Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai luyen tap trang 120

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 3        . Môn: Toán Tuần: 24 Tiết: 116 Ngày soạn: Thứ hai, 06/02/2012 Ngày dạy: Thứ hai, 13/02/2012 GVHD: Nguyễn Thị Như Ngọc Người soạn: Phạm Thị Yến Bài dạy: Luyện tập. I.MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố kiến thức về chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số, tìm thừa số chưa biết, chia nhẩm, giải toán có lời văn. - Học sinh có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Ôn các phép chia đã học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KHỞI ĐỘNG: - Ổn định: Hát - Hát Con chim non 2.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - Giới thiệu bài: Để giúp các em - Lắng nghe khắc sâu kiến thức về phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số, thì hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học bài “ Luyện tập” + Yêu cầu học sinh nhắc lại tựa bài. - Luyện tập Giáo viên ghi bảng. * Hoạt động 1: Luyện tập thực hành Bài 1: HT: Cá nhân, nháp. PP: Thực hành - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Đặt tính rồi tính - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm nháp. - Cho học sinh làm bài - Học sinh thực hiện 1608 4 2105 3 - Nhận xét, sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 008 0. 402. 2035 5 03 407 35 0. 005 701 2 2413 01 13 1. 4 603. - Yêu cầu học sinh vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia, chọn một trong 2 bài vừa làm. - Giáo viên: Từ lần chia thứ hai nếu số bị chia nhỏ hơn số chia thì phải viết 0 ở thương rồi mới chia tiếp. - Ghi điểm, tuyên dương. Bài 2: HT: Cá nhân, vở PP: Vấn đáp, thực hành - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? - Yêu cầu 1 học sinh lên làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - Cho học sinh làm bài a) X x 7 = 2107 X = 2107 : 7 (0.5đ) X = 301 (1.5 đ) b) 8 x X = 1640 X = 1640 : 8 (0.5 đ) X = 205 (1.5 đ) - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: HT: Cá nhân, vở. PP: Vấn đáp, thực hành. - Yêu cầu học sinh đọc đề - Giáo viên tóm tắt. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì?. - Trả lời. - Tìm x - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Học sinh thực hiện - Nhận xét, chấm điểm, sửa bài.. - Một cửa hàng có 2024 kg gạo, cửa hàng đã bán một phần tư số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilô-gam gạo? - Học sinh đọc: + Có 2024 kg gạo, đã bán một phần tư số gạo đó. + Số gạo còn lại sau khi bán..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Muốn tính được số gạo cửa hàng còn lại thì trước hết ta phải tính được gì? + Muốn tính số ki-lô-gam gạo đã bán ta làm sao? + Muốn tìm số gạo còn lại ta làm sao? - Tóm tắt:. + Tính được số ki-lô-gam gạo cửa hàng đã bán. + Lấy số gạo có chia 4. + Lấy số gạo có trừ đi số gạo đã bán.. 2024 kg Bán ¼. Còn ? kg gạo. - Cho học sinh làm bài.. - Học sinh làm vở.. Bài giải Số ki-lô-gam gạo cửa hàng đã bán là: (0.5 điểm) 2024 : 4 = 506 (kg) (2 điểm) Số ki-lô-gam gạo cửa hàng còn lại là: (0.5 điểm) 2024 – 506 = 1518 (kg) (2 điểm) Đáp số: 1518 kg (1 điểm) - Ghi điểm - Chấm điểm, sửa bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4: HT: Cá nhân PP: Thực hành - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu - Tính nhẩm. - Hướng dẫn cách nhẩm - Lắng nghe. 6000 : 3 = ? Nhẩm: 6 nghìn : 3 = 2 nghìn Vậy: 6000 : 3 = 2000 - Yêu cầu một học sinh hỏi một học - Thực hiện. sinh trả lời. 6000 : 2 = 3000 8000 : 4 = 2000 9000 : 3 = 3000 - Nhận xét, tuyên dương..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Hoạt động 2: Củng cố HT: Cá nhân PP: Trò chơi - Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 2 bạn tham gia trò chơi. Ai làm nhanh và chính xác sẽ là đội thắng cuộc. - Lắng nghe. - Cho lớp tham gia trò chơi - Tham gia. ( bài tập 1c SGK/120) 4218 01 18 0. 6 703. 3052 5 05 610 02 -Nhận xét, tuyên dương. 3.KẾT THÚC: + Tổng kết, đánh giá tiết học. - Lắng nghe - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: LUYỆN TẬP CHUNG.. Phê duyệt của GVHD. Mỹ tho, ngày 06 tháng 02 năm 2012 Sinh viên thực tập.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×