Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra HSG lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN LÃNG TRƯỜNG TH TOÀN THẮNG. ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 4 Năm học 2012 - 2013. Họ và tên: ................................................................ SBD .............. Phòng thi .................... ( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề). Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: ( 1 điểm) Cho một số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó một chữ số thì được số mới và tổng của số mới và số đã cho là 467. Tìm số đã cho và chữ số viết thêm? Trả lời: .............................................................................................................................................. Bài 2: ( 1 điểm) Để đánh số trang một quyển sách dày 125 tờ (không tính bìa) thì phải viết bao nhiêu chữ số? Trả lời: .............................................................................................................................................. Bài 3: ( 1 điểm) Xếp theo thứ tự tăng dần các phân số sau: 1 ; 2. 3 ; 4. 5 ; 6. 4 ; 5. 8 ; 9. 6 ; 1. 7. Trả lời: ............................................................................................................................................ Bài 4: ( 1 điểm) Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng và đặt tên vào hình để A hình có được số tam giác nhiều nhất. Kể tên các hình tam giác đó? Trả lời: ............................................................................... ............................................................................................. .............................................................................................. B. C. Bài 5: ( 1 điểm) Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp từ A về B. Đến 11 giờ trưa người đó dừng lại nghỉ 1 tiếng, sau đó lại đi tiếp và đến 3 giờ chiều thì về đến B. Do ngược gió nên sau mỗi giờ người đó lại đi chậm lại 2 km. Hỏi giờ đầu người đó đi được bao km biết giờ cuối người đó đi được 10 km. Đáp số: ......................................................................................................................................... Phần II: Tự luận Bài 1: Tìm một số có 4 chữ số, biết rằng khi chia số đó cho 151 thì dư 18 và chia cho 152 thì dư 3? ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... Bài 2: Tính. 1 2. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. + 6 + 12 + 20 + 30 + 42 + 56 + 72 + 90 ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ 1. 2. Bài 3: Tìm 5 giá trị của x thỏa mãn: 5 < x < 5. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Bài 4: Một người mang trứng ra chợ bán, lần thứ nhất người ấy bán thêm 1 quả, lần thứ hai người đó bán người đó bán. 1 số trứng và 2. 1 số trứng còn lại và thêm 2 quả, lần thứ ba 3. 1 số trứng còn lại sau hai lần bán và thêm 3 qủa nữa thì vừa hết số 4. trứng. Hỏi lúc đầu người đó mang ra chợ bao nhiêu quả trứng? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: ( 1 điểm) Khi viết thêm 1 chữ số vào bên phải của một số là làm tăng số đó lên 10 lần và số đơn vị viết thêm. Do đó tổng của số dư mới và số cũ là 11 lần và số dư chính là số viết thêm. Ta làm phép tính sau: 467 : (10 + 1 ) = 42 (dư 5) Vậy số phải tìm là số 42 và chữ số viết thêm là 5. Thử lại: 42 + 425 = 467. Trả lời: Số đã cho 42, chữ số viết thêm 5 Bài 2: Một quyển sách dày 125 tờ nên số trang của nó là 2 x 125 = 250 trang. Số chữ số phải viết là: - Từ trang 1-> 9 có 9 số bằng 9 chữ số. - Từ trang 10 -> 99 có 90 số bằng 180 chữ số. - Từ trang 100-> 250 có 151 số bằng 453 chữ số. Vậy số chữ số phải viết là: 9 + 180 + 453 = 642 ( chữ số ). Trả lời: 642 chữ số . Bài 3: Xét phần bù: 1. 1. 1- 2 = 2 ; 6. 1-. 3 4. 1. 5. 1. 4. 1. 8 9. = 4 ; 1- 6 = 6 ; 1- 5 = 5 ; 1-. 1. = 9 ;. 1. 1- 7 = 7 Vì. 1 2. >. 1 4. 1. 1. > 5 > 6. 1. 1. > 7 > 9 nên. 1 < 2. 3 4. 4. 5. < 5 < 6. <. 6 7. <. 8 9. Mặt khác 6 phân số trên đều có tử số bé hơn mẫu số nên chúng đều bé hơn 1. 1. 3 ; 4. Trả lời: Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 2 ;. 4 ; 5. 5 ; 6. A. 8 ; 1. 9. Bài 4: Có nhiều nhất 7 hình tam giác. Đó là: ABC; ABI; ACI; ABO; BOI; ABH; AOH. ( Nếu học sinh vẽ cách khác vẫn cho điểm). B Bài 5: Thời gian người đó đi trên đường là: (15 - 12) + ( 11 - 7) = 7 (giờ) Vì giờ thứ 7 đi được 10 km vậy giờ thứ 6 đi được: 10 + 2 = 12 (km) Giờ thứ 5 đi được: 12 + 2 = 14 (km). H O I. C. 6 ; 7.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giờ thứ 4 đi được: 14 + 2 = 16 (km) Giờ thứ 3 đi được: 16 + 2 = 18 (km) Giờ thứ 2 đi được: 18 + 2 = 20 (km) Giờ đầu người đó đi được: 20 + 2 = 22 (km) Đáp số: 22 km Phần II: Tự luận Bài 1: (4 điểm) Ta có sơ đồ: Số cần tìm: Cách chia 1: Cách chia 2:. 1 điểm 18. 151 phần. 3. 152 phần. Nhìn vào sơ đồ ta thấy 1 phần ứng với: 18 - 3 = 15 Vậy số cần tìm là: 15 x 151 + 18 = 2283 hoăc 15 x 152 + 3 = 2283 Đáp số: 2283 1 2. Bài 2: (3 điểm) 1 72. 1. + 20. 1. 1. + 30. 1. + 42 + 56. 1. 1 8x 9. 1 2 x3. +. +. 1 + 3x4. 1 4 x5. 1 + 5x6. +. 1 6x7. +. 1 7x8. 1 điểm. 1. + 9 x 10 1. 1. =1- 2 1 7. 1. + 12. + 90 1 1 x2. =. 1 6. +. 0.5 điểm 0.75 điểm 0.5 điểm 1 điểm 0.25 điểm. 1. 1. + 2. - 3. 1. 1. 1. + 3 1. 1 4. 1 4. +. 1. 1 5. 1 1 1 + 5 - 6 + 6 - 1.25 điểm. 1. + 7 - 8 + 8 - 9 + 9 - 10 1. 9. 0.75 điểm. = 1 - 10 = 10 Bài 3: (4 điểm) 1. 1x6. 6. Ta có: 5 = 5 x 6 = 30 ; 1 5 6. 2. 6. < x < 5 hay 30 < x 7. Vì: 30 < 30. 8. < 30. 9. < 30. 2 5. = 5 x 6 = 30. <. 12 30. 10. < 30 7. Nên 5 giá trị của x thỏa mãn là: 30. 2x 6. 12. 1 điểm 1 điểm. 11. 12. 1.5 điểm. < 30 < 30 8. ; 30. 9. ; 30. 10. ; 30. 11. ; 30. 0.5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 4: (4 điểm) Ta có sơ đồ sau: :2. -1. :3. -2. :4. -3. 0. Nhìn vào sơ đồ ta thấy sau lần bán thứ hai người ấy còn số trứng là: ( 0 + 3) x 4 = 12 ( quả) Sau lần bán thứ hai người ấy còn số trứng là: ( 12 + 2) x 3 = 42 ( quả) Lúc đầu người ấy có số trứng là: ( 42 + 1) x 2 = 86 ( quả) Đáp số: 86 quả trứng. 0.75 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×