Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.46 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP THAM KHẢO TOÁN 6 HỌC KỲ II Dạng 1 : Bài 1: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần. 9 25 20 42 30 14 13 ; ; ; ; ; ; a) 19 19 19 19 19 19 19 6. c). 20. 27. 15. 21 ; 28. ; 45. ; 35. 1 1 2 1 2 1 4 ; ; ; ; ; ; b) 3 5 15 6 5 10 15 14. 15. 49 ;. 21. d). 21 35. ;. 12. ; 28. 5 6 4 7 ; ; ; Bài 2 : Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần : 8 15 9 12 Dạng 2 : Tìm x Số nguyên :. Bài 1: Tìm x biết: a/ -x + 8 = -17. b/ 35 – x = 37. c/ -19 – x = -20. d)/ x – 45 = -17. Bài 2: Tìm x biết a/ |x + 3| = 15. b/ |x – 7| + 13 = 25. c/ |x – 3| - 16 = -4. d/ 26 - |x + 9| = -13. Bài 3: Tìm x biết: a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0. d/ 11 + (15 – x) = 1. Bài 4: 1/Tìm x biết: a/ 11x = 55 b/ 12x = 144. c/ -3x = -12 d/ 0x = 4. e/ 2x = 6. Bài 5: Tìm x biết: a/ (x+5) . (x – 4) = 0 d/ x(x + 1) = 0. b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0. e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4). f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12). Bài 6: Tìm x ,biết 1) 7 – x = 8 – ( - 7). 2) x -8 = ( -3 ) – 8. 3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 ). 4) 2 – x = 17 –( - 5). 5) x – 12 = ( - 9) – 15. 6) 9 – 15 = ( 7 – x ) – ( 25 + 7 ). 7) 16 –x = 21 – ( -8 ). 8) x – 32 = ( -5 ) – 17. 9) 47 – ( x + 15) = 21. 10) – ( 5 -24 – x ) = - 11. Phân số : Dạng thứ tự thực hiện phép tính :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tìm x biết :. 4 2 + x= 5 3. 1/ d/. −5 2 −x= 3 ; 2/ 6. 5 −2 x− = 9 3 3/. 3 1 −x = 3 4/ 4. 5 4 1 :x 7 5 6. x 1 1 5/ 3 2 5. 3 1 1 x+ = 4 5 6. x 1 6 6/ 5 2 10. 7/. 1 2 7 − x= 2 3 12. 3 1 1 − x= 4 8/ 8 6. 9/. Dạng áp dụng định nghĩa phân số bằng nhau : x 2 1/ 5 3 ; x 2 5/ 5 5. x 3 1 3 ; 2/ 15. 3 6 6/ 8 x. 3 4 4/ x 5 x 2. x 12 1 2 3/ 4 1 x 7/ 9 27. 4 8 8/ x 6. x 8 9/ 2 x. Một số dạng khác :. 1/. 1 2 17 26 x+ + = 5 25 25. ( ). 17 3 7 −|2 x− |=− 4 4 4/ 2 5 x 1 8 16 2. 2. 3 9 0 2x 5 25 3/ . 1 3 x 1 x 5 0 2 2/. 2 1 5 x− x= 2 12 5/ 3. 6/. (x z). 5 8 29 1 5 x 2 2 2 7/ 6 3 6 Dạng 3 : Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để tính Bài 1: Tính. a) 125.( -24) + 24.225 c) 512.(2 – 128) – 128.( - 512) b) (187 -23) – (20 – 180) Bài 2: Tính. (x Z). b) 26.(- 125) – 125.( - 36) d) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1) f) 17.(-25) + 25.21. a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11). b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25). c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48). d) 19.25 + 9.95 + 19.30. e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125. f) (-12).46 – 12.54. Bài 3: Tính a) 3784 + 23 – 3785 – 15. b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14. c) 215 +(-38) – (-58) –15. d) 231+26-(209+26).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> e) 5.(-3)2 –14.(-8)+(-40). f) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20. Bài 4: Tính 1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85. 2) 31 – [26 – (209 + 35)]. 3) 29-(-25) + ( + 40). 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40). 5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15). 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85). Dạng 4 : Rút gọn Bài 1: Rút gọn các phân số sau:. 22 a) 55. 63 b) 81. 20 c) 140. 25 d) 75. 3.5 e) 8.24. 2.14 8.5 8.2 16 f) 7.8 g). 11.4 11 h) 2 13. Bài 2. Rút gọn. 310.( 5)21 20 12 a/ ( 5) .3. 115.137 5 8 b/ 11 .13. 210.310 210.39 29.310 c/. 511.712 511.711 12 12 11 11 d/ 5 .7 9.5 .7. Bài 3: Rút gọn phân số:. 25.13 b) 26.35. −315 a) 540. 6 . 9−2. 17 c). 63 .3−119. 1989. 1990+3978 d) 1992. 1991−3984. Dạng 5 : So sánh Bài 1: So sánh các phân số sau:. 1 2 a, 3 và 4. 6 3 c, 7 và 5. 7 7 b, 10 và 8. 26 75. 14 60 d, 21 và 72. e,. 16 9. 24 và 13. 27 g, 82. Bài 2:So sánh các phân số sau: 3 1 và a/ 4 4. 1256 18 b/ 1257 và 17. 456 123 & g/ 461 128. 1111 4.9 4.6 72 98 7 19 18 15 & & ? & c/ 3333 và 8.5 4.2 ;d/ 73 99 ;e/ 9 17 ;f/ 31 37 ;. 17 1717 & h/ 19 1919. 2002 2006 i/ 1997 & 2001 ;. 3 3 4 j/ 7 & 8 ; 4. 3 6 8 k/ 5 & 7 9. Bài 3: So sánh.. 2 1 a. 3 và 4 38 129 e. 133 và 344. 7 7 b. 10 và 8 11 22 f. 54 và 37. 6 3 c. 7 và 5 101990 +1 1991 g) A = 10 +1. 60 14 d. 21 và 72. và B =. 101991 +1 101992 +1. và.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Dạng 6 : Cộng, trừ, nhân chia phân số Bài 1: Thực hiện phép tính:. 3 4 + a. 5 15. −3 5 + b. 5 7. 5 −7 : c. 6 12. −21 −14 : 8 d. 24. 4 −8 : e. 5 15. 3 −7 + f. 5 4. 5 −7 − g. 12 6. −15 8 . h. 16 −25. Bài 2: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a/. 13 16 7 . . 7 35 13. 3 7 3 18 b/ . . 4 25 4 25. 7 8 7 12 7 1 c/ . . . 5 19 5 19 5 19. d/. 2 5 2 8 1 . . 1 7 13 7 13 7. 2 2 2 e/ 10 2 7 9 5 9. f/ 6. 3 10. 3 4 3 2 10 7. Bài 3: Tính nhanh :. 4 2 4 − 1 +3 3 5 a. 6 5 5 3 5 − 2 +3 11 7 11. (. (. ). 5 3 5 − 1 +2 4 7 b. 6 7. (. 5 3 5 − 2 +3 4 9 c. 7 9. ). (. ). d. 7. ). −3 5 −3 3 −3 6 . + . + . e. 5 7 5 7 5 7. 1 4 1 6 4 . + . − f. 3 5 3 5 3. 4 −3 −3 15 5 . + . + 7 19 7 g. 19 7. 5 7 5 9 5 3 . + . − . h. 9 13 9 13 9 13. Bài 4: Thực hiện phép tính 2. 2. 1 1 1 : 2 2 ; a/ 2 4 c/. 2. 3. 1 3 1 . 0,25 : 2 1 6 ; 4 4. b/. ( 2)3 .. 1 4 15 : 5 6 12 4 + 3. 2. 1 23 2 5 .(4,5 2) 2 ( 4) d/ 5 . Dạng 7 : Toán đố. 3 Bài 1: Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất 10 và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?. 1 Bài 2: Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của. 3 khối . Số học sinh lớp 6C chiếm 10. số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học. sinh lớp 6B.. 1 Bài 4. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số học sinh 3 cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại.. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. 1 Bài 5. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm 3 được 7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 1 5 Bài 6: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc 3 số trang, ngày thứ hai đọc 8 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?. 3 Bài 7. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 5 số mét vải. ngày thứ 2 bán 2 7 số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán. 1 Bài 8: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được 3 số bài. Ngày thứ hai bạn làm 3 được 7 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 1 Bài 9: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng 16 số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh 1 đạt loại khá nên số học sinh khá bằng 8 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6.. Bài 10: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng. 2 9. sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm 5 häc. 1 sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng 3 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A.. 7 Bài 11: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 5 bằng 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 Bài 12: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 3 tổng số bài. 9 Số bài đạt điểm khá bằng 10 số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).. Bài 13: Ba lớp 6 của trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của 20 khối. Số học sinh lớp 6B bằng 21 số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? 4 Bài 14: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn 9 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo. 1 Bài 15: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 6 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. 1 Bài 16:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số học sinh 3 cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại.. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. 1 Bài 17: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm 15 số học 4 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 7 số học sinh còn lại.. a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Dạng 8 : Hình học Bài 1: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 . a. b. c. d.. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? Tính yÔt ? Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?. Bài 2:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a) Tính số đo góc yOz. b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt. Bµi 3. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=50 0, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao? Bµi 4. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=40 0, gãc xOz=1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh sè ®o gãc yOz? c) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o. a) TÝnh gãc zOy b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140 o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Bµi 6. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o. a) TÝnh gãc zOy b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140 o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Bài 7: Cho 2 góc kề bù AOC và BOA với góc BOA = 700. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ BC chứa tia OA, vẽ góc COD = 1450. a. Tính số đo góc COA. Tia OD có phải là tia phân giác của góc BOA không ? Vì sao?. Bài 8: Cho hai goùc keà buø xOy vaø yOz sao cho xOy = 1200 a. Tính soá ño yOz. b. Veõ tia Ot laø phaân giaùc cuûa xOy . Tính soá ño cuûa tOz Baøi 9: Cho hai góc kề bù xÔz vÀ xÔy, biết xÔy = 700 . Ot là tia phân giác của góc xÔz a. Tính yÔt b. Cho Om là tia phân giác của xÔy. Chứng tỏ tÔm là góc vuông Baøi 10: Trên cùng nủa mặt phẳng bờ chứa tia OA , vẽ tia OC và OD sao cho AOC =550; AOD =1150. Baøi 11: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 300, b. Vẽ tia OE là tia phân giác DOC . Tính góc xOz = 800. Gọi Om là tia đối của tia Ox, On là tia phân giác của góc mOz. AOE . a. Tính DOC ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. Tính góc zOy b. Tính góc nOy.. ;.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>