Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.28 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH. ĐỀ 1 NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn : Toán 7 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề). I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) ( Thời gian làm bài 25 phút ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào bài làm (Ví dụ: Câu 1 – A; câu 2 – D;………) Câu 1: Biểu thức đại số biểu thị: “Tích của tổng x C. Điểm trung bình HK I của học sinh lớp7C và y với hiệu của x và y ” là: D. Điểm kiểm tra môn Toán HK I của học A. xy + xy B. (x + y)x sinh lớp7C C. (x – y)x D. (x + y)( x – y) 2/ Tần số điểm 8 của dấu hiệu điều tra: Câu 2: Giá trị của biểu thức: x2 + 2x + 1 tại A. 4 B. 5 C. 6 x = 0 là : D. 7 A. 0 B. 1 3/ Mốt của dấu hiệu điều tra: C. 2 D. 3 A. M0 = 5 B. M0 = 6 C. M0 2 4 Câu 3: Bậc của đơn thức 5x y là: =7 D. M0 = 8. A. 2 B. 4 C. 5 D. 6. …………………………………………………… 2 …………………………………………………… Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy …… là : 2 2 A. 5x y 2 C. 7xy. 2 B. xy z 2 D. 5x y. . 1 3 x y.28 x 2 y 2 7 là:. Câu 5: Kết quả của phép tính A. - 4x5y3 B. -7x5y3 6 2 C. – 4x y D. – 196x5y3 Câu 6: Cho ABC, AM là đường trung tuyến, AG G là trọng tâm. Tỉ số AM bằng: AG 1 AG 2 A . AM 3 B. AM 3 AG 3 AG 1 C. AM 2 D. AM 2. 4 3. Câu 7: Bộ ba độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác là: A. 2cm; 3cm; 6cm B. 5cm; 7cm; 12cm C. 5cm; 10cm; 12cm D. 3cm; 5cm; 9cm. Câu 8: Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài cạnh BC là: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm. Câu 9: Cho ABC có góc A tù, AB < AC. Kẻ AH vuông góc với cạnh BC. Khi đó: A. HB < HC B. HB = HC C. HB > HC D. HB > AC. Câu 10: Điểm kiểm tra môn toán HK I của học sinh lớp 7C được thống kê như sau: 5 6 7 8 9 6 8 5 4 2 1/ Dấu hiệu điều tra ở đây là: A. Số học sinh của lớp 7C B. Điểm kiểm tra môn Văn HK I của học sinh lớp7C. 5 4. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : (7 điểm)( Thời gian làm bài 65 phút ) Bài 1: (1,5 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán HK I của học sinh lớp 75 được cho trong bảng sau: 5 7 4 6 8 7 7 8 3 7 6 5 Hãy lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng. Bài 2: (2,5 điểm) Cho 2 đa thức: 1 A( x) 2 x 3 5 x 3 x 2 2 x 2 2 ; 1 B ( x ) 4 x 5 x 3 x 2 3x 3 2 x 1 2 a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức A(x) và B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức M(x) = A(x) + B(x) và N(x) = A(x) B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3: (3 điểm) Cho ∆ ABC vuông cân tại A. Kẻ AH BC ( H BC ); Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a) So sánh: BD và AH. b) Chứng minh: AHB = AHC. c) Chứng minh AD là tia phân giác của góc HAC. PHÒNG GD & ĐT KHÁNH VĨNH TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II. 8 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> NĂM HỌC : 2012 –. x 2. 2013. MÔN. : TOÁN 7. Bài 3: (3 điểm). ĐỀ 1. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ – mỗi ý đúng được 0,25đ) a) Ta có : AH < AB (quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc) (0,25đ) Câu Mà : AB = BD (gt) (0,25đ) Đáp án D B D C A B Nên : AH < BD. (0,5đ) b) Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có : II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ) AH : cạnh chung Bài 1 (1,5đ) (0,25đ) AB AC ( ABC cân tại A) 0,75đ (0,25đ) 4 5 6 7 8 Vậy AHB = AHB (cạnh huyền – cgv) 2 3 4 6 3 (0,5đ 8 15 24 42 24 c) Chứng minh tam giác ABD cân tại B. 125 X 6, 25 Suy ra: BAD BDA 20 (0,75đ) (0,25đ) Bài 2: (2,5 điểm) HAD BDA 900 ( AHD vuông tại a) Ta có: 1 1 H) A( x ) 2 x 3 5 x 3 x 2 2 x 2 2 x 3 x 2 3x 1 2 2 DAC BAD 900 ( ABC vuông tại A) HAD BDA DAC BAD Nên: 1 1 B( x) 4 x 5 x3 x 2 3x3 2 x 1 2 x3 x 2 2 x (0,25đ) 1 2 2 HAD DAC Do đó: (0,5đ) (0,25đ) b) M(x) = A(x) + B(x) = x 2 (0,5đ) HayA AD là tia phân giác của góc HAC. 3 2 N(x) = A(x) – B(x) = 4 x x 5 x (0,5đ) (0,25đ) c) M(x) = 0 suy ra -x + 2 = 0 (0,25đ) 1. 3 1 3. 2. 3. 4. 5. 6. C. B H. D.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>