7/8/19
BÀI
GIẢNG
QUẢN TRỊ RỦI RO TÀI CHÍNH
Giảng viên: TS. Huỳnh Thanh Điền
7/8/19
1
Mục tiêu
• Nắm
được
mục
*êu
và
các
nguyên
lý
cơ
bản
trong
quản
trị
rủi
ro
tài
chính.
• Xây
dựng
được
hệ
thống
quản
trị
rủi
ro
tài
chính
trong
doanh
nghiệp.
• Vận
được
các
cơng
cụ
tài
chính
phái
sinh
cho
quản
trị
rủi
ro:
Hợp
đồng
kỳ
hạn,
giao
sau,
quyền
chọn,
hốn
đổi.
• Phát
triển
chiến
lược
quản
trị
rủi
ro
tài
chính.
7/8/19
2
1
7/8/19
Nội dung
4
3
2
1
Khung
phân
\ch
quản
trị
rủi
ro
tài
chính:
Mục
*êu
và
các
khía
cạnh
có
liên
quan
đến
quản
trị
rủi
ro
tài
7/8/19
chính
Thiết
kế
hệ
thống
quản
rủi
ro
tài
chính
tronh
doanh
nghiệp
Vận
dụng
các
cơng
cụ
tài
chính
phái
sinh
trong
quản
trị
rủi
ro
tài
chính
Phát
triển
chiến
lược
quản
trị
rủi
ro
tài
chính
trong
doanh
nghiệp
3
CHUYÊN ĐỀ 1:
KHUNG
PHÂN
TÍCH
QUẢN
TRỊ
RỦI
RO
TÀI
CHÍNH
7/8/19
4
2
7/8/19
Chỉ có sự không chắc chắn là chắc chắn.
• Không có gì chắc chắn. Mọi tính toán và dự báo
dù chi tiết và chặt chẽ đến đâu cũng không bao
giờ hoàn hảo.
• Nói khác đi, rủi ro luôn xuất hiện. Khi xuất hiện,
nó gây ra tổn thất vật chất ngoại ý.
7/8/19
5
1.
Rủi
ro
là
gì?
• Là
những
biến
cố
dẫn
đến
sự
khác
biệt
so
với
kỳ
vọng
7/8/19
6
3
7/8/19
1.
Rủi
ro
là
gì?
• Theo nghóa thông thường, rủi ro là một nhân tố gây tổn thất
vật chất có thể xảy ra.
• Trong lónh vực kinh tế học, có nhiều cách tiếp cận khái
niệm rủi ro. Phổ biến hơn cả là tiếp cận từ khả năng xuất
hiện những thiệt hại tài chính.
• Một hoạt động kinh doanh hay đầu tư được xem là có rủi ro
khi tỷ suất lợi nhuận sinh ra từ hoạt động đó có thể biến
động.
• Rủi ro là một nhân tố gây biến động tỷ suất lợi nhuận có
thể xảy ra.
• Mọi quyết định tài chính phải tính đến yếu tố rủi ro.
• Độ lớn của rủi ro:
= Mức độ biến đổi tỷ suất lợi nhuận
= Biên độ dao động tỷ suất lợi nhuận
7/8/19
7
2a.
Phân
loại
rủi
ro
theo
nội
dung
• Rủi ro hoạt động: rủi ro nảy sinh từ hoạt động
kinh doanh: không bù đắp được định phí hoạt động,
thay đổi công nghệ, tình hình cạnh tranh,
• Rủi ro tài trợ: rủi ro do sử dụng nguồn tài trợ có
chi phí cố định: không thanh toán được lãi, không trả
được vốn,…
• Rủi ro chung: rủi ro chung cho mọi hoạt động:
lạm phát, suy thoái, chính sách thuế thay đổi,…
• Rủi ro quốc tế: rủi ro từ ngoài đất nước: tỷ giá
hối đoái biến động, giá dầu biến động, cạnh tranh quốc
tế,…
7/8/19
8
4
7/8/19
2b. Phân theo mức ảnh hưởng
• Rủi ro phi hệ thống (rủi ro riêng lẻ):
– Rủi ro tác động trong một phạm vi nhất định
– Có thể chống bằng cách đa dạng hóa đầu tư
• Rủi ro mang tính hệ thống (rủi ro
domino):
– Lan truyền
– Không thể chống đỡ
– Rủi ro thị trường
7/8/19
9
2c. Phân rủi ro theo khả năng tránh
• Rủi ro có thể tránh:
– Rủi ro riêng lẻ
– Tránh bằng cách đa dạng hóa đầu tư.
• Rủi ro không thể tránh:
– Rủi ro thị trường
– Không thể tránh bằng cách đa dạng hóa đầu
tư.
7/8/19
10
5
7/8/19
3. Bốn bước tính độ lớn của rủi ro
◆
◆
1. Tính tỷ suất lợi nhuận (suất lời) bình quân hay
suất lời kỳ vọng
2. Tính phương sai: tổng bình phương các sai lệch
giữa suất lời trong mẫu với suất lời kỳ vọng.
◆
3. Tính độ lệch chuẩn: căn bậc hai của phương sai
◆
4. Tính hệ số biến thiên: tỉ số giữa độ lệch chuẩn và
suất lời kỳ vọng
7/8/19
11
Suất lời kỳ vọng
• Là suất sinh lời trung bình có thể đạt được từ hoạt động đầu
tư. Nói khác đi, nó giá trị trung bình trọng số của những kết
quả có thể xảy ra
n
k! = p1 k1 + p2 k 2 +...+ pn k n = ∑ pi k i
i =1
l
Phân biệt số trung bình (Mean) với số trung
vị (Median) và mốt (Mode)
7/8/19
12
6
7/8/19
Phương sai, σ2
• Là sai số bình phương tính theo xác suất.
• Công thức:
n
σ = ∑ pi (k i − kˆ) 2
2
i =1
σ2= p1(k1-k)2 + p2(k2 -k)2 +…+ pn(kn-k)2
l
Phương sai tính từ số liệu thực nghiệm
1 n
σ =
(k j − kˆ) 2
∑
n − 1 j =1
2
Độ lệch chuẩn, σ
• Là căn bậc hai của phương sai
2
σ= σ =
n
∑ p (k
i
i
− kˆ) 2
i =1
• Phản ánh độ lệch giữa suất lời trung bình với các suất lời có thể xảy
ra
• Độ lệch chuẩn càng lớn → các suất lời có thể xảy ra lệch càng nhiều
so với các suất lời trung bình.
• Độ lệch chuẩn là số đo rủi ro về mặt tuyệt đối.
7/8/19
14
7
7/8/19
Hệ
số
biến
thiên,
CV
• Là tỉ số giữa độ lệch chuẩn với suất sinh lời kỳ vọng.
• Số đo rủi ro về mặt tương đối.
CV =
◆
σ
kˆ
VD: Hai hoạt động X và Y có suất lời bình quân và độ lệch
chuẩn như sau:
kˆX = 45%, σ X = 15% → CV X = 0,33
kˆY = 8%, σ Y = 4% → CVY = 0,5
◆
Kết luận: hoạt động Y rủi ro hơn hoạt động X
7/8/19
15
4a.
Quản
trị
rủi
ro
là
gì
• Quản
trị
rủi
ro
bao
gồm
các
hoạt
động
dự
báo,
xác
định
khả
năng
xảy
ra,
phát
triển
các
giải
pháp
ngăn
ngừa
và
giảm
thiệt
hại
của
các
biến
cố
rủi
ro.
• Q
trình
này
thể
hiện
ở
hầu
hết
các
chức
năng
quản
trị
gồm
hoạch
định,
tổ
chức
thực
hiện,
lãnh
đạo,
kiểm
tra/
giám
sát.
7/8/19
16
8
7/8/19
4b.
Quản
trị
rủi
ro
tài
chính
• Mục
*êu
của
QTRR
tài
chính:
Giảm
thiệt
hại
tài
chính
cho
doanh
nghiệp.
• Quản
trị
rủi
ro
tài
chính:
dự
báo,
xác
định
khả
năng
xảy
ra,
phát
triển
các
giải
pháp
ngăn
ngừa
và
xử
lý
rủi
ro
nhằm
giảm
thiệt
hại
tài
chinh
doanh
nghiệp.
7/8/19
17
4b.
Quản
trị
rủi
ro
tài
chính
Pháp
lý
Tỷ
giá,
lãi
suất,
giá
cả
Hệ
thống
Mục
*êu:
giảm
thiệt
hại
tài
chính
Thanh
khoản
7/8/19
Con
người
Các
giải
pháp:
Ngăn
ngừa
và
xử
lý
rủi
ro
18
9
7/8/19
5. Khung phân tích Quản trị rủi ro
Phân
\ch
nhận
dạng
rủi
trên
các
khía
cạnh
Pháp
lý;
Thanh
khoản;
tỷ
giá,
lãi
suất,
giá
cả;
Hệ
thống;
con
người
Phát
triển
giải
pháp
ngừa
cho
từng
nhóm
rủi
ro
Xử
lý
rủi
ro
Giảm
thiệt
hại
tài
chính
7/8/19
19
CHUYÊN ĐỀ 2:
XÂY
DỰNG
HỆ
THỐNG
QUẢN
LÝ
KIỂM
SOÁT
RỦI
RO
TÀI
CHÍNH
Thiết kế cơ chế giúp DN chủ động nhận
diện, ngăn ngừa và xử lý rủi ro nhằm giảm
thiệt hại tài chính cho doanh nghiệp
7/8/19
20
10
7/8/19
1-Thiết kế tổ chức quản trị rủi ro
- Có một bộ phận chủ trì chung về quản trị rủi ro
- Các bộ phận chức năng khác phối hợp liên quan đến
nhận diện, đề xuất giải pháp, kiểm soát rủi ro thuộc
lĩnh vực đảm nhận.
Giám
đốc
Nhận
diện
Rủi
ro
BP
có
chức
năng
quản
lý
rủi
ro
BP
chức
năng
chi
*êu
BP
chức
năng
thu
*ền
Tổng
hợp
giải
pháp
Nhận
diện
và
dề
xuất
GP
RR
liên
quan
đến
chức
năng
Nhận
diện
và
dề
xuất
GP
RR
liên
quan
đến
chức
năng
7/8/19
21
1-Thiết kế tổ chức quản trị rủi ro
• Bộ
phận
chủ
trì
quản
lý
rủi
ro
tài
chính:
– Phịng
Tài
chính
bố
trí
1
bộ
phận
có
chức
năng
chủ
trì
hoạt
động
rủi
ro
tài
chính
chung
tồn
cơng
ty
• Bộ
phận
chức
năng:
– Các
bộ
phận
chức
năng
trong
toàn
công
ty
sẽ
phối
hợp
nhận
diện,
đề
xuất
giải
pháp,
thực
hiện
kiểm
soát
rủi
ro
theo
quy
định
chung.
7/8/19
22
11
7/8/19
2- Xây dựng cơ chế kiểm soát rủi ro tài chính
• (1)
Xây
dựng
quy
chế
kiểm
sốt
rủi
ro:
– Bộ
phận
chủ
trì
QTRR
chủ
trì,
phối
hợp
với
các
bộ
phận
chức
năng
xây
dựng
quy
chế
QTRR
tài
chính
áp
dụng
cho
tồn
cơng
ty
– Quý
chế
điều
chỉnh
tất
các
công
đoạn
từ
phân
\ch,
dự
báo,
giải
pháp
ngăn
ngừa,
xử
lý,
kiểm
soát
rủi
ro.
– Để
cập
đến
tất
cả
các
khía
cạnh
có
thể
dẫn
đến
rủi
ro
tài
chính.
7/8/19
23
2- Xây dựng cơ chế kiểm soát rủi ro tài chính
• (2)
Xây
dựng
quy
trình
quản
trị
rủi
ro
tài
chính
– Xác
định
cụ
thể
và
thứ
tự
thực
hiện
quy
trình
quản
trị
rủi
ro.
– Trong
từng
bước
xác
định
rõ
đơn
vị
chủ
trì,
phối
hợp,
trình/
duyết,
kiểm
sốt
và
phương
pháp,
tài
liệu,
biểu
mẫu
thực
hiện
7/8/19
24
12
7/8/19
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Phương
pháp
sơ
đồ
xương
cá
(Fishbone)
– Đây
là
công
cụ
phân
\ch
nguyên
nhân
và
hậu
quả
của
một
vấn
đề.
– Vẽ
theo
hình
xương
cá:
đầu
cá
là
hậu
quả,
từng
xương
cá
là
nguyên
nhân
gốc
rễ
và
các
nhánh
xương
là
các
nguyên
nhân
phụ
• Phương
pháp
5W
(5
WHY)
– Đặt
ra
những
câu
hỏi
“Tại
sao”
cho
đến
khi
ˆm
được
những
nguyên
nhân
căn
bản
của
vấn
đề.
• Phương
pháp
ma
trận
rủi
ro
(risk
matrix)
– Được
sử
dụng
trong
suốt
quá
trình
đánh
giá
rủi
ro
để
nhận
diện
các
mức
độ
khác
nhau
của
rủi
ro.
Nó
là
\ch
số
của
khả
năng
xảy
ra
và
mức
độ
nghiêm
trọng/nguy
hiểm
của
một
loại
mối
nguy
nào
đó
• Biểu
đồ
pareto
• Biểu
đồ
tần
số
• Các
biện
pháp
kiểm
sốt
rủi
ro:
7/8/19
25
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Phương
pháp
sơ
đồ
xương
cá
(Fishbone)
7/8/19
26
13
7/8/19
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Phương
pháp
5M+
5W
5M
5W
7/8/19
27
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Phương
pháp
ma
trận
rủi
ro
(risk
matrix)
7/8/19
28
14
7/8/19
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Biểu
đồ
pareto
Pareto:
đưa
ra
định
luật
20-‐80
“20%
người
dân
tập
trung
80%
tài
sản”
20%
nguyên
nhân
gây
ra
80%
thiệt
hại.
7/8/19
29
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Biểu
đồ
tần
số
2.5
TỶ
ĐỒNG
2
1.5
1
0.5
0
F1
7/8/19
F2
F3
F4
Các
biến
cố
thườn
gặp
F5
30
15
7/8/19
3- Phương pháp phân tích và dự báo rủi ro
• Các
biện
pháp
kiểm
soát
rủi
ro
7/8/19
31
4- Phát triển giải pháp quản trị rủi ro
Tiềm
ẩn
Ngăn
ngừa
Xuất
hiện
Xử
lý
Gây
ảnh
hưởng
Bảo
hiểm
7/8/19
32
16
7/8/19
4- Phát triển giải pháp quản trị rủi ro
CÁC
CÔNG
CỤ
QUẢN
TRỊ
RỦI
RO
TÀI
CHÍNH
CƠNG CỤ TÀI CHÍNH KHÁC
CƠNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH
- Quản trị dịng tiền:
phải thu; phải trả; tồn
kho; tồn quỹ
- Phân tích điểm hồ
vốn
- Dùng địn bẩy tài chính
7/8/19
33
CHUN ĐỀ 02
KIỂM SỐT CHI PHÍ
17
7/8/19
Khung phân tích
Phân
\ch
và
dự
báo
chi
phí
Hệ
thống
chi
phí
chuẩn
Hệ
thống
chi phí
chuẩn
Khảo
sát
chi
phí
thực
tế
Xác
định
mức
biến
động
(sai
lệch)
Xác
định
nguyên
nhân
Tổ
chức
điều
hành
Thực
hiện
điều
chỉnh
Tăng
lợi
nhuận,
hiệu
quả
1. Xác định chi phí tiêu chuẩn
Cơ sở xác định:
-‐
Tiêu
chuẩn
về
giá
và
chất
lượng
-‐
Thành
\ch
mong
muốn
-‐
So
sánh
với
đối
thủ
cạnh
tranh
Ước
\nh
phí
phí
để
sản
xuất
ra
1
đơn
vị
sản
phẩm.
18
7/8/19
1. Xác định chi phí tiêu chuẩn
Cơ sở xác định:
1. Xác định chi phí tiêu chuẩn
Phương pháp xác định:
• Phương
pháp
thơng
kê
kinh
nghiêm
• Phương
pháp
phân
\ch
công
việc
Dựa vào thực hiện các năm trước với sự
điều chỉnh phù hợp với tương lai và mong
muốn
19
7/8/19
2. Khảo sát chi phí thực tế
• Kế
tốn
tổng
hợp
xác
định
chi
phí
thực
tế
3. Xác định mức biến động
Quy trình
20
7/8/19
3. Xác định mức biến động
Những biến động chi phí
Biến
động
giá:
Khác
biệt
giữa
giá
thực
tế
và
giá
*êu
chuẩn
Biến
khối
lượng:
Khác
biệt
giữa
khối
lượng
thực
tế
và
khối
lượng
định
mức
3. Xác định mức biến động
Mơ hình chung phân tích biến động
21
7/8/19
3. Xác định mức biến động
Các biến động cần kiểm sốt
- Biến động lớn
- Lặp lại
- Có xu hướng tăng
- Xem xét sự đánh đổi giữa kiểm
sốt chi phí với lợi ích
4. Xác định ngun nhân của biến động
Cơng cụ
5M
5W
22
7/8/19
4. Xác định nguyên nhân của biến động
Công cụ
4. Xác định nguyên nhân của biến động
Công cụ
Xác định nguyên nhân (Biểu đồ phân tán) :
23
7/8/19
4. Xác định nguyên nhân của biến động
Công cụ
Xác định nguyên nhân (Biểu đồ Pareto) :
Pareto:
đưa
ra
định
luật
20-‐80
“20%
người
dân
tập
trung
80%
tài
sản”
Trong
quản
trị
chất
lượng:
20%
nguyên
nhân
gây
ra
80%
thiệt
hại.
Hay
20%
nguyên
nhân
gây
ra
80%
ˆnh
trạng
không
chất
lượng.
5. Phát triển các giải pháp
1.
Tối
ưu
hóa
các
chức
năng
trong
ngân
sách
• Quản
lý
*ền
mặt
• Quản
lý
cơng
nợ
2.
Tối
ưu
hóa
và
*nh
giản
các
hoạt
động
• Giảm
chi
phí
bán
hàng
• Tối
ưu
hóa
chi
phí
nhân
sự
• Giảm
chi
phí
chung
và
các
chi
phí
khác
24
7/8/19
5. Phát triển các giải pháp
3.
Chính
sách
nới
lỏng
và
thắt
chặt
tài
sản
• Tài
sản
cớ
định
• Giảm
hàng
lưu
kho
• Giảm
số
dư
các
khoản
phải
thu
CHUYÊN ĐỀ 4:
QUẢN
TRỊ
TỒN
KHO,
PHẢI
THU
VÀ
TIỀN
MẶT
7/8/19
50
25