Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ngan hang De Dia 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỊA 6 Câu 1: Khoáng sản là: A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. B. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại. C. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ trái đất. D. Khoáng vật và đá có ích. Câu 2: Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào: A. Độ cao. C. Nhiệt độ. B. Khí áp và độ ẩm. D. Vị trí hình thành và nơi tiếp xúc. Câu 3: Công dụng của khoáng sản phi kim loại là nguồn nguyên liệu cần thiết cho: A. Công nghiệp hóa chất. C. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp luyện kim. D. Sản xuất phân bón đồ gốm vật liệu xây dựng. Câu 4: Các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp thường xuyên xảy ra: A. Tầng đối lưu. C. Tầng cao khí quyển. B. Tầng bình lưu. D. Tầng ôn đới. Câu 5: Nước biển có tác dụng: A. Điều hòa nhiệt độ. C. Làm muối. B. Tăng nhiệt độ. D. Giảm nhiệt độ. Câu 6: Nước ta nằm trong đới khí hậu: A. Ôn đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Cận nhiệt. Câu 7: Vì sao thủy chế của sông phức tạp: A. Nguồn cung cấp nước ít. C. Dòng chảy. B. Nhiều nguồn cung cấp nước. D. Chủ yếu nước băng tuyết tan. Câu 8: Vì sao hơi nước chiếm 1% nhưng có vai trò quan trọng: A. Điều hòa nhiệt độ. C. Sinh ra mưa. B. Sinh ra mây. D. Sinh ra các hiện tượng khí tượng. Câu 9: Trên trái đất có mấy loại hồ: A. Có 3 loại. B. Có 2 loại. C. Có 4 loại. D. Có 5 loại. Câu 10: Tại sao các biển và đại dương thông với nhau mà độ muối các biển lại khác nhau: A. Độ bốc hơi ít. B. Nhiều nguồn nước đổ vào. C. Nước hòa tan muối không nhiều. D. Nguồn nước sông đổ vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ. Câu 11: Loại khoáng sản năng lượng là: A. Muối mỏ, Apatit. C. Than đá, dầu mỏ. B. Đồng, chì, kẽm. D. Sắt, măng gan, titan. Câu 12: Ở hai bên xích đạo gió thổi 1 chiều quanh năm từ vĩ độ 300B và Nam gọi là: A. Gió tây ôn đới. C. Gió mùa đông Bắc. B. Gió tín phong. D. Gió mùa đông nam..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Vĩ tuyến dài nhất trên trái đất là: A. Vĩ tuyến 00 C. Vĩ tuyến 600 B. Vĩ tuyến 300 D. Vĩ tuyến 900 Câu 14: Nước ta nằm ở đâu trên quả địa cầu A. Nữa cầu Bắc và nửa cầu Đông C. Nữa cầu Nam và nữa cầu Đông B. Nữa cầu Bắc và nữa cầu Tây D. Nữa cầu Nam và nữa cầu Tây Câu 15: Để thể hiện ranh giới của 1 quốc gia, người ta dung kí hiệu Â. Tượng hình C. Đường B. Điểm D. Diện tích Câu 16: Các đường đồng mức càng gần nhau, địa hình: A. Càng thỏai C. Dốc B. Bằng phẳng D. Nghiêng Câu 17: Trái đất quay quanh trục theo hướng: A. Từ Đông sang Tây C. Từ Nam đến Bắc B. Từ Tây sang Đông D. Từ Bắc đến Nam Câu 18: Bề mặt trái đất được chia ra 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía Đông sẽ A. Chậm hơn 1 giờ C. Chậm hơn 4 giờ B. Nhanh hơn 1 giờ D. Nhanh hơn 2 giờ Câu 19: Ở nữa cầu Bắc hướng bị lệch của các vật chuyển động từ cực về xích đạo là hướng A. Tây Bắc - Đông Nam C. Đông Nam – Tây Bắc B. Đông Bắc – Tây Nam D. Tây Nam – Đông Bắc Câu 20: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nữa cầu đều nhận được một lượng ánh sang và nhiệt như nhau A. Ngày 22/6 và ngày 22/12 C. 21/6 và 23/12 B. Ngày 21/3 và 23/9 D. Ngày 22/3 và 22/9 Câu 21: Các địa điểm nằm ở cựcBắc và cực Nam có ngày đêm dài suốt A. 3 tháng C. 6 tháng B. 9 tháng D. 12 tháng Câu 22: Lớp trái đất gồm có A. Có 2 địa mảng lớn và 1 số địa mảng nhỏ C. Có 6 địa mảng lớn và 1 số địa mảng nhỏ B. Có 4 địa mảng lớn và 1 số địa mảng nhỏ D. Có 7 địa mảng lớnvà 1 số địa mảng nhỏ Câu 23: Dòng biển nào chảy từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao? A. Dòng biển Califoocnia C. Dòng biển Gơntrim B. Dòng biển Larado D. Dòng biển Ôi- a-si-vô Câu 24: Đất xấu là do: A. Chất mùn ít C. Độ phì kém B. Thiếu nước D. Canh tác không đúng phương pháp Câu 25: Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm A. Đất xám C. Đất đỏ Badan B. Đất cát pha D. Đất phù sa bồi đắp.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 26: Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng rõ rệt nhất đối với sự phân bố thực vật A. Địa hình C. Nguồn nước B. Khí hậu D. Đất đai Câu 27:Yếu tố quyết định khả năng chứa nhiều hơi nước của không khí là: A. Nhiệt độ thấp C. Nhiệt đổtrung bình B. Nhiệt độ cao D. Nhiệt độ trên 250 C Câu 28: Các đới khí hậu nóng có lượng mưa trung bình A. Từ 500mm -> 1000 mm C. 1000 mm -> 2000 mm B. 1000 mm -> 1500 mm D. 2000mm -> 2500 mm Câu 29: Khi chuyển động quanh mặt trời trục trái đất nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo 1 góc A. 270 23’ C. 600 33’ B. 300 27’ D. 660 33’ Câu 30: Ở thềm lục địa biển Đông nước ta có mỏ dầu và khí đốt hiện đang khai thác, đó là vùng biển A. Quãng Ngãi C. Phan Thiết B. Nha Trang D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: B Câu 8: D Câu 9: B Câu 10: D. Câu 11: C Câu 12: B Câu 13: A Câu 14: A Câu 15: C Câu 16: C Câu 17: B Câu 18:B Câu 19: B Câu 20: B. Câu 21: B Câu 22: D Câu 23: C Câu 24: C Câu 25: C Câu 26: B Câu 27: B Câu 28: C Câu 29: D Câu 30: D.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×