Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Tap de toan thi HSG52013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.28 KB, 44 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§Ò 1- To¸n 5 Bài 1: (2đ): Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho. Bài 2(2 điểm): Lúc 6 giờ sáng một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 2 giờ, một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 35km/giờ, biết quãng đường từ A đến B dài 118km. Hỏi đến mấy giờ thì hai người gặp nhau? Bài 3 (2điểm): Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia, và số dư là 106. Tìm số bị chia, số chia. Bài 4 ( 2điểm): Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Tìm tuổi mẹ, tuổi con khi tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bài 5 ( 2điểm): Cho 6 điểm A, B, C, D. Hỏi khi nối 6 điểm đó với nhau ta sẽ được bao nhiêu đoạn thẳng? Bài 6 ( 2điểm): Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu ta tăng chiều dài của nó thêm 10% và bớt chiều rộng đi 10%. Bài 7 ( 2điểm): 3 lọ mực đỏ và 2 lọ mực xanh giá 9200 đồng. 2 lọ mực đỏ và 3 lọ mực xanh giá 8800 đồng. Tính giá tiền một lọ mực mỗi loại. Bài 8 ( 2điểm): Một bếp ăn mua 200 con, vừa ếch vừa cua bể, 200 con có tất cả 1400 chân (càng cua xem như chân). Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại? Bài 9 ( 2điểm): Một cửa hàng có 21,95kg mì chính đem đóng vào hai loại túi. Loại túi to, mỗi túi có 0,5kg. Loại túi bé, mỗi túi có 0,35kg. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu túi, biết túi bé nhiều hơn túi to là 2 túi? Bài 10 ( 2điểm): Một bể làm bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 12,6m2 chiều cao 1,8m, chiều dài hơn chiều rộng 0.5m. Mức nước trong bể 5. cao bằng 6 chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? Bài 11(5 điểm) bài tự luận Cho hình tam giác ABC. Cạnh AB = 16cm, AC = 10cm. Diện tích hình tam giác là 20cm2 . Kéo dài cạnh AB về phía B thêm đoạn BK = 2cm. Kéo dài AC về phía C thêm đoạn CN = 2cm. Tính diện tích tam giác AKN. ĐÁP ÁN-§Ò 1- To¸n 5 Bài 1: Khi viết thêm 90 vào bên trái số có ba chữ số thì được số mới lớn hơn số đó 90000 đơn vị. Biểu thị số mới là 721 phần, số đã cho là 1 phần. Hiệu số phần bằng nhau là: 721 – 1 = 720 (phần) Số đã cho là: 90000 : 720 = 125 Bài 2: S sau 2 giờ người đi xe đạp đi là: 12 x 2 = 24 (km) Lúc đó hai người còn cách nhau là: upload.123doc.net – 24 = 94 (km) Sau đó mỗi giờ, hai người gần nhau là: 12 + 35 = 47 (km) Từ khi người thứ hai đi đến lúc gặp nhau là: 94 : 47 = 2 (giờ) Hai người gặp nhau lúc: 6 + 2 + 2 = 10 (giờ) Bài 3: Tổng của số bị chia và số chia là: 106 – 2 = 104.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số bị chia: 2 104 Số chia: Số chia là: (104 – 2) : (5 + 1) = 17 Số bị chia là: 104 – 17 = 87 Bài 4: Vì hiệu số tuổi không bao giờ thay đổi nên khi tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con thì mẹ vẫn hơn con 28 tuổi. Gọi số tuổi mẹ là 5 phần thì tuổi con là 1 phần. Tuổi con là: 28 : (5 – 1) = 7(tuổi) Tuổi mẹ là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Bài 5: Nối A với 5 điểm còn lại ta được 5 đoạn thẳng. Nối điểm B với 4 đoạn còn lại ta được 4 đoạn thẳng,…. Vậy ta được tất cả: 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (đoạn thẳng) Bài 6: Gọi số đo chiều dài là 100 x a, số đo chiều rộng là 100 x b thì số đo diện tích là: 10000 x a xb Số đo chiều dài mới là: 110 x a, chiều rộng mới là: 90 x b và số đo diện tích mới là: 9900 x a x b Vậy diện tích mới kém diện tích cũ là: 100 x a x b tức kém diện tích cũ là 10%. Bài 7: 3 lọ mực đỏ + 2 lọ mực xanh giá 9200 đồng (1) 2 lọ mực đỏ + 3 lọ mực xanh giá 8800 đồng (2) Từ 1: 6 lọ mực đỏ + 4 lọ mực xanh giá 18400 đồng (3) Từ 2: 6 lọ mực đỏ + 9 lọ mực xanh giá 26400 đồng (4) Từ 3 và 4 giá tiền 1 lọ mực xanh là: (26400 – 18400) : (9 – 4) = 1600 (đồng) Giá tiền 1 lọ mực đỏ là: (9200 – 1600 x 2 ) : 3 = 2000 (đồng) Bài 8: Giả sử toàn cua thì số chân là: 200 x 10 = 2000 (chân) Số chân dôi ra là: 2000 – 1400 = 600 (chân) Số chân dôi ra là vì ta đã thay số chân cua bằng số chân ếch. Mỗi lần thay 4 chân ếch bằng 10 chân cua thì số chân dôi ra là: 10 – 4 = 6 (chân) Số ếch là: 600 : 6 = 100(con) Số cua là: 200 – 100 = 100(con) Bài 9: Nếu bỏ bớt 2 túi bé thì số túi bé bằng túi to. Khi đó lượng mì chính còn lại là: 21,95 – 0, 35 x 2 = 21,25(kg) Số túi to là: 21,25 : (0,5 + 0,35) = 25 (túi) Số túi bé là: 25 + 2 = 27 (túi) Bài 10: Chu vi đáy bể là: 12,6 : 1,8 = 7(m) Tổng chiều dài và chiều rộng bể là: 7 : 2 = 3,5 (m) Chiều dài bể: (3,5 + 0,5) : 2 = 2 (m) Chiều rộng là: 2 – 0,5 = 1,5 (m) 5. Chiều cao mức nước trong bể : 1,8 x 6 = 1,5(m) Lượng nước có trong bể là: 2 x 1,5 x 1,5 = 4,5 9(m3) 4,5 m3 = 4500dm3 = 4500l Bài 11: A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,5 đ B K. C N. Chiều cao của tam giác ABC với cạnh đáy AB là: (20 x 2) : 10 = 4cm Chiều cao tam giác ABC với cạnh đáy AB cũng là chiều cao của tam giác CBK cạnh đáy BK. Diện tích tam giác CBK là: 2 x 4 : 2 = 4cm2 Diện tích tam giác AKC là: 20 + 4 = 24 cm2 Chiều cao tam giác AKC với cạnh đáy AC là: 24 x 2 : 10 = 4,8 cm Diện tích tam giác AKN là: (10 + 2) x 4,8 : 2 = 28,8cm2 Đáp số: 28,8 cm2. 0,75đ 1đ 0,5đ 1đ 0,75đ 0,5đ. §Ò 2- To¸n 5 Câu 1: Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2009 có bao nhiêu số chia hết cho 5? Câu 2: Một người mua 9 quyển sách cùng loại. Vì được giảm 10% giá ghi trên bìa nên người đó chỉ phải trả 364 500 đồng. Hỏi giá ghi trên bìa mỗi cuốn sách đó là bao nhiêu? Câu 3: Năm nay tuổi cô gấp 6 lần tuổi cháu. Đến khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tuổi của hai cô cháu cộng lại bằng 68. Tính tuổi cô và tuổi cháu hiện nay. Câu 4: Tìm số tự nhiên y , biết: 108,1 < y + y + y + y + y + y <114,2 Câu 5: Bạn Mai nhiều hơn bạn Lan 52 ngày tuổi. Mai tổ chức sinh nhật vào thứ ba của tháng 3 năm nay. Hỏi năm nay bạn Lan tổ chức sinh nhật vào thứ mấy trong tuần? Câu 6: Tìm phân số bé nhất trong các phân số sau: 2006 13 1998 82 37 2005 ; 18 ; 1997 ; 81 ; 54 .. Câu 7: Hai người khởi hành cùng một lúc, một người từ A, một người từ B thì sau 8 giờ sẽ gặp nhau. Nhưng sau khi đi được 5 giờ thì người đi từ A hỏng xe phải dừng lại sửa. Người thứ hai phải đi tiếp 9 giờ nữa mới gặp người đi từ A. Hỏi nếu mỗi người đi một mình thì phải đi bao lâu mới đi hết quãng đường AB. Câu 8: Có 7 bút chì gồm 3 loại: màu đỏ, màu vàng, màu xanh. Số bút màu đỏ nhiều hơn số bút màu vàng nhưng lại ít hơn số bút màu xanh. Hỏi mỗi loại có mấy bút chì?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 9: Cho tam giác ABC, có BC = 60 cm, đường cao AH = 30 cm. Trên AB lấy điểm E và D sao cho AE = ED = DB. Trên AC lấy điểm G và K sao cho AG = GK = KC. Tính diện tích hình DEGK. Câu 10: Một bánh xe lăn 200 vòng được 942 m. Đường kính của bánh xe đó là bao nhiêu? 1 Câu 11: Năm nay ông nội Hoa 68 tuổi. Tuổi của bố Hoa bằng 2 tuổi ông và thêm 2 1 tuổi nữa. Tuổi Hoa bằng 4 tuổi bố cộng thêm 2 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm tuổi Hoa 1 bằng 6 tuổi bố?. ĐÁP ÁN-§Ò 2- To¸n 5 Câu 1: Các số tự nhiên từ 1 đến 2009 có các số chia hết cho 5 lập thành dãy số cách đều 5 đơn vị: 5; 10; 15; 20; ...; 2005 Vậy trong các số từ 1 đến 2009 có các số chia hết cho 5 là: ( 2005 – 5) : 5 + 1 = 401 ( số) Đáp số:401 số Câu 2: Người đó phải trả giá tiền mỗi cuốn sách là: 364 500 : 9 = 40 500 (đồng) Coi giá ghi trên bìa mỗi cuốn sách là 100% thì giá phải trả: 100% - 10% = 90%(giá ghi trên bìa mỗi cuốn sách) Giá ghi trên bìa của mỗi cuốn sách đó là: 90 40 500 : 100 = 45 000 (đồng). Đáp số: 45 000 đồng Câu 3: Coi tuổi cháu hiện nay là một phần thì tuổi cô hiện nay là 6 phần như thế. Hiệu số phần giữa tuổi cô và tuổi cháu là 5 phần. Đến khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì cô vẫn hơn cháu 5 lần tuổi cháu hiện nay. Coi tuổi cháu khi đó là 6 phần bằng nhau thì tuổi cô khi đó là 11 phần như thế. Tuổi cháu khi đó là: (68 : 17) x 6 = 24 (tuổi) Tuổi cháu hiện nay là: 24 : 6 = 4 (tuổi) Tuổi cô hiện nay là: 4 x 6 = 24 (tuổi) Đáp số:Cháu 4 tuổi, cô 24 tuổi. Câu 4: 108,1 < y + y + y + y + y + y < 114,2 108,1 < y x 6 < 114,2 Vậy y = 19 Câu 5: 1 tuần có 7 ngày. Ta thấy : 52 : 7 = 7 (tuần) (dư 3 ngày).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vì Mai nhiều hơn Lan 52 ngày tuổi và Mai sinh vào thứ ba nên Lan sinh vào thứ 6 Đáp số: thứ 6 2006 1998 82 Câu 6: Ta thấy 2005 >1; 1997 >1; 81 >1 13 37 18 <1; 54 <1. 13 39 39 37 13 37 Vì 18 = 54 . Mà 54 > 54 nên 18 > 54 . 37 Vậy phân số bé nhất là: 54. Câu 7: Trong 1 giờ cả hai người đi được: 1 1: 8 = 8 (quãng đường AB). Trong 5 giờ cả hai người đi được: 1 5 8 x 5 = 8 (quãng đường AB). Quãng đường hai người đi trong 9 giờ: 5 3 1 - 8 = 8 (quãng đường AB). 1 giờ người thứ hai đi được: 3 1 8 : 9 = 24 ( quãng đường AB). Nếu đi một mình người thứ hai sẽ đi hết quãng đường AB trong: 1 1 : 24 = 24 (giờ). 1 giờ người thứ nhất đi được: 1 1 1 8 - 24 = 12 ( quãng đường AB). Nếu đi một mình người thứ nhất sẽ đi hết quãng đường AB trong: 1 1 : 12 = 12 ( giờ). Đáp số: Người thứ nhất: 12 giờ; người thứ hai: 24 giờ Câu 8: Ta thấy: 7 = 0 + 2 + 5 =0 + 3 + 4 = 0 + 6 + 1= 1 + 2 + 4 = 1 + 3 + 3 Vì số bút màu đỏ nhiều hơn số bút màu vàng nhưng lại ít hơn số bút màu xanh nên mỗi màu đều có bút và số bút mỗi màu không bằng nhau. Vậy màu vàng: 1 bút; màu đỏ: 2 bút; màu xanh 4 bút Câu 9: Nối BG, DC Ta có: Diện tích tam giác ABC là: (60 x 30) : 2 = 900 (cm2) 1 1 Diện tích tam giác ABG = 3 diện tích tam giác ABC ( Vì AG = 3 AC và có chung. chiều cao hạ từ B xuống AC).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Diện tích tam giác ABG là: 900 : 3 = 300 (cm2) 1 1 Diện tích tam giác AGE = 3 diện tích tam giác ABG ( Vì AE = 3 AB và có chung. chiều cao hạ từ C xuống AB) Diện tích tam giác AGE là: 300 : 3 = 100 (cm2) 1 1 Diện tích tam giác BDC = 3 diện tích tam giác ABC ( Vì BD = 3 AB và có chung. chiều cao hạ từ C xuống AB) Diện tích tam giác BDC là: 900 : 3 = 300 (cm2) Diện tích tam giác ADC là: 900 – 300 = 600 (cm2) 1 1 Mà diện tích tam giác DKC = 3 diện tích tam giác ADC ( Vì CK = 3 AC và có chung. chiều cao hạ từ D xuống AC) Diện tích tam giác DKC là: 600 : 3 = 200 (cm2) Diện tích tứ giác DEGK = Diện tích tam giác ABC - Diện tích tam giác AEG - Diện tích tam giác DBC - Diện tích tam giác DKC = 900 – 100 – 300 – 200 = 300 (cm2) Đáp số: 300 cm2 A. E D. B. Câu 10: 942 : 200 = 4,17 (m) Đường kính bánh xe đó là: 4,71 : 3,14 = 1,5 (m) Đáp số: 1,5 m Câu 11: Tuổi bố Hoa hiện nay là: 68 : 2 + 2 = 36 (tuổi) Tuổi Hoa hiện nay là: 36 : 4 + 2 + 11 (tuổi) Bố luôn hơn Hoa số tuổi là: 36 – 11 = 25 ( tuổi).. G K C. Chu vi bánh xe là: H. (0,75 điểm) (0,75 điểm) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 Khi tuổi Hoa bằng 6 tuổi bố thì bố vẫn hơn Hoa 25 tuổi. Coi tuổi Hoa khi đó là. 1 phần thì tuổi bố khi đó là 6 phần như thế. Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) (0,5 điểm) Tuổi Hoa khi đó là: 25 : 5 = 5 ( tuổi) (0,5 điểm). (0,75 điểm). 1 Trước đây số năm tuổi Hoa bằng 6 tuổi bố là:. 11 – 5 = 6 ( năm) Đáp số : 6 năm.. (0,75 điểm) (0,5 điểm). Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. §Ò 3- To¸n 5 Câu 1: Đổi 107 phút = ..........giờ............phút. Kết quả là:.......giờ ....... phút. Câu 2: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi, 6 năm sau thì tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi; con bao nhiêu tuổi? Tuổi mẹ là.......... Tuổi con là:........ Câu 3: Để đánh số thứ tự các trang của một quyển sách người ta đã phải dùng tất cả 91 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Cuốn sách đó có số trang là:............... Câu 4: Tổng của hai số là 605. Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó. Số lớn là:......... Số bé là:........... Câu 5: Một xe máy đi hết quãng đường 96 km trong 2 giờ. Hỏi nếu xe máy đó đi trong 12 phút thì được bao nhiêu ki-lô-mét? 12 phút xe máy đó đi được số ki-lô-mét là:................. Câu 6: Khi làm phép nhân một số với 102, một học sinh đã quên mất chữ số 0 của số 102 nên tích giảm đi 1170 đơn vị. Hỏi bạn học sinh đó đã nhân số nào với 102. Số cần tìm là:........... Câu 7: Có 10 người bước vào phòng họp, tất cả đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? Số cái bắt tay là:.......... Câu 8: Muốn lên tầng 3 của một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Hỏi phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên đến tầng 6 của ngôi nhà đó? (Số bậc thang giữa các tầng là như nhau) Câu 9: Tìm số 3a7b, biết số đó chia hết cho 2, 5 và 9. Số cần tìm là:.................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 10: Hiện nay tổng của hai bà cháu là 65 tuổi. Biết tuổi của cháu bao nhiêu tháng thì tuổi bà bấy nhiêu năm. Hỏi hiện nay bà bao nhiêu tuổi? Số tuổi của bà hiện nay là:............ Câu 11: Cho hình tam giác ABC có diện tích là 45dm2, 1. trên AB lấy điểm M sao cho AM = 3 AB; trên BC lấy A 1. điểm N sao cho BN = 3 BC. Hãy tính diện tích của tam giác MNC.. M. C. N. ĐÁP ÁN-§Ò 3- To¸n 5 Từ câu 1 đến c âu 10 mỗi câu 2 điểm. Câu 11 (5 điểm) Câu 1: 1giờ 47phút Câu 2: Tuổi mẹ 34 Tuổi con 2. Câu 3: 50 trang Câu 4: Số lớn l à: 550 Số bé: 55 Câu 5: 9,6km. Câu 6: 13 Câu 7: 45 Câu 8: 135 Câu 9: 3870 Câu 10: 60 Câu 11: Bài giải Nội dung. Điểm 1 3. V ì AM =. 1 3. AB nên DT của tam gíac AMC =. DT tam. giác ABC (vì 2 tam giác chung chiều cao.) 1 điểm ...................................................................................................... DT tam giác AMC là: 45 : 3 = 15 (dm2) DT tam giác MBC là: 45 – 15 = 30 (dm2) 1,25 điểm ..................................................................................................... 1. 1. Vì BN = 3 BC nên DT của tam giác MBN = 3 DT của tam giác MBC (vì 2 tam giác chung chiều cao.) ..................................................................................................... DT tam giác MBC là: 30 : 3 = 10 (dm2) DT tam giác MNC là: 30 – 10 = 20 (dm2). 1 điểm 1,25 điểm. B.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đáp số: 20 (dm2). 0,5 điểm. §Ò 4- To¸n 5 Từ câu 1 đến câu 10 học sinh chỉ cần ghi đáp số, câu 11 ghi bài giải Câu 1( 2 điểm) Tính nhanh: 1 + 8. 1 24. 1. 1. 1. + 48 + 80 + 120. Đáp số: ................................................................ Câu 2 (2điểm) Cho hai số thập phân 25,32 và 10,48.Tìm một số biết rằng khi cùng bớt số đó ở hai số đã cho thì được hai số mới có tỉ số bằng. 1 . 3. Đáp số: ................................................................ Câu 3( 2 điểm) Tìm x biết: a) x : 4 + x : 0,125 = 9,9 b) ( x + 1) + ( x + 4) + ( x + 7) + …+ ( x + 22) = 152 Đáp số: ................................................................ Câu 4: ( 2 điểm) Một trại chăn nuôi thả bèo để chăn nuôi lợn. Bèo sinh nở rất nhanh mỗi ngày tăng gấp đôi, thả 1cụm bèo sau 20 ngày phủ kín mặt ao. Vậy cũng cái ao đó thả 2 cụm bèo thì sau bao lâu sẽ phủ kín mặt ao? Đáp số: ................................................................ 1. Câu 5: ( 2 điểm) Mạnh, Hùng, Dũng và Minh có một số quyển vở. Mạnh lấy 3 số 1. 1. vở để dùng, Hùng lấy 3 số vở còn lại, Dũng lấy 3 số vở còn lại sau khi hai bạn Minh và Hùng đã lấy, cuối cùng Minh dùng nốt 8 quyển. Hỏi lúc đầu bốn bạn có bao nhiêu quyển vở? Đáp số: ................................................................ Câu 6: (2điểm) Lượng nước chứa trong hạt tươi là 20%. Có 200kg hạt tươi sau khi phơi nhẹ đi 30 kg. Tính tỉ số phần trăm nước trong hạt đã phơi khô. Đáp số: .................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 7: (2điểm) Một cửa hàng có 28 thùng đựng đầy dầu, gồm 2 loại loại thùng 60 lít và loại thùng đựng 20 l ít. Hỏi có bao nhiêu thùng mỗi loại, Biết số dầu đựng ở mỗi loại thùng đều bằng nhau. Đáp số: ................................................................ Câu 8: (2điểm) Trong 2 ngày với 8 người thì sửa được 64m đường. Vậy trong 5 ngày với 9 người thì sửa được bao nhiêu mét đường? ( biết năng suất mỗi người như nhau) Đáp số: ................................................................ 1. Câu 9: (2điểm) Bốn người mua chung một tấm vải. Người thứ nhất mua bằng 2 1. tổng ba người kia mua. Người thứ hai mua bằng 3 tổng ba người kia mua. Người 1. thứ ba mua bằng 4 tổng ba người kia mua. Người thứ tư mua nốt 13 m còn lại. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét ? Đáp số: ................................................................ Câu 10: (2điểm) Một cửa hàng có 21,95 kg mì chính đem đóng vào hai loại túi: loại mỗi túi 0,5 kg và loại túi 0,35 kg. Hỏi mỗi loại túi có bao nhiêu túi? Biết rằng số túi bé ít hơn số túi to là 2 túi. Đáp số: ................................................................ Câu 11: (5điểm) Một thửa đất hình tam giác vuông có đáy là cạnh kề với góc vuông và dài là 20 m chiều cao 24 m . Nay người ta lấy bớt một phần diện tích của thửa ruộng để làm đường đi. Đường đi mới vuông góc với chiều cao của thửa đất . Do đ ó, đáy của thửa đất chỉ còn là 15m . Hỏi : a. Diện tích còn lại của thửa đất? b. Đường mở rộng mấy mét vào chiều cao của thửa đất? c. Do thửa đất giáp mặt đường nên giá trị của thửa đất tăng lên gấp 400% giá trị trước đây. Hỏi người chủ đất lợi hay thiệt trong việc làm đường và lợi hay thiệt bao nhiêu phần trăm?. ĐÁP ÁN-§Ò 4- To¸n 5 Từ câu 1 đến câu 10 học sinh ghi đúng đáp số cho 2 điểm mỗi câu, câu 11 ghi bài giải 5. Câu 1: ( 24 ) Câu 2: (3,06) Câu 3: a. x = 1,2 Câu4: ( 19 ngày) Câu 5: ( 27quyển) Câu 6: ( 5,88%). ; b. x = 7,5.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 7: ( 7 thùng 60 lít, 21 thùng 20 lít) Câu 8: ( 180m đường) Câu 9: (60 m) Câu 10: ( 25 túi to, 27 túi bé) Câu 11:. Diện tích tam giác ABC là: 24 20 : 2 = 240 ( m2 ). 0,5. Nối NC Diện tích tam giác NAC là: 24 15 : 2 = 1800 ( m2 ) Diện tích tam giác NBC là: 240 – 180 = 60 ( m2 ) Chiều cao NI = MC vài là đều chiều cao hình thang BMNC Đoạn MC là: 60 2 : 20 = 6 ( m ) Đoạn AM là: 24 – 6 = 8 ( m ) Diện tích đất còn lại là: 15 8 : 2 = 135 ( m2 ) Tỷ số diện tích đất còn lại so với diện tích cũ là:. 0,5. 0,5 0,75. 0,25 0,5 1,5. 136 9 = 240 16. Tỷ số giá trị đất còn lại so với diện tích ban đầu là: 9 400 9 × = =225 %>100 % 16 100 4. Vậy người chủ đất được lợi: Số phần trăm giá trị đất người chủ được lợi là: 225 – 100 = 125 ( % ) Đáp số: a, 135 m2 b, 6 m c, 125 %. 0,5. §Ò 5- To¸n 5 1 T×m X: 12,5+ X: 0,25 – 2,25 = 14,25 §¸p sè:……………………………………………………………………………… 2 TÝnh tæng d·y sè sau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 13 25 37 85 97 + + + +.. . .. .. . .. .. . ..+ + 1000 1000 1000 1000 1000 1000. §¸p sè:……………………………………………………………………………… 3 Giá vốn một chiếc xe đạp là 620000đồng. Hỏi phải bán lại bao nhiêu tiền một chiếc xe đạp đề đợc lời 8% giá vốn ? §¸p sè:……………………………………………………………………………… 4.Ngµy 1/ 6 n¨m 2011 lµ thø t. Hái ngµy 1/ 6 n¨m nay lµ thø mÊy? §¸p sè:……………………………………………………………………………… 5.Trong 2 ngày với 8 ngời thì sửa đợc 64 mét đờng. Vậy trong 5 ngày với 9 ngời thì sửa đợc bao nhiêu mét đờng? (biết năng suất mỗi ngời nh nhau) §¸p sè:……………………………………………………………………………… 6.Cho số thập phân A, khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái một chữ số ta đợc số thập phân B. Hãy tìm A biết A-B =27,4275. §¸p sè:……………………………………………………………………………… 7. Mét trêng tiÓu häc cã 2 sè häc sinh cña líp 5A b»ng 3 sè häc sinh cña líp 5B 3 4 4 sè häc sinh cña líp 5C. TÝnh sè häc sinh cña mçi líp, biÕt r»ng líp 5A 5. vµ b»ng h¬n líp 5C lµ 6 häc sinh. §¸p sè:……………………………………………………………………………… 8 Hai thïng dÇu chøa tæng céng 52,5 lÝt. TØ sè phÇn tr¨m gi÷a thïng thø nhÊt vµ thïng thø hai lµ 25%. Hái mçi thïng cã bao nhiªu lÝt dÇu. §¸p sè:……………………………………………………………………………… 9. Hai vßi níc cïng ch¶y vµo mét bÓ. Vßi thø nhÊt ch¶y ®Çy bÓ trong 8 giê, vßi thø hai ch¶y ®Çy bÓ sau 10 giê. Hái më hai vßi cïng mét lóc th× trong mét giê c¶ hai vßi chảy đợc bao nhiêu phần trăm thể tích bể? §¸p sè:……………………………………………………………………………… 10. Đoàn thể thao Việt Nam đi dự Seagames 26 có 312 vận động viên nữ. Biết rằng cứ 4 vận động viên nữ thì có 5 vận động viên nam. Hỏi cả đoàn có tất cả bao nhiêu vận động viên? §¸p sè: ………………………………………………………………………………….. 11. Gi¶i chi tiÕt bµi to¸n sau: Cho tam gi¸c ABC cã c¹nh AC dµi 6cm , trªn c¹nh BC lÊy ®iÓm E, sao cho EB = EC. BH là đờng cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH. b/ TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c AHE. ĐÁP ÁN-§Ò 5- To¸n 5 C©u Nội dung đáp án. §iÓm. C©u 1. 2 ®iÓm. X. =1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C©u 2. 2 ®iÓm. C©u 3. Đs: 0,441 Đáp số : 669600 đồng. C©u 4. ngµy 1/ 6 n¨m 2012 lµ thø s¸u.. 2 ®iÓm. C©u 5. §¸p sè: 180m. 2 ®iÓm. C©u 6. §¸p sè: 30,4275. 2 ®iÓm. C©u 7. V§¸p sè: 5A: 36 em; 5B :32 em ; 5C: 30 em. 2 ®iÓm. C©u 8. 2 ®iÓm. C©u 9. §¸p sè: Thïng thø nhÊt:10,5 l Thïng thø hai: 42 l §¸p sè: 22.5%. C©u 10. Đáp số: 702 vận động viên. 2 ®iÓm. C©u 11. Theo bµi ta cã h×nh vÏ. 5 ®iÓm 0,5. a/ . Gäi S lµ diÖn tÝch: Ta cã: SBAHE = 2 SCEH (V× BE = EC vµ hai tam gi¸c BHE, HEC có chung chiều cao hạ từ đỉnh H nên SBHE = SHEC) Do đó SBAH = SBHE = SHEC Suy ra: SABC = 3SBHA vµ AC = 3HA ( v× hai tam gi¸c ABC vµ BHA có chung chiều cao hạ từ đỉnh B xuống AC) AC VËy HA = 3 = 6 : 3 = 2 ( cm). NghÜa lµ ®iÓm H ph¶i t×m c¸ch A lµ 2cm b/ Ta cã: SABC = 6 x 3 : 2 = 9 ( cm2) V× BE = EC vµ hai tam gi¸c BAE, EAC cã chung chiÒu cao hạ từ đỉnh A xuống BC nên SBAE = SEAC do đó: 1 SEAC = 2 SABC = 9 : 2 = 4,5 (cm2) 1 AC SAHE = 3 SAEC (V× HA = 3 vµ chung chiÒu cao h¹ tõ E. xuèng AC) Nªn SAHE = 4,5 : 3 = 1,5 (cm2) §¸p sè: a) 2cm b) 1,5 cm2. Lu ý: Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.. 2 ®iÓm. 2 ®iÓm. 0.75 0.25 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §Ò 6- To¸n 5 C©u 1(2 ®iÓm): T×m c¸c sè thËp ph©n x sao cho : 0,09625 < x < 1 vµ x cã 3 ch÷ sè ë phÇn thËp ph©n 10 C©u 2.(2 ®iÓm): TÝch 1 x 5 x 6 x 11 x .... x upload.123doc.net x 191 cã tËn cïng bªn phải là mấy chữ số giống nhau? đó là chữ số nào? C©u 3 (2 ®iÓm: Mét b¹n häc sinh khi lÊy mét sè tù nhiªn trõ ®i mét sè thËp ph©n cã một chữ số ở phần thập phân đã quên dấu phẩy ở số thập phân. Do đó đợc hiệu là 433. Biết hiệu đúng là 671,5. Hãy tìm số bị trừ và số trừ trong phép trừ đó. Câu 4 (2 điểm): Một liên đội có 180 đội viên, chia thành các phân đội, mỗi phân đội có 8 hoặc 9 đội viên. Hỏi có bao nhiêu phân đội mỗi loại, biết rằng số phân đội là một sè chia hÕt cho 3 Câu 5 (2 điểm) : 15 ngời dự định làm xong công việc trong 20 ngày, nhng làm đợc 4 ngày thì có 5 ngời xin thôi việc. Hỏi công việc sẽ hoàn thành lâu hơn dự định bao nhiªu ngµy? Câu 6 (2 điểm) : Sơ kết một tuần học, ba tổ của lớp 5 A đạt đợc nhiều điểm giỏi. Nếu lấy 1 số điểm giỏi của tổ 1 chia đều cho 2 tổ kia thì số điểm giỏi của ba tổ bằng 5 nhau. Nếu tổ 1 đợc thêm 8 điểm giỏi nữa thì số điểm giỏi của tổ 1 bằng số điểm giỏi cña hai tæ kia. Hái mçi tæ cã bao nhiªu ®iÓm giái ? C©u 7 (2 ®iÓm) : Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi h¬n chiÒu réng 6,8 m. NÕu ta bít mçi chiÒu ®i 0,2 m th× chu vi h×nh ch÷ nhËt míi gÊp 6 lÇn chiÒu réng míi. TÝnh diÖn tÝch m¶nh vên lóc ®Çu. C©u 8 (2 ®iÓm) : Gi¸ g¹o th¸ng 5 so víi th¸ng 4 t¨ng 10%, th¸ng 6 so víi th¸ng 5 l¹i gi¶m 10 %. Hái gi¸ g¹o th¸ng 6 so víi th¸ng 4 t¨ng hay gi¶m bao nhiªu phÇn tr¨m? C©u 9(2 ®iÓm) : TÝnh : 9,8 + 8,7 + 7,6 + .... + 2,1 -1,2 - 2,3 - 3,4 -... - 8,9 Câu 10 (2 điểm) : An và Bình đọc hai quyển truyện giống nhau. Trung bình 1 ngày An đọc 10 trang. Bình đọc đợc 15 trang. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang, Biết An bắt đầu đọc sau Bình 2 ngày và Bình đọc xong trớc An 7 ngày? C©u11 (5 ®iÓm) : Tam gi¸c ABC cã AB dµi 9 cm, AC dµi 12 cm, AD b»ng 3 cm, AE b»ng 4 cm (xem h×nh vÏ). a)Cã bao nhiªu tam gi¸c trong h×nh vÏ nµy, A đó là những tam giác nào ? b) So s¸nh diÖn tÝch tam gi¸c DIB vµ tam gi¸c EIC ? D. E. I B. C.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> ĐÁP ÁN-§Ò6 1- To¸n 5 C©u 1(2 ®iÓm): x = 0,097,; x= 0,098; x= 0,099 C©u 2.(2 ®iÓm): 2 ch÷ sè 0 C©u 3 (2 ®iÓm : Sè bÞ trõ lµ 698 ; sè trõ lµ : 26,5 Câu 4 (2 điểm): 9 phân đội có 8 bạn ; 12 phân đội có 9 bạn C©u 5 (2 ®iÓm) : 8 ngµy C©u 6 (2 ®iÓm) : tæ 1 : 20 ®iÓm giái; tæ 2 : 14 ®iÓm giái ; tæ 3 : 14 ®iÓm giái C©u 7 (2 ®iÓm) : 96,6 m2 A C©u 8 (2 ®iÓm) : Gi¶m 1 % C©u 9(2 ®iÓm) : 7,2 C©u 10 (2 ®iÓm) : 150 trang D E C©u11 (5 ®iÓm) : a, H×nh bªn cã 8 tam gi¸c : ABC, BDC, AEB, I BEC, EIC, BIC, DIB, ACD. (2 ®iÓm:tr¶ lêi đợc 8 tam giác cho 0,4 điểm; nêu đúng tên mçi tam gi¸c cho 0,2 ®iÓm) b, SADC = 1 SABC (vì chúng có chung đờng cao B. C. 3. hạ từ C xuống AB, đáy AD = 1 đáy AB) (1 điểm) 3. SAEB =. 1 3. SABC (vì chúng có chung đờng cao. hạ từ B xuống AC, đáy AE = 1 đáy AC).(1 điểm) 3 Suy ra hai tam gi¸c ADC, AEB cã diÖn tÝch b»ng nhau vµ cã chung nhau h×nh ADIE nªn c¸c phÇn cßn l¹i còng b»ng nhau tøc lµ SDIB = SEIC .(1 ®iÓm) Lu ý: Câu 11, Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.. §Ò 7- To¸n 5 Câu 1 (2 điểm): Tìm 4 số thập phân x sao cho : 9,1 < x < 9,2 Đáp số....................................................................... Câu 2 (2 điểm): Giờ thể dục lớp 5A, cô giáo nhẩm tính nếu mỗi hàng xếp 7 bạn thì thừa 2 bạn, nếu mỗi hàng xếp 8 bạn thì thiếu 1 bạn. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu bạn ? Đáp số......................................................................... Câu 3 (2 điểm): Nam tham gia cuộc thi tìm hiểu “An toàn giao thông”. Thể lệ cuộc thi như sau: “Trả lời đúng 1 câu thì được cộng 5 điểm, nếu trả lời sai hoặc không trả lời 1 câu thì phải trừ 2 điểm”. Sau khi trả lời xong 15 câu hỏi Nam được 40 điểm. Hỏi Nam trả lời đúng mấy câu ? Đáp số.................................................................... Câu 4 (2 điểm): Để đánh số trang cho 1 cuốn sách người ta phải dùng số chữ số gấp 2 lần số trang sách. Hỏi cuốn sách dày bao nhiêu trang? Đáp số.........................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 5 (2 điểm): Trong 1 tháng có 3 ngày thứ 2 là ngày chẵn. Hỏi ngày 28 tháng đó là ngày thứ mấy? Đáp số........................................................................... 1 Câu 6 (2 điểm): Một người đi chợ bán cam, lần thứ nhất bán 5 số cam và 15 quả , 1 3 lần thứ hai bán 3 số cam còn lại và 30 quả, lần thứ ba bán 4 số cam còn lại sau cả 2. lần bán và 52 quả thì vừa hết. Hỏi người đó đã bán bao nhiêu quả cam? Đáp số........................................................................... Câu 7 (2 điểm): Khi cộng 1 số tự nhiên với 1 số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân và đặt phép tính như cộng hai số tự nhiên nên kết quả tăng thêm là 4316,679 đơn vị . Tìm số thập phân đó ? Đáp số............................................................................ Câu 8 (2 điểm): Hai ô tô ở A và B cách nhau 45 km và đi cùng chiều về phía C. Sau 3 giờ , ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B. Tìm vận tốc của mỗi ô tô. Biết rằng vận tốc ô tô đi từ A bằng 1,5 lần vận tốc ô tô đi từ B. Đáp số.................................................................... A 5cm B Câu 9 (2 điểm): Cho hình vẽ bên. Tính tỉ số diện tích tam giác ABD, diện tích tam giác BCD Đáp số..................................................................... D. 15 cm. C. Câu 10 (2 điểm): Số thứ nhất là 48. số thứ hai bằng 90% số thứ nhất. Số thứ ba bằng 75% số thứ hai. Tìm số trung bình cộng của 3 số đó . Đáp số........................................................................ Phần II : Giải bài toán sau: B Câu 11 (5 điểm): Cho hình vẽ bên . Biết tứ giác APQC là hình thang . a.Tìm tất cả các cặp tam giác có diện tích bằng nhau? Q P b. Tính diện tích hình thang APQC 2 biết AP= 3 AB và diện tích tam giác ABC là 45 cm2. I A. ĐÁP ÁN-§Ò 7- To¸n 5 Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6:. 9,11;9,12;9,13;9,14;9,15;..... 23 bạn 10 câu đúng, 5 câu sai 108 trang thứ 7 465 quả. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 7: 4,321 Câu 8: Ô tô A : 45km/giờ Ô tô B : 30km/giờ 1 3. Câu 9: Câu 10: 41,2 Câu 11: Câu Đáp án SAPC = SAQC (1) (vì có chung đáy AC và chiều cao là chiều hình thang) SAPQ = SPQC (2) (vì có chung đáy PQ và chiều cao là chiều hình thang) SAPI = SAPC - SAIC (3) SQIC = SAQC - SAIC a từ (1) và (3) ta có: SAPI = SQIC SBPC = SPQP + SPQC (4) SBAQ = SPQB + SPQA Từ (2) và (4) ta có: SBPC = SBAQ. b. Điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.75 điểm 0.75 điểm. 1 1 SBPC = 3 SABC = 3 x 45 = 15 (cm2) 1 (Vì có đáy BP 3 AB và chung chiều cao hạ từ đỉnh C). 0.5 điểm. Mà SPCB = SBPA = 15 cm2 (theo câu a). 0.5 điểm. 1 1 SBPQ = 3 SBQA = 3 x 15 = 5 cm2. 0.5 điểm. SAPQC = SABC - SBPQ = 45 – 5 = 40 (cm2 ) Đáp số: a. SAPC = SAQC ; SAPQ = SPCQ SAPI = SQIC ; SBPC = SBAQ b. SAPQC = 40 cm2. 0.5 điểm 0.5 điểm. §Ò 8- To¸n 5 Câu 1: ( 2đ) Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp m và n biết: m < 16,27569 < n. Đáp số: Câu 2: ( 2đ) Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1,2,3,4, …….,1999. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số? Đáp số: 1 bằng số xax Câu 3: (2đ) Tìm số abc biết số đó 5 Đáp số: Câu 4: (2đ) : Một học sinh khi nhân một số với 1007đã quên viết hai chữ số 0 của số 1007 nên tích số giảm đi 3153150đơn vị. Tìm số đó?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đáp số: Câu 5: (2đ) Viết thêm 4 số hạng của dãy số sau: 1, 4, 9, 16, 25, 36,……,…..,……, ….., Đáp số: Câu 6 ( 2đ): Học kỳ này lớp Bình có 4 bài kiểm tra toán. Sau 3 bài kiểm tra, Bình tính điểm trung bình thì được 6 điểm. Để trung bình điểm kiểm tra toán của cả 4 bài là 7 điểm thì đến bài kiểm tra toán thứ tư Bình phải được mấy điểm? Đáp số: Câu 7 (2đ): Có 15 công nhân cùng làm một công việc . Họ sẽ hoàn thành công việc đó trong 20 ngày. Sau khi cùng làm dược 6 ngày thì có 5 công nhân phải chuyển đi làm việc khác . Hỏi các công nhân còn lại phải làm tiếp trong bao nhiêu ngày nữa thì mới hoàn thành công việc đó? ( Sức lao động của mỗi người là như nhau) Đáp số: Câu 8( 2đ): Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi. Biết tuổi con có bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ có bấy nhiêu tuần. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay? Đáp số: Câu 9 ( 2đ): Tìm số 1a2b, biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9. Đáp số: Câu 10( 2đ): Nếu giảm chiều dài của một hình chữ nhật đi 20% và muốn diện tích không thay đổi thì chiều rộng phải thay đổi như thế nào? Đáp số: Câu 11(5đ) : Cho tam giác ABC có góc A vuông, Cạnh AB = 40 cm, cạnh AC= 60 cm, EDAC là hình thang và có chiều cao 10 cm. ( E ở trên cạnh BC, D ở trên cạnh AB) . Tính diện tích hình tam giác BED.. ĐÁP ÁN-§Ò 8- To¸n 5 Câu 1: m = 16, n = 17 Câu 2: 6889 chữ số Câu 3: 103 Câu 4: 3185 Câu 5: 49, 64, 81,100 Câu 6: 10 điểm Câu 7: 21 ngày.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 8: mẹ 35 tuổi, con 5 tuổi Câu 9: 1620 Câu 10: Chiều rộng tăng thêm 25% Câu 11: Giải: B. D A. E C. ( 0,5điểm). Nối E với A ta có Diện tích tam giác ABC là: (0,25điểm) ( 60 x 40) : 2 = 1200 (cm2) (0,25điểm) Diện tích tam giác EAC là: (0,25điểm) ( 60 x 10) : 2= 300 ( cm2) (0,25điểm) Diện tích tam giác EAB là: (0,25điểm) 1200 – 300 = 900 ( cm2) (0,25điểm) Vì EDAC là hình thang nên ED là đường cao trong tam giác EAB. (0,25điểm) Chiều cao ED là: 900 X 2 : 40 = 45 ( cm2) (0,5điểm) Diện tích tam giác BED là: (0,25điểm) ( 40 – 10) X 45 : 2 = 675 ( cm2) ( 1 điểm ) 2 Đáp số: 675 ( cm ) (0,5điểm) §Ò 9- To¸n 5 Bài 1: (2đ): Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không còn dư. Tìm số tự nhiên có ba chữ số đã cho. Bài 2(2 điểm): Lúc 6 giờ sáng một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Sau 2 giờ, một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 35km/giờ, biết quãng đường từ A đến B dài 118km. Hỏi đến mấy giờ thì hai người gặp nhau? Bài 3 (2điểm): Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng của số bị chia, số chia, và số dư là 106. Tìm số bị chia, số chia. Bài 4 ( 2điểm): Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Tìm tuổi mẹ, tuổi con khi tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bài 5 ( 2điểm): Cho 6 điểm A, B, C, D. Hỏi khi nối 6 điểm đó với nhau ta sẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 6 ( 2điểm): Diện tích của một hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu ta tăng chiều dài của nó thêm 10% và bớt chiều rộng đi 10%. Bài 7 ( 2điểm): 3 lọ mực đỏ và 2 lọ mực xanh giá 9200 đồng. 2 lọ mực đỏ và 3 lọ mực xanh giá 8800 đồng. Tính giá tiền một lọ mực mỗi loại. Bài 8 ( 2điểm): Một bếp ăn mua 200 con, vừa ếch vừa cua bể, 200 con có tất cả 1400 chân (càng cua xem như chân). Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại? Bài 9 ( 2điểm): Một cửa hàng có 21,95kg mì chính đem đóng vào hai loại túi. Loại túi to, mỗi túi có 0,5kg. Loại túi bé, mỗi túi có 0,35kg. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu túi, biết túi bé nhiều hơn túi to là 2 túi? Bài 10 ( 2điểm): Một bể làm bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 12,6m2 chiều cao 1,8m, chiều dài hơn chiều rộng 0.5m. Mức nước trong bể 5. cao bằng 6 chiều cao của bể. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước? Bài 11(5 điểm) bài tự luận Cho hình tam giác ABC. Cạnh AB = 16cm, AC = 10cm. Diện tích hình tam giác là 20cm2 . Kéo dài cạnh AB về phía B thêm đoạn BK = 2cm. Kéo dài AC về phía C thêm đoạn CN = 2cm. Tính diện tích tam giác AKN.. ĐÁP ÁN-§Ò 9- To¸n 5 Bài 1: Khi viết thêm 90 vào bên trái số có ba chữ số thì được số mới lớn hơn số đó 90000 đơn vị. Biểu thị số mới là 721 phần, số đã cho là 1 phần. Hiệu số phần bằng nhau là: 721 – 1 = 720 (phần) Số đã cho là: 90000 : 720 = 125 Bài 2: S sau 2 giờ người đi xe đạp đi là: 12 x 2 = 24 (km) Lúc đó hai người còn cách nhau là: upload.123doc.net – 24 = 94 (km) Sau đó mỗi giờ, hai người gần nhau là: 12 + 35 = 47 (km) Từ khi người thứ hai đi đến lúc gặp nhau là: 94 : 47 = 2 (giờ) Hai người gặp nhau lúc: 6 + 2 + 2 = 10 (giờ) Bài 3: Tổng của số bị chia và số chia là: 106 – 2 = 104 Số bị chia: 2 104 Số chia: Số chia là: (104 – 2) : (5 + 1) = 17 Số bị chia là: 104 – 17 = 87 Bài 4: Vì hiệu số tuổi không bao giờ thay đổi nên khi tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con thì mẹ vẫn hơn con 28 tuổi. Gọi số tuổi mẹ là 5 phần thì tuổi con là 1 phần. Tuổi con là: 28 : (5 – 1) = 7(tuổi) Tuổi mẹ là: 7 x 5 = 35 (tuổi) Bài 5: Nối A với 5 điểm còn lại ta được 5 đoạn thẳng. Nối điểm B với 4 đoạn còn lại ta được 4 đoạn thẳng,…..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vậy ta được tất cả: 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 (đoạn thẳng) Bài 6: Gọi số đo chiều dài là 100 x a, số đo chiều rộng là 100 x b thì số đo diện tích là: 10000 x a xb Số đo chiều dài mới là: 110 x a, chiều rộng mới là: 90 x b và số đo diện tích mới là: 9900 x a x b Vậy diện tích mới kém diện tích cũ là: 100 x a x b tức kém diện tích cũ là 10%. Bài 7: 3 lọ mực đỏ + 2 lọ mực xanh giá 9200 đồng (1) 2 lọ mực đỏ + 3 lọ mực xanh giá 8800 đồng (2) Từ 1: 6 lọ mực đỏ + 4 lọ mực xanh giá 18400 đồng (3) Từ 2: 6 lọ mực đỏ + 9 lọ mực xanh giá 26400 đồng (4) Từ 3 và 4 giá tiền 1 lọ mực xanh là: (26400 – 18400) : (9 – 4) = 1600 (đồng) Giá tiền 1 lọ mực đỏ là: (9200 – 1600 x 2 ) : 3 = 2000 (đồng) Bài 8: Giả sử toàn cua thì số chân là: 200 x 10 = 2000 (chân) Số chân dôi ra là: 2000 – 1400 = 600 (chân) Số chân dôi ra là vì ta đã thay số chân cua bằng số chân ếch. Mỗi lần thay 4 chân ếch bằng 10 chân cua thì số chân dôi ra là: 10 – 4 = 6 (chân) Số ếch là: 600 : 6 = 100(con) Số cua là: 200 – 100 = 100(con) Bài 9: Nếu bỏ bớt 2 túi bé thì số túi bé bằng túi to. Khi đó lượng mì chính còn lại là: 21,95 – 0, 35 x 2 = 21,25(kg) Số túi to là: 21,25 : (0,5 + 0,35) = 25 (túi) Số túi bé là: 25 + 2 = 27 (túi) Bài 10: Chu vi đáy bể là: 12,6 : 1,8 = 7(m) Tổng chiều dài và chiều rộng bể là: 7 : 2 = 3,5 (m) Chiều dài bể: (3,5 + 0,5) : 2 = 2 (m) Chiều rộng là: 2 – 0,5 = 1,5 (m) 5. Chiều cao mức nước trong bể : 1,8 x 6 = 1,5(m) Lượng nước có trong bể là: 2 x 1,5 x 1,5 = 4,5 9(m3) 4,5 m3 = 4500dm3 = 4500l Bài 11: A 0,5 đ B K. C N. Chiều cao của tam giác ABC với cạnh đáy AB là: (20 x 2) : 10 = 4cm. 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chiều cao tam giác ABC với cạnh đáy AB cũng là chiều cao của tam giác CBK cạnh đáy BK. Diện tích tam giác CBK là: 2 x 4 : 2 = 4cm2 Diện tích tam giác AKC là: 20 + 4 = 24 cm2 Chiều cao tam giác AKC với cạnh đáy AC là: 24 x 2 : 10 = 4,8 cm Diện tích tam giác AKN là: (10 + 2) x 4,8 : 2 = 28,8cm2 Đáp số: 28,8 cm2. 1đ 0,5đ 1đ 0,75đ 0,5đ. §Ò 10- To¸n 5 Câu 1: (2đ) Cho số a= 123456789101112131415…được viết bởi các số tự nhiên liên tiếp. Số a có tận cùng là chứ số nào, biết a có 103 chữ số? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 2: (2đ) Một phép chia có thương là 6 và số dư là 3, tổng của số bị chia, số chia và số dư bằng 195. Tìm số bị chia và số chia? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 3: (2đ) Tìm số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất. C= (a-30) x (x-29) x …x (a-1) Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 4: (2đ) Một vườn cây có 165 cây vừa nhãn, vừa vải, vừa xoài. Số cây theo thứ tự đó tỉ lệ với 3, 5, 7. Tìm số cây mỗi loại? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 5: (2đ) Ba tổ công nhân sửa xong một quãng đường được trả tiền công tất cả là 4 700 000 đồng. Số ngày công tổ 1,2,3 làm được tỉ lệ nghịch với 5,4,3. Tính tiền công trả cho mỗi tổ? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 6: (2đ) Lượng nước trong cỏ tươi là 55% trong cỏ khô là 10%. Hỏi phơi 100kg cỏ tươi ta được bao nhiêu kg cỏ khô? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 7: (2đ) Người thứ nhất mua 3,5m vải hoa và 4,3m lụa hết 40600 đồng. Người thứ hai mua 1,4m vải hoa và 3,5m lụa hết 28700 đồng. Tính giá tiền 1m vải hoa và 1m lụa? Đáp số: …………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 8: (2đ) An tham gia đấu cờ và đã đấu 20 ván. Mỗi ván thắng được 10 điểm. Mỗi ván thua bị mất 15 điểm. Sau đợt thi An được 150 điểm. Hỏi An đã thắng bao nhiêu ván? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 9: (2đ) Một cái đồng hồ cứ 45 phút lại nhanh lên 3 giây. Buổi sáng lúc 6 giờ để đồng hồ theo giờ đúng, vậy buổi chiều lúc 6 giờ (giờ đúng)đúng đồng hồ này chỉ mấy giờ? Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 10: (2đ) Phải xếp bao nhiêu hình lập phương cạnh 1cm để được 1 hình lập phương có diện tích toàn phần là 150 cm2. Đáp số: …………………………………………………………………………. Câu 11: (5đ) Trình bày lời giải bài toán sau: Một hình thang có đường cao là 10m, hiệu hai đáy là 22m. Kéo dài đáy nhỏ bằng đáy lớn để hình đã cho thành hình chữ nhật có chiều dài bằng đáy lớn, chiều rọng bằng đường cao hình thang. Diện tích được mở rộng thêm bằng 1/7 diện tích hình thang cũ. Phần mở rộng thêm có diện tích là 90m2. Em hãy tính đáy lớn của hình thang ban đầu. ĐÁP ÁN-§Ò 10- To¸n 5 Câu 1: (2đ) Từ 1 đến 9 có 9 chữ số. Từ 10 đến 99 có 90x 2 = 180 ( chữ số). 9< 103 < 189 nên chữ số tận cùng của số a phải là số có 2 chữ số. Số chữ số dùng để viết số có hai chữ số là: 103- 9 = 94 (chữ số) Ta thấy : 94: 2 = 47 Từ số 10 đến 56 có 47 số gồm 2 chữ số. Vậy chữ số tận cùng của số a là chữ số 6. Câu 2: (2đ) Giả sử A: B = 6 (dư 3) hay A= B x 6 + 3 Ta có: A+ B+ 3= 195 Suy ra A+ B= 195- 3= 192 A: 3 192 B: B= (192- 3) : (6 + 1)= 27 A= 27 x 6 + 3 + 165 Câu 3: (2đ) Xét C= (a – 30) x (a - 29) x (a - 28) x … x (a-1). Nếu có 1 thừa số bằng 0 thì tích C bằng 0 và là giá trị nhỏ nhất. a> 29 để tất cả các thừa số đều là số tự nhiên nên chỉ xét thừa số (a-30) bằng 0..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a- 30 = 0 a= 30 Vậy, với a = 30 thì C có giá trị nhỏ nhất. Câu 4: (2đ) Số cây nhãn là: 165 : (3 + 5 + 7) x 3 = 33 (cây) Số cây vải là: 165 : (3 + 5 + 7) x 5 = 55 (cây) Số cây xoài là: 165 : (3 + 5 + 7) x 7 = 77 (cây) Đáp số: cây nhãn: 33 cây cây vải: 55 cây cây xoài: 77 cây Câu 5: (2đ) Tỉ lệ nghịch với 5,4,3 tức là: Tỉ lệ thuận với 1/5, 1/4, 1/3. Số tiền trả công cho tổ 1 là: 4 700 000 : ( 1/5 + 1/4 + 1/3 ) x 1/5 = 1 200 000( đồng) Số tiền trả công cho tổ 2 là: 4 700 000 : ( 1/5 + 1/4 + 1/3 ) x 1/4 = 1 500 000( đồng) Số tiền trả công cho tổ 3 là: 4 700 000 : ( 1/5 + 1/4 + 1/3 ) x 1/3 = 2 000 000( đồng) Đáp số : tổ 1 : 1 200 000 đồng tổ 2 : 1 500 000( đồng) tổ 3 : 2 000 000( đồng) Câu 6: (2đ) Lượng cỏ trong cỏ tươi là: 100% - 55 % =45 % 100 kg cỏ tươi có: 100 x 45/ 100 = 45 (kg cỏ) 45 kg cỏ này đóng vai trò của 90% khối lượng trong cỏ khô. Vậy lượng cỏ khô thu được là: 45 x 100 : 90 = 50 (kg) Đáp số: 50 kg Câu 7: (2đ) Theo đề bài: 3,5m vải hoa và 4,3m vải lụa giá 40 600 đồng. 1,4m vải hoa và 3,5m lụa giá 28 700 đồng Từ (1) ta có 7m vải hoa và 8,6m lụa giá 81 200 đồng Từ (2) ta có 7m vải hoa và 17,5m lụa giá 143 500 đồng Từ (3) và (4) ta có số tiền 1m lụa là: ( 143 500 – 81 200) : ( 17,5 – 8,6) = 7 000 (đồng) Giá 1m vải hoa là: (40 600 – 7 000 x 4,3) : 3,5 = 3 000 (đồng) Đáp số: lụa : 7 000 đồng vải hoa: 3 000 đồng Câu 8: (2đ) Giả sử cả 20 ván An đều thắng thì số điểm của An sẽ là: 10 x 20 = 200 ( điểm ) Số điểm dôi ra vì ta đã thay ván thua bằng ván thắng.. (1) (2) (3) (4).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Mỗi lần thay một ván thua bằng một ván thắng thì số điểm dôi ra là: 15 + 10 = 25 ( điểm) Số ván thua là: 150 : 25 = 6 ( ván) Số ván thắng là: 20 – 6 = 14 ( ván) Đáp số: 14 ván thắng Câu 9: (2đ) Cứ 45 phút nhanh lên 3 giây, thì 1 giờ ( 60 phút) sẽ nhanh lên là: 3 x 6 : 45 = 4 ( giây) Vậy từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều tức là trong khoảng 12 giờ thì đồng hồ nhanh lên: 4 x 12 = 48 ( giây) Vậy lúc 6 giờ chiều đúng, đồng hồ chỉ 6 giờ 48 giây chiều. Câu 10: (2đ) Diện tích một mặt của hình lập phương phải xét là: 150 : 6 = 25 (cm2) Cạnh của hình phải xếp là 5 cm ( để có 5x5=25 cm2) . Thể tích của hình lập phương phải xếp là: 5 x 5 x 5 = 125 ( cm3) Số khối lập phương cần phải xếp là: 125 : ( 1 x 1 x 1 ) = 125 ( khối ) Đáp số: 125 khối Câu 11: (5đ) Bài giải: Đáy BG của tam giác CBG là: (0,25đ) 90 x2 : 10 = 18 (m) (0,5đ) E A Đáy EA của tam giác DAE là: (0,25đ) ( 22 – 18 ) x 10 : 2 = 20 (m) (0,5đ) Diện tích hai phần mở rộng là: (0,25đ) 20 + 90 = 110 (m2) (0,5đ) Vậy diện tích hình thang ABCD là:(0,25đ) D C 110 x 7 = 770 (m2) (0,5đ) Tổng hai đáy ( AB và CD ) là: (0,25đ) 770 x 2 : 10 = 154 (m) (0,5đ) Đáy CD là: (0,25đ) ( 154 + 22) : 2 = 88 (m) (0,5đ) Đáp số: 88 m (0,5đ) Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. §Ò 11- To¸n 5. B. G.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 1: (2điểm). Từ 1 đến 2000 có bao nhiêu số chia hết cho 2 ?. Đáp số:................................................................................................................. Câu 2: (2điểm) Tính giá trị của biểu thức H = ( m:1 - m 1):(m 1991 + m +1) Đáp số:.................................................................................................................... Câu 3: (2điểm) Với các chữ số 1 ,2,3 ,4 ,5 ta lập được bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 5 . .. Đáp số:.................................................................................................................. Câu 4: (2điểm) An có một mảnh giấy ,em xé làm 3 ,rồi lại lấy một số mảnh xé tiếp mỗi mảnh làm 3. Cứ làm tiếp như vậy mãi ,liệu cuối cùng có thể thu được 40 mảnh không? Đáp số:................................................................................................................. 13. Câu 5: (2điểm) Cho phân số 19 phân số mới. cần thêm vào tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được. 5. bằng 7 . Đáp số:................................................................................................................. Câu 6:. (2điểm) Tìm hai số lẻ liên tiếp a và b sao cho :. 1 1 2 − = a b 99. (a < b). Đáp số:................................................................................................................. Câu 7: (2điểm) Một bể có 3 vòi nước , hai vòi chảy vào và một vòi chảy ra .Biết rằng vòi thứ nhất chảy 6 giờ thì đầy bể ,vòi thứ hai chảy 4 giờ thì đầy bể ,vòi thừ 3 tháo ra 8 giờ thì bể cạn .Bể đang cạn ,nếu mở cả 3 vòi cùng một lúc thì sau bao lâu bể đầy. Đáp số:................................................................................................................. Câu 8: (2điểm) Một con gà và một con vịt nặng tất cả 5kg, con gà đó và một con ngỗng nặng 9 kg , Con ngỗng đó và con vịt đó nặng 10 kg . Hỏi trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki lô gam?.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đáp số:................................................................................................................. Câu 9: (2điểm) nhất. Trung bình cộng số dầu ở 3 thùng là 20 lít .Biết số lít dầu ởthùng thứ. 1. bằng 3 số lít dầu ở thùng thứ hai ,số lít dầu ở thùng thứ ba gấp đôi số lít dầu ở thùng thứ nhất .Hỏi mỗi thùng đựng bao nhiêu lít dầu ? Đáp số:................................................................................................................. Câu 10: (2điểm) Khối 5 và khối 4 trồng được 510 cây .Nếu khối 5 trồng thêm 100 cây , khối 4 trồng ít đi 10 cây thì số cây của khối 5 sẽ gấp đôi số cây khối 4 trồng .Hỏi mỗi khối trồng bao nhiêu cây ? Đáp số:................................................................................................................. Câu 11: (2điểm) Cho tam giác ABC có góc A vuông , cạnh AB =40m ,cạnh AC = 30m , cạnh BC= 50m.. Trên cạnh AC lấy điềm F ,trên AB lấy điểm E sao cho E FCB là hình thang có chiều cao 12m . Tính : a) Diện tích tam giác A FE. B) Diện tích hình thang F EBC..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ĐÁP ÁN-§Ò 11- To¸n 5 Câu 1: (2điểm) Đáp số: Có 1000 số chia hết cho 2 Cách giải: Vì từ 1 đến 2000 có 2000 số cứ 2 số liên tiếp lại có 1 số chẵn (2000 : 2= 1000) Câu 2: (2điểm) Đáp số:Biểu thức H có giá trị bằng 0 Cách giải Ta có : (m :1 - m x 1 )= m – m =0 Nên : 0 x (m 1991 + m + 1 ) +0 Câu 3: (2điểm) Đáp số: Lập được 64 số có 4 chữ số chia hết cho 5 Cách giải Một số chia hết cho 5 có tận cùng là 5 hoặc 0 Với các chữ số 1 ,2 ,3 ,4 ta viết được 4 4 4 = 64 (số có 3 chữ số ) Vậy với các số 1, 2, 3, 4, 5 ta viết được 64 số có 4 chữ số chia hết cho 5 có tận cùng là 5 . Câu4:(2điểm): Đáp số: Không thể xé được 40 mảnh . Cách giải An có một mảnh giấy xé làm 3 ,rồi lại xé tiếp làm 3 ,cứ làm như vậy thì số mảnh giấy tăng thêm là 2 ,số mảnh ban đầu là 1 nên số mảnh xé thu được là số lẻ ,40 là số chẵn nên không xé được . Câu 5: (2điểm) Đáp số: Số cần tìm là : 2 Cách giải Hiệu mẫu số và tử số ban đầu là : 19 -13 = 6 Hiệu mẫu số và tử số phân số mới : 7 - 5 = 2 Số lần rút gọn : 6 :2 = 3 (lần ) Phân số mới là. 5 × 3 15 = 7 × 3 21. Số cần tìm là : 15 – 13 = 2 Câu 6: (2điểm) Đáp số: a = 9 và b =11 Cách giải 1 1 2 b−a 2 − = nên = a b 99 a × b 99 2 2 = a× b 99. Vậy a x b =99 =1 x 99 = 3 x 33 = 9 x11 Vì a ,b là hai số lẻ liên tiếp nên a=9 và b =11 Câu 7: (2điểm) Đáp số: :. 24 giờ 7. 1. Cách giải Một giờ vòi thứ nhất chảy được : 1 :6 = 6 (bể) 1. Một giờ vòi thứ hai chảy được : 1 :4 = 4 (bể).

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 1. Một giờ vòi thứ ba chảy ra được : 1 :8 = 8 (bể) 1 1 1 7 + − = 6 4 8 24. Một giờ cả ba vòi để lại trong bể lượng nước là được 7. (bể). 24. Thời gian từ lúc bể cạn tới lúc bể đầy là :1 : 24 = 7 ( giờ) Câu8: (2điểm) Đáp số: Trung bình mỗi con nặng là : 4 kg Cách giải Con gà ,con vịt ,con ngỗng nặng là : (5 + 9 + 10 ) :2 = 12 (kg ) Trung bình mỗi con nặng là : 12 : 3 = 4 (kg) Câu9: (2điểm) Đáp số: Số dầu thùng thứ nhất là :10 l Số dầu thùng thứ hai là : 30 l Số dầu thùng thứ nhất là :20 l Cách giải : Số lít dầu ở cả 3 thùng là : 20 x 3 = 60 (l) Ta biểu thị số lít dầu ở thùng thứ nhất là 1 phần , số lít dầu ở thùng thứ hai là 3 phần số lít dầu ở thùng thứ ba là 2 phần. Số lít dầu ở thùng thứ nhất là : 60 : (1 + 3 + 2) = 10 (l) Số lít dầu ở thùng thứ hai là : 10 x 3 = 30 (l) Số lít dầu ở thùng thứ ba là : 10 x 2 = 20 (l) Đáp số: Số cây khối 5 trồng là : 210 cây Số cây khối 4 trồng là :300 cây. Cách giải : Nếu khối 5 trồng thêm 100 cây ,khối 4 trồng bớt trồng bớt đi 10 cây thì số cây của hai khối trồng là : 510 + 100 - 10 = (600 cây) Ta coi số cây khối 4 đã bớt là 1 phần ,số cây khối 5 sau khi trồng thêm là 2 phần . Ta có : Số cây khối 4 trồng là 600 : (1 +2 ) + 10 = 210 cây Số cây khối 5 trồng là 510 - 210 = 300 cây A Câu11: (5 điểm) Giải F. E. C B ( Vẽ được hình được 0,5 điểm) a ) Nối F với B, ta có: Diện tích tam giác ABC là : 30 x 40 : 2 = 600 (m2). (0,5 điểm). Diện tích tam giác FCB là : 50 x 12 : 2 = 300(m2) (0,5 điểm) CF = 300 x 2 : 40 = 15 (m) (0,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nối C với E và làm tương tự như trên ta tính được : BE = 300 x 2 : 30. = 20 (m). Vậy diện tích tam giác A E F = ( A F x A E ) : 2 =. (0,5 điểm) (30 −15)×(40 −20) =150 (m2 ) 2. (1 điểm) b )Diện tích hình thang FEBC là : 600 - 150 = 450 (m2 ). (1 điểm). Đáp số : a ) S A F E = 150 (m2) (0, 25 điểm) b ) S F E B C = 450 (m2) (0, 25 điểm) §Ò 12- To¸n 5 C©u 1: T×m sè tù nhiªn nhá nhÊt mµ khi chia cho 6, 5, 4 ,3, 2 th× cã sè d lÇn lît lµ 5, 4, 3, 2, 1. Đáp số: Số đó là ................... C©u 2: TÝch sau cã tËn cïng lµ ch÷ sè nµo ( 1+2+3+...+8+9) x (1+2+3+...+8+9) x ... x (1+2+3+...+8+9) (Cã 100 thõa sè) §¸p sè: Ch÷ sè tËn cïng lµ ................... C©u 3: Hai vßi níc cïng ch¶y vµo bÓ níc th× sau 1giê 12 phót sÏ ®Çy bÓ. NÕu mét m×nh vßi thø nhÊt ch¶y th× sau 2 giê sÏ ®Çy bÓ. Hái mét m×nh vßi thø hai ch¶y th× sau bao l©u sÏ ®Çy bÓ? §¸p sè: ............................................................................... C©u 4: Trung b×nh céng cña tuæi bµ, tuæi mÑ vµ tuæi ch¸u lµ 36 tuæi. Trung b×nh céng cña tuæi mÑ vµ tuæi ch¸u lµ 23 tuæi, bµ h¬n ch¸u 54 tuæi. Hái tuæi cña mçi ngêi lµ bao nhiªu? §¸p sè: ................... Câu 5: Một cuốn sách có 200 trang đánh số thứ tự là 1, 2, 3, 4, ... 199, 200. Hỏi chữ số 1 đợc xuất hiện bao nhiêu lần trên cuốn sách đó? §¸p sè: ....... ................... Câu 6: Trong lớp có 50 học sinh. Trong đó có 30 học sinh tham gia chơi cầu lông, 25 häc sinh tham gia ch¬i bãng bµn, cßn 7 häc sinh kh«ng ch¬i cÇu l«ng còng kh«ng ch¬i bãng bµn. Hái cã mÊy häc sinh võa ch¬i cÇu l«ng, võa ch¬i bãng bµn? §¸p sè: ................ ................... C©u 7: Mét cöa hµng b¸n mét tÊm v¶i trong 4 ngµy. Ngµy thø nhÊt b¸n 1 tÊm v¶i 6 vµ 5m, ngµy thø hai b¸n 20% sè v¶i cßn l¹i vµ 10m, ngµy thø ba b¸n 25% sè v¶i cßn lại và 9m, ngày thứ t bán 1 số vải còn lại. Cuối cùng còn 13m. Hỏi tấm vải đó dài 3 bao nhiªu mÐt? §¸p sè: ............................ C©u 8: Cho h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng 3 chiÒu dµi vµ cã diÖn tÝch b»ng 4 48m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó §¸p sè: ............................ C©u 9: C¸c sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, phÇn thËp ph©n mçi sè cã mét chữ số khác 0 và khác nhau. Hỏi tích của tất cả các số đó có phần thập phân gồm bao nhiªu ch÷ sè? §¸p sè: .............................

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 10: SEGEM lần thứ 22 tổ chức tai Việt Nam có 10 đội bóng tham dự. Mỗi đội bãng gåm 11 cÇu thñ chÝnh thøc. C¸c cÇu thñ b¾t tay nhau lµm quen, mçi cÇu thñ b¾t tay nhau 1 lần (các cầu thủ trong cùng một đội không bắt tay nhau). Hỏi có tất cả bao nhiªu c¸i b¾t tay? §¸p sè: ............................ C©u 11: Ba thïng chøa tÊt c¶ 108l dÇu. NÕu chuyÓn ë thïng thø nhÊt sang thïng thø hai 1 số dầu hiện có ở thùng thứ hai, sau đó chuyển từ thùng thứ hai sang thùng 4. thø ba 1 sè dÇu hiÖn cã ë thïng thø ba, råi l¹i chuyÓn ë thïng thø ba sang thïng 9. thứ nhất 1 số dầu hiện có ở thùng thứ nhất thì lúc đó số dầu ở ba thùng bằng nhau. 8 Hái ban ®Çu mçi thïng cã bao nhiªu lÝt dÇu? ĐÁP ÁN-§Ò 12- To¸n 5 C©u 1: T×m sè tù nhiªn nhá nhÊt mµ khi chia cho 6, 5, 4 ,3, 2 th× cã sè d lÇn lît lµ 5, 4, 3, 2, 1. Đáp số: Số đó là 59 C©u 2: TÝch sau cã tËn cïng lµ ch÷ sè nµo ( 1+2+3+...+8+9) x (1+2+3+...+8+9) x ... x (1+2+3+...+8+9) (Cã 100 thõa sè) §¸p sè: Ch÷ sè tËn cïng lµ 5 Câu 3: Bà Ba mua cho cháu chú thỏ đồ chơi giá 10nghìn. Ngời khác mua lại 15nghìn. Bµ Ba l¹ mua chó thá nµy víi gi¸ 20ngh×n. Cuèi cïng bµ nhîng l¹i cho ngêi kh¸c 25ngh×n. Hái bµ Ba lç hay l·i? Sè tiÒn lç, l·i lµ bao nhiªu? §¸p sè: L·i 10 ngh×n C©u 4: Trong cuéc thi b¾n sóng, sè ®iÓm cña mét s¹ thñ lµ 134, 143, 144. ë lÇn b¾n thứ t sạ thủ đó cần đạt bao nhiêu điểm để qua 4 lần bắn điểm trung bình đạt đợc là 145. Đáp số: Lần thứ t cần đạt số điểm là 159 Câu 5: Một cuốn sách có 200 trang đánh số thứ tự là 1, 2, 3, 4, ... 199, 200. Hỏi chữ số 1 đợc xuất hiện bao nhiêu lần trên cuốn sách đó? §¸p sè: 140 Câu 6: Trong lớp có 50 học sinh. Trong đó có 30 học sinh tham gia chơi cầu lông, 25 häc sinh tham gia ch¬i bãng bµn, cßn 7 häc sinh kh«ng ch¬i cÇu l«ng còng kh«ng ch¬i bãng bµn. Hái cã mÊy häc sinh võa ch¬i cÇu l«ng, võa ch¬i bãng bµn? §¸p sè: 12 C©u 7: Mét cöa hµng b¸n mét tÊm v¶i trong 4 ngµy. Ngµy thø nhÊt b¸n 1 tÊm v¶i 6 vµ 5m, ngµy thø hai b¸n 20% sè v¶i cßn l¹i vµ 10m, ngµy thø ba b¸n 25% sè v¶i cßn lại và 9m, ngày thứ t bán 1 số vải còn lại. Cuối cùng còn 13m. Hỏi tấm vải đó dài 3 bao nhiªu mÐt? §¸p sè: 78m C©u 8: Cho h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng 3 chiÒu dµi vµ cã diÖn tÝch b»ng 4 48m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó §¸p sè: 28m C©u 9: C¸c sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn b»ng nhau, phÇn thËp ph©n mçi sè cã mét chữ số khác 0 và khác nhau. Hỏi tích của tất cả các số đó có phần thập phân gồm bao nhiªu ch÷ sè? Đáp số: 8 chữ số (nếu HS trả lời 9 cũng đợc) (VD: a,1 x a,2 x .....x a,9 trong đó có a,5 x 1số sẽ có tận cùng là 0).

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 10: SEGEM lần thứ 22 tổ chức tai Việt Nam có 10 đội bóng tham dự. Mỗi đội bãng gåm 11 cÇu thñ chÝnh thøc. C¸c cÇu thñ b¾t tay nhau lµm quen, mçi cÇu thñ b¾t tay nhau 1 lần (các cầu thủ trong cùng một đội không bắt tay nhau). Hỏi có tất cả bao nhiªu c¸i b¾t tay? §¸p sè: 5445 C©u 11: Ba thïng chøa tÊt c¶ 108l dÇu. NÕu chuyÓn ë thïng thø nhÊt sang thïng thø hai 1 số dầu hiện có ở thùng thứ hai, sau đó chuyển từ thùng thứ hai sang thùng 4. thø ba 1 sè dÇu hiÖn cã ë thïng thø ba, råi l¹i chuyÓn ë thïng thø ba sang thïng 9. thứ nhất 1 số dầu hiện có ở thùng thứ nhất thì lúc đó số dầu ở ba thùng bằng nhau. 8 Hái ban ®Çu mçi thïng cã bao nhiªu lÝt dÇu? Bµi gi¶i Sau ba lần chuyển thì tổng số lít dầu ở ba thùng không thay đổi và mỗi thùng sẽ có: 108 : 3 = 36(l) Ph©n sè chØ 36l dÇu lµ 1+ 1 = 9 (sè dÇu ë thïng thø nhÊt sau khi bít) 8 8 Sè dÇu ë thïng thø nhÊt sau khi bít lµ: 36:9x8 = 32(l) Sè dÇu ë thïng thø ba chuyÓn sang thïng thø nhÊt lµ: 36 – 32 = 4(l) Khi cha chuyÓn ®i 4l th× thïng thø ba cã sè dÇu lµ: 36 + 4 = 40(l) Ph©n sè chØ 40l dÇu lµ 1+ 1 =10 (Sè dÇu ë thïng thø ba ban ®Çu) 9 9 Ban ®Çu thïng thø ba cã sè dÇu lµ: 40 : 10 x 9 = 36(l) Sè dÇu ë thïng thø hai chuyÓn sang thïng thø ba lµ: 40 – 36 = 4(l) Khi cha chuyÓn 4 lÝt th× thïng thø hai cã sè dÇu lµ: 36 + 4 = 40(l) Ph©n sè chØ 40 lÝt dÇu lµ: 1+ 1 = 5 (sè dÇu ë thïng thø hai ban ®Çu) 4 4 Ban ®Çu thïng thø hai cã sè dÇu lµ: 40:5x4= 32(l) Ban ®Çu thïng thø nhÊt cã sè dÇu lµ: 108 – (36+32)=40(l) §¸p sè: Thïng thø nhÊt : 40l. Thïng thø hai : 32l Thïng thø ba: 36l (Bµi 11 HS cã thÓ cã c¸ch gi¶i kh¸c) §Ò 13- To¸n 5 C©u 1: Bµ néi cã mét sè cam Chia đều làm bốn một phần tặng Chi Sè cam cßn l¹i ®em chia Ba phÇn Qu©n lÊy mét phÇn cßn hai Hai phÇn cßn l¹i tÆng Tu©n Tuân chia đôi để biếu ông một phần Bæ ra mét qu¶ Tu©n ¨n Cßn thõa hai qu¶ dµnh phÇn tÆng em §è c¸c b¹n nhá tÝnh xem Số cam bà đã chia chung cả nhà. C©u 2: ë tõng chç trèng díi ®©y, cã thÓ ®iÒn tiÕng g× b¾t ®Çu b»ng ch/tr - MÑ ....... tiÒn mua mét c©n ......... c¸. - Bà thờng kể ....... đời xa, nhất là ....... cổ tích. - GÇn ...... råi mµ anh Êy vÉn ....... ngñ dËy Câu 3: Tờ bìa hình chữ nhật có chu vi là 82m đợc cắt thành hai tờ bìa hình chữ nhật cã tæng chu vi lµ 132m. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 4: Câu dới đây có mấy cách hiểu. Hãy diễn đạt lại cho rõ cách hiểu ấy (Có thể thªm mét vµi tõ): Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo bµn. Câu 5: Một cửa hàng bán vải trong ba ngày đợc 742m vải. Tính số vải bán mỗi ngày, biÕt r»ng 2 sè v¶i b¸n ngµy thø nhÊt b»ng 1 sè v¶i b¸n ngµy thø hai vµ b»ng 3. 3. 2 5. sè v¶i b¸n ngµy thø ba. C©u 6: ViÕt l¹i cho râ néi dung c©u díi ®©y (Cã thÓ thªm mét vµi tõ) a) V«i t«i t«i t«i. b) Trøng b¸c b¸c b¸c C©u 7: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau b»ng c¸ch thuËn tiÖn 1 1 1 1 1 1 + + + +. .. .. . .+ + 2 6 12 20 110 132. Câu 8: Câu dới đây có mấy cách hiểu. Hãy diễn đạt lại cho rõ cách hiểu ấy (Có thể thªm mét vµi tõ): §em c¸ vÒ kho. ĐÁP ÁN-§Ò 13- To¸n 5 C©u 1: §¸p sè: 12 qu¶ C©u 2: ë tõng chç trèng díi ®©y, cã thÓ ®iÒn tiÕng g× b¾t ®Çu b»ng ch/tr - MÑ tr¶ tiÒn mua mét c©n ch¶ c¸. - Bà thờng kể chuyện đời xa, nhất là truyện cổ tích. - GÇn tra råi mµ anh Êy vÉn cha ngñ dËy Câu 3: Tờ bìa hình chữ nhật có chu vi là 82m đợc cắt thành hai tờ bìa hình chữ nhật cã tæng chu vi lµ 132m. TÝnh diÖn tÝch h×nh ch÷ nhËt ban ®Çu §¸p sè: 400m2 Câu 4: Câu dới đây có mấy cách hiểu. Hãy diễn đạt lại cho rõ cách hiểu ấy (Có thể thªm mét vµi tõ): Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo bµn. Hai c¸ch hiÓu: C¸ch 1: Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo bµn (¨n c¬m) C¸ch 2: Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo bµn (c«ng viÖc) C©u 5: §¸p sè: Ngµy thø nhÊt: 159m Ngµy thø hai: 318m Ngµy thø ba: 256m C©u 6: ViÕt l¹i cho râ néi dung c©u díi ®©y (Cã thÓ thªm mét vµi tõ) a) V«i t«i t«i t«i. b) Trøng b¸c b¸c b¸c Tr¶ lêi: a)Vôi của tôi thì để tôi tôi lấy b)Trøng cña b¸c th× b¸c ph¶i b¸c lÊy C©u 7: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc sau b»ng c¸ch thuËn tiÖn 1 1 1 1 1 1 + + + +. .. .. . .+ + 2 6 12 20 110 132. §¸p sè: 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 8: Câu dới đây có mấy cách hiểu. Hãy diễn đạt lại cho rõ cách hiểu ấy (Có thể thªm mét vµi tõ): §em c¸ vÒ kho. Hai c¸ch hiÓu: C¸ch1: §em c¸ vÒ nÊu C¸ch2: §em c¸ vÒ cÊt trong nhµ kho ĐÁP ÁN-§Ò 14- To¸n 5 Câu 1: Tìm một số thập phân biết rằng nếu chuyển dấu phẩy của nó sang bên trái một hàng thì được số mới kém số phải tìm 77,58 đơn vị . Câu 2: Một người bán một chiếc quạt điện với giá 198000 đồng thì được lãi 10% tiền vốn một chiếc. Hỏi để lãi 10% giá bán thì người đó phải bán chiếc quạt đó với giá bao nhiêu ? Câu 3: Một đơn vị bộ đội có một số lượng gạo đủ để cho 600 người ăn trong 45 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày thì đơn vị có thêm 200 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày nữa? (Biết mức ăn vẫn không thay đổi). 2. Câu 4: Thầy giáo phát 5 số vở thầy đã mua cho lớp. Thầy xuống văn phòng lấy thêm 38 cuốn nữa. Như vậy số vở thầy lấy thêm nhiều hơn số vở đã phát 6 quyển. Hỏi lúc đầu thầy có bao nhiêu cuốn vở ? 1. 1. Câu 5: Một chị bán vải : Lần thứ nhất bán 5 tấm vải, lần thứ hai bán 3 tấm vải còn lại. Sau hai lần bán tấm vải còn lại 32 m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ? Câu 6: Một phép chia có số bị chia là 4003, thương là 25 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia này. Tìm số chia. Câu 7: Một đồng hồ cứ 45 phút chạy chậm 15 giây. Hôm qua người ta vặn lại đúng giờ theo giờ ti vi lúc 12 giờ trưa. Hỏi đúng lúc 6 giờ chiều hôm nay thì đồng hồ ấy chỉ mấy giờ ? Câu 8: Người ta muốn mở rộng một mảnh vườn hình chữ nhật để có dịên tích tăng lên 3 lần. Nhưng chiều rộng chỉ có thể tăng lên gấp đôi nên phải tăng thêm cả chiều dài. Khi đó vườn trở thành hình vuông. Hãy tính diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng , biết chu vi mảnh vườn lúc đầu là 42m. 1. 13. Câu 9: Tìm hai số biết 40% số thứ nhất bằng 4 số thứ hai. Tổng của 2 số là 23 . 7. Câu 10: Cho dãy số 30, 32, 34,….., X. Tìm X để số chữ số của dãy gấp 2 lần X. Câu 11: Cho hình tam giác ABC , M là điểm bất kì trên cạnh BC. Nối A với M, trên 2. AM lấy điểm N sao cho NM = 3 AM. Nối N với B và C. a) Viết tên các hình tam giác có trong hình vẽ. b) So sánh diện tích tam giác NBM với diện tích tam giác ABM..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> c) Tính diện tích hình tam giác ABC, biết diện tích tam giác NBC là 28 cm2. ĐÁP ÁN-§Ò 14- To¸n 5 Câu 1 : Khi chuyển dấu phẩy của một số thập phân sang bên trái một hàng thì được một số mới bằng 1/10 số ban đầu. Và hiệu của hai số là 9/10 số ban đầu : Số thập phân đó là : 77,58 : (10 – 1)  10 = 86,2 Đáp sô : 86,2 Câu 2 : Giá tiền vốn mua chiếc quạt là : 198 000 : (100 + 10) 100 = 180 000 (đồng) Để lãi 10% giá bán thì phải bán chiếc quạt với giá : 180 000 : (100 – 10) 100 = 200 000 (đồng) Đáp sô : 200 000 đồng Câu 3 : Sau khi 200 người đến thì số ngày ăn còn lại của 600 người là : 45 – 5 = 40 (ngày) Khi có thêm 200 người thì có tất cả số người là : 600 + 200 = 800 (người) Vậy số gạo còn lại để cho 800 người ăn trong số ngày là : 40 600 : 800 = 30 (ngày) Đáp sô : 30 ngày Câu 4 : Theo đề bài ra ta có sơ đồ : Đã phát 6. 38 Số vở thầy đã phát là : 38 – 6 = 32 Số vở ban đầu thầy có : 32 : 2  5 = 80 (quyển) Câu 5 : Phân số chỉ tấm vải còn lại sau lần thứ nhất là : 1 – ¼ = 4/5 (tấm vải) Phân số chỉ số vải lần thứ hai bán là : 4/5 1/3 = 4/15 (tấm vải) Phân số chỉ số vải bán trong hai lần là : 1/5 + 4/15 = 7/15 (tấm vải) Phân số chỉ số vải còn lại sau hai lần bán là : 1 - 7/15 = 8/15 (tấm vải) Tấm vải dài số mét là : 32 : 8 15 = 60 (m) Đáp sô : 60 m Câu 6 : Vì số d là số d lớn nhất có thể nên : Nếu số d cộng thêm 1 đơn vị thì sẽ bằng số chia thì thơng sẽ tăng thêm 1đơn vị, hay nói cách khác nếu cộng thêm 1 đơn vị vào số bị chia thì phép chia đó là phép chia hết và thơng sẽ là : 25 + 1 = 26 Sè chia lµ : (4003 + 1) : 26 = 154.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> §¸p sè : 154 Câu 7 : 1 giờ đồng hồ chạy chậm số giây là : 60  15 : 45 = 20 (giây) Thời gian từ 12 giờ trưa ngày hôm qua đến 6 giờ chiều (tức là 18 giờ) ngày hôm này là : 24 + (18 – 12) = 30 (giờ) Trong thời gian 30 giờ đồng hồ chạy chậm đi là : 30  20 = 600 (giây) 600 giây = 10 phút Vậy 6 giờ chiều ngày hôm nay đồng hồ chỉ : 6 giờ – 10 phút = 5 giờ 50 phút chiều (hoặc 17 giờ 50 phút) Đáp sô : 5 giơ 50 phút chiều (hoặc 17 giờ 50 phút) Câu 8 : Gọi chiều dài của hình chữ nhật là A. Chiều rộng là B. Thì diện tích của hình chữ nhật là : A  B Diện tích của hình của hình sau khi tăng thành hình vuông là : A B 3 Vì chiều rộng chỉ có thể tăng lên gấp đôi. Nên Chiều rộng sau khi tăng là : B 2. Chiều dài phải tăng thêm để hình đó trở thành hình vuông, nên chiều dài tăng thêm là : A  B  3 : (B 2) = A  3/2 Vì hình sau khi tăng là hình vuông nên các cạnh phải bằng nhau, có nghĩa là : A 4 B 2 = A  3/2 hay B = 3 (Coi chiều dài là 4 phần bằng nhau thì chiều. rộng là 3 phần như thế) Nửa chu vi hình chữ nhật là : 42 : 2 = 21 (m) Cạnh của hình vuông là : 21 : (3 + 4) 3  2 = 18 (m) Diện tích hình vuông là : 18  18 = 324 (m2) Đáp sô : 324 m2 Câu 9 : Ta có : 40% = 2/5. Như vậy 2/5 số thứ nhất = 1/4 số thứ hai, hay 2/5 số thứ nhất = 2/8 số thứ hai. Nếu coi số thứ nhất là 5 phần bằng nhau thì số thứ hai là 8 phần như thế. Ta có sơ đồ : Số thứ nhất : Số thứ hai : Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là : 5 + 8 = 13 (phần) Số thứ nhất là : 13/23 : 13 5 = 5/23 Số thứ hai là : 13/23 – 5/23 = 8/23 Đáp số : Số thứ nhất : 5/23 Số thứ hai : 8/23.. 13/23. 7 Câu 10 : Ta có : 2 = 3,5 lần.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Từ 30 đến 98 có 35 số chẵn có hai chữ số. Nếu mỗi số được “bù thêm” 1,5 chữ số thì số chữ số của dãy sẽ gấp 3,5 lần số hạng của nó. - Từ 100 đến 998 có 450 số chẵn có ba chữ số. Nếu mỗi số được “bù thêm” 0,5 chữ số thì số chữ số của dãy sẽ gấp 3,5 lần số hạng của nó. - Từ 1000 trở đi đến 9998 thì mỗi số phải “bớt đi” 0,5 chữ số thì số chữ số của nó mới gấp 3,5 lần số hạng của nó. Vậy ta phải chọn X sao cho số chữ số “bớt đi” bằng số chữ số “bù thêm” thì số chữ số của dãy sẽ gấp 3,5 số hạng của dãy. Mà : (1,5  35 + 450  0,5) : 0,5 = 555 Vậy trong dãy cần 555 số có 4 chữ số . Như vậy : X = 1000 + (555 – 1)  2 = 2109 Cõu 11 : Theo đề bài ta có hình vẽ : A a) Trong hình bên có 8 tam giác : abn, nbc, can, ncm, abm, acm, nbc, abc N B. b) H×nh tam gi¸c NBM vµ h×nh tam gi¸c ABM cã chung chiÒu cao h¹ tõ B xuèng M AM. 2 2 §¸y NM = AM. VËy : S tam gi¸c NBM = S tam gi¸c ABM. 3 3 c) Ta có hình tam giác NBM và hình tam giác ABM có chung đáy BM. Mà S tam giác NBM = 2 S tam giác ABM, do đó chiều cao hạ từ N = 2 chiều 3 3 cao hạ từ A xuống BM. Mặt khác hai tam giác ABC và BNC có chung đáy BC mà chiÒu cao h¹ tõ N = 2 chiÒu cao h¹ tõ A xuèng BM. 3. VËy S tam gi¸c BCN = 2 S tam gi¸c ABC. 3 2 = 42 (cm2) 3. S tam gi¸c ABC = 28 : §¸p sè : a) Cã 8 h×nh tam gi¸c; b) S tam gi¸c NBM = 2 S tam gi¸c ABM 5 c) S tam gi¸c ABC = 42 cm2 §Ò 15- To¸n 5 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25 Bài 2:Trung bình cộng của ba số là 32. Biết rằng số thứ hai gấp đôi số thứ nhất và số thứ ba lớn hơn số thứ hai 6 đơn vị. Tìm ba số đó. Bài 3: Tìm X, biết: 110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6. C.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 4:Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Tìm số thứ hai và số thứ ba. Bài 5:Tổng của ba số là 2003. Số lớn nhất hơn tổng hai số kia là 55. Nếu bớt số thứ hai đi 38 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Tìm ba số đó. Bài 6:An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Tìm số bi của mỗi bạn. Bài 7:Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi con gồm bao nhiêu ngày thì tuổi cha gồm bấy nhiêu tuần.Tìm tuổi cha và tuổi con. Bài 8:Tìm hai số thập phân, biết tổng của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4. Bài 9:An có tất cả 54 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ bằng tổng số bi 1 xanh và bi vàng. Số bi xanh bằng 5 tổng số bi đỏ và bi vàng. Hỏi mỗi loại có mấy. Bài 10: Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 30km/ giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? Bài 11:Một miếng đất hình thang vuông ABCD có đáy lớn 126m, đáy bé 24m và chiều cao kém đáy lớn 58m, người ta cắt một phần của miếng đất để mở đường (như hình vẽ). 1 Tìm diện tích phần đất ABCE đã bị cắt, biết EC = 3 DC. A. D. B. E. C. ĐÁP ÁN-§Ò 15- To¸n 5 Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau: 2000 + (32,4 : 3 – 2,8) x 0,25.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> = 2000 + 8 x 0,25 = 2000 + 2 = 2002 Bài 2 : Coi số thứ nhất là 1 phần thì số thứ 2 là 2 phần .số thứ 3 là 3 phần và 6 đon vị. Tổng số phần bằng nhau là : 1 + 2 + 2 = 5 ( phần) 5 phần có giá trị là : 32 x 3 – 6 = 90 một phần hay số thứ nhất là : 90 : 5 = 18 Số thứ 2 là : 18 x 2 = 36 số thứ 3 là 36 + 6 = 42 Bài 3: Tìm X, biết: 110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6 110,25 – X = 57,2 X = 110,25 – 57,2 = 53,05 Bài 4 Tổng 3 số là : 28 x 2 = 56 Tổng số thứ 2 và số thứ 3 là : 56 -14 = 42 Số thứ 2 là : ( 42 + 22 ) : 2 = 32 Số thứ 3 là : ( 42 - 22 ) : 2 = 10 Bài 5: Số lớn nhất là: ( 2003 + 55 ) : 2 = 1029 Tổng số thứ 2 và số thứ 3 là: 2003 – 1029 = 974 Số thứ 2 là : ( 974 + 38 ) : 2 = 506 Số thứ 3 là : ( 974 - 38 ) : 2 = 468 Bài 6: số bi cua Bình là : ( 68 + 2 ) : 2 – 7 = 28 ( viên ) Số bi của An là : 68 – 28 = 40 ( viên ) Bài 7: Một tuần có 7 ngay nên tuổi cha gấp con 7 lân Coi tuổi con là 1 phân thì tcha là 7 phần.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hiệu số phần = nhau là : 7 – 1 = 6 ( phần ) Con có số tuổi là : 30 : 6 = 5 ( tuổi ) Tuổi cha là : 30 + 5 = 35 ( tuổi ) Bài 8 : Thương 2 số là 4 tức số lớn gấp 4 lần số bé coi số bé là một phần thì số lơn là 4 phần Tổng số phần băng nhau là : 4 + 1 = 5 ( nphần ) Số bé là : 4 : 5 = 0,8 số lớn là : 4 : 5 x 4 = 3,2 Bài 9: số bi đỏ là : 54 : 2 = 27 (viên ) coi số bi xanh là 1 phần thì số bi còn lai là 5 phần Tổng số phần băng nhau là : 5 + 1 = 6 ( phần ) số bi xanh là : 54 : 6 = 9 (viên ) số bi vàng là : 54 – ( 27 + 9 ) = 18 (viên ) Bài 10: Một giờ 2 xe di được là : 30 + 10 = 40 ( km ) Thòi gian để 2 xe cùng đi hết quãng đường là : 60 : 40 = 1, 5 ( giờ ) = 1 giờ 30 phút Hai người gặp nhau lúc đó là : 7 giờ 15 phút + 1giờ 30 phút = 8 giờ 45 phút Bài 11: chiều cao mảnh đât là ; 126 – 58 = 68 (m ). 0,5 đ. Diện tích mảnh đât ban đầu là ( 126 + 24 ) x 68 : 2 = 5100 ( m2 ). 1đ. Đoạn DE dài là : 126 : 3 x 2 = 84 ( m). 1đ. Diện tich phần đất còn lại là : 84 x 68 : 2 = 2856 (m2 ). 1đ. diện tích phần đất ABCE đã bị cắt là : 5100 – 2856 = 2244 (m2 ). 1đ. ĐS :. 2244 (m2 ) §Ò 16- To¸n 5. 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Câu 1: ( 2 điểm ) Khi nhân một số với 2006 bạn Nam đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 16040 . Hãy tìm tích đúng . Câu 2: ( 2 điểm ) Tính 1 + 2 - 3 - 4 + 5 + 6 - 7 - 8+9 + 10 - 11- 12 + ....+ 2005 + 2006 - 2007 - 2008 + 2009 Câu 3: ( 2 điểm ) Một tàu hoả đi qua cầu với vận tốc 54 km/giờ . Từ lúc đầu tàu lên cầu đến lúc toa cuối cùng ra khỏi cầu mất 1 phút 15 giây . Hỏi cầu dài bao nhiêu mét ? Biết tàu hoả dài 85m. Câu 4: ( 2 điểm ) Có bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số và 6 chữ số đều khác nhau . Câu 5: ( 2 điểm ) Nước biển chứa 5% muối ( theo khối lượng ) . Hỏi phải thêm vào vào 20 kg nước biển bao nhiêu ki lô gam nước tinh khiết để được một loại nước chứa 2 % muối . Câu 6: ( 2 điểm ) Đuôi con cá nặng 250g , đầu cá nặng bằng đuôi và một nửa thân , thân cá nặng bằng đầu và đuôi . Hỏi con cá đó nặng mấy ki - lô- gam ? Câu 7: ( 2 điểm ) Nhân dịp khai giảng , Mai mua 10 quyển vở , Lan mua 12 quyển vở . Đào mua số vở bằng trung bình cộng của hai bạn trên . Cúc mua hơn trung bình cộng của cả 4 bạn là 3 quyển . Hỏi Cúc mua bao nhiêu quyển vở ? Câu 8: ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số , biết rằng nếu chuyển chữ số 7 tận cùng của số đó lên đầu thì ta được một số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị . Câu 9: ( 2 điểm ) Một tổ công nhân có 5 người được giao nhiệm vụ trong 10 ngày sản xuất 200 sản phẩm . Nhưng sản xuất được 4 ngày thì khách đặt thêm hàng nên tổ nhận thêm 4 công nhân nữa vào làm . Hỏi trong 10 ngày đó tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ? Câu 10: ( 2 điểm ) Hiện nay trung bình cộng số tuổi của hai anh em là 14 tuổi . Tính số tuổi hiện nay của người em , biết 2 năm trước đây tuổi em bằng 3/5 tuổi của anh . Câu 11: ( 5 điểm ) Tam giác ABC có AB dài 12 cm , AC dài 15 cm , AD dài 4 cm , AE dài 5cm ( như hình vẽ ) . a- Có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ này ? A Đó là những tam giác nào ? b- So sánh diện tích tam giác DIB và tam giác EIC. D I E I B ĐÁP ÁN-§Ò 16- To¸n 5 Câu 1: ( 2 điểm ) : 4022030.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Câu 2: ( 2 điểm ) 1 Câu 3: ( 2 điểm ) 1040 m Câu 4: ( 2 điểm ) 136080 số Câu 5: ( 2 điểm ) 30 kg Câu 6: ( 2 điểm ) 2 kg Câu 7: ( 2 điểm ) 15 quyển Câu 8: ( 2 điểm ) 357 Câu 9: ( 2 điểm ) 296 sản phẩm Câu 10: ( 2 điểm ) 11 tuổi Câu 11: ( 5 điểm ) * Học sinh vẽ được hình cho 0,5 điểm A D I. E. B a) ( 2 điểm ) Hình bên có 8 tam giác đó là : ABC , BDC , AEB , BEC , EIC , BIC , DIB , ACD. 0,25 điểm 1,75 điểm. b) ( 2,5 điểm ) 1. * SADC= 3. SABC ( Vì chúng có chung đường cao hạ từ C xuống đáy 1. AB và đáy AD = 3 1. * SAEB = 3 1 3. 0,5 điểm. đáy AB ). SABC ( Vì có cùng đường cao hạ từ đáy AC và đáy AE =. 0,5 điểm. đáy AC ) 1. => SAEB = SADC ( Vì cùng bằng 3 SABC ) Mà tam giác AEB và tam giác ADC có chung hình ADIE nên các phần còn lại cũng bằng nhau ; Tức là : SDIB = SEIC. 0,5 điểm 1,0 điểm.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×