Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA CHUONG I DAI SO 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 11-Tieát: 22 KIEÅM TRA 1 TIEÁT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề. 1/ Các phép toán trong Q. Số câu Số điểm. Nhận biết TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TL TN TL TN TL. Thông hiểu TNKQ. Nhận biết. Vận dụng được. nhanh kết quả. các phép toán. các bài toán. trong Q vào. dạng đơn giản. việc giải các. trong Q 5. bài toán 4. 9 4,0. 6,5 điểm. 2,5. = 65 %. 2/ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng. Vận dụng. được tính chất. được tính. của dãy tỉ số. chất của. bằng nhau. dãy tỉ số. Số câu. 1 2,0. Số điểm. bằng nhau 1 2 1,0 3,0 điểm = 30 %. Hiều được 3/Số thực – căn bậc hai. định nghĩa căn bậc hai 1. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm. 0.5 1. 5 2,5. 1 0,5 điểm =5% 5. 0,5. 1 6,0. 12 1,0. 10.0. B. ĐỀ RA. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12 Câu 2: Kết quả của phép tính 43 . 42 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7 5 . Câu 3: Kết quả của phép tính 2 7 là : 5 2 A B 2 6 Câu 4: x = 3 thì x bằng:. A. 6 ; B. 9 n Câu 5: 3 = 9 thì giá trị của n là : A. 3 B. 1. C.  15 2. ;. D. C. – 9. 15 6. ;. C. 4. D. – 6 D. 2. x 9  2 6. Câu 6: Nếu thì giá trị của x là: A. 1 B. 6 C. 3 D. 9 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 7 15 2  15 1     a/ 9 23 9 23 2. b/. 3.  1 1 34.     3 3 c/.   5   5 12,5.    1,5.    7   7 . 3 1  12  .( ) 4 4 20. d/ Câu 2: (2 điểm) Tính số đo ba góc trong của một tam giác biết ba góc của nó tỉ lệ với 2; 4; 3. Câu 3: (1 điểm) Tìm x, y nguyên dương biết :. x y  2 3. và x.y = 24. C. ĐÁP ÁN I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 A. 2 C. 3 A. 4 B. 5 D. 6 C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể) 7 15 2  15 1 a/     9 23 9 23 2  7 2   15  15  1 (0,5 đ)         9 9   23 23  2 1 (0,25 đ) 1  0  2 1 1 (0,25 đ) 2. 3 1   12    4 4  20  d/. 3.  1 1 c / 3 .    3 3 1 1 34  3  3 3 1 3  3 2  3.   5  5 b / 12,5.    1,5.   7    7    5 (0,25 đ)  12,5  1,5 .    7  5 (0,25 đ) 14. 7  10 (0,25 đ). 4. (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ). 3 3   4 20 15  ( 3)  20 12 3   20 5. (0,5 đ) ( 0,25 đ) ( 0,25đ). Câu 2: (2 điểm) Gọi số đo ba góc của tam giác lần lượt là: x, y, z.(độ) ( 0,25 đ) x y z   Ta có: 2 4 3 và x + y + z = 1800. ( 0,5 đ) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bắng nhau: x y z x  y  z 1800    200 2 4 3 = 243 9 ( 0,5 đ) 0  x = 2.20 = 40 ; y = 4.20 = 800; z = 3.20 = 600 ( 0,5 đ). Vậy số đo ba góc của tam giác lần lượt là: 400 , 800 ; 600. ( 0,25 đ) Câu 3: (1 điểm) Theo bài ra ta có : yx kxy2,3 23. x y  2 3. và x.y = 24. Đặt Do đó : x.y = 2k.3k = 24  6.k2 =24  k2 = 4 Nên k = 2 hoặc k = -2. (0,25 đ) (0,25 đ). x y  2  x 4, y 6 Với k = 2 ta có : 2 3 ( nhận vì x, y thỏa nguyên dương) x y (0,25 đ)   2  x  4, y  6 Với k = -2 ta có : 2 3 (loại vì x, y nguyên âm ) (0,25 đ) Vậy x = 4 và y = 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×