BÀI GIẢNG: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA HAI ĐIỂM
CỰC TRỊ CỦA HÀM BẬC BA
CHUYÊN ĐỀ: HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
MƠN TỐN LỚP 12
THẦY GIÁO: NGUYỄN CƠNG CHÍNH – GV TUYENSINH247.COM
A. LÝ THUYẾT – PHƯƠNG PHÁP
1. Phương pháp tổng quát
2
f x ax3 bx
cx CHÍNH
d a 0 . – GV TUYENSINH247.COM
Xét hàm đaTHẦY
thức bậcGIÁO:
ba y NGUYỄN
CƠNG
+ Ta có: y ' 3ax 2 2bx c, ' y ' b 2 3ac 0 .
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG
2c– GV
b
2b 2 TUYENSINH247.COM
bc
x CHÍNH
+ Thực hiện phép chia y cho y ' ta được: y y '
xd
9a
3 9a
3 9a
Hay y y '.q x r x với bậc r x 1 .
+ Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 là điểm cực trị của đồ thị.
y1 r x1
y ' x1 0
Do
nên
.
y2 r x2
y ' x2 0
Suy ra phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y r x .
2c 2b2
bc
Với công thức giải nhanh tổng quát: y
x d .
9a
3 9a
bc
2 '
Hay y
x d .
9a
9a
Ngồi ra ta có thể tìm tọa độ A, B và thay vào phương trình y ax b .
2. Phương pháp khác
Nếu tọa đọ các điểm cực trị A x1 ; y1 , B x2 ; y2 tính được dễ dàng, khơng chứa tham số thì:
+ Dạng đại số: Gọi phương trình đường thẳng AB có dạng y ax b , thay tọa độ các điểm và giải hệ phương
trình tìm a, b .
1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
+ Dạng phương trình chính tắc:
x xA
y yA
.
xB x A y B y A
…
3. Một số kiến thức và dạng bài thường gặp
Gọi phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là AB, d cho trước:
+ AB song song d k AB kd , b b ' .
+ AB vng góc d k AB
1
.
kd
+ AB tạo với trục Ox một góc k AB tan .
+ AB tạo với d một góc tan
k AB kd
.
k AB k AB .kd
+ ABC có diện tích S với C cho trước: SABC
1
AB.d C; AB .
2
+ A, B đối xứng qua đường thẳng d cho trước
AB d
Gọi I là trung điểm AB, khi đó
.
I d
+ A, B cách đều đường thẳng cho trước d A; d B; .
+ Hệ thức liên quan yCD , yCT ta sử dụng y của AB.
+ Khoảng cách AB max hoặc min, ta sử dụng phương pháp hàm số, đánh giá…
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Câu 1: Cho hàm số y x3 3x 2 9 x 1 . Viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
trên.
A. y 8x 2
B. y 8x 2
C. y 8x 2
D. y 8x 2
Giải
Cách 1: Ta có y ' 3x 2 6 x 9 .
2
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
x 1 y 6 A 1;6
+ y' 0
.
x 3 y 26 B 3; 26
+ Gọi phương trình đường thẳng AB: y ax b . Thay A, B ta có hệ phương trình:
a b 6
a 8
y 8 x 2 .
3a b 26 b 2
Chọn B.
Cách 2: y ' 3x 2 6 x 9
2
x3 3x 2 9 x 1 3x 6 x 9
3
1
1
x 2 x 2 3x
x
3
3
x2 6 x 1
x2 2 x 3
8x 2
1
1
+ Ta có y x y ' 8 x 2 .
3
3
+ Gọi M x0 ; y0
1
1
y0 x0 y ' 8 x0 2
3
là điểm cực trị thì
y0 8 x0 2 .
3
y ' x 0
0
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y 8x 2 .
Chọn B.
Cách 3: Sử dụng công thức giải nhanh
2c 2b 2
bc
y
x d
9a
3 9a
2. 9 2.9
27
y
8 x 2
x 1
9
9
3
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y 8x 2 .
Chọn B.
3
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Câu 2: Biết đồ thị hàm số y x3 3x 1 có hai điểm cực trị A, B và phương trình đường thẳng AB có dạng
y ax b . Tính giá trị S a b .
B. S 0
A. S 1
C. S 1
D. S 2
Giải
Cách 1: Ta có y ' 3x 2 3 .
x 1 y 3 A 1;3
+ y' 0
.
x
1
y
1
B
1;
1
+ Gọi phương trình đường thẳng AB: y ax b . Thay A, B ta có hệ phương trình:
a b 3 a 2
S 1 .
a b 1 b 1
Chọn C.
Cách 2: y ' 3x 2 3
1
+ Ta có y x y ' 2 x 1.
3
+ Gọi M x0 ; y0
1
y0 x0 y ' 2 x0 1
là điểm cực trị thì
y0 2 x0 1 .
3
y ' x 0
0
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y 2 x 1 .
S 2 1 1 .
Chọn C.
Cách 3: Sử dụng công thức giải nhanh
2c 2b 2
bc
y
x d
9a
3 9a
2. 3
y
0 x 1 0 2 x 1
3
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y 2 x 1 .
4
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
S 2 1 1 .
Chọn C.
Câu 3: Biết đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 có hai điểm cực trị A, B. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng AB?
A. M 3;5
B. N 1;3
C. P 0;1
D. Q 1; 1
Giải
Cách 1: Ta có y ' 3x 2 6 x .
x 0 y 1 A 0; 1
+ y' 0
.
x 2 y 3 B 2;3
+ Gọi phương trình đường thẳng AB: y ax b . Thay A, B ta có hệ phương trình:
b 1
a 2
y 2 x 1.
2a b 3 b 1
Chọn A.
Cách 2: Sử dụng công thức giải nhanh
2c 2b 2
bc
y
x d
9a
3 9a
2.9
y 0
x 1 0 2 x 1
9
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y 2 x 1, M AB .
Chọn A.
Câu 4: Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 x m đi qua
điểm M 3; 1 ?
A. m 1
B. m 1
C. m 3
D. m 3
Giải
Cách 1: Ta có y ' 3x 2 1 .
2
1
Ta có y x y ' x m .
3
3
5
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
2
+ Vậy phương trình đường thẳng đi qua CĐ, CT: y x m d .
3
+ M 3; 1 d 2 m 1 m 1 .
Chọn B.
Cách 2: Sử dụng công thức giải nhanh
2c 2b 2
bc
y
xd
9a
3 9a
2
2
y x m 0 x m
3
3
+ M 3; 1 d 2 m 1 m 1 .
Chọn B.
Câu 5: Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6m 1 2m x có các điểm cực đại,
cực tiểu nằm trên d : y 4 x .
1
A. m ;1
3
1
B. m 0;1;
2
1
1
C. m ;0;1;
2
3
D. m 1
Giải
+ y ' 6 x 2 6 m 1 x 6m 1 2m .
+ y ' 0 x 2 m 1 x m 1 2m 0 .
m 1 4m 1 2m 9m 2 6m 1 3m 1 .
2
2
1
+ Hàm số có CĐ, CT 0 m .
3
Sử dụng CTGN phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
2c 2b 2
bc
y
x d
9a
3 9a
2.6m 1 2m 2.9. m 12 3 m 1 6m 1 2m
y
x
3
9.1
9.2
y 3m 1 x m m 1 2m 1
2
6
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
2
3m 1 4
Để các điểm CĐ, CT nằm trên d : y 4 x thì d
m 1.
m
m
1
2
m
1
0
Chọn D.
Câu 6: Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 mx 2 . Tìm
các giá trị thực của m để d song song với : y 4 x 3 .
A. m 3
B. m 3
C. m 2
D. m 9
Giải
+ y ' 3x 2 6 x m .
+ y ' 0 3x 2 6 x m 0 .
+ Hàm số có CĐ, CT 0 9 3m 0 m 3 .
Sử dụng CTGN phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
2c 2b 2
bc
y
x d
9a
3 9a
2. m 2.9
3m
y
x 2
9
9
3
m
2m
y
2 x 2 d
3
3
Do d : y 4 x 3
2m
3 2 4
m 3 tm
m 3.
m 3
2 m 3
3
Chọn A.
Câu 7: Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 mx 2 . Tìm
các giá trị thực của m để d cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác cân.
9 3
A. m ; ;6
2 2
3
B. m ;6
2
9
C. m ;6
2
3
D. m
2
Giải
7
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
+ y ' 3x 2 6 x m .
+ y ' 0 3x 2 6 x m 0 .
+ Hàm số có CĐ, CT 0 9 3m 0 m 3 .
m
2m
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị: y
2 x 2 d
3
3
m6 m6
;0 , B 0;
+ d cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A
.
3
2m 6
+ OAB cân OA OB .
m 6
m6
6m
9
m
2m 6
3
2
3
m
2
3
m 6 A B (loại), so với điều kiện nhận m .
2
Chọn D.
Câu 8: Gọi d là phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 mx 2 7 x 3 . Tính
tổng các giá trị thực của m để d vng góc với : y 3x 7 .
A.
3 10
2
B.
3 10
2
C. 0
D. 3 10
Giải
+ y ' 3x 2 2mx 7 .
+ y ' 0 3x 2 2mx 7 0 .
+ Hàm số có CĐ, CT 0 m2 21 0 m 21 .
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
2.7 2m 2
7 m 14 2m 2
27 7 m
y
x 3
x
9
9 3
9
9
3
8
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
14 2m 2
45
3 10
2
21 m
Do d : y 3x 7 nên 3
tm .
1 m
9
2
2
3
Tổng các giá trị m thỏa mãn bằng 0.
Chọn C.
Câu 9: Cho hàm số y x3 3x 2 m 2 x m C . Tìm giá trị thực của m để C có các điểm cực đại, cực tiểu
đối xứng nhau qua : y
A. m 0
1
5
x .
2
2
B. m 1
m 1
C.
m 0
D. m 1
Giải
+ y ' 3x 2 6 x m2 .
+ y ' 0 3x 2 6 x m2 0 .
+ Hàm số có CĐ, CT 0 9 3m2 0 m 3 .
+ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị:
2m 2 2.9
3m 2 2m 2
m2
y
x
m
2
x
m d
9
9 3
3
3
+ Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 là các điểm cực trị và I là trung điểm AB, xI
x1 x2 2
1.
2
2
+ A, B đối xứng nhau qua d tại I.
2m 2
1
2 . 1
k .k 1 3
2
m 0
d
m0
2
2
m
m
1
0
I
2
m
m
1
5
3 2 .1 3 m 2 .1 2
tm
Chọn A.
1
Câu 10: Cho hàm số y x3 mx 2 x m 1 C . Tìm giá trị thực của m để C có các điểm cực đại, cực
3
tiểu mà khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất.
A. m 1
9
B. m 0
C. m 1
D. m 1
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Giải
+ y ' x 2 2mx 1 .
+ m2 1 0 m nên y ' 0 ln có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 hay hàm số ln có 2 điểm cực trị.
+ Phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm cực trị:
2. 1 2m2
m
y
x m 1
3
3
3
2
2m
y 1 m2 x
1 d
3
3
+ Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y2 là các điểm cực trị của C .
+ AB 2 x2 x1 y2 y1
2
2
2
4
2
1 m2 x2 x1
9
2
2
4
x2 x1 4 x1 x2 . 1 1 m 2
9
2
4 52
4
4m2 4 1 1 m2 4 1
9
9 9
x2 x1
2
AB
2 13
2 13
. Vậy min AB
xảy ra khi m 0 .
3
3
Chọn B.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Cho hàm số y x3 3x 2 6 x 8 . Viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
trên.
Đáp số: y 6 x 6 .
Bài 2: Viết phương trình đường thẳng
y x 3 3mx 2 3 1 m 2 x m3 m 2 C .
đi
qua
hai
điểm
cực
trị
của
đồ
thị
hàm
số
Đáp số: y 2 x m2 m .
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 3 m 2 1 x 3m 2 1 C có các điểm
cực đại, cực tiểu cách đều gốc tọa độ O .
10
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Giải
TXĐ: D
.
Ta có: y ' 3x 2 6 x 3m2 3 .
Xét y ' 0 x 2 2 x m2 1 0 .
Để hàm số có 2 điểm cực trị thì phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt ' 0 .
1 m2 1 0 m2 0 m 0 .
1 m
x1 1 1 m
Khi đó phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
.
x 1 m 1 m
2
1
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
2.3 m2 1
3.3 m2 1
2.9
2
x 3m 1
y
3
9. 1
9. 1
y 2m2 2 2 x 3m2 1 m2 1
y 2m 2 x 2m 2 2 d
Phương trình đường thẳng đi qua O và vng góc với d là: y
1
x m 0 d ' .
2m2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
2m 2 x 2m 2 2
1
x
2m 2
1
2m 2
x 2m 2 2
2
2m
4m 4 1
x 2m 2 2
2
2m
4m 4 4m 2
x
4m 4 1
1 4m 4 4m 2
4m 4 4m 2
y 2.
2m
4m 4 1
8m6 2m2
4m 4 4m 2 4m 4 4m 2
d d ' I
; 6
4
8m 2m2
4m 1
11
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Vì A, B cách đều O nên I là trung điểm của AB, do đó ta có: xI
xA xB
2
4m 4 4m 2
1
4m 4 1
4m 4 4m 2 4m 4 1
1
m2
4
1
m tm
2
1
Đáp số: m .
2
Bài 4: Cho hàm số y x3 3x 2 C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng qua điểm cực trị của C
tạo với đường thẳng : x my 3 0 một góc biết cos
Đáp số: m 2 hoặc m
4
.
5
2
.
11
Bài 5: Cho hàm số y x3 3 m 1 x 2 9 x m 2 C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để C có các điểm
cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng : y
1
x.
2
Ta có: y ' 3x 2 6 m 1 x 9
y ' 0 3x 2 6 m 1 x 9 0
x 2 2 m 1 x 3 0 *
Hàm số có 2 điểm cực trị * có hai nghiệm phân biệt ' 0
m 1 3
m 3 1
2
m 1 3 0
m 1 3
m 3 1
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là:
2.9 2.9 m 12
3 m 1 .9
d: y
x m 2
3
9
9
2m 2 4m 4 x 4m 1.
12
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Khi đó ta có hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A x1; 2m2 4m 4 x1 4m 1
B x2 ; 2m2 4m 4 x2 4m 1
và
x x
Gọi I là trung điểm của AB I 1 2 ; m 2 2m 2 x1 x2 4m 1
2
I m 1; m 2 2m 2 . 2m 2 4m 1
I m 1; 2m3 6m 2 4m 5
Hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng : y
1
x
2
1
2
2 . 2m 4m 4 1
d
I
2m3 6m 2 4m 5 m 1
2
2m 4m 4 2
3
2
4m 12m 8m 10 m 1
2m 2 4m 6 0
3
2
4m 12m 7m 9 0
m 1
m 3
m 1
m 1 tm
m 3, 22
m 0,67
2
Vậy m 1 thỏa mãn bài toán.
Bài 6: Cho hàm số y x3 3mx 2 3m 1 C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để C có các điểm cực đại,
cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng : x 8 y 74 0 .
Ta có: y ' 3x 2 6mx
y ' 0 3x 2 6mx 0
x 0
3x x 2m 0
x 2m
Hàm số có 2 điểm cực trị 2m 0 m 0.
13
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A 0; 3m 1 và B 2m; 4m3 3m 1
Gọi I là trung điểm của AB I m; 2m3 3m 1
Ta có phương trình đường thẳng AB là: y
18m2
x 3m 1 2m2 x 3m 1
9
1
37
Ta có: A, B đối xứng với nhau qua đường thẳng : x 8 y 74 0 y x
8
4
2 1
m 2
2
AB d
2m . 8 1
m 4
m 2 m 2 tm
3
I d
m 8. 2m3 3m 1 74 0
16m 23m 82 0
m 2
Vậy m 2 thỏa mãn bài toán.
Bài 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để khoảng cách từ điểm M 0;3 đến đường thẳng nối hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số y x3 3mx 1 C bằng
2
.
5
Đáp số: m 1 .
Bài 8: Cho hàm số y x3 3x 2 mx m 2 C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để C có các điểm cực
đại, cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hồnh.
Ta có: y ' 3x 2 6 x m
y ' 0 3 x 2 6 x m 0 *
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị * có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
0 9 3m 0 m 3.
Khi đó x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số đã cho.
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số đã cho là:
3m
2m 6
2m 6
2m 2.9
d: y
x
x m 2
9
9
3
3
3
2m 6
2m 6
2m 6
2m 6
x1
x2
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: A x1;
và B x2 ;
3
3
3
3
14
Truy cập trang để học Tốn - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Hai điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành y1 y2 0
2m 6 2m 6
2m 6
2m 6
x1
x2
0
3 3
3
3
2m 6
2m 6
2m 6
x1 x2
x1 x2
0
3
3
3
2
2m 6
x1 x2 x1 x2 1 0 do
0
3
m
m
2 1 0 1 m 3
3
3
2
2
2
Vậy m 3 thỏa mãn bài toán.
Bài 9: Cho hàm số y x3 3x 2 3 m 2 1 x 3m 2 1 C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để C có các
điểm cực trị A, B tạo thành OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ.
TXĐ: D
.
Ta có: y ' 3 x 2 6 x 3 m 2 1
Cho y ' 0 x 2 2 x m2 1 0 .
Để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị thì phương trình y ' 0 phải có 2 nghiệm phân biệt.
' 1 m2 1 m2 0 m 0 .
x1 1 m y 2m3 2
Khi đó phương trình y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
.
3
x2 1 m y2 2m 2
Đồ thị hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là: A 1 m; 2m3 2 ; B 1 m; 2m3 2 .
Ta có: OA 1 m; 2m3 2 ; OB 1 m; 2m3 2 .
Để tam giác OAB vng tại O thì OAOB
. 0.
15
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
1 m 1 m 2m3 2 2m3 2 0
1 m 2 4 m3 1 m3 1 0
1 m 2 4 m 1 m 1 m 2 m 1 m 2 m 1 0
1 m 2 4 1 m 2 m 2 m 1 m 2 m 1 0
1 m 2 1 4 m 2 m 1 m 2 m 1 0
m 1
Do 1 4 m 2 m 1 m 2 m 1 0 m .
Vậy m 1 .
Bài 10: Cho hàm số y x3 3 m 1 x 2 3m m 2 x 12m 8 C . Tìm tất cả các giá trị thực của m để C
có các điểm cực đại, cực tiểu là A, B sao cho MA MB nhỏ nhất với M 3; 2 .
Ta có: y ' 3x 2 6 m 1 x 3m m 2 3x 2 6 m 1 x 3m 2 6m
y ' 0 3x 2 6 m 1 3m2 6m 0 x 2 2 m 1 x m2 2m 0 *
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị * có 2 nghiệm phân biệt
' 0 m 1 m 2 2m 0 1 0 m
2
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị với mọi m.
Gọi A x1; y1 và B x2 ; y2 là hai điểm cực trị của hàm số đã cho.
2
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là: y x m3 3m2 10m 8
9
Ta có: MA MB AB Min MA MB AB M AB
2
2 .3 m3 3m 2 10m 8
9
6 2 m3 3m 2 10m 8
m3 3m 2 10m 0
m m 2 m 5 0
m 0
m 0
m 2 0 m 2
m 5 0
m 5
16
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!
Vậy với m 5; 0; 2 thỏa mãn bài toán.
17
Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa GDCD tốt nhất!