Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toan hoc 11 hinh hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC  I – Mục tiêu bài dạy: 1. Kiến thức - Phân tích được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm. - Phát biểu đựơc định nghĩa hàm số liên tục trên 1 khoảng, 1 đoạn. - Phân tích được định lí giá trị trung gian. 2. Kỹ năng: - Vận dụng được định nghĩa, định lí đã học để xét tính liên tục tại một điểm của một hàm số đơn giản; - Vận dụng định lí giá trị trung gian để chứng minh phương trình có nghiệm; 3. Thái độ - Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi trong giờ học - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày; II – Phương tiện dạy học: - Giáo án, SGK, SHD, thước kẻ, phấn màu; III – Tiến trình dạy học và các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Cho hàm số. Hoạt động của học sinh - HS làm bài, nhận xét..  x2  1 , neáu x   1  f ( x )  x  1  x  1 , neáu x  1  lim f ( x ) lim f ( x ). Tìm. x 1. lim f ( x ). ,. x 1. ;. Nội dung lim f ( x ) lim( x  1) . x  1. 2.  lim f ( x ) lim  x 1 x 1   ( x  1)( x  1)  lim  x  1)  xlim(  x 1  x 1  1. =1+1=2 Do. lim f ( x ) lim f ( x ). x  1. x 1. có tồn tại hay không? Tại sao?. lim f ( x ). Hoạt động 2: Hàm số liên tục tại một điểm. Phương pháp: đàm. Cho hai hàm: a) f(x)=x2. x 1. 1  1 2 x  1  x 1 . x 1. x 1. lim f ( x ). và x  1. =2. =2 nên tồn tại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thoại, giải bài tập. thuyết trình. - Nêu đề bài + Tính g(1) ta sử dụng - Suy nghĩ, công thức nào để tính? trả lời câu hỏi lim của giáo viên. + Có thể tính x 1 g(x) - Làm và trực tiếp được không? nhận xét bài Hay phải thông qua so làm của bạn. sánh giới hạn trái và - Chỉnh sửa giới hạn phải của g(x) hoàn thiện. khi x  1 ? Vậy lim g( x ) x 1. neáu x 1 neáu x 1. Tính giá trị của mỗi hàm số tại x=1 và so sánh với giới hạn ( nếu có) của hàm số đó khi x  1 ; Giải 2 a) f(1)=1 =1 lim f ( x ) lim x 2 12 1 x 1. x 1. lim f ( x )  f (1). Vậy x  1 b) g(1)= 3. tồn tại khi. nào? - Giáo viên nhận xét câu trả lời của học sinh - Dựa vào ví dụ trên (cụ thể là hàm số f(x), em nào thử định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm x0? - Giáo viên nhận xét và nêu định nghĩ chính xác. - Giáo viên giải thích tính chất gián đoạn tại một điểm cho học sinh hiểu rõ. 2 x b)g( x )  3. .. lim g( x ) lim 2 x 2.1 2 x 1. - Suy nghĩ, phát biểu. - Ghi nhận. Do. x 1. lim g( x )  lim g( x ). x  1. tồn tại. lim g( x ) x 1. x 1. nên không. .. Định nghĩa: Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b) và x0  (a;b). Hàm số y = f(x) được gọi là liên lim f ( x )  f ( x0 ) x x tục tại x0 nếu 0. - Học sinh lắng nghe và ghi nhận.. -Dựa vào định nghĩa, - Suy nghĩ, hãy phát biểu điều kiện tiên quyết hàm số trả lời: lim f ( x )  f ( x0 ) có liên tục tại một x x điểm x0? - Giáo viên nhận xét, kết luận. - Học sinh lên - Nêu ví dụ. Gọi học bảng làm bài sinh lên bảng làm bài 0. Chú ý: Hàm số y=f(x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại x0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa và kết luận.. theo yêu cầu của giáo viên. - Ví dụ 1: Các học sinh Xét tính liên tục của hàm số tại x0 còn lại làm =1 bài vào tập  x2  1 , neáu x 1  - Nhận xét f ( x )  x  1 - Ghi chép 2 , neáu x=1  Giải b) TXĐ: D=R x0=1  D lim f ( x ) lim x 1. = - Qua ví dụ vừa nêu, các em hãy nêu các bước cần thực hiện khi đề bài yêu cầu xét tính liên tục của hàm số tại điểm x0 - Giáo viên nhận xét, nêu chính xác các bước cần thực hiện.. - Suy nghĩ, phát biểu - Nhận xét - Ghi nhận. x 1. x2  1 ( x  1)( x  1) lim x  1 x 1 x 1. lim( x  1) 1  1 2 x 1. f(1)=2 lim f ( x )  f (1) Suy ra x  1 Vậy hàm số f(x) liên tục tại x0=1.  Các bước xét tính liên tục của hàm số tại một điểm x0 + Bước 1: Tìm f(x0) lim f ( x ). + Bước 2: Tính x  x. 0. + Bước 3: So sánh + Bước 4: Kết luận.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 3: Hàm số liên tục trên một khoảng. Phương pháp: Đàm thoại, giải bài tập. - Hàm số liên tục trên - Suy nghĩ, phát biểu khoảng, đoạn được - Ghi nhận định nghĩa dựa trên định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm. - Em nào thử định nghĩa hàm số liên tục trên một khoảng? - Giáo viên nhận xét, nêu định nghĩa chính xác, giải thích thêm cho học sinh hiểu.. Định nghĩa: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng J, trong đó J là một khoảng hoặc hợp của nhiều khoảng. Ta nói rằng hàm số f liên tục trên khoảng J nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. Hàm số f xác định trên đoạn [a;b] được gọi là liên tục trên đoạn [a;b] nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và. Hoạt động 4: Định lí giá trị trung gian của hàm số liên tục Phương pháp: thuyết trình, đàm thoại, trực quan, giải bài tập. - Giáo viên vẽ hình minh họa định lí, dựa vào hình vẽ giải thích ý nghĩa của định lí. - Giáo viên nêu định lí. - Dựa vào hình vẽ hãy chỉ ra những điểm là nghiệm của phương trình y=f(x). Tại đó hàm số có giá trị là bao nhiêu? - Giáo viên nhận xét và phát biểu định lí dưới dạng khác.. Định lí: Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn. lim  f (a) , lim  f (b). x  a. x b. .. * Khái niệm hàm số liên tục trên nửa khoảng như (a;b], [a;  ),… được định nghĩa một cách tương tự..  a; b và f(a).f(b)<0 thì tồn tại ít. nhất một điểm c  (a; b) sao cho f(c)=0. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh ghi bài. - Học sinh trả lời.. - Học sinh lắng nghe, ghi bài.. Có thể phát biểu dưới dạng khác như sau: Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn.  a; b và f(a).f(b)<0 thì phương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Giáo viên nhấn mạnh tính quan trọng của định lí. - Nêu ví dụ, gợi ý hướng giải. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, chỉnh sửa hoàn thiện. - Làm theo yêu cầu của giáo viên. - Ghi chép. trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (a;b).  Áp dụng định lí dạng 2 để chứng minh phương trình có nghiệm trong một khoảng. - Ví dụ 2: Chứng minh phương trình 3 x  2 x  5 0 có ít nhất một nghiệm. Giải 3 Xét hàm số f ( x ) x  2 x  5 . Ta có: f(0) = -5; f(2) = 7 Do đó: f(0).f(2)<0 Mặt khác, vì f(x) là hàm đa thức nên liên tục trên TXĐ, do đó liên tục trên [0;2] Suy ra, phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc [0;2]. IV- Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. - Yêu cầu học sinh phát biểu lại định lí giá trị trung gian và ứng dụng của nó trong việc giải bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 2, 3, 5 SGK. - Xem trước bài học tiếp theo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×