Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra cuoi ky II so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Đinh Thị Mỹ Dung ĐỀ ÔN TẬP TOÁN CUỐI HỌC KÌ II I. Phần trắc nghiệm:( Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu1/(1 đ) Cho một có hai chữ số, khi xóa chữ số 2 ở hàng chục thì được 5. Số đó là. a. 3 b. 7 c. 25 d. 52 Câu2/ ( 1 đ ) cho dãy số 1, 3, 5, … Số cần điền vào chỗ trống là: a. 6 b. 7 c. 8 d. 9 Câu3/ (1 đ ) Số bị trừ là 10. Hiệu bằng số trừ. Số bị trừ là: a. 0 b. 5 c. 10 d. 20 Câu4/( 1 đ )Cho tổng 3+3+3+3+3 thành tích là: a. 3 x 3 b. 3 x 4 c. 3 x 5 Câu5/ ( 1 đ) Hiệu của 48 và 19 là: a. 29 b. 39 d. 19 Câu6/( 1 đ) Một ngày được chia thành: a. 6 buổi b. 5 buổi c.4 buổi Câu7/ ( 1 đ) Phép trừ có hiệu bằng 0 là phép trừ có: a. Số bị trừ bằng 0 b. Số trừ bằng 0 c. Số bị trừ bằng số trừ Câu8/ ( 1 đ )Tìm một số có 1 chữ số biết rằng nếu thêm 1 vào số đó thì được số nhỏ có 2 chữ số. Số đó là: a. 9 b. 8 c. 1 d.0 II, Tự luận: Câu1/ ( 1 đ ) Điền số thích hợp vào ô trống: 2 82 + _ 1 4 81. 4. Câu2/( 1 đ) An cho Bình 3 hòn bi. Lúc này mỗi bạn đều có 5 hòn bi. Hỏi trước khi An cho Bình : a. An có mấy viên bi? A b. Bình có mấy viên bi? Câu3/( 1 đ) a. Hình bên có mấy đoạn thẳng, D kể tên các đoạn thẳng đó? C B b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 1 hình tứ giác?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×