Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

phuong trinh duong thang di qua hai diem cuc tri cua ham bac ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 17 trang )

BÀI GIẢNG: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
CỰC TRỊ CỦA HÀM BẬC BA
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
MƠN TỐN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN CƠNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
A. LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP
1. Phương pháp tổng quát
2
f  x   ax3  bx
 cx  CHÍNH
d  a  0  . – GV TUYENSINH247.COM
Xét hàm đaTHẦY
thức bậcGIÁO:
ba y  NGUYỄN
CƠNG

+ Ta có: y '  3ax 2  2bx  c,  ' y '  b 2  3ac  0 .

THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG
 2c– GV

b 
2b 2 TUYENSINH247.COM
bc 
 x CHÍNH


+ Thực hiện phép chia y cho y ' ta được: y     y '  
xd  
9a 
 3 9a 



 3 9a 
Hay y  y '.q  x   r  x  với bậc r  x   1 .
+ Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là điểm cực trị của đồ thị.

 y1  r  x1 
 y '  x1   0
Do 
nên 
.
 y2  r  x2 
 y '  x2   0
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y  r  x  .

 2c 2b2  
bc 
Với công thức giải nhanh tổng quát: y   
 x d   .
9a 
 3 9a  

bc 
 2 '  
Hay y   
 x d   .
9a 
 9a  
Ngồi ra ta có thể tìm tọa độ A, B và thay vào phương trình y  ax  b .
2. Phương pháp khác
Nếu tọa đọ các điểm cực trị A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  tính được dễ dàng, khơng chứa tham số thì:

+ Dạng đại số: Gọi phương trình đường thẳng AB có dạng y  ax  b , thay tọa độ các điểm và giải hệ phương
trình tìm a, b .

1

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


+ Dạng phương trình chính tắc:

x  xA
y  yA
.

xB  x A y B  y A


3. Một số kiến thức và dạng bài thường gặp
Gọi phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là AB, d cho trước:
+ AB song song d  k AB  kd , b  b ' .
+ AB vng góc d  k AB  

1
.
kd

+ AB tạo với trục Ox một góc   k AB   tan  .
+ AB tạo với d một góc   tan  

k AB  kd

.
k AB  k AB .kd

+ ABC có diện tích S với C cho trước: SABC 

1
AB.d  C; AB  .
2

+ A, B đối xứng qua đường thẳng d cho trước
 AB  d
Gọi I là trung điểm AB, khi đó 
.
I  d

+ A, B cách đều đường thẳng  cho trước d  A;    d  B;   .
+ Hệ thức liên quan yCD , yCT ta sử dụng y của AB.
+ Khoảng cách AB max hoặc min, ta sử dụng phương pháp hàm số, đánh giá…
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Cho hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 . Viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
trên.
A. y  8x  2

B. y  8x  2

C. y  8x  2

D. y  8x  2

Giải

Cách 1: Ta có y '  3x 2  6 x  9 .

2

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


 x  1  y  6  A  1;6 
+ y'  0  
.
 x  3  y  26  B  3; 26 
+ Gọi phương trình đường thẳng AB: y  ax  b . Thay A, B ta có hệ phương trình:
a  b  6
a  8

 y  8 x  2 .

3a  b  26 b  2

Chọn B.
Cách 2: y '  3x 2  6 x  9
2
x3  3x 2  9 x  1 3x  6 x  9
 3
1
1
x  2 x 2  3x
x
3
3

 x2  6 x  1

 x2  2 x  3
 8x  2

1
1
+ Ta có y   x   y ' 8 x  2 .
3
3

+ Gọi M  x0 ; y0 


1
1
 y0   x0   y ' 8 x0  2
3
là điểm cực trị thì 
 y0  8 x0  2 .
3
 y ' x   0
0


+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y  8x  2 .
Chọn B.
Cách 3: Sử dụng công thức giải nhanh

 2c 2b 2  

bc 
y  
 x d  
9a 
 3 9a  
 2.  9  2.9 
27
y 

 8 x  2
 x 1
9 
9
 3
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y  8x  2 .
Chọn B.

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Câu 2: Biết đồ thị hàm số y  x3  3x  1 có hai điểm cực trị A, B và phương trình đường thẳng AB có dạng
y  ax  b . Tính giá trị S  a  b .
B. S  0

A. S  1

C. S  1


D. S  2

Giải
Cách 1: Ta có y '  3x 2  3 .

 x  1  y  3  A  1;3
+ y'  0  
.
x

1

y


1

B
1;

1



+ Gọi phương trình đường thẳng AB: y  ax  b . Thay A, B ta có hệ phương trình:
a  b  3 a  2

 S  1 .

a  b  1 b  1


Chọn C.
Cách 2: y '  3x 2  3

1 
+ Ta có y   x  y ' 2 x  1.
3 

+ Gọi M  x0 ; y0 


1 
 y0   x0  y ' 2 x0  1
là điểm cực trị thì 
 y0  2 x0  1 .
3 
 y ' x   0
0


+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y  2 x  1 .

S  2  1  1 .
Chọn C.
Cách 3: Sử dụng công thức giải nhanh

 2c 2b 2  
bc 
y  
 x d  

9a 
 3 9a  
 2.  3

y 
 0  x  1  0  2 x  1
 3

+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y  2 x  1 .

4

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


S  2  1  1 .
Chọn C.
Câu 3: Biết đồ thị hàm số y   x3  3x 2  1 có hai điểm cực trị A, B. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng AB?
A. M  3;5 

B. N  1;3

C. P  0;1

D. Q 1; 1

Giải
Cách 1: Ta có y '  3x 2  6 x .

 x  0  y  1  A  0; 1

+ y'  0  
.
 x  2  y  3  B  2;3
+ Gọi phương trình đường thẳng AB: y  ax  b . Thay A, B ta có hệ phương trình:
b  1
a  2

 y  2 x  1.

2a  b  3 b  1

Chọn A.
Cách 2: Sử dụng công thức giải nhanh

 2c 2b 2  
bc 
y 
 x d  
9a 
 3 9a  
2.9 

y  0
 x   1  0   2 x  1
9 

+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y  2 x  1, M  AB .
Chọn A.
Câu 4: Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  x  m đi qua
điểm M  3; 1 ?

A. m  1

B. m  1

C. m  3

D. m  3

Giải
Cách 1: Ta có y '  3x 2  1 .
2
1 
Ta có y   x  y ' x  m .
3
3 

5

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


2
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y   x  m  d  .
3
+ M  3; 1  d  2  m  1  m  1 .
Chọn B.
Cách 2: Sử dụng công thức giải nhanh

 2c 2b 2  
bc 

y 
 xd  
9a 
 3 9a  
2
 2
y     x   m  0   x  m
3
 3
+ M  3; 1  d  2  m  1  m  1 .
Chọn B.
Câu 5: Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6m 1  2m  x có các điểm cực đại,
cực tiểu nằm trên d : y  4 x .
 1 
A. m   ;1
 3 

1

B. m  0;1; 
2


1
 1
C. m   ;0;1; 
2
 3

D. m  1


Giải
+ y '  6 x 2  6  m  1 x  6m 1  2m  .
+ y '  0  x 2   m  1 x  m 1  2m   0 .
   m  1  4m 1  2m   9m 2  6m  1   3m  1 .
2

2

1
+ Hàm số có CĐ, CT    0  m  .
3
Sử dụng CTGN phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:

 2c 2b 2  
bc 
y  
 x d  
9a 
 3 9a  
 2.6m 1  2m  2.9.  m  12   3  m  1 6m 1  2m  
y 

x 


 
3
9.1
9.2




y    3m  1 x  m  m  1 2m  1   
2

6

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


2

  3m  1  4
Để các điểm CĐ, CT nằm trên d : y  4 x thì d    
 m  1.
m
m

1
2
m

1

0







Chọn D.
Câu 6: Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  mx  2 . Tìm
các giá trị thực của m để d song song với  : y  4 x  3 .
A. m  3

B. m  3

C. m  2

D. m  9

Giải
+ y '  3x 2  6 x  m .
+ y '  0  3x 2  6 x  m  0 .
+ Hàm số có CĐ, CT    0  9  3m  0  m  3 .
Sử dụng CTGN phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:

 2c 2b 2  
bc 
y 
 x d  
9a 
 3 9a  
 2.  m  2.9  
3m 
y

 x 2


9  
9 
 3
m
 2m
 
y  
 2 x   2   d 
3
 3
 
Do d  : y  4 x  3
 2m
 3  2  4
m  3  tm 


 m  3.
m  3
2  m  3

3

Chọn A.
Câu 7: Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  mx  2 . Tìm
các giá trị thực của m để d cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác cân.
 9 3 
A. m   ;  ;6 
 2 2 


 3 
B. m   ;6 
 2 

 9 
C. m   ;6 
 2 

 3
D. m   
 2

Giải

7

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


+ y '  3x 2  6 x  m .
+ y '  0  3x 2  6 x  m  0 .
+ Hàm số có CĐ, CT    0  9  3m  0  m  3 .
m
 2m


+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị: y   
 2 x   2   d 
3

 3


 m6   m6
;0  , B  0;
+ d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A 
.
3 
 2m  6  

+ OAB cân  OA  OB .


m  6

m6
6m
9


 m  

2m  6
3
2

3
m  

2


3
m  6  A  B (loại), so với điều kiện nhận m   .
2
Chọn D.
Câu 8: Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  mx 2  7 x  3 . Tính
tổng các giá trị thực của m để d vng góc với  : y  3x  7 .

A.

3 10
2

B. 

3 10
2

C. 0

D. 3 10

Giải
+ y '  3x 2  2mx  7 .
+ y '  0  3x 2  2mx  7  0 .
+ Hàm số có CĐ, CT    0  m2  21  0  m  21 .
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
 2.7 2m 2 
7 m   14 2m 2 
27  7 m


y

 x  3
x
 
9 
9   3
9 
9

 3

8

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


 14 2m 2 
45
3 10
2
 21  m  
Do d   : y  3x  7 nên 3  
 tm  .
  1  m 
9 
2
2
 3


Tổng các giá trị m thỏa mãn bằng 0.
Chọn C.
Câu 9: Cho hàm số y  x3  3x 2  m 2 x  m  C  . Tìm giá trị thực của m để  C  có các điểm cực đại, cực tiểu
đối xứng nhau qua  : y 

A. m  0

1
5
x .
2
2
B. m  1

 m  1
C. 
m  0

D. m  1

Giải
+ y '  3x 2  6 x  m2 .
+ y '  0  3x 2  6 x  m2  0 .
+ Hàm số có CĐ, CT    0  9  3m2  0  m  3 .
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
 2m 2 2.9 


3m 2   2m 2

m2
y 

x

m



2
x

 m d 


 

9 
9   3
3
 3



+ Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là các điểm cực trị và I là trung điểm AB, xI 

x1  x2 2
 1.
2
2


+ A, B đối xứng nhau qua   d   tại I.

 2m 2
 1
 2  .  1

k .k  1  3
 2
m  0
 d 


m0
2
2
m
m

1

0
I








2
m
m
1
5



 3  2  .1  3  m  2 .1  2



 tm 

Chọn A.

1
Câu 10: Cho hàm số y  x3  mx 2  x  m  1  C  . Tìm giá trị thực của m để  C  có các điểm cực đại, cực
3
tiểu mà khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất.
A. m  1

9

B. m  0
C. m  1
D. m  1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!



Giải
+ y '  x 2  2mx  1 .
+   m2  1  0 m nên y '  0 ln có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 hay hàm số ln có 2 điểm cực trị.
+ Phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm cực trị:

 2.  1 2m2  
m
y 

 x   m 1 
3  
3
 3
2
 2m 
y   1  m2  x  
 1  d 
3
 3

+ Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là các điểm cực trị của  C  .
+ AB 2   x2  x1    y2  y1 
2

2

2
4
2
1  m2   x2  x1 


9
2
2
 4
  x2  x1   4 x1 x2  . 1  1  m 2  

  9

2 
4  52
 4
  4m2  4  1  1  m2   4 1   
 9
  9 9

  x2  x1  
2

 AB 

2 13
2 13
. Vậy min AB 
xảy ra khi m  0 .
3
3

Chọn B.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1: Cho hàm số y  x3  3x 2  6 x  8 . Viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
trên.
Đáp số: y  6 x  6 .
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng
y   x 3  3mx 2  3 1  m 2  x  m3  m 2  C  .

đi

qua

hai

điểm

cực

trị

của

đồ

thị

hàm

số

Đáp số: y  2 x  m2  m .
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y   x 3  3 x 2  3  m 2  1 x  3m 2  1  C  có các điểm

cực đại, cực tiểu cách đều gốc tọa độ O .

10

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Giải
TXĐ: D 

.

Ta có: y '  3x 2  6 x  3m2  3 .
Xét y '  0   x 2  2 x  m2  1  0 .
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt   '  0 .
 1  m2  1  0  m2  0  m  0 .

1  m

 x1  1  1  m
Khi đó phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt 
.
 x  1  m  1  m
 2
1
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:

 2.3  m2  1
3.3  m2  1 
2.9  

2
 x   3m  1 

y 


3
9.  1  
9.  1 

 

y   2m2  2  2  x   3m2  1  m2  1
y  2m 2 x  2m 2  2  d 
Phương trình đường thẳng đi qua O và vng góc với d là: y  

1
x  m  0   d ' .
2m2

Xét phương trình hồnh độ giao điểm

2m 2 x  2m 2  2  

1
x
2m 2

1 


  2m 2 
x  2m 2  2
2 
2m 

4m 4  1

x  2m 2  2
2
2m
4m 4  4m 2
x
4m 4  1
1 4m 4  4m 2
4m 4  4m 2
 y 2.


2m
4m 4  1
8m6  2m2
 4m 4  4m 2 4m 4  4m 2 
 d d ' I 
; 6

4
8m  2m2 
 4m  1

11


Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Vì A, B cách đều O nên I là trung điểm của AB, do đó ta có: xI 

xA  xB
2

4m 4  4m 2

1
4m 4  1
 4m 4  4m 2  4m 4  1
1
 m2 
4
1
 m    tm 
2

1
Đáp số: m   .
2
Bài 4: Cho hàm số y  x3  3x 2  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng qua điểm cực trị của  C 
tạo với đường thẳng  : x  my  3  0 một góc  biết cos  
Đáp số: m  2 hoặc m  

4
.

5

2
.
11

Bài 5: Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  9 x  m  2  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để  C  có các điểm
cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng  : y 

1
x.
2

Ta có: y '  3x 2  6  m  1 x  9

 y '  0  3x 2  6  m  1 x  9  0
 x 2  2  m  1 x  3  0 *
Hàm số có 2 điểm cực trị  * có hai nghiệm phân biệt   '  0

m  1  3
m  3  1
2
  m  1  3  0  

 m  1   3
 m   3  1
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là:
 2.9 2.9  m  12 
3  m  1 .9
d: y


x  m 2
 3

9
9


   2m 2  4m  4  x  4m  1.

12

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!






Khi đó ta có hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A x1;   2m2  4m  4 x1  4m  1





B x2 ;   2m2  4m  4 x2  4m  1



x x


Gọi I là trung điểm của AB  I  1 2 ;   m 2  2m  2   x1  x2   4m  1
 2




 I m  1;   m 2  2m  2  . 2m  2   4m  1
 I  m  1;  2m3  6m 2  4m  5 



Hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng  : y 

1
x
2

 1
2
 2 . 2m  4m  4   1
d  


I  
2m3  6m 2  4m  5  m  1

2

2m  4m  4  2


3
2
4m  12m  8m  10  m  1
2m 2  4m  6  0
 3
2
4m  12m  7m  9  0
m  1

  m  3

 m  1
 m  1  tm 
  m  3, 22

  m  0,67
2

Vậy m  1 thỏa mãn bài toán.
Bài 6: Cho hàm số y   x3  3mx 2  3m  1  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để  C  có các điểm cực đại,
cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng  : x  8 y  74  0 .
Ta có: y '  3x 2  6mx

 y '  0  3x 2  6mx  0
x  0
 3x  x  2m   0  
 x  2m

 Hàm số có 2 điểm cực trị  2m  0  m  0.


13

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số  A  0;  3m  1 và B  2m; 4m3  3m  1
Gọi I là trung điểm của AB  I  m; 2m3  3m  1
Ta có phương trình đường thẳng AB là: y  

18m2
x  3m  1  2m2 x  3m  1
9

1
37
Ta có: A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng  : x  8 y  74  0  y   x 
8
4
 2  1
m  2
2

 AB  d
2m .  8   1
m  4

 




   m  2  m  2  tm 
3
I  d

m  8. 2m3  3m  1  74  0
16m  23m  82  0
m  2



Vậy m  2 thỏa mãn bài toán.
Bài 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để khoảng cách từ điểm M  0;3 đến đường thẳng nối hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số y  x3  3mx  1  C  bằng

2
.
5

Đáp số: m  1 .
Bài 8: Cho hàm số y  x3  3x 2  mx  m  2  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để  C  có các điểm cực
đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hồnh.
Ta có: y '  3x 2  6 x  m

 y '  0  3 x 2  6 x  m  0  *
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị  * có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
   0  9  3m  0  m  3.

Khi đó x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số đã cho.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số đã cho là:

3m
2m  6
2m  6
 2m 2.9 
d: y


x
x  m 2
9 
9
3
3
 3

2m  6 
2m  6
2m  6 
 2m  6

x1 
x2 
 Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A  x1;
 và B  x2 ;

3
3 
3
3 




14

Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Hai điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành  y1 y2  0

2m  6  2m  6
2m  6 
 2m  6

x1 
x2 

0
3  3
3 
 3
 2m  6 
 2m  6 
 2m  6 

 x1 x2  
  x1  x2   
 0
 3 
 3 
 3 

2


 2m  6 
 x1 x2   x1  x2   1  0  do 
 0



 3 


m
m
  2 1 0  1  m  3
3
3
2

2

2

Vậy m  3 thỏa mãn bài toán.
Bài 9: Cho hàm số y   x3  3x 2  3  m 2  1 x  3m 2  1  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để  C  có các
điểm cực trị A, B tạo thành OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ.
TXĐ: D 

.


Ta có: y '  3 x 2  6 x  3  m 2  1
Cho y '  0  x 2  2 x  m2  1  0 .
Để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị thì phương trình y '  0 phải có 2 nghiệm phân biệt.
  '  1  m2  1  m2  0  m  0 .

 x1  1  m  y  2m3  2
Khi đó phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt 
.
3
 x2  1  m  y2  2m  2

 Đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là: A 1  m; 2m3  2  ; B 1  m; 2m3  2  .
Ta có: OA 1  m; 2m3  2  ; OB 1  m; 2m3  2  .
Để tam giác OAB vng tại O thì OAOB
.  0.

15

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


 1  m 1  m    2m3  2  2m3  2   0
 1  m 2  4  m3  1 m3  1  0
 1  m 2  4  m  1 m  1  m 2  m  1 m 2  m  1  0
 1  m 2   4 1  m 2  m 2  m  1 m 2  m  1  0
 1  m 2  1  4  m 2  m  1 m 2  m  1   0
 m  1
Do 1  4  m 2  m  1 m 2  m  1  0 m .
Vậy m  1 .
Bài 10: Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  3m  m  2  x  12m  8  C  . Tìm tất cả các giá trị thực của m để  C 

có các điểm cực đại, cực tiểu là A, B sao cho  MA  MB  nhỏ nhất với M  3; 2  .
Ta có: y '  3x 2  6  m  1 x  3m  m  2   3x 2  6  m  1 x  3m 2  6m

 y '  0  3x 2  6  m  1  3m2  6m  0  x 2  2  m  1 x  m2  2m  0 *
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị  * có 2 nghiệm phân biệt
  '  0   m  1  m 2  2m  0  1  0 m
2

 Hàm số đã cho có hai điểm cực trị với mọi m.
Gọi A  x1; y1  và B  x2 ; y2  là hai điểm cực trị của hàm số đã cho.

2
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là: y   x  m3  3m2  10m  8
9
Ta có: MA  MB  AB  Min  MA  MB   AB  M  AB

2
 2   .3  m3  3m 2  10m  8
9
 6  2  m3  3m 2  10m  8
 m3  3m 2  10m  0
 m  m  2  m  5   0
m  0
m  0

  m  2  0   m  2
 m  5  0
 m  5

16


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!


Vậy với m  5; 0; 2 thỏa mãn bài toán.

17

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!



×