Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường việc thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.15 KB, 108 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
***

PHẠM THỊ PHƯƠNG NHUNG

NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG
VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐƠNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC


Hà Nội - 2020

2


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
***

PHẠM THỊ PHƯƠNG NHUNG

NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TĂNG CƯỜNG
VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐƠNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Chuyên ngành: Quản lý đất đai


Mã số: 8850103.01
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Mẫn Quang Huy
XÁC NHẬN HỌC VIÊN ĐÃ CHỈNH SỬA THEO GÓP Ý CỦA HỘI ĐỒNG

Giáo viên hướng dẫn

Chủ tịch hội đồng chấm luận văn
thạc sĩ khoa học

PGS.TS. Mẫn Quang Huy

PGS.TS. Phạm Quang Tuấn

Hà Nội 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung
thực và khơng trùng lặp với các cơng trình khoa học đã công bố.
Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được
cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong luận văn này đều đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Tác giả luận văn

Phạm Thị Phương Nhung


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo Khoa Quản lý đất đai – Trường
Đại học Khoa Học Tự Nhiên đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình giảng dạy,

hướng dẫn tơi trong suốt q trình học tập.
Tơi xin cảm ơn sâu sắc TS.Nguyễn Đình Bồng, là người trực tiếp hướng dẫn
khoa học, đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tơi hồn thành luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn lãnh đạo và cán bộ, cơng chức UBND huyện Đơng
Anh, Phịng Tài ngun và Mơi trường - Văn phịng Đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh
Đông Anh và cán bộ địa chính của các xã trên địa bàn huyện Đơng Anh đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi hỗ trợ tôi trong quá thực hiện luận văn.
Cuối cùng tôi xin trân trọng cảm ơn các bạn học viên cùng lớp, những người
thân trong gia đình và bạn bè đã giúp đỡ và động viên tơi trong q trình học tập,
nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Tác giả Luận văn

Phạm Thị Phương Nhung


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠNI CẢM ƠNM ƠNN..................................................................................................................................... 5
MỤC LỤCC LỤC LỤCC............................................................................................................................................ 6
DANH MỤC LỤCC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮTT TẮTT....................................................................................................... 13
DANH MỤC LỤCC BẢM ƠNNG......................................................................................................................... 13
DANH MỤC LỤCC HÌNH.......................................................................................................................... 17
MỞ ĐẦU ĐẦUU........................................................................................................................................... 18
5.1. PHƯƠNNG PHÁP THU THẬP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUU, SỐ LIỆU LIỆU, SỐ LIỆUU.........................................................20
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIN CỦA ĐỀ TÀIA ĐỀ TÀI TÀI........................................................21
CHƯƠNNG 1...................................................................................................................................... 23
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG QUAN VỀ TÀI VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨUU.................................................................................23

1.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất và quyền sử dụng đất..............................................23
1.1.1 Quyền sở hữu đất đai..........................................................................................23

1.1.1.1. Khái niệm đất đai...................................................................................................................................23
1.1.1.2. Quyền sở hữu đất đai............................................................................................................................24

1.1.2. Quyền sử dụng đất.............................................................................................26
1.1.3. Thị trường quyền sử dụng đất............................................................................28
1.1.3.1. Thị trường bất động sản........................................................................................................................28
1.1.3.2. Thị trường quyền sử dụng đất...............................................................................................................29

1.2. Cơ sở pháp lý về việc thực hiện các quyền sử dụng đất tại Việt Nam...................30
1.2.1. Hệ thống các văn bản pháp luật đất đai liên quan đến quyền sử dụng đất từ
năm 1993 đến nay........................................................................................................30
1.2.1.1. Giai đoạn từ năm 1993 đến 01/7/2014.................................................................................................30
1.2.1.2. Giai đoạn từ khi Luật Đất đai năm 2013 có hiệu lực đến nay...............................................................32
1.2.1.3. Các văn bản quy định thực hiện QSDĐ tại thành phố Hà Nội...............................................................33

1.2.2. Cơ sở pháp lý hiện hành về quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân...........34
1.2.2.1. Quyền chung của người sử dụng đất....................................................................................................34
1.2.2.2. Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp, góp vốn
quyền sử dụng đất..............................................................................................................................................35
1.2.2.3. Thời điểm được thực hiện các quyền của người sử dụng đất..............................................................36
1.2.2.4. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,
thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất........................................................................36

1.2.3. Tình hình thực hiện các quyền sử dụng đất........................................................37
1.2.3.1. Khái quát về tình hình thực hiện các quyền sử dụng đất ở Việt Nam...................................................37
1.2.3.2. Tình hình thực hiện các quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2018......42

1.3. Kinh nghiệm quốc tế và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam................................43



1.3.1. Quyền sở hữu, quyền sử dụng đất đai tại một số nước trên thế giới...................43
1.3.1.1. Quyền sở hữu, quyền sử dụng đất đai tại Thụy Điển............................................................................43
1.3.1.2. Quyền sở hữu, quyền sử dụng đất đai tại Australia..............................................................................44
1.3.1.3. Quyền sở hữu, quyền sử dụng đất đai tại Trung Quốc.........................................................................45
1.3.1.4. Quyền sở hữu, quyền sử dụng đất đai tại Malaixia...............................................................................46
1.3.1.5. Quyền sở hữu, quyền sử dụng đất đai tại Thái Lan...............................................................................47

1.3.2. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với Việt Nam từ việc thực hiện quyền sử
dụng đất của một số nước............................................................................................48
CHƯƠNNG 2...................................................................................................................................... 50
TÌNH HÌNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN CÁC QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CỦA ĐỀ TÀIA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘIA BÀN HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ LIỆU HÀ NỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN I..............................................50

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội......50
2.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội....................................50
2.1.1.1. Vị trí địa lý..............................................................................................................................................50

HÌNH 2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ HUYỆN ĐƠNG ANH TRÍ ĐỊ TRÍ ĐỊA LÝ HUYỆN ĐƠNG ANHA LÝ HUYỆN ĐƠNG ANHN ĐƠNG ANH...........................................................................50
2.1.1.2. Địa hình địa mạo....................................................................................................................................51
2.1.1.3. Khí hậu...................................................................................................................................................52
2.1.1.4. Thủy văn, nguồn nước...........................................................................................................................53
2.1.1.5. Thực trạng mơi trường..........................................................................................................................53

2.1.2. Tình hình kinh tế xã hội huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội............................53
2.1.2.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế...............................................................................53
2.1.2.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế...............................................................................................54
2.1.2.4. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng......................................................................................................57

2.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Đơng Anh,
thành phố Hà Nội.........................................................................................................58

2.1.3.1. Thuận lợi................................................................................................................................................58
2.1.3.2. Khó khăn................................................................................................................................................59

2.2. Tình hình quản lý, sử dụng đất của huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội.............60
2.2.1. Tình hình quản lý đất đai huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.........................60
2.2.1.1. Ban hành văn bản pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai và tổ chức thực hiện văn bản đó................60
2.2.1.2.Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập bản đồ hành chính...........60
2.2.1.3.Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.............................................................................................61
2.2.1.4. Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất.................................................................62
2.2.1.5.Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.........................................................................................................62
2.2.1.6.Thống kê, kiểm kê đất đai.......................................................................................................................62
2.2.1.7. Xây dựng hệ thống thông tin đất đai.....................................................................................................63


2.2.1.8.Quản lý tài chính về đất đai và giá đất...................................................................................................63
2.2.1.9.Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất.........................................63
2.2.1.10. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, theo dõi, đánh giá việc chấp hành quy định của pháp luật về đất đai
và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.................................................................................................................63
2.2.1.11.Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai...............................................................................................64
2.2.1.12. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong quản lý và sử dụng đất đai.......64
2.2.1.13. Quản lý hoạt động dịch vụ về đất đai..................................................................................................64

2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất huyện Đông Anh...........................................................64
BẢM ƠNNG 2.1. HIỆU, SỐ LIỆUN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018NG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐƠNG ANH NĂM 2018....................65
2.2.2.1. Nhóm đất nơng nghiệp:.........................................................................................................................66
2.2.2.2. Nhóm đất phi nơng nghiệp:...................................................................................................................66
- Diện tích đất quốc phòng, an ninh là 112.67 ha, chiếm 0.61% tổng diện tích đất tự nhiên............................66
- Diện tích đất cơ sở sản xuất kinh doanh là 1244.96 ha chiếm 6.03% tổng diện tích đất tự nhiên..................66
2.2.2.3.Đất chưa sử dụng:...................................................................................................................................67


2.2.3. Đánh giá chung về tình hình quản lý, sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông
Anh.............................................................................................................................. 67
2.2.3.1. Những thuận lợi.....................................................................................................................................67
2.2.3.2. Những tồn tại cần được khắc phục.......................................................................................................67

2.3. Tình hình thực hiện quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông Anh, thành
phố Hà Nội giai đoạn 2016 –2018...............................................................................68
2.3.1. Tình hình thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất..........................68
BẢM ƠNNG 2.2: TÌNH HÌNH CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘIA BÀN HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐƠNG ANH
............................................................................................................................................................ 70
HÌNH 2.2 KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT
............................................................................................................................................................ 71
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 71

2.3.2. Kết quả thực hiện quyền thừa kế quyền sử dụng đất..........................................72
BẢM ƠNNG 2.3: KẾT TẮTT QUẢM ƠN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT QSDĐ GIAI ĐOẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018N 2016 - 2018
............................................................................................................................................................ 73
HÌNH 2.1 KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTA KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT................74
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 74

2.3.3. Kết quả thực hiện quyền tặng cho quyền sử dụng đất........................................74
BẢM ƠNNG 2.4. KẾT TẮTT QUẢM ƠN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018N 2016 - 2018
............................................................................................................................................................ 74
HÌNH 2.4 KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG CHO QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT..............76
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 76

2.3.4. Kết quả thực hiện quyền thế chấp quyền sử dụng đất........................................76



BẢM ƠNNG 2.5. KẾT TẮTT QUẢM ƠN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THẾT TẮT CHẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP QSDĐ GIAI ĐOẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐƠNG ANH NĂM 2018N 2016 –
2018.................................................................................................................................................. 77
HÌNH 2.5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN THẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHẤTP QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT.............78
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 78

2.4. Đánh giá việc thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại
huyện Đơng Anh..........................................................................................................79
2.4.1. Ý kiến của hộ gia đình, cá nhân về việc thực hiện các quyền sử dụng đất.........79
2.4.1.1. Về thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất......................................................................79

A) KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA 30 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN
NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT TRÊN ĐỊ TRÍ ĐỊA LÝ HUYỆN ĐƠNG ANHA BÀN NGHIÊN CỨUU (BẢM ƠNNG 2.6)..............79
BẢM ƠNNG 2.6. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT...................................................................................................................................... 79
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................80
- SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CHƯA
ĐƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHC CẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP GCNQSDĐ LÀ 5 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , TRONG ĐĨ SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN HIỆU, SỐ LIỆUN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG 1 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A
LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 3,31% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG); 2
THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 0 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%); TRÊN 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM
6,66%). CHỦA ĐỀ TÀI YẾT TẮTU LÀ ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT Ở ĐẦU VỚI 3 HỘ (CHIẾM 10,01% TỔNG SỐ HỘ THỰC HIỆNI 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10,01% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN
QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG), TRONG KHI ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT NÔNG NGHIỆU, SỐ LIỆUP CHỈ CÓ 1 HỘ (CHIẾM CÓ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM
3,31%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT KHÁC LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 3,31%).....................................................................80
B) ĐÁNH GIÁ CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VỀ TRÌNH TỰ THỦ TỤC A HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÌNH TỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VỀ TRÌNH TỰ THỦ TỤC TỤNG ĐẤTC THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN
QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT............................................................80
KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỀ TÀIA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI THỦA ĐỀ TÀI
TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN GIAO DỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘICH CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT TẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐƠNG ANH NĂM 2018I CHI
NHÁNH VĂN PHỊNG ĐĂNG KÝ ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT ĐAI HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐÔNG ANH (BẢM ƠNNG 2.7)..................80
BẢM ƠNNG 2.7. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN
NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QSDĐ............................................................................................................................. 80
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................81

SỐ LIỆU LIỆU, SỐ LIỆUU BẢM ƠNNG 2.7 CHO THẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUY:................................................................................................ 81
2.4.1.2. Ý kiến của hộ gia đình, cá nhân về việc thực hiện quyền thừa kế QSDD..............................................81

BẢM ƠNNG 2.8. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG
ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT................................................................................................................................................... 82
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................82
SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CHƯA ĐƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHC CẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP
GCNQSDĐ LÀ 8 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , TRONG ĐĨ SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN HIỆU, SỐ LIỆUN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG 1 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 3,31% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT); 2 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 10%); 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10%); TRÊN 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM


3,31%). TRONG ĐÓ, ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT Ở ĐẦU LÀ 4 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 13,33%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT NƠNG NGHIỆU, SỐ LIỆUP CĨ 2
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT KHÁC CHỈ CÓ 1 HỘ (CHIẾM CÓ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%)....................................83
BẢM ƠNNG 2.9. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT
QSDĐ................................................................................................................................................. 83
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................83
2.4.1.3 Ý kiến của hộ gia đình, cá nhân về việc thực hiện quyền tặng cho quyền sử dụng đất.........................84

BẢM ƠNNG 2.10. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG
ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT................................................................................................................................................... 84
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................85
SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CHƯA ĐƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHC CẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP
GCNQSDĐ LÀ 7 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , TRONG ĐĨ SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN HIỆU, SỐ LIỆUN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG 1 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 3,33% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO); 2 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 3,33%); 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10%); TRÊN 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM
6,66%). TRONG ĐĨ, ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT Ở ĐẦU LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT NƠNG NGHIỆU, SỐ LIỆUP CĨ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 6,66%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT KHÁC CHỈ CĨ 1 HỘ (CHIẾM CĨ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%)............................................85
BẢM ƠNNG 2.11. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO
QSDĐ................................................................................................................................................. 86

(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................86
2.4.1.4 Ý kiến của hộ gia đình, cá nhân về việc thực hiện quyền thế chấp quyền sử dụng đất.........................87

BẢM ƠNNG 2.12. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THẾT TẮT CHẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG
ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT................................................................................................................................................... 87
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................88
BẢM ƠNNG 2.13. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THẾT TẮT CHẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP
QSDĐ................................................................................................................................................. 88
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................89
- VỀ TÀI THÁI ĐỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CỦA ĐỀ TÀIA CÁN BỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN TIẾT TẮTP NHẬP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUN: 20% SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRẢM ƠN LỜI CẢM ƠNI LÀ
NHIỆU, SỐ LIỆUT TÌNH; 3,33% SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐÁNH GIÁ LÀ ÍT NHIỆU, SỐ LIỆUT TÌNH; SỐ LIỆU NGƯỜI CẢM ƠNI ĐÁNH GIÁ Ở ĐẦU
MỨUC ĐÚNG MỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC CHIẾT TẮTM ĐA SỐ LIỆU VỚI 3 HỘ (CHIẾM 10,01% TỔNG SỐ HỘ THỰC HIỆNI 76,67%; KHƠNG CĨ TRƯỜI CẢM ƠNNG HỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHP NÀO
ĐÁNH GIÁ Ở ĐẦU MỨUC GÂY PHIỀ TÀIN HÀ........................................................................................... 89

2.4.2. Đánh giá của cán bộ, viên chức về việc thực hiện quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đông Anh..........................................................89
2.4.2.1. Thông tin chung của các cán bộ, viên chức (Bảng 2.14)........................................................................89

BẢM ƠNNG 2.14. THÔNG TIN CHUNG CỦA ĐỀ TÀIA CÁN BỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , VIÊN CHỨUC.............................................89

2.4.2.2 Kết quả đánh giá của cán bộ, viên chức về việc thực hiện quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đơng Anh........................................90
BẢM ƠNNG 2.15. BẢM ƠNNG TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG HỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHP ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỀ TÀIA CÁN BỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , VIÊN CHỨUC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN..90
CÁC THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC HÀNH CHÍNH VỀ TÀI QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT.................................................90


A) VỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT:...............................................91

2.4.3. Đánh giá chung việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất tại huyện
Đông Anh....................................................................................................................94

2.4.3.1. Ưu điểm.................................................................................................................................................94
2.4.3.2. Tồn tại và nguyên nhân..........................................................................................................................95

CHƯƠNNG 3...................................................................................................................................... 97
ĐỀ TÀI XUẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT GIẢM ƠNI PHÁP TĂNG CƯỜI CẢM ƠNNG VIỆU, SỐ LIỆUC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN CÁC QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT
CỦA ĐỀ TÀIA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘIA BÀN HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐƠNG ANH, THÀNH PHỐ LIỆU HÀ
NỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN I.................................................................................................................................................... 97

3.1. Định hướng phát triển kinh tế xã hội huyện Đông Anh thành phố Hà Nội giai
đoạn 2020-2030...........................................................................................................97
HÌNH 3.1 BẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN ĐỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA) HÀNH CHÍNH - QUY HOẠN 2016 – 2018CH HUYỆN ĐƠNG ANHN ĐÔNG ANH ĐẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NĂM 2020..99

3.2. Định hướng công tác quản lý đất đai huyện Đông Anh thành phố Hà Nội giai
đoạn 2020-2030...........................................................................................................99
3.3. Quan điểm về thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại
huyện Đơng Anh thành phố Hà Nội 2020-2030.........................................................100
3.4. Đề xuất một số giải pháp tăng cường thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ
gia đình cá nhân trên địa bàn huyện Đơng Anh, Hà Nội giai đoạn 2020-2030..........101
3.4.1. Hồn thiện chính sách pháp luật đất đai về quyền sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân..............................................................................................................101
3.4.2. Tuyên truyền phổ biến giáo dục chính sách pháp luật đất đai về quyền sử
dụng đất của hộ gia đình, cá nhân..............................................................................102
3.4.3. Phát triển thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản............102
3.4.4. Cải cách thủ tục hành chính trong việc thực hiện quyền sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân........................................................................................................103
3.4.5. Tăng cường công tác thanh tra giám sát trong việc thực hiện quyền sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân.......................................................................................103
KẾT TẮTT LUẬP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUN VÀ KIẾT TẮTN NGHỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI....................................................................................................... 105

1.Kết luận................................................................................................................... 105

2. Kiến nghị...............................................................................................................106
TÀI LIỆU, SỐ LIỆUU THAM KHẢM ƠNO............................................................................................................. 107


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BHYT
BĐS
GCNQSD
GPMB
HĐND
VPĐKĐĐ
PTTH
QSDĐ
SDĐ
TNMT
TTBĐS
TTQSDĐ
UBND

Nghĩa tiếng việt
Bảo hiểm y tế
Bất động sản
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Giải phóng mặt bằng
Hội đồng nhân dân
Văn phịng đăng ký đất đai
Phổ thông trung học
Quyền sử dụng đất
Sử dụng đất

Tài nguyên môi trường
Thị trường bất động sản
Thị trường quyền sử dụng đất
Ủy ban nhân dân

DANH MỤC BẢNG
LỜI CẢM ƠNI CẢM ƠNM ƠNN..................................................................................................................................... 5
MỤC LỤCC LỤC LỤCC............................................................................................................................................ 6
DANH MỤC LỤCC CHỮ VIẾT TẮT VIẾT TẮTT TẮTT....................................................................................................... 12
DANH MỤC LỤCC BẢM ƠNNG......................................................................................................................... 12


DANH MỤC LỤCC HÌNH.......................................................................................................................... 16
MỞ ĐẦU ĐẦUU........................................................................................................................................... 17
5.1. PHƯƠNNG PHÁP THU THẬP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUU, SỐ LIỆU LIỆU, SỐ LIỆUU.........................................................19
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIN CỦA ĐỀ TÀIA ĐỀ TÀI TÀI........................................................20
CHƯƠNNG 1...................................................................................................................................... 22
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG QUAN VỀ TÀI VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨUU.................................................................................22
CHƯƠNNG 2...................................................................................................................................... 49
TÌNH HÌNH THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN CÁC QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CỦA ĐỀ TÀIA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘIA BÀN HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ LIỆU HÀ NỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN I..............................................49
HÌNH 2.1 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ HUYỆN ĐƠNG ANH TRÍ ĐỊ TRÍ ĐỊA LÝ HUYỆN ĐÔNG ANHA LÝ HUYỆN ĐÔNG ANHN ĐÔNG ANH...........................................................................49
BẢM ƠNNG 2.1. HIỆU, SỐ LIỆUN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018NG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐƠNG ANH NĂM 2018....................64
BẢM ƠNNG 2.2: TÌNH HÌNH CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐƠNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘIA BÀN HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐƠNG ANH
............................................................................................................................................................ 69
HÌNH 2.2 KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT
............................................................................................................................................................ 70
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 70
BẢM ƠNNG 2.3: KẾT TẮTT QUẢM ƠN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT QSDĐ GIAI ĐOẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018N 2016 - 2018
............................................................................................................................................................ 72

HÌNH 2.1 KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN THỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTA KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT................73
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 73
BẢM ƠNNG 2.4. KẾT TẮTT QUẢM ƠN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐƠNG ANH NĂM 2018N 2016 - 2018
............................................................................................................................................................ 73
HÌNH 2.4 KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG CHO QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT..............75
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 75
BẢM ƠNNG 2.5. KẾT TẮTT QUẢM ƠN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THẾT TẮT CHẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP QSDĐ GIAI ĐOẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018N 2016 –
2018.................................................................................................................................................. 76
HÌNH 2.5. KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN THẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHẤTP QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT.............77
GIAI ĐOẠN 2016 – 2018N 2016 – 2018.............................................................................................................. 77
A) KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA 30 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN
NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT TRÊN ĐỊ TRÍ ĐỊA LÝ HUYỆN ĐÔNG ANHA BÀN NGHIÊN CỨUU (BẢM ƠNNG 2.6)..............78
BẢM ƠNNG 2.6. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT...................................................................................................................................... 78
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................79
- SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CHƯA
ĐƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHC CẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP GCNQSDĐ LÀ 5 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , TRONG ĐĨ SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN HIỆU, SỐ LIỆUN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG 1 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A
LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 3,31% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG); 2
THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 0 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%); TRÊN 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM


6,66%). CHỦA ĐỀ TÀI YẾT TẮTU LÀ ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT Ở ĐẦU VỚI 3 HỘ (CHIẾM 10,01% TỔNG SỐ HỘ THỰC HIỆNI 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10,01% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN
QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG), TRONG KHI ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT NƠNG NGHIỆU, SỐ LIỆUP CHỈ CĨ 1 HỘ (CHIẾM CĨ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM
3,31%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT KHÁC LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 3,31%).....................................................................79
B) ĐÁNH GIÁ CỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VỀ TRÌNH TỰ THỦ TỤC A HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÌNH TỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THỦA HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN VỀ TRÌNH TỰ THỦ TỤC TỤNG ĐẤTC THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTC HIỆN ĐÔNG ANHN
QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT............................................................79
KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỀ TÀIA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THAM GIA VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI THỦA ĐỀ TÀI
TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN GIAO DỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘICH CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT TẠNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐÔNG ANH NĂM 2018I CHI
NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT ĐAI HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐÔNG ANH (BẢM ƠNNG 2.7)..................79
BẢM ƠNNG 2.7. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN CHUYỂN NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHN

NHƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHNG QSDĐ............................................................................................................................. 79
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................80
SỐ LIỆU LIỆU, SỐ LIỆUU BẢM ƠNNG 2.7 CHO THẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUY:................................................................................................ 80
BẢM ƠNNG 2.8. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG
ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT................................................................................................................................................... 81
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................81
SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CHƯA ĐƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHC CẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP
GCNQSDĐ LÀ 8 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , TRONG ĐĨ SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN HIỆU, SỐ LIỆUN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG 1 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 3,31% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT); 2 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 10%); 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10%); TRÊN 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM
3,31%). TRONG ĐÓ, ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT Ở ĐẦU LÀ 4 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 13,33%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT NƠNG NGHIỆU, SỐ LIỆUP CĨ 2
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT KHÁC CHỈ CÓ 1 HỘ (CHIẾM CÓ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%)....................................82
BẢM ƠNNG 2.9. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THỪA KẾ QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018A KẾT TẮT
QSDĐ................................................................................................................................................. 82
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................82
BẢM ƠNNG 2.10. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG
ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT................................................................................................................................................... 83
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................84
SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT CHƯA ĐƯỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHC CẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP
GCNQSDĐ LÀ 7 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , TRONG ĐĨ SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN HIỆU, SỐ LIỆUN ĐANG SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG 1 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 3,33% TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO); 2 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 1 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 3,33%); 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10%); TRÊN 3 THỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN A LÀ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM
6,66%). TRONG ĐĨ, ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT Ở ĐẦU LÀ 3 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 10%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT NƠNG NGHIỆU, SỐ LIỆUP CĨ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(CHIẾT TẮTM 6,66%); ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT KHÁC CHỈ CĨ 1 HỘ (CHIẾM CĨ 2 HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (CHIẾT TẮTM 6,66%)............................................84
BẢM ƠNNG 2.11. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN TẶNG CHO QSDĐ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018NG CHO
QSDĐ................................................................................................................................................. 85
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................85
BẢM ƠNNG 2.12. KẾT TẮTT QUẢM ƠN ĐIỀ TÀIU TRA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THẾT TẮT CHẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG
ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT................................................................................................................................................... 86



(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................87
BẢM ƠNNG 2.13. ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI TRÌNH TỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI, THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN QUYỀ TÀIN THẾT TẮT CHẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUP
QSDĐ................................................................................................................................................. 87
(NGUỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)N: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA)NG HỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTP TỪA KẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT PHIẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU ĐIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTU TRA)........................................................................88
- VỀ TÀI THÁI ĐỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CỦA ĐỀ TÀIA CÁN BỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN TIẾT TẮTP NHẬP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUN: 20% SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRẢM ƠN LỜI CẢM ƠNI LÀ
NHIỆU, SỐ LIỆUT TÌNH; 3,33% SỐ LIỆU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐÁNH GIÁ LÀ ÍT NHIỆU, SỐ LIỆUT TÌNH; SỐ LIỆU NGƯỜI CẢM ƠNI ĐÁNH GIÁ Ở ĐẦU
MỨUC ĐÚNG MỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC CHIẾT TẮTM ĐA SỐ LIỆU VỚI 3 HỘ (CHIẾM 10,01% TỔNG SỐ HỘ THỰC HIỆNI 76,67%; KHÔNG CÓ TRƯỜI CẢM ƠNNG HỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHP NÀO
ĐÁNH GIÁ Ở ĐẦU MỨUC GÂY PHIỀ TÀIN HÀ........................................................................................... 88
BẢM ƠNNG 2.14. THÔNG TIN CHUNG CỦA ĐỀ TÀIA CÁN BỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , VIÊN CHỨUC.............................................88
BẢM ƠNNG 2.15. BẢM ƠNNG TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUNG HỢNG QSDĐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANHP ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỀ TÀIA CÁN BỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN , VIÊN CHỨUC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN..89
CÁC THỦA ĐỀ TÀI TỤC LỤCC HÀNH CHÍNH VỀ TÀI QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT.................................................89
A) VỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTNG QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤTNG ĐẤTT:...............................................90
CHƯƠNNG 3...................................................................................................................................... 96
ĐỀ TÀI XUẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT GIẢM ƠNI PHÁP TĂNG CƯỜI CẢM ƠNNG VIỆU, SỐ LIỆUC THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀIC HIỆU, SỐ LIỆUN CÁC QUYỀ TÀIN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN DỤC LỤCNG ĐẤN ĐỀ NGHIÊN CỨUT
CỦA ĐỀ TÀIA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘIA BÀN HUYỆU, SỐ LIỆUN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ LIỆU HÀ
NỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN I.................................................................................................................................................... 96
HÌNH 3.1 BẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN ĐỒN: TỔNG HỢP TỪ PHIẾU ĐIỀU TRA) HÀNH CHÍNH - QUY HOẠN 2016 – 2018CH HUYỆN ĐÔNG ANHN ĐÔNG ANH ĐẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤTN NĂM 2020..98
KẾT TẮTT LUẬP TÀI LIỆU, SỐ LIỆUN VÀ KIẾT TẮTN NGHỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG ANH, THÀNH PHỐ HÀ NỘI....................................................................................................... 104
TÀI LIỆU, SỐ LIỆUU THAM KHẢM ƠNO............................................................................................................. 106

Bảng 2.1. Hiện trạng sử dụng đất huyện đơng anh năm 2018......................................55
Bảng 2.2: Tình hình chuyển nhượng QSDĐ trên địa bàn huyện đơng anh..................60
giai đoạn 2016 – 2018..................................................................................61
Bảng 2.3: Kết quả thực hiện quyền thừa kế QSDĐ giai đoạn 2016 - 2018..................63
giai đoạn 2016 – 2018..................................................................................65
Bảng 2.4. Kết quả thực hiện quyền tặng cho QSDĐ giai đoạn 2016 - 2018................65
giai đoạn 2016 – 2018..................................................................................67
Bảng 2.5. Kết quả thực hiện quyền thế chấp QSDĐ giai đoạn 2016 – 2018................68
giai đoạn 2016 – 2018..................................................................................69

Bảng 2.6. Kết quả điều tra thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất..........70
Bảng 2.7. Đánh giá về trình tự, thủ tục thực hiện quyền chuyển nhượng QSDĐ.........72
Bảng 2.8. Kết quả điều tra thực hiện quyền thừa kế quyền sử dụng đất.......................73
Bảng 2.9. Đánh giá về trình tự, thủ tục thực hiện quyền thừa kế QSDĐ......................75
Bảng 2.10. Kết quả điều tra thực hiện quyền tặng cho quyền sử dụng đất...................76


Bảng 2.11. Đánh giá về trình tự, thủ tục thực hiện quyền tặng cho qsdđ.....................78
Bảng 2.12. Kết quả điều tra thực hiện quyền thế chấp quyền sử dụng đất...................80
Bảng 2.13. Đánh giá về trình tự, thủ tục thực hiện quyền thế chấp QSDĐ..................81
Bảng 2.14. Thông tin chung của cán bộ, viên chức......................................................82
Bảng 2.15. Bảng tổng hợp đánh giá của cán bộ, viên chức thực hiện..........................83
các thủ tục hành chính về quyền sử dụng đất.............................................83

DANH MỤC HÌNH

Hình 2.1. Vị trí địa lý huyện Đơng Anh.......................................................................40
Hình 2.2. Kết quả thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng đất.......................61
Hình 2.3. Kết quả thực hiện quyền thừa kế quyền sử dụng đất....................................65
Hình 2.4. Kết quả thực hiện quyền tặng cho quyền sử dụng đất..................................67
Hình 2.5. Kết quả thực hiện quyền thế chấp quyền sử dụng đất..................................69
Hình 3.1. Bản đồ hành chính - quy hoạch huyện Đông Anh đến năm 2020.................92


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn
Đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá, là tài sản quan trọng của quốc gia,
là tư liệu sản xuất đặc biệt, là điều kiện cần cho mọi hoạt động sản xuất và đời sống.
Trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội, các nhu cầu sử dụng đất ngày càng gây ra
áp lực không nhỏ đến đất đai, đòi hỏi phải sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả.

Ở Việt Nam, kế thừa Hiến pháp 1980, 1992, Hiến pháp năm 2013 khẳng định
đất đai thuộc sở hữu toàn dân do nhà nước đại diện chủ sở hữu. Nhà nước trao quyền
sử dụng cho các tổ chức, cá nhân thơng qua hình thức giao đất, cho thuê đất, công
nhận quyền sử dụng đất. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền sử dụng đất và
nghĩa vụ theo quy định. Cụ thể hóa các quy định của Hiến pháp, Luật Đất đai năm
2013, tại Điều 167 quy định: người sử dụng đất có các quyền chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,thế chấp, góp vốn quyền sử dụng đất.
Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ X (2006) đã xác định : “... Phát triển thị
trường bất động sản, bao gồm thị trường quyền sử dụng đất và bất động sản gắn liền
với đất: bảo đảm quyền sử dụng đất chuyển thành hàng hoá một cách thuận lợi, làm


cho đất đai thực sự trở thành nguồn vốn cho phát triển, thị trường bất động sản trong
nước có sức cạnh tranh so với thị trường khu vực, có sức hấp dẫn các nhà đầu tư ...”.
Từ đó việc thực hiện quyền sử dụng đất ngày càng phát triển, đặc biệt ở các đơ
thị lớn đã hình thành thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản, góp
phần tạo lập đồng bộ cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Tuy nhiên, tình
hình thực hiện các quyền sử dụng đất ở các địa phương hiện tại vẫn còn nhiều bất cập
cần giải quyết như:
- Người sử dụng đất chưa thực hiện đầy đủ các quyền sử dụng đất theo quy
định, hoặc thực hiện một số quyền sử dụng đất không đúng quy định của pháp luật.
- Thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai cịn rườm rà, phức tạp, người dân
cịn khó khăn trong q trình thực hiện các quyền sử dụng đất.
Đơng Anh là một huyện ngoại thành, ở phía Bắc của Thủ đô Hà Nội, nằm trong
vùng quy hoạch phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ và du lịch, là đầu mối giao
thông quan trọng nối Thủ Đô Hà Nội với các tỉnh phía Bắc. Cùng với q trình đơ thị
hóa nhanh, nhu cầu sử dụng đất cho yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội tăng dẫn đến
các hoạt động thực hiện quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân có xu hướng
ngày càng gia tăng.
Việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ nơng nghiệp sang đất phi nông nghiệp

ngày càng tăng và các quan hệ đất đai ngày càng phức tạp, gây áp lực lớn đối với công
tác quản lý đất đai của địa phương .
Vì vậy, việc đánh giá tình hình thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình,
cá nhân có ý nghĩa hết sức quan trọng và mang tính cấp thiết nhằm phục vụ công tác
quản lý đất đai, khai thác sử dụng nguồn lực đất đai có hiệu quả hơn, góp phần thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội.
Từ thực tiễn đó, tơi chọn đề tài “Nghiên cứu đề xuất giải pháp tăng cường việc
thực hiện các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đông
Anh, thành phố Hà Nội”
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Đánh giá tình hình thực hiện quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
- Đề xuất một số giải pháp tăng cường việc thực hiện các quyền sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Đông Anh.


3. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để thực hiện mục tiêu đề ra, nhiệm vụ nghiên cứu cần thực hiện bao gồm:
- Tổng quan các tài liệu, số liệu, có liên quan đến hướng nghiên cứu của luận văn.
- Thu thập tài liệu, số liệu về tình hình quản lý và sử dụng đất, hoạt động chuyển
quyền sử dụng đất trên địa bàn nghiên cứu giai đoạn 2016 - 2018.
- Phân tích hiện trạng sử dụng đất năm 2018 và biến động đất đai giai đoạn
2016-2018 của địa bàn nghiên cứu
- Đánh giá thực hiện quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
giai đoạn 2016 - 2018.
- Đề xuất giải pháp tăng cường việc thực hiện quyền sử dụng đất của hộ gia đình
cá nhân trên địa bàn nghiên cứu.
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi đối tượng nghiên cứu: các quyền chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho,
thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 167 Luật Đất đai 2013

- Phạm vi không gian nghiên cứu: nghiên cứu được giới hạn trong phạm vi địa
giới hành chính huyện Đơng Anh, thành phố Hà Nội.
- Thời gian nghiên cứu:
+ Thu thập số liệu thứ cấp: các số liệu thứ cấp của đề tài được thu thập trong
giai đoạn năm 2016 đến năm 2018.
+ Thu thập số liệu sơ cấp: các số liệu sơ cấp được điều tra thu thập năm 2018.
5. Phương pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu
Điều tra, thu thập các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội;
tình hình quản lý và sử dụng đất, tình hình hoạt động chuyển quyền sử dụng đất tại
Chi cục Thống kê, Phịng Tài ngun Mơi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai và Chi cục thuế huyện Đông Anh.
Điều tra kết quả thực hiện quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình cá nhân tại Văn
phòng đăng ký đất đai Hà Nội chi nhánh huyện Đơng Anh và Phịng Tài ngun và
Mơi trường huyện Đông Anh.
5.2. Phương pháp điều tra xã hội học
Tiến hành điều tra phỏng vấn trực tiếp hộ gia đình cá nhân đã thực hiện quyền


sử dụng đất và các cán bộ làm công tác quản lý đất đai tại chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai huyện Đông Anh bằng phiếu hỏi. Số phiếu: hộ gia đình cá nhân (giao dịch
tại chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Đơng Anh ):120 phiếu. Trong đó: quyền chuyển
nhượng 30 phiếu; quyền thừa kế 30 phiếu; quyền tặng cho 30 phiếu; quyền thế chấp 30
phiếu. Cán bộ (Công tác tại Văn phịng đăng ký đất đai chi nhánh huyện Đơng Anh và
cán bộ địa chính phường, xã): 15 phiếu.
5.3. Phương pháp xử lý số liệu
Trên cơ sở số liệu điều tra nghiên cứu đối chiếu với các quy định của pháp luật
về các quyền sử dụng đất tương ứng, xây dựng các bảng số liệu bằng phần mềm
Microsoft Excel.
5.4. Phương pháp thống kê, tổng hợp

Thống kê, tổng hợp các tài liệu, số liệu thứ cấp về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã
hội, tình hình quản lý, sử dụng đất trên địa bàn nghiên cứu.
Tổng hợp tình hình thực hiện các quyền của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện theo thời gian và đơn vị hành chính của huyện Đơng Anh.
5.5. Phương pháp phân tích, so sánh
Phân tích các số liệu về việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất để tìm ra
các đặc trưng trong việc thực hiện quyền của người sử dụng đất trên địa bàn.
Từ số liệu tổng hợp tình hình chuyển quyền sử dụng của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện tiến hành so sánh số lượng các giao dịch về tình hình thực hiện các
quyền sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện Đông Anh.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Ý nghĩa khoa học:
Góp phần hồn thiện cơ sở khoa học về chính sách pháp luật đất đai liên quan
đến các quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại huyện Đơng Anh, thành phố Hà
Nội.
- Ý nghĩa thực tiễn:
Đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp tăng cường việc thực hiện các quyền sử
dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn nghiên cứu
- Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho học
viên cao học và sinh viên cũng như những nhà quản lý đất đai về việc thực hiện các
quyền của người sử dụng đất.



CHƯƠNG 1.
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất và quyền sử dụng đất
1.1.1 Quyền sở hữu đất đai
1.1.1.1. Khái niệm đất đai
Đất đai là một loại tài nguyên tự nhiên, tài sản quý giá của của quốc gia “Với

nghĩa chung nhất, đó là lớp vỏ trái đất, lớp thổ nhưỡng hoặc là cả quả địa cầu, bao
gồm đồng ruộng, đồng cỏ, bãi chăn thả, rừng cây, bãi hoang, mặt nước, đầm lầy và bãi
đá. Với nghĩa hẹp hơn thì “đất đai” biểu hiện khối lượng và tính chất của tài sản mà
con người có thể chiếm hữu đối với đất. Nó có thể bao gồm mọi tài sản hoặc lợi ích
trên đất cả về mặt pháp lý và sự bình đẳng cũng như về quyền địa dịch và về di sản
thiêng thiêng. Đất đai là một mặt còn tài sản trên đất là một mặt khác, vì tài sản trên
đất là có thời hạn hoặc đất là được sử dụng cho các tài sản đó trong một thời hạn nhất
định” [29]
Đất đai không chỉ giới hạn là bề mặt trái đất, mà còn được hiểu như là khái
niệm pháp lý về bất động sản. Tài sản hợp pháp được định nghĩa là không gian bên
trên, dưới hoặc trên mặt đất và bao gồm một số cơng trình xây dựng về mặt vật
chất hoặc pháp lý gắn với tài sản đó, ví dụ một tòa nhà. Khái niệm đất đai cũng bao
gồm các khu vực có nước bao phủ. [28]
Về chính trị thì đất đai là yếu tố hàng đầu để hình thành nên một quốc gia, thể
hiện phạm vi của quyền quản lý Nhà nước và quyền tài phán; về kinh tế, đất đai vừa là
công cụ lao động vừa là đối tượng lao động trong quá trình sản xuất vật chất xã hội;
đất đai gắn liền với các quyền về đất và bất động sản (sở hữu, sử dụng, hưởng lợi...);
Về kinh tế đất đai có những đặc tính đặc biệt: tính khan hiếm trong cung cấp
đất đai; tính phân tán tương đối của phương thức sử dụng đất; sự khó khăn trong việc
thay đổi phương thức sử dụng đất; sự tăng dần và giảm dần của thù lao từ đất trong
đầu tư; và hậu quả của việc sử dụng đất đai là mang tính xã hội sâu sắc nên việc tiến
hành quản lý quy hoạch, giám sát và điều tiết q trình sử dụng đất ở mọi khía cạnh
trở nên rất quan trọng của bất kỳ một quá trình phát triển nào; [7]


1.1.1.2. Quyền sở hữu đất đai
Quyền sở hữu bao gồm 3 quyền năng: Chiếm hữu, sử dụng và định đoạt. Chủ
sở hữu đất đai có cả 3 quyền năng đó. Có 3 hình thức sở hữu đất đai: Sở hữu Nhà
nước, Sở hữu tư nhân và sở hữu tập thể . Sở hữu đất đai nhà nước, nhà nước là chủ
sở hữu . Karl Marx đã dự báo: “Vận động xã hội sẽ quyết định là ruộng đất chỉ có thể

là sở hữu của nhà nước; sự tập trung toàn quốc những tư liệu sản xuất sẽ trở thành cơ
sở toàn quốc của một xã hội gồm những tổ chức liên hợp của những nguồn sản xuất
bình đẳng và tự do, tiến hành lao động xã hội theo một kế hoạch chung và hợp lý. Đó
là các mục tiêu nhân đạo của sự vận động kinh tế vĩ đại của thế kỷ XIX đang dẫn
đến” [5]
Ở nước ta, quyền sở hữu tồn dân về đất đai được hình thành theo Hiến pháp
1959 và được khẳng định là duy nhất từ Hiến pháp 1980 và sau đó được tiếp tục khẳng
định và củng cố trong Hiến pháp 1992. Tại Điều 17 Hiến pháp (1992) [10] khẳng định:
“Đất đai, rừng núi, sông hồ, nguồn nước, tài nguyên trong lòng đất, nguồn lợi ở vùng
biển, thềm lục địa và vùng trời mà pháp luật quy định là của Nhà nước, đều thuộc sở
hữu toàn dân”, Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch và pháp luật (Điều
18, Hiến pháp 1992) [10]. Và Hiến pháp 2013 tiếp tục khẳng định đất đai, tài nguyên
nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên
khác và các tài sản do Nhà nước đầu tư, quản lý là tài sản cơng thuộc sở hữu tồn dân
do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý (Điều 53).
“Đất đai là lãnh thổ thiêng liêng của quốc gia, là tư liệu sản xuất chủ yếu, nguồn
lực quan trọng phát triển đất nước. Vì vậy, quan điểm nhất quán của Đảng, Nhà nước
và Nhân dân ta đã được xác định từ năm 1980 đến nay là đất đai thuộc sở hữu toàn
dân, do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý” [27]
Luật Đất đai (2013) [11] quy định các nguyên tắc quản lý và sử dụng đất đai: đất
đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý;
Nhà nước thống nhất quản lý đất đai theo quy hoạch, kế hoạch, đúng mục đích sử
dụng đất, đất đai sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ mơi trường và khơng làm tổn
hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh.
Với tư cách là chủ thể trong quan hệ sở hữu đất đai, nhân dân có quyền chiếm
hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của mình. Nhưng nhân dân khơng thể tự mình thực
hiện mà chuyển giao các quyền này cho Nhà nước. Việc quy định “đất đai thuộc sở


hữu tồn dân” thực chất bắt nguồn từ tính lịch sử của đất đai nước ta. Đất đai nước ta

là thành quả trải qua nhiều thế hệ nhân dân ta đã tốn bao công sức, xương máu mới tạo
lập và bảo vệ được vốn đất đai như ngày nay; “Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà
nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lý”. Như vậy nhân dân đã trao quyền
chủ sở hữu đất đai cho Nhà nước, Nhà nước với tư cách đại diện sở hữu toàn dân quản
lý đất đai.
Luật Đất đai 2013 [11], đã quy định cụ thể hơn về chế độ “Quyền của đại diện
chủ sở hữu về đất đai” (Điều 13) “Thực hiện quyền đại diện chủ sở hữu về đất đai”
(Điều 21) “Nội dung quản lý Nhà nước về đất đai” (Điều 22). Với tư cách là đại diện
chủ sở hữu toàn dân về đất đai, Nhà nước thực hiện việc thống nhất quản lý về đất đai
trong phạm vi cả nước nhằm bảo đảm cho đất đai được sử dụng theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo lợi ích của Nhà nước cũng như của người sử dụng. Nhà
nước thực hiện đầy đủ các quyền của chủ sở hữu, đó là: quyền chiếm hữu, quyền sử
dụng và quyền định đoạt.
Về quyền chiếm hữu về đất đai: Nhà nước các cấp chiếm hữu đất đai thuộc phạm
vi lãnh thổ của mình tuyệt đối và khơng điều kiện, không giới hạn. Nhà nước cho phép
người sử dụng được quyền chiếm hữu trên những khu đất, thửa đất cụ thể với thời gian
có hạn chế, có thể là lâu dài nhưng không phải là vĩnh viễn, sự chiếm hữu này chỉ là để
sử dụng rất đúng mục đích, dưới các hình thức giao đất khơng thu tiền, giao đất có thu
tiền và cho thuê đất; trong những trường hợp cụ thể này, QSDĐ của Nhà nước được
trao cho người sử dụng (tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) trên những thửa đất cụ thể.
QSDĐ của Nhà nước và QSDĐ cụ thể của người sử dụng tuy có ý nghĩa khác nhau về
cấp độ nhưng đều thống nhất trên từng thửa đất về mục đích sử dụng và mức độ hưởng
lợi. Về nguyên tắc, Nhà nước điều tiết các nguồn thu từ đất theo quy định của pháp luật
để phục vụ cho nhiệm vụ ổn định và phát triển kinh tế, xã hội, đảm bảo lợi ích quốc gia,
lợi ích cộng đồng, đồng thời đảm bảo cho người trực tiếp sử dụng đất được hưởng lợi
ích từ đất do chính mình đầu tư mang lại [4].
Về QSDĐĐ: Nhà nước khai thác công dụng, hưởng hoa lợi từ tài sản, tài nguyên
đất đai; đây là cơ sở pháp lý quan trọng nhất để Nhà nước thực hiện quyền sở hữu đất
đai về mặt kinh tế. Trong nền kinh tế còn nhiều thành phần, Nhà nước khơng thể tự
mình trực tiếp sử dụng toàn bộ đất đai mà phải tổ chức cho tồn xã hội - trong đó có cả

tổ chức của Nhà nước - sử dụng đất vào mọi mục đích. Như vậy, QSDĐ lại được trích


ra để giao về cho người sử dụng (tổ chức, hộ gia đình, cá nhân) trên những thửa đất cụ
thể; QSDĐĐ của Nhà nước trong trường hợp này được thể hiện trong quy hoạch sử
dụng đất, trong việc hưởng hoa lợi, lợi tức từ đất do đầu tư của Nhà nước mang lại [4].
Về quyền định đoạt đất đai: Quyền định đoạt của Nhà nước là cơ bản và tuyệt đối,
gắn liền với quyền quản lý về đất đai với các quyền năng: giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ (sau đây gọi tắt là GCN). Việc định đoạt số phận pháp lý
của từng thửa đất cụ thể liên quan đến QSDĐ, thể hiện qua việc chuyển đổi, chuyển
nhượng, cho thuê, thừa kế, thế chấp, góp vốn QSDĐ; những quyền này là hạn chế theo
từng mục đích sử dụng, phương thức nhận đất và đối tượng nhận đất theo quy định cụ thể
của pháp luật [4].
1.1.2. Quyền sử dụng đất
Nhà nước là đại diện cho nhân dân thực hiện quyền sở hữu toàn dân về đất đai.
Nhà nước có quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt về đất đai theo quy hoạch, kế
hoạch và trên cơ sở những quy định của pháp luật. Tuy nhiên, với các quyền năng đó,
cũng khơng được hiểu rằng Nhà nước có quyền sở hữu về đất đai mà chỉ là đại diện
cho toàn dân thực hiện quyền sở hữu đó trên thực tế. “Quyền sử dụng đất” là một khái
niệm có tính sáng tạo đặc biệt của các nhà luật pháp Việt Nam. Trong Luật Đất đai
năm 1993 đã xuất hiện khái niệm “quyền sử dụng đất” và “người sử dụng đất”, hay nói
cách khác là QSDĐ của người sử dụng.
Nội dung QSDĐ của người sử dụng đất bao gồm các quyền năng luật định:
quyền chiếm hữu (thể hiện quyền được cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền được pháp
luật bảo vệ khi bị người khác xâm phạm); quyền sử dụng (thể hiện ở quyền khai thác
lợi ích của đất và được hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất được giao)
và một số quyền năng đặc biệt khác tùy thuộc vào từng thể loại chủ thể và từng loại
đất sử dụng. Tuy nhiên, nội dung QSDĐ được thể hiện có khác nhau tùy thuộc vào
người sử dụng là ai, sử dụng loại đất gì và được Nhà nước giao đất hay cho thuê đất.
Các quyền cụ thể của người sử dụng đất theo Luật Đất đai năm 2013 bao gồm:

“Quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho QSDĐ;
quyền thế chấp, góp vốn bằng QSDĐ” (Điều 167 Luật Đất đai 2013).
- Quyền chuyển đổi QSDĐ: là hành vi chuyển QSDĐ trong các trường hợp: nông
dân cùng một địa phương (cùng 1 xã, phường, thị trấn) đổi đất (nông nghiệp, lâm
nghiệp, làm muối, đất có mặt nước ni trồng thủy sản) cho nhau để tổ chức lại sản


×