Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Luận văn thạc sĩ thẩm định dự án mở rộng quốc lộ 1a, đoạn qua tỉnh quảng ngãi (km1063+877 km1092+577)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 106 trang )

(i)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
———————
CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT

HÀ HOÀNG VIỆT PHƢƠNG

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1A - ĐOẠN QUA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Km1063+877-Km1092+577)

LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014


(ii)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
—————————
CHƢƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY KINH TẾ FULBRIGHT

HÀ HỒNG VIỆT PHƢƠNG

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
MỞ RỘNG QUỐC LỘ 1A, ĐOẠN QUA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Km1063+877-Km1092+577)


Ngành: Chính sách cơng
Mã số: 60340402

LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CƠNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. HUỲNH THẾ DU
ThS. NGUYỄN XUÂN THÀNH

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2014


(i)

LỜI CAM ĐOAN

Tơi cam đoan luận văn này hồn tồn do tơi thực hiện. Các đoạn trích dẫn và số liệu sử
dụng trong luận văn đều được dẫn nguồn và có độ chính xác cao nhất trong phạm vi hiểu
biết của tôi. Luận văn này không nhất thiết phản ánh quan điểm của trường Đại học Kinh
tế Thành phố Hồ Chí Minh hay Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
Tác giả luận văn

Hà Hoàng Việt Phƣơng


(ii)

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và lòng biết ơn sâu sắc nhất đến thầy Huỳnh Thế Du và
thầy Nguyễn Xuân Thành, những người đã động viên, tận tình giúp đỡ, truyền đạt kiến

thức, hướng dẫn và tạo những điều kiện thuận lợi nhất để tôi hồn thành luận văn này.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả các thầy cô giáo trong Chương trình giảng dạy kinh
tế Fulbright đã tạo kiện thuận lợi cho tôi làm việc, học tập và nghiên cứu trong suốt thời
gian thực hiện luận văn.
Xin chân thành gửi lời cảm ơn đến ông Đặng Văn Minh, Giám đốc Sở GTVT Quảng Ngãi,
người đã tạo mọi điều kiện thuận lợi về thời gian và cơng việc để tơi có thể hoàn thành
luận văn này.
Cảm ơn các bạn học cùng lớp MPP4 và MPP5, các bạn đồng nghiệp, các chuyên viên Sở
GTVT Quảng Ngãi, Th.S Vũ Đức Minh – Tổ trưởng Tổ dự báo của TEDI, đặc biệt là các
bạn Hoàng Văn Thắng và Đinh Hồng Thắng đã nhiệt tình chia sẻ nguồn dữ liệu, kinh
nghiệm và những kiến thức quý báu, giúp tơi vận dụng để hồn thành luận văn của mình.
Tơi cũng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba, mẹ, các thành viên trong gia đình, vợ và các con
u q của tơi đã động viên, khuyến khích và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập.
Trong q trình thực hiện luận văn, mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng chắc chắn luận văn
vẫn cịn có những thiếu sót mà trong tầm hiểu biết của tơi đã khơng thể kiểm sốt hết được,
kính mong q thầy cơ giáo tận tình chỉ dẫn.
Một lần nữa, tơi xin gửi tới tất cả mọi người lời cảm ơn chân thành và lòng biết ơn sâu sắc
nhất.


(iii)

TÓM TẮT
Đường cao tốc Bắc-Nam và Quốc lộ 1A là trục giao thơng huyết mạch của đất nước. Vì
vậy, trong giai đoạn 2013-2020, Thủ tướng Chính phủ cho phép đầu tư xây dựng một số
đoạn của đường cao tốc Bắc-Nam và nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đoạn Hà Nội-Cần
Thơ (Thủ tướng Chính phủ, 2013).
Để đảm bảo hiệu quả khai thác thì trong tương lai gần chỉ mở rộng một số đoạn của Quốc
lộ 1A nếu chưa đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam, trong đó có dự án Mở rộng Quốc
lộ 1A, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi, chiều dài 29,4km. Dự án được Bộ GTVT cho phép đầu

tư theo hình thức BOT với tổng mức đầu tư là 2.139 tỷ đồng. Sau khi rà soát và cắt giảm
nhiều hạng mục để tiết kiệm chi phí, Dự án có tổng mức đầu tư điều chỉnh là 1.384 tỷ
đồng. Vấn đề đặt ra là, trên cơ sở số liệu dự báo lại lưu lượng xe thấp hơn mức lưu lượng
do TEDI dự báo và khả năng thay đổi tổng mức đầu tư, Dự án có khả thi về mặt tài chính
và kinh tế hay khơng. Mức tác động về mặt lợi ích tới các bên liên quan và khả năng trả nợ
của Nhà đầu tư sẽ bị ảnh hưởng như thế nào.
Dựa trên khung phân tích lợi ích – chi phí của World Bank (2002) và các số liệu thu thập
được, kết quả thẩm định cho thấy Dự án khả thi về mặt kinh tế với giá trị hiện tại kinh tế
ròng (NPVe) bằng 6.004,7 tỷ đồng, suất thu lợi nội tại kinh tế (IRRe) bằng 28,9% lớn hơn
chi phí vốn thực của nền kinh tế (EOCK = 8%). Dự án cũng khả thi về mặt tài chính cả
trên quan điểm tổng đầu tư và chủ đầu tư. Tuy nhiên, Nhà đầu tư không đảm bảo được khả
năng trả nợ vay trong 3 năm đầu khi dự án đi vào hoạt động vì hệ số an tồn trả nợ vay
(DSCR) nhỏ hơn 1.
Kết quả phân tích độ nhạy và mô phỏng Monte Carlo cho thấy, lạm phát, lãi vay, lưu lượng
xe, chi phí đầu tư, giá vé thu phí là các biến quan trọng có ảnh hưởng đến tính khả thi của
Dự án và khả năng trả nợ vay của Nhà đầu tư.
Phân tích phân phối cho thấy, các đối tượng liên quan đều được hưởng lợi sau khi Dự án
hoàn thành, đưa vào sử dụng. Các đối tượng hưởng lợi bao gồm người đi đường (5.525 tỷ
đồng), người lao động (102 tỷ đồng), Nhà đầu tư (509 tỷ đồng). Ngoại trừ, Nhà nước thiệt


(iv)
hại ngân sách do phải thực hiện bảo trì Dự án sau khi hết thời hạn thu phí (100 tỷ đồng),
nền kinh tế bị thiệt hại không đáng kể (32 tỷ đồng).
Kết quả phân tích ở trên cho thấy, Bộ GTVT và Chính phủ đã có cơ sở khi quyết định đầu
tư mở rộng Quốc lộ 1A, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi. Tuy nhiên, nếu không điều chỉnh lại
lịch trả nợ vay và tăng tỷ lệ vốn Chủ sở hữu thì Nhà đầu tư khơng thể trả được nợ vay, ít
nhất là trong 3 năm đầu kể từ khi bắt đầu thu phí. Mặt khác, với giá vé cao nhất trong
khung theo qui định của Bộ tài chính tại Thơng tư 159/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 thì
có thể xem xét, rút ngắn thời gian thu phí hồn vốn từ 21 năm xuống cịn 15 năm. Do vậy,

các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cần phải đàm phán giảm thời gian hoàn vốn, đồng
thời cân nhắc thời điểm hợp lý để đầu tư dự án Đường cao tốc Quảng Ngãi - Quy Nhơn
nhằm đảm bảo hiệu quả trong khai thác./.
Từ khóa: Quốc lộ 1A, khả thi, phân tích tài chính, phân tích kinh tế, mơ hình đàn hồi, thời gian
thu phí, trả nợ vay, hồn vốn, NPV, IRR, phân tích phân phối, phân tích rủi ro.


(v)

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................... ii
TÓM TẮT ............................................................................................................................iii
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................vii
MỤC LỤC ............................................................................................................................ v
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................................vii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...................................................... x
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC............................................................................................. x
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU................................................................................................. 1
1.1. Bối cảnh chính sách ...................................................................................................... 1
1.2. Vấn đề chính sách ......................................................................................................... 3
1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ................................................................................... 4
1.4. Bố cục luận văn ............................................................................................................. 5
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU............................................ 6
2.1 Mô tả Quốc lộ 1A ........................................................................................................... 6
2.2 Các dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1A đang triển khai........................................ 7
2.3 Mô tả Dự án nghiên cứu ................................................................................................ 7
2.3.1 Thông tin chung về Dự án ............................................................................................ 7
2.3.2 Mục tiêu đầu tư Dự án .................................................................................................. 8
2.3.3 Cơ sở pháp lý đầu tư Dự án .......................................................................................... 8

2.3.4 Cấu trúc Dự án .............................................................................................................. 8
CHƢƠNG 3: KHUNG PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO LƢU LƢỢNG XE ......................... 9
3.1 Khung phân tích kinh tế .............................................................................................. 10
3.1.1 Lợi ích kinh tế của dự án ............................................................................................ 10
3.1.2 Chi phí kinh tế............................................................................................................. 14
3.1.3 Ngân lưu kinh tế rịng, NPVe, IRRe............................................................................ 15
3.2 Khung phân tích tài chính........................................................................................... 15
3.2.1 Lợi ích tài chính .......................................................................................................... 15
3.2.2 Chi phí tài chính .......................................................................................................... 15
3.2.3 Tiêu chí đánh giá tính khả thi tài chính ...................................................................... 16
3.3 Dự báo nhu cầu vận tải................................................................................................ 16
3.3.1 Lựa chọn phương pháp dự báo ................................................................................... 16
3.3.2 Trình tự các bước thực hiện dự báo ............................................................................ 17
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH KINH TẾ ............................................................................. 21
4.1 Thông số vĩ mô ............................................................................................................. 21


(vi)
4.2 Lƣu lƣợng xe tham gia giao thông.............................................................................. 21
4.3 Lợi ích kinh tế .............................................................................................................. 21
4.3.1 Lợi ích từ tiết kiệm chi phí vận hành xe ..................................................................... 21
4.3.2 Lợi ích từ tiết kiệm thời gian ...................................................................................... 22
4.4 Chi phí kinh tế .............................................................................................................. 24
4.4.1 Chi phí đầu tư dự án.................................................................................................... 25
4.4.1.1 Chi phí đầu tư xây dựng tài chính ............................................................................ 25
4.4.1.2 Chi phí đầu tư xây dựng kinh tế............................................................................... 25
4.4.2 Chi phí duy tu thường xuyên và sửa chữa định kỳ ..................................................... 26
4.4.3 Chi phí quản lý, vận hành ........................................................................................... 26
4.5 Chi phí vốn thực của nền kinh tế................................................................................ 26
4.6 Ngân lƣu và kết quả phân tích kinh tế, mơ hình cơ sở ............................................. 27

4.7 Phân tích độ nhạy và rủi ro về mặt kinh tế của dự án ............................................. 27
4.7.1 Phân tích độ nhạy ........................................................................................................ 27
4.7.2 Phân tích rủi ro trên cơ sở mơ hình mơ phỏng Monte Carlo ...................................... 28
CHƢƠNG 5: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH......................................................................... 30
5.1 Phân tích Mơ hình cơ sở (MHCS) .............................................................................. 30
5.1.1 Ngân lưu ra của dự án ................................................................................................. 30
5.1.2 Ngân lưu vào của Dự án ............................................................................................. 30
5.1.3 Chi phí vốn tài chính ................................................................................................... 30
5.1.4 Phân tích rủi ro về mặt tài chính của dự án................................................................. 34
5.1.4.1 Phân tích độ nhạy ..................................................................................................... 34
5.1.4.2 Phân tích rủi ro trên cơ sở mơ hình mơ phỏng Monte Carlo ................................... 34
5.2 Phân tích phân phối ..................................................................................................... 35
5.3 Phân tích Mơ hình điều chỉnh (MHĐC) .................................................................... 37
5.3.1 Điều chỉnh lịch trả nợ ................................................................................................. 37
5.3.2 Điều chỉnh cơ cấu vốn và thời gian tính tốn ............................................................. 38
5.3.3 Kết quả phân tích tài chính Mơ hình điều chỉnh ......................................................... 38
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 41
6.1 Kết luận ......................................................................................................................... 41
6.2 Khuyến nghị chính sách .............................................................................................. 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 44
CÁC PHỤ LỤC .................................................................................................................. 48
PHỤ LỤC CHƢƠNG 2 ..................................................................................................... 48
PHỤ LỤC CHƢƠNG 3 ..................................................................................................... 52
PHỤ LỤC CHƢƠNG 4 ..................................................................................................... 71
PHỤ LỤC CHƢƠNG 5 ..................................................................................................... 78


(vii)

DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt

Tên tiếng Anh

ADB
B/C

Asian Development Bank
Benefit/Cost

BOT

Build-Operate-Transfer

CĐT
CNH -HĐH
DSCR
EOCK
GPMB
GTVT
HSĐH
IMF
IRR
JICA
KCHTGT
KLLCHH
KLLCHK
KLVCHH
KLVCHK
KT-XH

MHCS
MHĐC
NPV
OD
ODA
PCI
PCU
PPP
TĐC
TDSI
TĐT
TEDI

Debt-service Coverage Ratio
Economic opportunity cost of
capital
Land acquisition

International Monetary Fund
Interest Rate of Return
Japan International
Cooperation Agency

Tên tiếng Việt
Ngân hàng phát triển Châu Á
Lợi ích/Chi phí
Hợp đồng Xây dựng - Vận hành Chuyển giao
Chủ đầu tư
Cơng nghiệp hóa - Hiện đại hóa
Tỷ lệ an tồn trả nợ

Chi phí cơ hội kinh tế của vốn
Giải phóng mặt bằng
Giao thơng vận tải
Hệ số đàn hồi
Quỹ tiền tệ Quốc tế
Suất sinh lợi nội tại
Cơ quan hợp tác Quốc tế Nhật Bản

Kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
đường bộ
Khối lượng luân chuyển hàng hóa
Khối lượng luân chuyển hành
khách
Khối lượng vận chuyển hàng hóa
Khối lượng vận chuyển hành khách
Kinh tế - Xã hội
Mơ hình cơ sở
Mơ hình điều chỉnh
Net Present Value
Giá trị hiện tại ròng
Origin - Destination
Phương pháp Nơi đi - Nơi đến
Official Development Assistant Hỗ trợ phát triển chính thức
Per capita Income
Thu nhập bình quân đầu người
Passenger Car Units
Đơn vị xe con qui đổi
Public-Private Partnership
Hình thức đối tác Cơng - Tư
Tái định cư

Trung tâm nghiên cứu phát triển
giao thông địa phương, Viện chiến
lược và phát triển GTVT (trực
thuộc Bộ GTVT)
Tổng đầu tư
Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế
Transport Engineering Design
Giao thông vận tải


(viii)
TMĐT
TNDN
VAT

Corporate Tax
Value-added Tax

VOC

Vehicle Operation Cost

WACC
WB
WEO

Weighted Average Capital
Cost
World Bank
World Economic Outlook


Tổng mức đầu tư của Dự án
Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Giá trị gia tăng
Chi phí vận hành phương tiện giao
thơng
Chi phí vốn bình quân trọng số
Ngân hàng thế giới
Báo cáo Triển vọng kinh tế thế giới


(ix)

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 So sánh quy hoạch ma ̣ng lưới đường quố c lô ̣ Việt Nam và các nước đến 2030 .... 2
Bảng 4.1 Tỷ lệ lạm phát của Việt nam giai đoạn 2013-2040 .............................................. 21
Bảng 4.2 Giá trị thời gian trung bình của hành khách, năm 2013 (VND/HK/giờ).............. 23
Bảng 4.3 Giá trị thời gian trung bình của lái xe, năm 2013 (VND/lái xe/giờ) .................... 23
Bảng 4.4 Giá trị thời gian của hàng hóa năm 2013 (VND/xe/km) ...................................... 24
Bảng 4.5 Tốc độ tăng giá trị thời gian trung bình của hành khách và lái xe ....................... 24
Bảng 5.1 Mức cước phí sử dụng đường bộ (đã có VAT) .................................................... 30
Bảng 5.2 Tổng hợp kết quả phân tích tài chính, Mơ hình cơ sở .......................................... 31


(x)

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình 1.1 So sánh mâ ̣t đô ̣ đường bô ̣ Việt Nam và Q́ c tế (chỉ tính đường chính yếu) ......... 2
Hình 2.1 Bình đồ tuyến của Dự án ........................................................................................ 7

Hình 2.2 Cấu trúc dự án ......................................................................................................... 9
Hình 3.1: Đồ thị lợi ích của dự án giao thơng ..................................................................... 11
Hình 4.1 Ngân lưu kinh tế ròng, thực của Dự án ................................................................. 27
Hình 5.1 Ngân lưu Dự án theo quan điểm Tổng đầu tư và Chủ đầu tư, Mơ hình cơ sở ...... 32
Hình 5.2 Hệ số DSCR qua các năm từ 2016 đến 2033, mơ hình cơ sở ............................... 33
Hình 5.3 Hệ số DSCR qua các năm từ 2016 đến 2030, Mơ hình điều chỉnh ...................... 39


(xi)

DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC
PHỤ LỤC CHƢƠNG 2 ..................................................................................................... 48
Phụ lục 2.1 Quy mô Dự án................................................................................................... 48
Phụ lục 2.2 TMĐT Dự án do TEDI lập ............................................................................... 49
Phụ lục 2.3 Cơ sở pháp lý đầu tư Dự án .............................................................................. 49
PHỤ LỤC CHƢƠNG 3 ..................................................................................................... 52
Phụ lục 3.1 Phương pháp tính chi phí vốn bình qn trọng số (WACC) ............................ 52
Phụ lục 3.2 Trình tự các bước dự báo lưu lượng xe ............................................................ 52
Phụ lục 3.3 Dự báo tỷ lệ tăng trưởng các loại xe giai đoạn 2012-2040, %GDP cao ........... 61
Phụ lục 3.4 Dự báo lưu lượng xe trên Quốc lộ 1A, đoạn Quảng Ngãi, %GDP cao ............ 62
Phụ lục 3.5 Dự báo tỷ lệ tăng trưởng các loại xe giai đoạn 2012-2040, %GDP thấp ......... 64
Phụ lục 3.6 Dự báo lưu lượng xe trên Quốc lộ 1A, đoạn Quảng Ngãi, %GDP thấp ........... 65
Phụ lục 3.7 Dự báo lượng xe khi có và khơng có dự án ...................................................... 67
Phụ lục 3.8 Dự báo lưu lượng xe trên Quốc lộ 1A, đoạn Quảng Ngãi của TEDI ............... 69
PHỤ LỤC CHƢƠNG 4 ..................................................................................................... 71
Phụ lục 4.1 Chi phí và tiết kiệm chi phí vận hành xe năm 2013 (VND/xe/km) .................. 71
Phụ lục 4.2 TMĐT điều chỉnh để phân tích tài chính Dự án ở mơ hình cơ sở .................... 71
Phụ lục 4.3 Định mức chi phí duy tu thường xuyên và sửa chữa định kỳ cầu, đường bộ ... 72
Phụ lục 4.4 Ngân lưu kinh tế thực của Dự án ...................................................................... 73
Phụ lục 4.5 Phân tích độ nhạy.............................................................................................. 73

Phụ lục 4.6 Phân tích rủi ro dựa trên mơ phỏng Monte Carlo, MHCS ................................ 74
PHỤ LỤC CHƢƠNG 5 ..................................................................................................... 78
Phụ lục 5.1 Tiến độ giải ngân vốn Chủ sở hữu và vốn vay, Mơ hình cơ sở ........................ 78
Phụ lục 5.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tỷ VND .............................................. 78


(xii)
Phụ lục 5.3 Ngân lưu tài chính Dự án (danh nghĩa), tỷ VND.............................................. 79
Phụ lục 5.4 Lịch trả nợ vay, tỷ VND ................................................................................... 80
Phụ lục 5.5 Phân tích lợi ích-chi phí ...................................................................................PVe dương và IRRe > EOCK (8%) là 100%.


-78-

PHỤ LỤC CHƢƠNG 5
Phụ lục 5.1 Tiến độ giải ngân vốn Chủ sở hữu và vốn vay, Mơ hình cơ sở

HẠNG MỤC
Tiến độ giải ngân
(Tỷ lệ % chi phí đầu tư)
Tiến độ giải ngân
vốn chủ sở hữu
Tiến độ giải ngân nợ vay

Năm

ĐVT

2013


2014

2015

20,0%

55,0%

25,0%

157,9 tỷ đồng

31,58

86,86

39,48

1.079,9 tỷ đồng

215,91

593,75

269,89

Nguồn: Tính tốn của tác giả dựa trên thông tin về Dự án do Nhà đầu tư cung cấp

Năm


Doanh
thu khơng
có VAT

Chi
phí
hoạt
động

Chi
phí
lãi
vay

EBT

Thu
nhập
chịu
thuế

Thuế
TNDN

Lợi
nhuận
rịng
(NI)

2016


168,5

10,2

158,3

65,7

92,6

151,5

-58,9

0,0

0,0

-58,9

2017

181,1

10,8

170,3

104,6


143,1

-38,6

0,0

0,0

-38,6

2018

194,6

11,5

2019

65,7

117,4

134,7

-17,3

0,0

0,0


-17,3

246,7

205,8

65,7

140,1

126,3

13,8

0,0

0,0

13,8

2020

14,1

251,1

65,7

185,4


117,9

67,5

0,0

0,0

67,5

282,3

13,7

268,6

65,7

202,8

109,4

93,4

60,0

0,0

93,4


354,5

14,6

340,0

65,7

274,3

101,0

173,3

173,3

0,0

173,3

2023

377,3

50,6

326,7

65,7


261,0

92,6

168,4

168,4

0,0

168,4

2024

401,6

16,4

385,2

65,7

319,5

84,2

235,3

235,3


0,0

235,3

2025

504,3

18,9

485,4

65,7

419,7

75,8

344,0

344,0

0,0

344,0

2026

534,6


18,5

516,2

65,7

450,5

67,3

383,1

383,1

0,0

383,1

2027

566,7

416,8

149,9

65,7

84,2


58,9

25,3

25,3

0,0

25,3

2028

708,9

20,8

688,1

65,7

622,4

50,5

571,9

571,9

0,0


571,9

2029

751,6

22,1

729,5

65,7

663,8

42,1

621,7

621,7

0,0

621,7

2030

796,9

29,2


767,7

65,7

702,0

33,7

668,3

668,3

0,0

668,3

2031

413,4

77,5

335,8

65,7

270,1

25,3


244,9

244,9

0,0

244,9

2032

435,0

26,5

408,6

65,7

342,9

16,8

326,0

326,0

0,0

326,0


2033

458,1

28,1

430,0

65,7

364,3

8,4

355,9

355,9

0,0

355,9

2034

569,1

29,9

539,2


65,7

473,5

0,0

473,5

473,5

0,0

473,5

2035

599,1

98,4

500,6

65,7

434,9

0,0

434,9


434,9

0,0

434,9

2036

592,8

33,7

559,1

65,7

493,4

0,0

493,4

493,4

0,0

493,4

EBITDA


EBIT

Phụ lục 5.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, tỷ VND

Khấu
hao

65,7

183,1

40,9

265,2

2021
2022


-79Nguồn: Tính tốn của tác giả

Phụ lục 5.3 Ngân lƣu tài chính Dự án (danh nghĩa), tỷ VND
Chi
phí
đầu tư

Ngân
lưu
ra


2013
0,0
0,0
0,0 234,0
2014
0,0
0,0
0,0 683,9
2015
0,0
0,0
0,0 330,1
0,0
2016 168,5
10,2
0,0
0,0
2017 181,1
10,8
0,0
0,0
2018 194,6
11,5
0,0
0,0
2019 246,7
40,9
0,0
0,0

2020 265,2
14,1
0,0
0,0
2021 282,3
13,7
0,0
0,0
2022 354,5
14,6
0,0
0,0
2023 377,3
50,6
0,0
0,0
2024 401,6
16,4
0,0
0,0
2025 504,3
18,9
0,0
0,0
2026 534,6
18,5
0,0
0,0
2027 566,7
416,8

0,0
0,0
2028 708,9
20,8
0,0
0,0
2029 751,6
22,1
0,0
0,0
2030 796,9
29,2
0,0
0,0
2031 413,4
77,5
0,0
0,0
2032 435,0
26,5
0,0
0,0
2033 458,1
28,1
0,0
0,0
2034 569,1
29,9
0,0
0,0

2035 599,1
98,4
0,0
0,0
2036 592,8
33,7
0,0
Giá trị hiện tại thuần NPV@WACC=13,7%
Suất sinh lợi nội tại IRR(TĐT)
Giá trị hiện tại thuần NPV@re=15,7%
Suất sinh lợi nội tại IRR(CĐT)

234,0
683,9
330,1
10,2
10,8
11,5
40,9
14,1
13,7
14,6
50,6
16,4
18,9
18,5
416,8
20,8
22,1
29,2

77,5
26,5
28,1
29,9
98,4
33,7

Năm

Ngân
lưu
vào

Chi phí
hoạt
động

Nguồn: Tính tốn của tác giả

Thuế
TNDN

Ngân lưu
rịng
(TĐT)

Ngân lưu
nợ vay

-234,0

-683,9
-330,1
158,3
170,3
183,1
205,8
251,1
268,6
340,0
326,7
385,2
485,4
516,2
149,9
688,1
729,5
767,7
335,8
408,6
430,0
539,2
500,6
559,1
509,4 tỷ đồng
18,4%
402,4 tỷ đồng
27,0%

215,9
593,8

269,9
-218,8
-210,4
-202,0
-193,6
-185,1
-176,7
-168,3
-159,9
-151,5
-143,1
-134,6
-126,2
-117,8
-109,4
-101,0
-92,5
-84,1
-75,7

Ngân lưu
ròng
(CĐT)
-18,1
-90,2
-60,3
-60,5
-40,1
-18,9
12,2

65,9
91,8
171,7
166,8
233,7
342,4
381,5
23,7
570,3
620,1
666,7
243,3
324,4
354,3
539,2
500,6
559,1


-80Phụ lục 5.4 Lịch trả nợ vay, tỷ VND

Năm

Dƣ nợ
đầu kỳ

Giải
ngân
trong kỳ


2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033

0
215,9
836,7
1211,2
1143,9
1076,7
1009,4
942,1

874,8
807,5
740,2
672,9
605,6
538,3
471
403,7
336,5
269,2
201,9
134,6
67,3

215,9
593,8
269,9
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

Lãi vay
trong
thời
gian
xây
dựng
0
27
104,7
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
IRRnợvay

Nguồn: Tính tốn của tác giả

Lãi vay
phải
trả

Trả nợ
gốc

Dƣ nợ
cuối kỳ

Ngân lƣu
nợ vay

0
0
0
151,5
143,1
134,7
126,3
117,9
109,4
101

92,6
84,2
75,8
67,3
58,9
50,5
42,1
33,7
25,3
16,8
8,4

0
0
0
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3
67,3

67,3
67,3
67,3

215,9
836,7
1211,2
1143,9
1076,7
1009,4
942,1
874,8
807,5
740,2
672,9
605,6
538,3
471
403,7
336,5
269,2
201,9
134,6
67,3
0

215,9
593,8
269,9
-218,8

-210,4
-202
-193,6
-185,1
-176,7
-168,3
-159,9
-151,5
-143,1
-134,6
-126,2
-117,8
-109,4
-101
-92,5
-84,1
-75,7
12,5%


-81Phụ lục 5.5 Phân tích lợi ích-chi phí
Năm
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020

2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036

Quan điểm Chủ đầu tư
PV(lợi
PV(chi
Tỷ số
ích)
phí)
B/C
0,0
234,0
1,40
0,0
601,7
0,0

255,6
114,7
6,9
108,5
6,5
102,6
6,0
114,4
19,0
108,2
5,7
101,3
4,9
112,0
4,6
104,9
14,1
98,2
4,0
108,5
4,1
101,2
3,5
94,4
69,4
103,9
3,1
96,9
2,9
90,4

3,3
41,2
7,7
38,2
2,3
35,4
2,2
38,7
2,0
35,8
5,9
31,2
1,8

Quan điểm Chủ đầu tư
PV(lợi
PV(chi
Tỷ số
ích)
phí)
B/C
215,9
234,0
1,33
513,3
591,3
201,7
246,8
-32,5
6,6

-16,4
6,0
-3,6
5,5
22,2
17,1
28,9
5,1
32,9
4,3
50,3
3,9
50,7
11,8
50,5
3,3
63,0
3,3
60,3
2,8
57,4
54,3
66,6
2,3
62,6
2,2
58,6
2,5
23,4
5,6

22,1
1,7
20,8
1,5
26,8
1,4
24,4
4,0
20,9
1,2

DSCR

0,72
0,81
0,91
1,06
1,36
1,52
2,02
2,04
2,54
3,39
3,83
1,19
5,84
6,67
7,60
3,63
4,86

5,68

Nguồn: Tính tốn của tác giả

Phụ lục 5.6 Kết quả phân tích độ nhạy, MHCS
Lạm phát thay đổi điểm %
NPV (Tổng đầu tư)
IRR (Tổng đầu tư)
NPV (Chủ đầu tư)
IRR (Chủ đầu tư)
Nguồn: Tính toán của tác giả

0,0% -4,0% -2,0%
509,4 768,3 637,3
18,4% 19,2% 18,8%
402,4 954,8 634,1
27,0% 29,0% 28,0%

2,0%
383,6
17,9%
233,2
25,9%

4,0%
258,7
17,3%
108,5
24,6%


8,2%
-5,6
15,8%
-59,1
21,0%


-82-

Chi phí đầu tƣ thay đổi
NPV (Tổng đầu tư)
IRR (Tổng đầu tư)
NPV (Chủ đầu tư)
IRR (Chủ đầu tư)

0,0%
509,4
18,4%
402,4
27,0%

-5%
564,0
19,1%
448,6
29,0%

10,0%
400,3
17,1%

309,9
23,6%

20,0%
291,2
16,0%
217,5
20,0%

30,0%
182,0
15,1%
125,1
30,0%

50,0%
-36,2
13,4%
-59,7
14,5%

0,0%
509,4
18,4%
402,4
27,0%

-4,0%
1.257,5
18,4%

588,6
35,3%

-2,0%
832,4
18,4%
497,0
30,9%

2,0%
261,5
18,4%
304,5
23,6%

4,0%
69,5
18,4%
203,4
20,5%

5,0%
(10,1)
18,4%
151,7
19,1%

0,0%
509,4
18,4%

402,4
27,0%

-50%
-351,0
9,5%
-309,2
6,1%

-30,0%
-6,8
13,6%
-24,6
14,9%

-20,0%
165,3
15,3%
117,7
19,0%

15,0%
767,5
20,4%
615,8
33,0%

20,0%
853,6
21,1%

687,0
35,0%

0,0%
509,4
18,4%
402,4
27,0%

-40%
-178,9
11,7%
-166,9
10,7%

-20,0%
165,3
15,3%
117,7
19,0%

-10,0%
337,3
16,9%
260,0
23,0%

10,0%
681,5
19,8%

544,7
31,0%

20,0%
853,6
21,1%
687,0
35,0%

Nguồn: Tính tốn của tác giả

Lãi vay thay đổi điểm %
NPV (Tổng đầu tư)
IRR (Tổng đầu tư)
NPV (Chủ đầu tư)
IRR (Chủ đầu tư)
Nguồn: Tính tốn của tác giả

Lƣu lƣợng xe thay đổi
NPV (Tổng đầu tư)
IRR (Tổng đầu tư)
NPV (Chủ đầu tư)
IRR (Chủ đầu tư)
Nguồn: Tính tốn của tác giả

Giá vé thay đổi
NPV (Tổng đầu tư)
IRR (Tổng đầu tư)
NPV (Chủ đầu tư)
IRR (Chủ đầu tư)

Nguồn: Tính tốn của tác giả

Phụ lục 5.7 Kết quả phân tích rủi ro trên cơ sở mơ phỏng Monte Carlo, MHCS
Khai báo các biến
Lạm phát thay đổi
- Phân phối tam giác
- Giá trị min: -4,0%
- Giá trị đỉnh: 0%
- Giá trị max: +7,0%


-83-

Chi phí đầu tƣ thay đổi
- Phân phối tam giác
- Giá trị min: -5,0%
- Giá trị đỉnh: 0%
- Giá trị max: +30,0%

Lãi vay thay đổi
- Phân phối chuẩn
- Giá trị kỳ vọng: 0,0%
- Giá trị độ lệch chuẩn: 2,6%

Lƣu lƣợng thay đổi
- Phân phối tam giác
- Giá trị min: -30,0%
- Giá trị đỉnh: 0%
- Giá trị max: +20,0%



-84-

Giá vé thay đổi
- Phân phối tam giác
- Giá trị min: -30,0%
- Giá trị đỉnh: 0%
- Giá trị max: +40,0%

Kết quả phân tích bằng phần mềm mơ phỏng Crystal Ball (chủ đầu tƣ) nhƣ sau:

Statistics:
Trials
Base Case
Mean
Median
Mode
Standard Deviation
Variance
Nguồn: Tính tốn của tác giả

Forecast values
9.994
27,0%
23,9%
23,4%
--8,4%
0,7%

Statistics:

Skewness
Kurtosis
Coeff. of Variability
Minimum
Maximum
Range Width
Mean Std. Error

Forecast
values
0,4008
3,13
0,3519
2,3%
60,5%
58,2%
0,1%


-85-

Statistics:
Trials
Base Case
Mean
Median
Mode
Standard
Deviation
Variance


Forecast values
10.000
402,4
260,9
228,0
--337,0
113.591,0

Statistics:
Skewness
Kurtosis
Coeff. of
Variability
Minimum
Maximum
Range Width
Mean Std. Error

Forecast values
0,5708
3,45
1,29
(655,1)
1.976,4
2.631,5
3,4

Nguồn: Tính tốn của tác giả


Kết quả phân tích cho thấy: Xác suất để NPV (quan điểm chủ đầu tư) dương là 77,4%.


-86Kết quả phân tích bằng phần mềm mơ phỏng Crystal Ball (tổng đầu tƣ) nhƣ sau:

Statistics:
Trials
Base Case
Mean
Median
Mode
Standard Deviation
Variance
Nguồn: Tính tốn của tác giả

Forecast values
10.000
18,4%
16,9%
16,9%
--2,7%
0,1%

Statistics:
Skewness
Kurtosis
Coeff. of Variability
Minimum
Maximum
Range Width

Mean Std. Error

Forecast
values
-0,0184
2,83
0,1593
6,7%
25,8%
19,1%
0,0%


-87-

Statistics:
Trials
Base Case
Mean
Median
Mode
Standard
Deviation
Variance

Forecast values
10.000
509,4
406,8
334,1

--519,9
270.246,5

Statistics:
Skewness
Kurtosis
Coeff. of
Variability
Minimum
Maximum
Range Width
Mean Std. Error

Forecast values
1,04
5,47
1,28
(873,5)
5.158,3
6.031,9
5,2

Nguồn: Tính tốn của tác giả

Kết quả phân tích cho thấy: Xác suất để NPV (quan điểm tổng đầu tư) dương là 77,8.


-88-

Phụ lục 5.8 Kết quả phân tích phân phối


PHÂN TÍCH PHÂN
PHỐI

NPV tài
chính @
WACC

Lợi ích giao thơng
trong thời gian thu phí
Lợi ích giao thơng sau
thời gian thu phí
Chi phí bảo trì cơng
trình đường và hệ
thống thốt nước
Chi phí bảo trì cơng
trình cầu
Chi phí quản lý vận
hành
Thuế TNDN
Chi phí đầu tư
Chi phí thời gian trong
lúc mở rộng đường
Chi phí bảo trì sau
thời gian thu phí
Ngân lƣu rịng
Nguồn: Tính tốn của tác giả

1.780,5


NPV
tài
chính
@
EOCK
1.732,9

NPV
kinh tế
@
EOCK

Tác động do
chênh lệch
suất chiết
khấu

Chênh
lệch

Ngƣời
đi
đƣờng

6.398,6

-47,7 4.665,8

4.665,8


1.512,9

1.512,9

1.512,9

Lao
động
phổ
thơng

117,9

114,8

107,1

-3,1

-7,8

7,8

2,3

2,2

1,8

-0,1


-0,4

0,4

59,7

58,1

34,1

-1,6

-24,0

24,0

0,0
1.091,3

0,0
1.080,4

0,0
1.010,7

0,0
-10,8

0,0

-69,7

0,0

0,0

653,2

653,2

0,0

99,9

99,9

477,3

6.004,7
6.004,7

-32,1 4.767,7

509,4

Chủ
đầu


Ngân

sách

Giá trị
cịn lại
của nền
kinh tế
do chênh
lệch suất
chiết
khấu

0,0
69,7
-653,2
-99,9
5.525,4
6.004,7

101,9

509,4

-99,9

-32,1


×