Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.04 KB, 2 trang )

PGD Huyện CưMagr Kì thi thông tin phát hiện học sinh giởi cấp trường
Trường THCS Hoàng Hoa Thám Môn Toán 7:
Thời gian 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3 Điểm): Tìm x biết
)7)(1()7)(5(
1
)5)(3(
1
)3)(1(
1
++
=
++
+
++
+
++
xx
x
xxxxxx
.Với x
}{
7;5;3;1
−−−−∉
Bài 2. (4 Điểm): So sánh
a)
36363636
313131
36
31
−−



b)
2006
2008
2007
2006

Bài 3. (3 Điểm):
Tìm các số nguyên x sao cho 2x – 3 chia hết x +1
Bài 4. ( 5 Điểm):
Chia 184 sản phầm thành 3 phần sao cho phần thứ nhất và thứ hai tỉ lệ nghịch với
3
1

2
1
. Phần thứ nhất và phần thứ ba tỉ lệ nghịch với
5
1

7
1
. Tính số sản phẩm
của mỗi phần.
Bài 5. ( 5 Điểm): Cho

ABC co D là trung điểm của AB. Qua D kẻ đường thẳng
song song với BC cắt AC tại E.
a) Chứng minh AE = EB.
b) Tính DE nếu biết BC = 20cm.

--------------- Hết --------------

Hướng dẫn chấm bài thi toán 7
Câu 1:
)7)(1(7
1
5
1
5
1
3
1
3
1
1
1
2
1
++
=






+

+
+

+

+
+
+

+
xx
x
xxxxxx
(1 điểm)
=






+

+

7
1
1
1
2
1
xx
)7)(1(

++
xx
x
(0,5 điểm)
)7)(1()7)(1(
6
2
1
++
=








++

xx
x
xx
(1 điểm)
3
=⇔
x
(0,5 điểm)
Câu 2:
a.

36363636
31313131
1010101.36
1010101.31
36
31
−=−=−
(2 điểm)
b.
2007
2006
2006
2006
1
2006
2008
>=>
(2 điểm)
Câu 3:
1
5
2
1
522
1
12
+
−=
+
−+

=
+

xx
x
x
x
(1 điểm)
Để 2x-1 chia hết cho x+1 thì
∈+
1x
Ư(5) (0.5 điểm)
Hay x+1
{ }
5;1
±±∈
(0.25 điểm)
Giải mỗi trường hợp (0.25 điểm)
Vậy x
}{
6;4;2;0
−−∈
(0.25 điểm)
Câu 4:
Gọi ẩn đưa bài toán tỉ lệ nghịch vê bài toán tỉ lệ thuận và có:
75
;
23
zxyx
==

(1.5 điểm)
từ
101523
yxyx
=⇔=
(0.5 điểm)

211575
zxzx
=⇔=
(0.5 điểm)
211015
zyx
==⇒
và x+y+z =184 (0.5 điểm)
Khi đó tìm x =60; y= 40; z=84 (2 điểm)
Câu 5:
Vẽ hình và ghi đầy đủ giả hiết kết luận (1 điểm)
a)Cm AE=EB. (1 điểm)
b)Cm: DE=
2
1
BC (1.5 điểm)
Tính DE= 10
cm
(0.5 điểm)
------------- Hết -------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×