Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.81 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>I- C¸c d¹ng bµi tËp vÒ rót gän biÓu thøc:. a 1 a 1 Bµi 1: Cho A= a.Rót gän A. a1 1 4 a . a a 1 a víi x>0 ,x 1 b.TÝnh A víi a =. 4. . 15 .. 10 . x 3 x 9 x x 3 1 : x 9 x x 6 x 2 Bµi 2:Cho A= a.Rót gän A.. . 6 .. x 2 x 3 . 4 15. ( KQ : A= 4a ). víi x 0 , x 9, x 4 .. c. Tìm x Z để. b. x= ? Th× A < 1.. . A Z. 3 x 2). (KQ : A=. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 x 3 víi x 0 , x 1. Bµi 3: Cho A = x 2 x 3 1 x 2 5 x 1 2 x 3 ) a.Rút gọn A. b.Tìm GTLN của A. c. Tìm x để A = 2 d. CMR : A 3 . (KQ: A = x2 x 1 1 Bµi 4:Cho A = x x 1 x x 1 1 x víi x 0 , x 1. x a . Rót gän A. b. T×m GTLN cña A . ( KQ : A = x x 1 ) 1 3 2 Bµi 5:Cho A = x 1 x x 1 x x 1 víi x 0 , x 1. a . Rót gän A.. b. CMR :. 0 A 1. x 5 x 25 x 1 : x 25 x 2 x 15 Bµi 6:Cho A = a. Rót gän A.. Bµi 7:. b. Tìm x Z để. 2 a 9 a 5 a 6 Cho A =. a. Rót gän A.. b. Tìm a để A < 1. ( KQ :. x 3 x 5 x 5 x 3 A Z. víi a. c. Tìm a Z để. x x 7 1 x 2 : x 4 x 2 x 2 Bµi 8:Cho A= 1 a.Rót gän A. b.So s¸nh A víi A 3 3 x y x y : x y y x Bµi 9: Cho A = . . x. x. víi x 0 , x 9.. ( KQ :. a 3 2 a 1 a 2 3 a. A=. x x 1 ). A=. 5 x 3 ). 0 , a 9 , a 4. a 1 ( KQ : A = a 3 ). A Z. x 2 2 x x 2 x 4 . víi x > 0 , x 4.. x 9 ( KQ : A = 6 x ) y. . 2. xy. x y. x 25. víi x 0 , y 0, x y.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> xy a.Rót gän A.. b. CMR : A. 0. ( KQ : A =. x x 1 x x 1 1 x 1 x 1 x . x x x x x x1 x 1 Bµi 10 Cho A =. x. xy y ). Víi x > 0 , x 1.. . . 2 x x 1 a. Rót gän A.. b. Tìm x để A = 6. x. ( KQ : A =. ). x 4 3 x 2 x : x x 2 x 2 x x 2 Bµi 11 Cho A = víi x > 0 , x 4. a. Rót gän A b. TÝnh A víi x = 6 2 5 (KQ: A = 1 x ). . Bµi 12. Bµi 13. . 1 1 1 1 1 : Cho A= 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x víi x > 0 , x 1. 3 a. Rót gän A b. TÝnh A víi x = 6 2 5 (KQ: A = 2 x ) 2 x 1 1 x4 : 1 3 x 1 x x 1 x 1 Cho A=. víi x 0 , x. x Z để A Z 1 1 2 x 2 2 : x 1 x x x x 1 x 1 x 1 . a. Rót gän A.. Bµi 14: Cho A= . Bµi 16. a.. Bµi 17. (KQ:. A=. x x 3). víi x 0 , x 1.. x Z để A Z c. Tìm x để A đạt GTNN . (KQ: A = 2 x x 3x 3 2 x 2 1 : x 3 x 3 x 9 x 3 víi x 0 , x 9 Cho A = 3 1 . a. Rót gän A. b. Tìm x để A < - 2 ( KQ : A = a 3 ) x 1 x 1 8 x x x 3 1 : x1 x 1 x 1 x 1 x 1 Cho A = víi x 0 , x 1. a. Rót gän A.. Bµi 15. b. T×m. 1.. b. T×m. Rót gän A. b. TÝnh A víi x =. 6 2 5. 1 x 1 1 : x 1 x 2 x 1 Cho A = x x a.. Rót gän A. b.So s¸nh A víi 1. c . CMR : A. 1. (KQ:. víi x > 0 , x 1.. (KQ:. A=. x1 x ). x1 x 1 ). 4 x A= x4 ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 18. Bµi 19. x1 1 8 x 3 x 2 1 : 1 x 0, x 9 x 1 3 x 1 3 x 1 3 x 1 Víi 9 Cho A = . Bµi 20. víi x 0 , x 1.. Cho A =. a. Rót gän A.. x (1 . c. TÝnh A khi x =3+2 2. b. CMR nÕu 0 < x < 1 th× A > 0. d. T×m GTLN cña A. (KQ: A =. x) ) x2 x 1 x1 : 2 x x 1 x x 1 1 x Cho A =. 4 1 x 2 x : x 1 x 1 x 1. 1 Cho A = . víi x 0 , x 1.. 2 A = x x 1 ). b. CMR nÕu x 0 , x 1 th× A > 0 , (KQ:. a. Rót gän A.. Bµi 21. x x ( KQ : A = 3 x 1 ). 6 a. Rót gän A. b. Tìm x để A = 5 c. Tìm x để A < 1. 2 x 2 x 2 x 2 x 1 . 2 x 1 x 2 x 1 . víi x > 0 , x 1, x 4.. 1 b. Tìm x để A = 2. a. Rót gän A.. x 1 x 2 x 3 x 3 2 : x 1 x 1 x1 x 1 Bµi 22 Cho A = víi x 0 , x 1. a. Rót gän A.. x 1 : 1 x Bµi 23 Cho A= a. Rót gän A.. x Z để A Z x 3 x 2 x 2 x 2 3 x x 5 x 6 víi x 0 , x 9 , x 4. x 2 để A Z c. Tìm x để A < 0 (KQ: A = x 1 ). b. TÝnh A khi x= 0,36. xZ. b. T×m. c. T×m. -----------------------------------------------II-CÁC BÀI VỀ BIỂU THỨC ( MỨC ĐỘ, YÊU CẦU, BIỂU ĐIỂM ) THI VÀO LỚP 10 : 2012-2013 Bài 1. (2.0 điểm) ( TBinh: 2012) 1 A= - 9+4 5 5 +2 1) Tính a) Rút gọn B.. Giải :. 5 +2. . 5 -2. - 4+4 5 +5. . B=. 2(x + 4) B=. . . x +1. x -4. +. . . . x +1 x. 5 -2 1. A=. 2(x + 4) b. Rút gọn. x. . . 8. x 3 x 4 x 1 x 4 với x 0; x 16. 2) Cho biểu thức: b) Tìm x để giá trị của B là một số nguyên.. 5 -2. A=. 2 x 4. B. . x -4 x -4. . x +1. . . x -4. +. -. . x x +1 8. -. . . 5 +2. A=. 5 2. 5 2 A= -4. x -4. . . 2. 8. x +1. x +1. . x -4. 3 x. 2x + 8 + x - 4 x - 8 x -8. B=. . . x +1. x -4. . B=. . . x -4. . x +1. . x -4. .
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 x. 3 x. x +1 Vậy với x ≥ 0 ; x ≠ 16 thì B =. B=. x +1 3 x. =. 3. . . x +1 - 3. 3-. 3. x +1 x +1 b. Tìm x để B nhận giá trị nguyên.Ta có: B = x +1 B= Nhận xét: 0 ≤ B < 3 với mọi x thuộc tập xác định.Mà B nhận giá trị nguyên nên B = {0;1;2} +) B =. 3 x x +1. = 0 3 x = 0 x = 0 (t / m). +) B =. 3 x x +1. =1 2 x =1 x =. 1 3 x (t / m+ ))B= =2 4 x +1. x = 2 x = 4 (t / m). 1 Vậy x = 0; x = 4; x = 4 thì B nhận giá trị nguyên. Bài I (2,5 điểm)( HNội- 2012) x 4 A x 2 . Tính giá trị của biểu thức A khi x = 36. 1. Cho biểu thức x 4 x 16 B : x 4 x 2 x 4 2. Rút gọn biểu thức (với x 0, x 16). 3. Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B(A – 1) là số nguyên. Câu 1: 1) ĐKXĐ của biểu thức A là : x 0 36 4 6 4 10 5 Với x=36 ta có: A = 36 2 6 2 8 4 x 2) B= . . x + 4 . x + 2 = x - 4 x +16 x + 4 x - 4 x -4 +4. x + 4 x +16 x + 2 . x -16 x +16. x 2 x 16 x 2 . x 16 x 16 x 16 B =. x 2 x 4 x 2 x 4 x 2 x 2 2 . 1 . . x 16 x 2 x 16 x 2 x 16 x 2 3) B(A-1) = 2 Z B(A-1) = x 16 . Vì x là số nguyên nên (x-16) là Ư(2) ={1,-1,2,-2} Suy ra các số nguyên x cần tìm là : {17,15,18,14} -----------------------------------Bài 3: (1,5 điểm) ( TPHCM-2012) 1 2 x 1 A x x x 1 x x với x > 0; x ≠ 1. Thu gọn các biểu thức sau:. Bài 3:Thu gọn các biểu thức sau: 1 2 x 1 1 2 x A x x x 1 x x x ( x 1) ( x 1)( x 1) . x1 x ( x 1)( x 1) x 1 2x . x1. . 2 x. x x ( x 1)( x 1) 2x 2. x ( x 1)( x 1) x ( x 1)( x 1) 2 2 . Vậy với x > 0, x 1 thì A = x x. . B = (2 - 3) 26 +15 3 - (2 + 3) 26 -15 3. 1 x ( x 1). x 1 x ( x 1)( x 1) 2(x 1) x ( x 1)( x 1). . 2( x 1)( x 1) x ( x 1)( x 1). B = (2 - 3) 26 +15 3 - (2 + 3) 26 -15 3 B 2 (2 - 3) 52 + 30 3 - (2 + 3) 52 - 30 3 (2 - 3) 27 + 2.3 3.5 25 - (2 + 3) 27 - 2.3 3.5 25 (2 - 3) (3 3 5) 2 - (2 + 3) (3 3 5) 2 (2 - 3)(3 3 5) (2 + 3)(3 3 5) 6 3 10 9 5 3 6 3 10 9 5 3 2 B 2 ------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> x 3 6x 4 2 x 1 x 1 x 1 Câu 1 (2,0 điểm). (Vĩnh Phúc -2012) Cho biểu thức : P= 1.Tìm điều kiện xác định của biểu thức P. 2.Rút gọn P x -1 0 x +1 0 x 1 2 x -1 0 x -1 1.Biểu thức P xác định x 3 6x - 4 x(x +1) + 3(x -1) - (6x - 4) + = x -1 x +1 (x +1)(x -1) (x +1)(x -1) 2.P= x 2 + x + 3x - 3 - 6x + 4 x 2 - 2x +1 (x -1) 2 x -1 = = = = (với x ±1) (x +1)(x -1) (x +1)(x -1) (x +1)(x -1) x +1 ---------------------------------------------- 1 1 a 1 K 2 : 2 a1 a a a Câu 2: (1,5 điểm) (Cần Thơ -2012) Cho biểu thức: (với a 0, a 1 ) 1. Rút gọn biểu thức K. 2. Tìm a để K 2012 . Câu 2: (1,5 điểm) 1 1 a 1 K 2 : 2 a a a a1 Cho biểu thức: (với a 0, a 1 ) a a 1 a 1 1 1 a 1 1 1 1 K 2 2 : 2 : 2 : a( a 1) 2 a : 2 a a a a1 a ( a 1) a( a 1) a ( a 1) a ( a 1) a(a 1) K 2012 2 a = 2012 a = 503 (TMĐK) -----------------------------------------------Câu 1: 2,5 điểm:(Nghệ an- 2012) 1 x 2 1 . x 2 x Cho biểu thức A = x 2 1 A 2 a) Tìm điều kiện xác định và thu gọn A. b) Tìm tất cả các giá trị của x để. . . 7 B A 3 đạt giá trị nguyên. c) Tìm tất cả các giá trị của x để -----------------------------------------Câu 1:(2 điểm) ( Quảng Trị -2012) 1.Rút gọn các biểu thức (không dùng máy tính cầm tay): 1 1 1 P a 1 a 1 a 1 2 50 18 a) ; b) , với a ≥ 0, a 1 Câu II ( 1,0 điểm)( Hải Dương Không chuyên - 2012) 1 1 a +1 P= + : 2 - a a - 2 a với a > 0 và a ≠ 4.. 2 a -a Rút gọn biểu thức 1 1 a +1 P= + : a 2- a 2- a a 2 a Giải. . . =. 1+ a a (2 . a 2 a = a) a +1. a. . a 2. . a 2- a. . . =. a 2 2- a. =-1. ----------------------------------------2 2 2 2 Bài 1: (1 điểm)(Hưng Yên - 2012 ) Cho A = 2012 2012 .2013 2013 . Chứng minh A là một số tự nhiên. 2 2 2 2 Giải : Bài 1: (1 điểm) Cho A = 2012 2012 .2013 2013 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Đặt 2012 = a, a là số tự nhiên , ta có A= 2012 2012 .2013 2013 a a (a 1) (a 1) (a a 1) a a 1 A là tổng của các số tự nhiên . Chứng tỏ A là số tự nhiên. ----------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a 1 P a1 Câu 1: (2.0 điểm ) (Thanh Hóa – 1-2012) Cho biểu thức : P. 1. Chứng minh rằng :. 2 a 1. a1. 1 4 a 2a a a 1 , (Với a > 0 , a 1). 2. Tìm giá trị của a để P = a. 2 P a 1 Giải 1. Chứng minh rằng : a 1 P a1 P. a1. 1 4 a 2a a a 1 . P. a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a. . . . a 1. 2. . a 1 . a1. . .. . P. . . a 1. .. a1. . a 1. 1 2a a. 2. a 1 4 a. a1. 1 2a a. 4a a 1 2 . a 1 2a a a 1 (ĐPCM). 2 a a 2 a 2 0 a 1 2. Tìm giá trị của a để P = a. P = a => .Ta có 1 + 1 + (-2) = 0, nên phương trình có 2 nghiệm a1 = -1 < 0 (không thoả mãn điều kiện) - Loại c 2 2 1 a2 = a (Thoả mãn điều kiện) Vậy a = 2 thì P = a -------------------------------------------Câu I. (2,0 điểm)( Quang Ninh 2012) 1 1 2 1 2 18 x 1 x 1 với x 0, x 1 2 1) Rút gọn các biểu thức sau: a) A= b) B= x 1 --------------------------------------Câu I: (2,5 điểm) (Lào Cai-2012) a) 3 2 10 . 1. Thực hiện phép tính: 2a 2 4 3. . 36 64. 1. b). . 23. . 2. 3. . . 3. 2 5 .. 1. . 1 a 1 a 2. Cho biểu thức: P = 1 a a) Tìm điều kiện của a để P xác định Giải Câu I: (2,5 điểm) a) 3 2 10 36 64 3 8 100 2 10 12 1. Thực hiện phép tính: b). . 2 3. . 2. 3. . 2 5. . 3. 2 3 2 5 3 . 2a 2 4 3 2. Cho biểu thức: P = 1 a. . 1 1 a. . 2a 2 4. 1. 1. 2 2 5 2. 1 1. a P xác định khi a 0 và a 1. a) Tìm điều kiện của a để P xác định: 2. . 2a 4 1 . a. a. 2. . a 1 1 a. . a. 2. b) Rút gọn biểu thức P.. . a 1. . 3 1 a a 2 a 1 1 a 1 a = P = 1 a 2a 2 4 a 2 a 1 a 2 a a a a a 1 a 2 a a a a. 1 a a 2 a 1. = 2 2a. 1 a a 2 a 1. 2 2 = a a 1. b) Rút gọn biểu thức P.. 2 a 0 và a 1. 2 = Vậy với thì P = a a 1 ------------------------------------1 1 a 2 +1 2 Bài 2: (2.0 điểm) (Thanh Hóa-2- 2012) Cho biẻu thức : A = 2 + 2 a + 2 - 2 a - 1- a.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1- Tìm ĐKXĐ và rút gọn A;. 1 2- Tìm giá trị của a để A < 3 -----------------------------.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>