Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.64 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài: 3 – tiết: 15 Tuần dạy: 8. HAØM SOÁ BAÄC HAI 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: * HS biết: + HĐ1: - Đồ thị của hàm số bậc hai + HĐ2: - Bảng biến thiên của hàm số bậc 2 * HS hiểu: + HĐ1: - Tọa độ đỉnh, trục đối xứng và đồ thị hàm bậc hai + HĐ2: - Tính đồng biến, nghịch biến của hàm bậc hai 1.2. Kĩ năng: * Học sinh thực hiện được: + HĐ1: - Tìm tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng và vẽ đồ thị hàm bậc 2 + HĐ2: - Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai * Học sinh thực hiện thành thạo: + HĐ1: - Tìm tọa độ đỉnh, phương trình trục đối xứng của hàm bậc 2 + HĐ2: - Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai 1.3. Thái độ: – Thói quen: thảo luận nhóm, suy luận hợp lí – Tính cách: Cẩn thận trong tính toán, vẽ hình 2. NỘI DUNG HỌC TẬP – Đồ thị hàm số bậc 2 – Bảng biến thiên của hàm số bậc hai 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: – Hình vẽ hình 21 SGK trang 44 3.2. Học sinh: – Xem bài trước ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng(5’): Câu 1: Vẽ đường thẳng y=-2x+3 Câu 2: Đồ thị hàm số đồng biến (tăng), hàm số nghịch biến (giảm) trên (a ; b)có đặc điểm như thế nào (tính từ trái sang phải ) 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1(30’): Đồ thị hàm số bậc hai Gv:Gọi hs nhắc lại các kết quả đã 2 biết về đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0). I. Đồ thị của hàm số bậc hai: Hàm số bậc hai được cho bởi công thức: 2 y = ax bx c (a¹ 0) Taäp xaùc ñònh D = 1. Nhaän xeùt :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Hs: Parapol ax nhận O(0;0) làm đỉnh, đồ thị có bề lõm quay lên nếu a 0 và quay xuống nếu a 0 Hs:Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng Gv: Trục tung có phương trình là gì? Hs: x = 0 2 Gv: Biến đổi y = ax bx c về daïng a( x . b 2 ) 2a 4a. y= Gv: gọi hs nêu các kết quả của đồ thị y ax2 bx c, a ¹0. hàm bậc hai Gv: Nhắc lại và nhấn mạnh các kết quả của đồ thị như đỉnh, trục đối xứng. b ; Điểm I( 2a 4a ) coù vai troø nhö O(0 ; 0) trong y 2 = ax . 2. Đồ thị: Đồ thị hàm số. y ax 2 bx c, a ¹0 . laø moät. b I ; đường parabol có đỉnh là điểm 2a 4a có b x 2a .Parabol trục dối xứng là đường thẳng naøy quay beà loõm leân treân neáu a 0 vaø quay xuống dưới nếu a 0. 3. Caùch veõ: b ; Xác định toạ độ đỉnh I( 2a 4a ) b Vẽ trục đối xứng x = 2a . . Lập bảng giá trị Veõ parabol. Ví duï 1: sgk Gv: Nêu các bước vẽ đồ thị hàm bậc 2 Gv: Yêu cầu học sinh tham khảo ví dụ 1 Hs: Tham khảo ví dụ sgk. Gv: Nêu nội dung ví dụ 2 Gv: Hướng dẫn học sinh vẽ đồ thị hàm số Hs: Tiếp thu kiến thức và vẽ đồ thị theo sự hướng dẫn của gv. Hoạt động 2(10’): Bảng biến thiên của hàm số. 2 Ví dụ 2: Vẽ Parabol y x 2 x 3 Bài giải. I 1; 4. Đỉnh Trục đối xứng x 1 Bảng giá trị. Đồ thị. II. Chieàu bieán thieân cuûa haøm soá baäc hai:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Gv: dựa vào đồ thị hàm số bậc hai 2 y= ax bx c cho bieát haøm soá baäc hai đồng biến, nghịch biến trong khoảng nào? Vẽ bảng biến thiên. Gv: Gọi hs nêu định lí Hs: Nêu nội dung định lí Gv: Nêu nội dung ví dụ Gv: Gọi hs lên bảng lập bảng biến thiên Hs: Lập bảng biến thiên Gv: Bổ sung hoàn thiện bài làm của học sinh. Ñònh lí :sgk Ví dụ: Lập bảng biến thiên của hàm số y x 2 2 x 3. Giải. 5. Tổng kết và hướng dẫn học tập(5’): 5.1 Tổng kết 2 - Toạ độ đỉnh, trục đối xứng đồ thị hàm số bậc hai y = ax bx c (a ¹ 0) - Bề lõm của đồ thị trong các trường hợp a>0 và a<0 - Bảng biến thiên của hàm số bậc hai 5.2 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này: + Xem lại nội dung bài học + Xem lại các bước vẽ đồ thị hàm bậc hai. + Xem lại cách lập bảng biến thiên - Đối với bài học ở tiết tiếp theo: + Ôn tập và giải các bài 1,2,3 sách giáo khoa trang 49 6. PHỤ LỤC. Hình 21.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài: 3 – tiết: 16 Tuần dạy: 8. LUYEÄN TAÄP 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: * HS biết: + HĐ1: - Tọa độ đỉnh của Parabol + HĐ2: - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai +HĐ3: - Giải hệ phương tình bậc nhất hai ẩn bằng cách sử dụng MTBT * HS hiểu: + HĐ1: - Giao điểm với trục tung, trục hoành(nếu có) của Parabol 2. + HĐ2: - Tính đồng biến, nghịch biến, đồ thị của hàm số y = ax bx c +HĐ3: - Cách xác định phương trình của một Parabol 1.2. Kĩ năng: * Học sinh thực hiện được: + HĐ1: - Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành(nếu có) của Parabol + HĐ2: - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc 2 +HĐ3: - Xác định phương trình của một Parabol * Học sinh thực hiện thành thạo: +HĐ1: - Tọa độ đỉnh của Parabol + HĐ2: - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai +HĐ3: - Giải hệ phương tình bậc nhất hai ẩn bằng cách sử dụng MTBT 1.3. Thái độ: – Thói quen: linh hoạt trong giải toán – Tính cách: Cẩn thận, chính xác trong giải toán 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của Parabol - Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc 2 - Xác định phương trình của một Parabol 3. CHUẨN BỊ 3.1. Giáo viên: 3.2. Học sinh: – Xem bài, ôn bài trước ở nhà 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng(5’): 2 Câu 1: Tìm khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số y = ax bx c trong mỗi trường hợp a > 0; a< 0. 2 Câu 2: Xác định toạ độ giao điểm của parabol y = 2 x 3x 1 với trục tung. 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS Hoạt động 1(10’). NỘI DUNG BÀI HỌC Bài 1: Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Gv: Nêu nội dung bài tập 1. Gv: chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải một câu Hs: thảo luận tìm phương án giải Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện - Tọa độ đỉnh: Thực hiện theo công thức - Giao với trục tung: Cho x = 0 tìm y - Giao với trục hoành: Giải phương trình y = 0 tìm x Gv: gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giảng Hs: Cử đại diện nhóm lên trình bày bài giải Gv: Cho hs nhận xét Gv: Chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện bài giải của học sinh Hoạt động 2(20’) Gv: Nêu nội dung bài tập 2. tung, trục hoành(nếu có) của mỗi Parabol 2 2 a) y x 3 x 2 b) y 2 x 4 x 3 2 c) y x 2 x. 3 1 I ; a) đỉnh 2 4 Giao với trục tung: (0;2) Giao với trục hoành: (1;0) và (2;0) I 1; 1 b) đỉnh Giao với trục tung: (0;-3) Giao với trục hoành: không có I 1; 1 c) đỉnh Giao với trục tung: (0;0) Giao với trục hoành: (0;0) và (2;0) I 0; 4 d) đỉnh Giao với trục tung: (0;4) Giao với trục hoành: (-2;0) và (2;0) Bài 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số 2 2 a) y x 2 x 2 b) y 2 x 4 x 3 2 c) y x 2 x. Gv: chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải một câu Hs: thảo luận tìm phương án giải Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện - Tập xác định - Xác định tọa độ đỉnh - Xác định trục đối xứng - Lập bảng biến thiên - Lập bảng giá trị - Vẽ đồ thị Gv: gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giảng Hs: Cử đại diện nhóm lên trình bày bài giải Gv: Cho hs nhận xét Gv: Chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện bài giải của học sinh. 2 d) y x 4 Bài giải. a) Tập xác định: D = R Tọa độ đỉnh I(1;1) Trục đối xứng x = 1 Bảng biến thiên. Bảng giá trị. Đồ thị. 2 d) y x 4 Bài giải.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 3(10’) Gv: Nêu nội dung bài tập 3 Gv: chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giải một câu Hs: thảo luận tìm phương án giải Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện Thiết lập hệ phương trình theo a và b và giải nệ tìm a và b Gv: gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giảng Hs: Cử đại diện nhóm lên trình bày bài giải Gv: Cho hs nhận xét Gv: Chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện bài giải của học sinh. Tương tự cho các câu còn lại 2 Bài 3: Xác định parabol y ax bx 2 , biết rằng parabol đó a) Đi qua 2 điểm M(1;5) và N(-2;8) b) Đi qua A(3;-4) và có trục đối xứng x = -3/2 c) Có đỉnh là I(2;-2) d) Đi qua B(-1;6) và có tung độ đỉnh là -1/4 Đáp số 2 a) y 2 x x 2 b). y . 1 2 x x2 3. 2 c) y x 4 x 2 2 2 d) y x 3 x 2 hoặc y 16 x 12 x 2. 5. Tổng kết và hướng dẫn học tập (5’): 5.2 Tổng kết 2 - Toạ độ đỉnh, trục đối xứng đồ thị hàm số bậc hai y = ax bx c (a ¹ 0) - Bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm bậc hai - Xác định một phương trình parabol 5.2 Hướng dẫn học tập - Đối với bài học ở tiết này: + Xem lại nội dung bài học + Xem lại các bước lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm bậc hai. - Đối với bài học ở tiết tiếp theo: + Ôn tập và giải các bài ôn chương sách giáo khoa trang 50,51 6. PHỤ LỤC.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>