Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

T34 1m L1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.55 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2013
<b>Tiết:</b>

<b> </b>

<b>chính tả </b>



<b>Bác đa th </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Viết đúng đoạn “Bác đa th … mồ hôi nhễ nhại”


- Làm đúng bài tập. Điền đúng chữ c hay k,điền đúng vần inh hay uynh.
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều, đẹp.


- Giáo dục HS ngồi viết đúng t thế.


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng viÕt mÉu (b¶ng phơ)


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra :</b>
<b>C. Bµi míi: </b>
1. GTB:


2. Đa bài mẫu.
3. HD viết chữ
dễ nhầm.



4. Hớng dẫn viết
bài:


5. Soát lỗi.
6. Chấm bài-
NX.


7. Luyện tập.


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


- ViÕt: n¾ng chãi.
- NX, cho ®iĨm.
- Ghi b¶ng.


- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm
- GV gạch dới:


- GV đọc lần lợt các chữ khó viết, dễ
nhầm.


GVNX, sưa sai- viÕt mÉu.
* Gi¶i lao.


- Đa bài mẫu.
- HD trình bày.
- GV đọc bài



- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó.
- GV kiểm tra số lỗi của HS.


a. Điền vần inh hay uynh.
Đáp án: bình hoa, khuỳnh tay.
b. Điền : c hay k


Đáp án: cú mèo- dòng kênh.
H: Các em vừa viết bài gì ?
- NX giờ học .


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


HS viÕt b¶ng líp, b¶ng
con.


- HS nêu lại
- HS đọc lại bài .


- HS nªu: quýnh, khoe,
nhễ nhại.


- HS viết bảng con, bảng
lớp.


- HS quan sát.


- Nêu t thế ngồi viết.
- HS viÕt bµi.



- HS đổi vở sốt lỗi.
- HS ghi số lỗi ra lề vở.
- HSQS bài viết đẹp.
- HS mở SGK.
- HS đọc YC.
- HS làm bài.NX.
- HS đọc YC- làm bài
- 1 HS lên bảng- NX .
- Vài HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt:</b>

<b>Tù nhiªn x· héi</b>



<b>Thêi tiÕt </b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS biết:
- Thời tiết luôn thay đổi.


- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết.
- Có ý thức mặc phù hợp để giữ gìn sức khoẻ.


- HS luôn biết ăn mặc phù hợp theo mùa .


<b>II. Đồ dùng:</b>


- Su tầm tranh ảnh về thời tiết.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>



<b>B. KiĨm tra: </b>


<b>C. Bµi mới: </b>
1. GTB:


2. Tìm hiểu bài.


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


K tờn mt s dựng cn thit giúp ta
bớt nóng, bớt rét.


- GV NX, đánh giá.
- Ghi bng.


a. HĐ1: Trả lời câu hỏi:


K tờn một số hiện tợng của thời tiết
em đã học ?


b. HĐ 2: Làm việc với tranh ảnh su tầm
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm: Sắp
xếp tranh cho phù hợp và mô tả đợc hiện
tợng ca thi tit.


VD: Trời lúc nắng, lúc ma
c. HĐ3: Thảo luận cả lớp.



H: Vì sao em biết mai nắng hay ma…?
H: Em mỈc nh thÕ nµo khi trêi
nãng(rÐt)?


=> KL: Chúng ta biết thời tiết mai nh
thế nào đợc dựa vào bản tin dự báo thời
tiết phát trên đài, ti vi ,…,và biết ăn
mặc phù hợp theo mùa để giữ gìn và
bảo vệ sức khỏe bản thân.


- NX giê häc.


- HD về nhà+ chuẩn bị bài sau.


- HS nêu, NX.


- HS nêu lại


- Nắng, ma, gió, rét,
nóng .


- Thảo luận nhóm .
- Trình bày + giải thÝch .


- HS trả lời câu hỏi.NX.
- Nghe dự báo thời tiết
qua ti vi,đài, ….


- Mặc phù hợp với thời
tiết,trời nóng mặc


thống mát,…,trời rét
mặc đủ m,


Bổ sung:...
.
.


Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013


<b>Tiết:</b>

<b>chính tả </b>



<b>Chia quà </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS chộp chớnh xỏc đoạn văn “Chia quà”. Tập trình bày bài ghi lời đối thoại.
- Nhận ra thái độ lễ phép của chị Phơng và em khi nhận quà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng:</b>


Bài viết mẫu (bảng phụ).


<b>III. Hot ng dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b> B. KiĨm tra:</b>
<b>C. Bµi míi: </b>
1. GTB:



2. Đa bài mẫu.
3. HD viết chữ
dễ nhầm.


4. Hớng dẫn viết
bài:


5. Soát lỗi.
6. Chấm bài-
NX.


7. Luyện tập.
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dß: </b>


- ViÕt: Minh, mõng quýnh.
- NX, cho điểm.


- Ghi bảng.


- GV c mu, nêu nội dung đoạn viết.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm?
- GV gạch dới:


- GV đọc lần lợt các chữ dễ nhầm.
NX, sửa sai- viết mẫu.


* Giải lao.
- Đa bài mẫu.


- HD trình bày.
- GV đọc bài


- GV đọc chậm bài viết.
- GV kiểm tra số lỗi của HS.
* in: s hay x.


Đáp án: sáo- xách
- NX giờ học .


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


HS viÕt b¶ng líp, b¶ng
con.


- HS nêu lại
- HS c li bi .


- HS nêu: quả na, Phơng,
reo.


- HS viết bảng con, bảng
lớp.


- HS quan sát. đọc bài viết
- Nêu t thế ngồi viết.


- HS viÕt bµi.


- HS đổi vở sốt lỗi .


- Ghi số lỗi ra lề vở.
- HSQS bài viết đẹp.
- HS mở SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TiÕt:</b>

<b>Thñ công </b>



<b>Ôn tập chơng III: Kĩ thuật cắt dán giấy </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS ôn lại kĩ thuật cắt d¸n giÊy.


- HS cắt dán đợc 1 trong những sản phẩm đã học.
- Rèn HS tính khéo léo ,cn thn .


<b>II. Đồ dùng DạY HOC:</b>


- Giấy, kéo, hồ d¸n. MÉu


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiÓm tra :</b>
<b>C. Bài mới: </b>
1. GTB:


2. Hớng dẫn ôn
tập.



3. Thực hành:


4. Đánh giá:
<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- Ghi b¶ng.


H: Trong chơng III các em đã đợc học cắt
dán những hình nào?


- GV nh¾c lại kĩ thuật cắt dán giấy
+ Vẽ hình


+ Cắt rời hình
+ Dán hình


* GV yờu cu HS cắt, dán 1 sản phẩm
trong các bài đã học.


- GV quan sát nhắc nhở HS.
GV + HS NX đánh giá.
- NX giờ học.


- HD về nhà + chuẩn bị bài sau.


- HS nêu lại



- HS nêu: Cắt dán hình
tam giác, hình vuông,
HCN, hàng rào, ngôi nhà


- HS làm bài thực hành.


- HS trng bày sản phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TuÇn 34:</b>

Thø hai ngày 6 tháng 5 năm 2013



Tiết:

<b>Toán </b>



<b>ễn tp: các số đến 100 (T2) </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS củng cố về:


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Tìm số liền trớc, liền sau.


- Thùc hiƯn phÐp céng, trõ trong ph¹m vi 100.


<b>II. §å dïng:</b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>



<b>B. KiĨm tra :</b>


<b>C. Bµi míi: </b>
1. GTB:


2. Híng dẫn ôn
tập.


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


GV yêu cầu:
Đặt tính rồi tính:
24+13 57-21
NX, cho điểm.


- Ghi bảng.


Bài 1: Viết các số.


Ba mơi tám, hai mơi tám, năm mơi t, sáu
mơi mốt, ba mơi, mêi chÝn, b¶y mơi
chín, tám mơi ba, bảy mơi bảy.


=> Củng cố về đọc, viết số.


Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống.
Số liền trớc Số đã biết Số liền sau
18 19 20
54 55 56


29 30 31
77 78 79
43 44 45
98 99 100
=> Củng cố về số liền trớc, liền sau.
Bài 3: a. Khoanh vào số bé nhất:
59, 34 , 76 , 28


b. Khoanh vµo sè lín nhÊt.
66, 39, 54, 58


=> Cđng cè vỊ so s¸nh sè.
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
68-31 52+37 35+42
98-51 26+63 75-45


=> Cđng cè vỊ céng trõ trong PV 100.
- Nêu nội dung ôn.


- NX tiết học.


- HDVN + chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng


- HS nêu lại


- HS nêu yêu cầu- làm bài
- 1 HS làm bảng- NX.



- HS nêu yêu cầu


- HS lm bi SGK- c-
cha bi.


- HS nêu YC, làm bài.
- HS lên bảng chữa bài, NX
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tit:

<b>Đạo đức </b>



<b>VƯ sinh líp häc </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết giữ gìn lớp học sạch sẽ


- Biết những việc cần làm giữ cho lớp học luôn sạch sẽ .
- Giáo dục HS luôn giữ vƯ sinh chung.


<b>II. §å dïng:</b>


- Dơng cơ vƯ sinh.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. ổn định lớp:</b>


<b>B. KiĨm tra:</b>


<b>C. Bµi míi: </b>
1. GTB:


2. Híng dÉn vƯ
sinh líp häc.


<b>D. Củng cố - </b>
<b>dặn dò: </b>


Không .
- Ghi bảng.


a. H§ 1: VƯ sinh líp häc.


GV giao nhiƯm vơ + Dơng cơ cho tõng
tỉ


GV quan sát và kiểm tra KQ các tổ
NX, tuyên dơng tổ làm sạch sẽ.
b. HĐ 2: Sắp xếp đồ dùng trong lớp:
- GV YC HS kê bàn ghế ngay ngắn và
sắp xếp một số dụng cụ trong lớp gọn
gàng.


- GV nhận xét.


H: Để lớp học luôn gọn gàng, sạch sẽ,
em phải làm gì ?


- NX tiết học.



- HDVN + chuẩn bị bài sau.


- HS nêu lại


- Các tổ làm việc theo YC
của giáo viên.


- HS làm việc.


-HSTL: Phải giữ vệ sinh
không vứt rác bừa bÃi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×