Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

De KSCL hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.94 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên HS : ................................... Lớp : .......SBD :…… Phòng thi : …………. Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Năm học : 2012 – 2013 Môn : TIẾNG VIỆT LỚP 1 (TG : 60 ph). GT kí. :Số TT Số MM :. .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT :. Bài 1 (3điểm) : Điền vào chỗ dấu chấm và chữ in nghiêng : a) oan hay oang : - khai h . . . , giàn kh . . . , áo ch . ̀.̀ . , tính t . ′. . b) s hay x : - sản …uất, giọt …ương, hoa …oan, …en lẫn. c ) Dấu hỏi hay ngã : - ầm i, luy tre, than nhiên, bông nhiên. Bài 2 (1đ) : Em hãy đánh dấu X vào ô trống trước những dòng thơ tả cảnh đẹp trên con đường đến trường trong bài “Đi học”. Trường của em be bé. Nằm lặng giữa rừng cây Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Bài 3 (2 điểm) : a) Con gì được coi là chúa tể rừng xanh ?......................................... b) Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn ? Hai câu trên nói đến loài hoa nào ? …………………………………….. c) Con gì bé tí Chăm chỉ suốt ngày Bay khắp vườn cây Tìm hoa lấy mật ? …………………………………………………………………………………….. d) Hoa gì có nụ xinh xinh, trắng ngần, khi nở cánh xoè ra duyên dáng, hương ngan ngát, toả khắp vườn nhà ? …………………………………….. Bài 4 (2điểm) : Điền các từ đã cho sau đây vào chỗ thích hợp : rộng rãi, thoang thoảng, xanh um, nhởn nhơ. a) Nhà em ………………., thoáng mát..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY. b) Hương sen ngan ngát, ……………… c) Tháp Rùa xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc ……………. d) Trên trời, những đám mây trắng bay ………………. Bài 5 (2đ) : Nghe viết bài Sau cơn mưa (Từ đầu đến “mặt trời”).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên HS : Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 GT kí Số TT : .................................... KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Lớp : ....... Năm học : 2012 – 2013 Số MM : SBD :…… Môn : Toán lớp 1 (Thời gian : 60 phút) Phòng thi : .……….. .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT :. Bài 1 (3điểm) : a) Trong các số từ 1 đến 100 : - Số tròn chục liền trước số 70 là :.................................... - Số lớn nhất có 2 chữ số là : .......................................... b) Hôm nay là ngày thứ năm. Mấy ngày trước đây là ngày thứ năm liền trước ? Vì sao ? .................................................................................................................. ………………………………………………………………………….. c ) Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số nào, kim giờ chỉ vào số nào ? …………………………………………………………………………. Bài 2 (1đ) : Tính theo mẫu : 1+8+9+2=1+9+8+2 = 10 + 10 = 20 a) 2 + 4 + 6 + 8 = ………………… b) 2 + 3 + 8 + 7 = …………………. ……………………………………………………….... ......................... ............................................................................................. .................................................................................................................... . .................................................................................................................... . Bài 3 (2đ) : a) Điền số thích hợp vào ô trống : + 3 = 10 – 4 ; 3 + 5 + <9 b) Điền dấu >, <, = vào ô trống : 96 – 74 36 – 24 ; 84 + 11 99 - 2 Bài 4 (1điểm) : Tìm hai số mà đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhất có một chữ số. Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số.. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ .................................................................................................................... ................................................................................................................. Bài 5 (2đ) : Bình hỏi Minh : “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi ?” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị 4 tuổi”. Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ? .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. .................................................................................................................. Bài 6 (1đ) : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ?. - Có ...... hình tam giác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HẾT Họ và tên HS : Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 .................................... KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Lớp : ...... SBD : …… Năm học : 2012 – 2013 Phòng thi số : ……… Môn : TiếngViệt lớp 2 (TG : 60 phút). GT kí. Số TT : Số MM :. .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT :. Câu 1(1điểm) : Tìm các từ có nghĩa như sau : - Mùa đầu tiên trong bốn mùa : ………………………. - Nước chảy rất mạnh : ……………………………….. - Trái nghĩa với “méo” : …………… - Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : ……….............. Câu 2 (1điểm) : Xếp các từ sau thành hai nhóm : công nhân, cần cù, thầy giáo, tận tụy, chăm chỉ, bác sĩ, giỏi, học sinh, tiên tiến, thợ mỏ. Từ chỉ nghề nghiệp. Từ chỉ đặc điểm, phẩm chất. Câu 3 (1 điểm) : Viết 4 câu đầu bài thơ “Cây dừa” của nhà thơ Trần Đăng Khoa.. Câu 4 (2điểm) : Chép lại đoạn văn sau, điền dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp, nhớ viết hoa chữ đầu câu. Mùa này người làng tôi gọi là mùa nước nổi không gọi là mùa nước lũ vì nước lên hiền hòa nước mỗi ngày một dâng lên mưa dầm dề mưa sướt mướt ngày này qua ngày khác..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY. Câu 5 (1 điểm) : Đặt hai câu theo yêu cầu : a) Một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao ? ....................................................................................................................... b) Một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì ? ....................................................................................................................... Câu 6 (4điểm) : Tập làm văn Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây mà em thích.. Họ và tên HS : Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 GT kí Số TT : .................................... KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Lớp : ...... Năm học : 2012 – 2013 Số MM : SBD : …… Môn : TOÁN Lớp 2. Phòng thi số : ……… (TG làm bài : 60 phút) .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1 (3đ) : a) Cho số 45. Số đó sẽ thay đổi như thế nào nếu ta xóa đi chữ số 5 ? ..................................................................................................................................... .................................................................................... ................................................................................... b) Số ngôi sao màu đen bằng một phần mấy số ngôi sao trong hình 1. ..................................................................................... c) Số ? :5. :3. :3. Hình 1 1. Bài 2 (2đ) : Tính nhanh a) 25 + 38 – 5 - 8. b) 26 – 12 + 42 - 16. .................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ................................ Bài 3 (2đ) : Tìm số bị trừ, biết số bị trừ hơn số trừ là 26 và hiệu bằng số trừ. ................................................................................................................................ ..... . ...................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................... . ....................................................................................................................................... .. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 4 (2đ) : Hai số có tổng bằng 386, nếu giữ nguyên số thứ nhất và thêm vào số thứ hai một số bằng số thứ nhất thì được tổng mới bằng 497.. a) Tìm số thứ nhất. b) Tìm số thứ hai. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 5 (1đ) : Hình tam giác ABC có chu vi 24 dm, tổng độ dài hai cạnh AB và BC 18dm. Hỏi cạnh CA dài bao nhiêu đêximet ?. .. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. Họ và tên HS : .................................... Lớp :……... Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Năm học : 2012 – 2013. GT kí. Số TT : Số MM :.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> SBD : …… Môn : TiếngViệt lớp 3 (TG : 60 phút) Phòng thi số : ……… .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT :. Câu 1(1đ) : Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm trong hai câu sau : Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt, nhỏ như những chiếc chuông tí hon. Hoa sấu thơm nhẹ. Câu 2 (1,5đ) : Xếp các từ ngữ sau vào ba nhóm : nhi đồng, thiếu niên, lễ phép, chăm lo, nâng niu, hồn nhiên, trẻ con, ngoan ngoãn, chăm chỉ, thương yêu, quý mến, trẻ thơ. a)Từ chỉ trẻ em : ..................................................................................... ................................................................................................................. b)Từ chỉ tính nết của trẻ em : ................................................................. ................................................................................................................. c)Từ chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em : ................................................................................................................. Câu 3 (1đ) : Gạch dưới những sự vật được so sánh với nhau trong những đoạn thơ, câu văn sau : a) Thân dừa bạc phếch tháng năm Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao. Đêm hè, hoa nở cùng sao Tàu dừa - chiếc lược chải vào mây xanh. c) Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Câu 4 (1đ): Chép lại đoạn văn sau, thêm dấu chấm và dấu phẩy vào chỗ thích hợp. Nhớ viết hoa chữ đầu câu. Năm nay mùa đông đến sớm gió thổi từng cơn lạnh buốt đã hơn một tuần nay Lan thấy Hòa có chiếc á len màu vàng thật đẹp áo có dây kéo ở giữa lại có cả mũ để đội khi có gió lạnh hoặc mưa lất phất. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 5 (1,5đ): Đặt 3 câu kể nói về quê hương em theo mẫu : a) Ai là gì ? …………………………………………………………………………… b) Ai làm gì ? …………………………………………………………………………… c) Ai thế nào ? …………………………………………………………………………… Câu 6 (4đ): Tập làm văn Đề bài : Viết một bức thư ngắn cho bạn kể những điều em biết về quê hương em. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ............ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .....

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Họ và tên HS : Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 GT kí Số TT : .................................... KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Lớp : ............ Năm học : 2012 – 2013 Số MM : SBD : ……… Môn : TOÁN Lớp 3 (TG : 60 phút) Phòng thi số : ……… .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT : Bài 1 (1,5đ) : Tính nhanh : a) 3268 + 1743 – 268 + 257 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… b) 3 x 235 + 235 x 7 ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... c) 326 + 326 x 8 + 326 Bài 2 (1đ) : Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm : 8m 3cm = …..cm ;. 25400cm = ….. m ;. 2057m = …km … m ;. 1630mm = ….m … .cm. Bài 3 (1,5đ) : Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải thì số đó tăng thêm 423 đơn vị.. .............................................................................................................................. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............. Bài 4 (2đ) : Tìm hai số có hiệu bằng 2068, biết rằng nếu lấy số bị trừ cộng với số trừ cộng với hiệu thì bằng 4874. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ............... ............... …………………………………………………………………………….. .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY ……………………………………………………………………………………………………… ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 5 (2đ) : Người ta thuê một số xe khách để chở 192 người đi du lịch. Đến lúc đi thì vắng hết 12 người nên mỗi xe chở bớt đi 3 người. Hỏi mỗi xe phải chở bao nhiêu người đi du lịch ? ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Bài 6 (2đ) : Một hình chữ nhật có chu vi 70cm, được chia thành hai phần bởi một đoạn thẳng song song với chiều rộng sao cho phần thứ nhất là một hình vuông, phần thứ hai là hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tìm diện tích hình chữ nhật ban đầu. ....................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Họ và tên HS : Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 GT kí Số TT : .................................... KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Lớp : ………. Năm học : 2012 – 2013 Số MM : SBD : ……… Môn : Tiếng Việt lớp 4. Phòng thi số : …….. (TG làm bài : 60 phút) .................................................................................................................................................... Điểm LỜI PHÊ GIÁM KHẢO GK kí Số MM : Số TT : Câu 1 (1đ) : Xếp các từ sau đây thành hai loại, đặt tên cho mỗi lọai : xe cộ, nhà cửa, nhà ngói, chuồng trại, chuồng bò, phố phường, phố cổ, núi non, đồng ruộng, sông đào, đường nhựa, rẫy bắp. ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………… Câu 2 (1đ) : Tìm thành ngữ, tục ngữ có nội dung như sau : a) Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài : ...................................................................................................................................... b) Nói về lòng dũng cảm : . ....................................................................................................................................... Câu 3 (1đ) : Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau : Trên mỗi con voi, ngồi hai chàng man-gát. Câu 4 (1đ) : Em hãy xác định từ loại của các từ gạch dưới trong câu sau : Một con cò trắng đang bay chầm chậm bên chân trời. Danh từ : ………….…………., Động từ : ………, Tính từ : ………………… Câu 5 (2đ) : Chép lại đoạn văn sau rồi điền dấu câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm than) vào những chỗ thích hợp, nhớ viết hoa chữ đầu câu : Từ lần gặp bà cụ Ê-đi-xơn miệt mài với công việc chế tạo xe điện và đã thành công. Hôm chạy thử xe điện người ta xếp hàng dài để mua vé E-đi-xơn mời bà cụ dạo nọ đi chuyến đầu tiên đến ga ông bảo - Tôi giữ đúng lời hứa với cụ rồi nhé ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………….

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 6 (4đ) : Tập làm văn Đề bài : Tả cây dừa đang có quả. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ………………………………………………………………………………………………………. ………. Họ và tên HS : .................................... Lớp : ........................... Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2013 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HS GIỎI Năm học : 2012 – 2013 Môn : TOÁN LỚP 4 (TG : 60 phút). GT kí. Số TT : Số MM :. .....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Điểm. LỜI PHÊ GIÁM KHẢO. GK kí. Số MM : Số TT :. Bài 1 (3đ) :. 2. a) 2 giờ 5 giờ = ......... phút ;. 4 tấn 3 tạ = ........... kg. 3. 4. b) Viết 3 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số 7 và 7 .. c) Tính nhanh : 23 x 42 + 42 x 51 + 42 x 26. Bài 2 (1đ) : Tìm X a) X × 12 - 95 = 229. b) 435 – 72 : X = 426. Bài 3 (2đ) : Tìm hai số có tổng bằng 783, biết rằng nếu tăng số hạng thứ hai lên gấp 2 lần và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì được tổng mới bằng 1239.. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY …………………………………………………………………………………………………… ….

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 4 (2đ) : Một nông trại có tổng số gà và heo là 600 con. Sau khi bán đi 33 con 5. gà và 7 con heo thì số gà còn lại bằng 2 số heo. Hỏi trước khi bán nông trại có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con heo ?. 2. Bài 5BàBài 5 (2đ) : Cho một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 chiều dài và nếu tăng chiều rộng 27m ta được một hình vuông. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP I Bài 1 : 3đ - Điền đúng vào mỗi chỗ dấu chấm hoặc chũ in nghiêng được 0,25đ Bài 2 : 1đ - Chọn đúng mỗi dòng được 0,5đ (Nước suối trong thầm thì. Cọ xoè ô che nắng). Bài 3 : 2đ - Trả lời đúng mỗi câu hỏi được 0,5đ. (a) hổ , b) hoa sen, c) con ong, d) hoa ngọc lan Bài 4 : 1đ - Điền đúng mỗi từ vào chỗ dấu chấm được 0,25đ. ( rộng rãi, thoang thoảng, xanh. um, nhởn nhơ) Bài 5 : 3đ - Viết sai hoặc thiếu một chữ trừ 0,5đ. ........................................................................... BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP I Bài 1 : 3đ - Câu a : 1đ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Đúng mỗi câu được 0,5đ. - Câu b: 1đ + 7 ngày (0,5đ), vì mỗi tuần lễ có 7 ngày (0,5đ). - Câu c : 1đ + Kim phút chỉ số 12, kim giờ chỉ số 7) Bài 2 : 1đ - Thực hiện đúng yêu cầu mỗi câu theo mẫu được 0,5đ. (Đúng kết quả nhưng không theo yêu cầu được 0,25đ) Bài 3 : 2đ - Mỗi câu 1đ - Điền đúng số vào mỗi ô trống được 0,5đ. - Điền đúng dấu vào mỗi ô trống được 0,5đ Bài 4 : 1đ - HS nêu được hai số phải tìm là 9 và 0 cho 1đ. Bài 5 : 2đ Số tuổi của Minh là 4. Số tuổi của chị Minh là : 6 + 4 = 10 (tuổi) ĐS : 10 tuổi Bài 6 : 1đ - HS nối đúng theo yêu cầu được 1đ.. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP HAI Câu 1 : 1đ - Tìm đúng mỗi từ được 0,25đ (mùa xuân, chảy xiết, tròn, bão) Câu 2 : 1đ - Xếp đúng mỗi nhóm được 0,5đ. (Thiếu hoặc sai 1 từ trong nhóm không có điểm). Câu 3 : 1đ - Viết sai hoặc thiếu một chữ trừ 0,25đ. Câu 4 : 2đ - Sai mỗi chỗ trừ 0,5đ.. Mùa này người làng tôi gọi là mùa nước nổi, không gọi là mùa nước lũ vì nước lên hiền hòa. Nước mỗi ngày một dâng lên. Mưa dầm dề, mưa sướt mướt ngày này qua ngày khác. Câu 5 : 1đ - Đặt đúng mỗi câu theo yêu cầu được 0,5đ Câu 6 : 4đ - Hình thức : Viết đoạn văn ngắn. - Nội dung : Nói về một loại cây. - Yêu cầu : Ý rõ ràng, mạch lạc, nêu được những đặc điểm nổi bật của cây, viết câu đúng ngữ pháp, biết sử dụng các dấu câu thích hợp, viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp... + Điểm 4 : Bài làm đạt được các yêu cầu đã nêu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Điểm 3 : Bài làm đạt được các yêu cầu cơ bản như điểm 4, mắc không quá 2 lỗi diễn đạt. + Điểm 2 : Nêu được tương đối đầy đủ những nét nổi bật về mùa hè, ý rõ ràng, mắc không quá 4 lỗi diễn đạt. + Điểm 1 : Bài làm ý tưởng sơ sài, mắc nhiều lỗi diễn đạt. ............................................................................ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP HAI Bài 1 : 3 điểm - Mỗi câu 1 điểm a) Số đó sẽ giảm đi 10 lần và 5 đơn vị. 1. b) Số ngôi sao màu đen bằng 4 số ngôi sao trong hình 1. 3 c) Điền số đúng yêu cầu : 1đ :3 :5 :3 45 9 1 Bài 2 : 2 điểm - HS thực hiện theo yêu cầu tính nhanh và tính đúng kết quả một biểu thức được 1đ. Bài 3 : 2 điểm Số bị trừ hơn số trừ là 26. Vậy hiệu bằng 26. (0,5đ) Ta lại có hiệu bằng số trừ vậy số trừ bằng 26 (0,5đ) Số bị trừ bằng : (0,25đ) 26 + 26 = 52 (0,75đ) ĐS : 52. Bài 4 : 2 điểm Số thứ nhất bằng : 497 – 386 = 111 Số thứ hai bằng : 386 – 111 = 275. (0,25đ) (0,75đ) (0,25đ) (0,75đ).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ĐS : a) 111 ; b) 275 Bài 5 : 1 điểm Độ dài cạnh CA bằng : 24 – 18 = 6 (dm). (0,25đ) (0,75đ) ĐS : 6dm. (0,25đ). ----------------------------------------------. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BA Câu 1 : 1đ - Gạch dưới đúng 5 từ chỉ đặc điểm trong câu : 1đ ;Thiếu hoặc sai 1 từ trừ 0,25đ ( non, trắng muốt, nhỏ, tí hon, thơm nhẹ) Câu 2 : 1,5đ - Đúng hoàn toàn mỗi nhóm được 0,5 điểm. - Mỗi nhóm (a, b, c) sai hoặc thiếu 1 từ trừ 0,25đ Câu 3 : 1đ - Xác định đúng các sự vật được so sánh trong câu được 1đ + Câu a : quả dừa – đàn lợn (0,25đ), tàu dừa – chiếc lược (0,25đ) + Câu b : Mặt trời – chiếc thau đồng đỏ ối. (0,5đ) Câu 4 : 1đ - Điền đúng mỗi dấu câu vào chỗ thích hợp được 0,25đ (Không viết hoa chữ đầu câu trừ 0,25đ). Năm nay, mùa đông đến sớm. Gió thổi từng cơn lạnh buốt. Đã hơn một tuần nay, Lan thấy Hòa có chiếc á len màu vàng thật đẹp. Áo có dây kéo ở giữa, lại có cả mũ để đội khi có gió lạnh hoặc mưa lất phất. Câu 5 : 1,5đ - Đặt đúng mỗi câu theo yêu cầu được 0,5đ. Đúng mẫu câu nhưng chủ đề không rõ cho 0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 6 : Tập làm văn : 4đ - Hình thức : Viết một bức thư ngắn. - Nội dung : Kể về quê hương em - Yêu cầu : Ý rõ ràng, mạch lạc, nêu được những đặc điểm nổi bật của quê hương em, viết câu đúng ngữ pháp, biết sử dụng các dấu câu thích hợp, viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp... + Điểm 4 : Bài làm đạt được các yêu cầu đã nêu. + Điểm 3 : Bài làm đạt được các yêu cầu cơ bản như điểm 4, mắc không quá 2 lỗi diễn đạt. + Điểm 2 : Nêu được tương đối đầy đủ những nét nổi bật về mùa hè, ý rõ ràng, mắc không quá 4 lỗi diễn đạt. + Điểm 1 : Bài làm ý tưởng sơ sài, mắc nhiều lỗi diễn đạt.. ............................................................................ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BA Bài 1 : 1,5 điểm - Thực hiện đúng yêu cầu tính nhanh và tính đúng kết quả mỗi câu được 0,5đ . Bài 2 : 1điểm - Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ dấu chấm được 0,25. 8m 3cm = 803cm ; 2357m = 2km 357m ;. 25400cm = 254 m ; 1630mm = 1m 63cm. Bài 3 : 1,5 điểm Khi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải một số, ta được số mới gấp 10 lần số cũ.(0,25đ) Số mới cũ Số 423 so với số cũ thì gấp : (0,25đ) 10 – 1 = 9 (lần) (0,25đ) Số cũ hay số cần tìm là : (0,25đ) 423 : 9 = 47 (0,25đ) ĐS : 47 Bài 4 : 2 điểm. 423 (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ta có : Số bị trừ + số trừ + hiệu = 4847 (0,25đ) Số bị trừ + số bị trừ = 4847 (0,25đ) Số bị trừ x 2 = 4847 (0,25đ) Số bị trừ : (0,25đ) 4847 : 2 = 2437 (0,25đ) Số trừ là :(0,25đ) 2437 – 2068 = 369 (0,25đ) ĐS : 2437 và 369 (0,25đ) Bài 5 : 2 điểm Số xe được thuê là (0,25đ) 12 : 3 = 4 (xe) (0,75đ) Số người đi du lịch trên mỗi xe là (0,25đ) 192 : 4 = 48 (người) (0,75đ) ĐS : 48 người 1. Bài 6 : 2 điểm Nửa chu vi hình chữ nhật (0,25đ) 2 70 : 2 = 35 (cm) (0,25đ) Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu (0,25đ) 35 : 5 = 7 (cm) (0,25đ) Chiều dài của hình chữ nhật ban đầu (0,25đ) 7 x 4 = 28 (cm) (0,25đ) Diện tích của hình chữ nhật ban đầu (0,25đ) 28 x 7 = 196 (cm2) (0,25đ) ĐS : 196cm2. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP BỐN Câu 1 : 1đ - Xếp đúng thành hai loại : 0,5đ - Đặt tên đúng cho mỗi loại : 0,25đ + Từ ghép tổng hợp : xe cộ, nhà cửa, chuồng trại, phố phường, núi non. + Từ ghép phân loại : nhà ngói, chuồng bò, phố cổ, sông đào, đường nhựa, râyc bắp. Câu 2 : 1đ - Tìm đúng mỗi thành ngữ, tục ngữ theo yêu cầu được 0,5đ Câu 3 : 1đ - Xác định đúng 3 bộ phận được 1đ, đúng 2 bộ phận được 0,5đ, đúng 1 bộ phận được 0,25đ. Câu 4 : 1đ - Thiếu hoặc sai mỗi từ trừ 0,25đ. Câu 5 : 1đ - Sai mỗi dấu câu trừ 0,5 đ. Câu 7 : Tập làm văn : 4 điểm - Điểm 4 : Bài làm đủ 3 phần chính, ý tưởng phong phú, mạch lạc, dùng từ gợi tả, sinh động, có sử dụng các biện pháp nghệ thuật như so sánh, nhân hoá, mắc không quá 2 lỗi diễn đạt. - Điểm 3 : Bài làm đủ 3 phần chính, ý tưởng phong phú, mạch lạc, dùng từ gợi tả, sinh động, có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh hoặc nhân hoá, mắc không quá 4 lỗi diễn đạt. - Điểm 2 : Bài làm đủ 3 phần chính, ý tưởng rõ ràng, miêu tả đầy đủ những đặc điểm của cây dừa trong thời kì có quả, mắc không quá 8 lỗi diễn đạt..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Điểm 1 : Bố cục không rõ ràng, ý tưởng sơ sài, mắc nhiều lỗi diễn đạt. _________________________________. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP BỐN Bài 1 : 3đ - Đúng mỗi câu được 1đ.. 2. a ) Đúng mỗi số được 0,5đ. a) 2 giờ 5 giờ = 144 phút ; 3. 4 tấn 3 tạ = 4300kg. 4. b) Viết đúng 3 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số 7 và 7 được 0,5đ c) Tính nhanh : 23 x 42 + 42 x 51 + 42 x 26 - Tính đúng kết quả nhưng không theo yêu cầu tính nhanh không có điểm. Bài 2 : 1đ . Mỗi câu 0,5 đ X x 12 =229 + 95 435 – 72 : X = 426 X x 12 =324 (0,25đ.) 72 : X = 435 - 426 (0,25đ) X = 324 : 12 72 : X = 9 X = 27 (0,25đ.) X = 72 : 9 X=8 (0,25đ.) Bài 3 : 2đ Nếu tăng số hạng thứ hai lên gấp 2 lần thì tổng sẽ được cộng thêm vào một số bằng số hạng thứ hai (0,25đ) Số hạng thứ hai cần tìm là (0,25đ) 1239 – 783 = 456 (0,5đ ) Số hạng thứ nhất cần tìm là (0,25đ) 783 – 456 = 327 (0,5đ) ĐS : 327 và 456 (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 4 : 2đ Sau khi bán tổng số heo và gà còn lại là : (0,25đ) 600 – (33 + 7) = 560 (con) (0,25đ) Khi đó tac có : Số heo : (0,25đ) 560 con Số gà Số heo còn lại sau khi bán : 560 : (2 +5) = 160 (con) (0,25đ) Số heo của nông trại trước khi bán : (0,25đ) 160 + 7 = 167 (con) (0,25đ) Số gà của nông trại trước khi bán : (0,25đ) 600 – 167 = 433 (con) (0,25đ) ĐS : 167 con heo và 433 con gà Bài 5 : 2đ Theo đề toán ta có chiều rộng kém chiều dài 27m. Nếu coi chiều rộng gồm 2 phần bằng nhau thì chiều dài gồm 5 phần. (0,25đ) 27m gồm : 5 – 2 = 3 (phần) (0,25đ) Chiều rộng hình chữ nhật : 27 : 3 x 2 = 18 (m) (0,25đ) Chiều dài hình chữ nhật : 27 + 18 = 45 (m) (0,25đ) Chu vi hình chữ nhật : (45 + 18) x 2 = 126 (m) (0,5đ) Diện tích hình chữ nhật : 45 x 18 = 810 (m2) (0,5đ) ĐS : Chu vi : 126m Diện tích : 810m2.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×