Tải bản đầy đủ (.pdf) (197 trang)

Luận văn thạc sĩ tòa nhà văn phòng cho thuê savico đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.64 MB, 197 trang )

..

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP
*

TỊA NHÀ VĂN PHỊNG CHO TH SAVICO-ĐÀ NẴNG

Sinh viên thực hiện: PHẠM NGỌC ĐỨC

Đà Nẵng – Năm 2019


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn
của mình cịn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ SAVICO-ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Th.S.Vương Lê Thắng
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Vương Lê Thắng.


Phần 3: Thi cơng 30% - GVHD: TS. Lê Khánh Tồn
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với cơng việc tính tốn
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận
tình của các thầy cơ giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Vương Lê Thắng và Thầy Lê
Khánh Toàn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của
mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh
khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em
hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2019.

Sinh viên:

Phạm Ngọc Đức


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế cho
bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động

tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.

Sinh viên thực hiện
Phạm Ngọc Đức


Đề tài:Tịa nhà văn phịng cho th SAVICO-ĐÀ NẮNG
MỤC LỤC
TĨM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
LỜI CẢM ƠN………………………………………………………………..………..
MỤC LỤC…………………………………………………………………………….
DANH SÁCH BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ……………………..……………...…......
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH.............................................................. 1
1.1. Sự cần thiết đầu tư ................................................................................................ 1
1.2. Hiện trạng và nội dung xây dựng ......................................................................... 1
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình ......................................................... 1
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên ...................................................................... 1
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn ..................................................................... 1
1.3. Nội dung quy mơ cơng trình ................................................................................. 1
1.4. Giải pháp thiết kế cơng trình ................................................................................ 2
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng .................................................................................. 2
1.4.2. Giải pháp kiến trúc ........................................................................................ 2
1.4.3. Giải pháp kết cấu ........................................................................................... 3
1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác........................................................................... 5

CHƯƠNG 2: Thiết kế sàn tầng điển hình .......................................................................7
2.1. phân loại ơ sàn và chọn sơ bộ chiều dày sàn ........................................................ 7
2.2. Xác định tải trọng ................................................................................................. 8
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................... 8
2.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................. 10
2.3. Vật liệu sàn tầng điển hình ................................................................................. 11
2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................ 11
2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm ........................................................................... 11
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 11
2.5. Tính tốn cốt thép ............................................................................................... 12
2.6. Bố trí cốt thép ..................................................................................................... 13
2.6.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................................ 13
2.6.2. Bố trí riêng lẽ ............................................................................................... 14
2.6.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 14
CHƯƠNG 3: Tính tốn cầu thang ................................................................................15
3.1. Cấu tạo cầu thang ............................................................................................... 15
3.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang : .................................................... 16
3.3. Tính tải trọng tác dụng lên bản thang ................................................................. 16
3.3.1. Dầm thang.................................................................................................... 16
3.3.2. Bản thang ô1, ô2, ô3 .................................................................................... 17
3.3.3. Bản chiếu nghỉ ............................................................................................. 17
3.4. Tính tốn cốt thép bản ........................................................................................ 18
3.4.1. Bản thang ô1 và ô3 ...................................................................................... 18
3.4.2. Tính ơ có chiếu nghỉ .................................................................................... 18


Đề tài:Tịa nhà văn phịng cho th SAVICO-ĐÀ NẮNG
3.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 ......................................................... 18
3.5.1. Sơ đồ tính ..................................................................................................... 19
3.5.2. Xác định tải trọng ........................................................................................ 19

3.5.3. Tính cốt thép ................................................................................................ 20
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN) ................................................................................. 21
3.6.1. Sơ đồ tính DCN ............................................................................................. 21
3.6.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 21
3.6.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ DCN................................................. 22
3.6.4. Tính nội lực ................................................................................................. 22
Tính nội lực bằng phần mềm SAP2000. ............................................................... 23
3.6.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 23
3.7. Tính dầm chiếu tới DCT ...................................................................................... 25
3.7.1. Sơ đồ tính DCT ............................................................................................. 25
3.7.2. Chọn kích thước tiết diện ............................................................................ 25
3.7.3. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu tới DCT.................................................... 25
3.7.4. Tính tốn nội lực dầm chiếu tới................................................................... 26
3.7.5. Tính tốn cốt thép ........................................................................................ 27
CHƯƠNG 4: TÍNH KHUNG TRỤC C ..........................................................................29
4.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ........................................................ 29
4.2. Giải pháp kết cấu cho cơng trình ........................................................................ 29
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn ........................................................................... 29
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thước cột ........................................................................... 29
4.2.3. Chọn sơ bộ tiết diện dầm ............................................................................. 31
4.2.4. Chọn sơ bộ kích thước vách, lõi thang máy ................................................ 33
4.3. Tải trọng tác dụng vào cơng trình và nội lực...................................................... 34
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng ................................................................ 34
4.3.2. Trình tự xác định tải trọng ........................................................................... 34
4.3.3. Tải trọng gió ................................................................................................ 37
4.3.4. Xác định nội lực .......................................................................................... 51
4.4. Tính khung trục c................................................................................................ 52
4.4.1. Tính tốn cốt thép trong dầm khung ........................................................... 52
4.4.2. Tính tốn cốt dọc ......................................................................................... 52
4.4.3. Tính tốn cốt thép đai: ................................................................................. 53

4.5. Tính tốn cốt thép dầm khung ............................................................................ 55
4.5.1. Tính tốn thép dọc ...................................................................................... 57
4.5.2. Tính cột ........................................................................................................ 64
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MĨNG DƯỚI KHUNG TRỤC C..........................................67
5.1. Điều kiện địa chất cơng trình.............................................................................. 67
5.1.1. Địa tầng........................................................................................................ 67
5.1.2. Đánh giá nền đất .......................................................................................... 67
5.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...................................................... 68


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
5.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng ..................................................................... 68
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn.................................................................... 69
5.3. Các giả thiết tính tốn ......................................................................................... 70
5.4. Thiết kế móng M1 (móng dưới cột C4) ............................................................. 70
5.4.1. Vật liệu ........................................................................................................ 70
5.4.2. Tải trọng ...................................................................................................... 70
5.4.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 71
5.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 71
5.4.5. Sức chịu tải của cọc ..................................................................................... 72
5.4.6. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 73
5.4.7. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 74
5.4.8. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 75
5.4.9. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 78
5.4.10. Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 79
5.5. Thiết kế móng M2 (móng dưới cột C58) ........................................................... 83
5.5.1. Vật liệu ........................................................................................................ 83
5.5.2. Tải trọng: ..................................................................................................... 83
5.5.3. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 83
5.5.4. Xác định sơ bộ kích thước đài móng ........................................................... 83

5.5.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu ................................................................ 84
5.5.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn .................................... 85
5.5.7. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 85
5.5.8. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 86
5.5.9. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 87
5.5.10. Kiểm tra độ lún của móng cọc ................................................................... 90
5.5.11. Tính tốn đài cọc ....................................................................................... 91

CHƯƠNG 6: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH-BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ
CHỨC THI CƠNG CƠNG TRÌNH ................................................................................95
6.1. Giới thiệu chung về cơng trình ........................................................................... 95
6.1.1. Cơng tác điều tra cơ bản .............................................................................. 95
6.1.2. Các biện pháp thi công cho các công tác chủ yếu........................................ 96
6.2. Biện pháp an tồn lao động, vệ sinh mơi trường, PCCC ................................... 98
6.2.1. Biện pháp an toàn lao động ......................................................................... 98
6.2.2. Phòng cháy chữa cháy ................................................................................. 98
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CỌC
KHOAN NHỒI ...............................................................................................................99
7.1. Thi công cọc khoan nhồi .................................................................................... 99
7.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi ...................................................................... 99
7.1.2. Lựa chọn phương pháp thi công cọc khoan nhồi ........................................ 99
7.1.3. Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi ............................................ 101
7.1.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 123


Đề tài:Tịa nhà văn phịng cho th SAVICO-ĐÀ NẮNG
7.1.5. Tính tốn số lượng cơng nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ........................................................................................... 127
7.1.6. Công tác phá đầu cọc ................................................................................. 130
7.1.7. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ...................................... 132

CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
PHẦN NGẦM ..............................................................................................................133
8.1. Thi công tường cừ chắn đất .............................................................................. 133
8.1.1. Số liệu tính tốn ......................................................................................... 133
8.1.2. Tính tốn cừ thép (cừ Larsen) ................................................................... 134
8.1.3. Số lượng cừ ................................................................................................ 135
8.1.4. Xác định chiều dài mỗi tấm cừ: ................................................................. 135
8.1.5. Chọn máy thi công hạ cừ ........................................................................... 137
8.1.6. Chọn cần trục phối hợp với máy thi công hạ cừ........................................ 138
8.1.7. Quy trình thi cơng cừ thép : ....................................................................... 139
8.1.8. Phân đoạn thi công ép cừ : ........................................................................ 139
8.2. Biện pháp thi công đào đất: .............................................................................. 139
8.2.1. Chọn biện pháp thi công: ........................................................................... 140
8.2.2. Chọn phương án đào đất:........................................................................... 140
8.3. Tính khối lượng đất đào ................................................................................... 141
8.3.1. Khối lượng đất đào bằng máy lần 1 .......................................................... 141
8.3.2. Khối lượng đất đào bằng máy lần 2 và khối lượng đất đào bằng tay ........ 141
8.3.3. Thể tích rãnh giằng móng và bổ trục. ........................................................ 142
8.4. Chọn máy thi công............................................................................................ 143
8.4.1. Thống kê đơn vị đào đất. ........................................................................... 143
8.4.2. Chọn tổ hợp máy thi công. ........................................................................ 143
8.4.3. Chọn tổ thợ thi công đào thủ cơng ............................................................ 145
8.4.4. Thiết kế khoan đào .................................................................................... 145
8.4.5. Tính lượng đất đắp..................................................................................... 145
8.4.6. Xác dịnh số ô tô vận chuyển...................................................................... 146
CHƯƠNG 9: THI CƠNG MĨNG ...............................................................................148
9.1. Lựa chọn phương án và tính tốn ván khn cho 1 đài móng ......................... 148
9.1.1. Chọn phương án ván khn đài móng....................................................... 148
9.1.2. Tính tốn ván khn đài móng M1 ........................................................... 149
9.2. Thiết kế tổ chức thi cơng đài móng .................................................................. 152

9.2.1. Tính tốn khối lượng các q trình thành phần ......................................... 152
9.2.2. Lập tiến độ thi cơng đài móng ................................................................... 153
CHƯƠNG 10: TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ................157
10.1. Chọn phương tiện phục vụ thi công ............................................................ 157
10.1.1. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống................................................ 157
10.1.2. Chọn loại ván khuôn ................................................................................ 157


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
10.1.3. Chọn cây chống sàn, dầm và cột ............................................................. 157
10.2. Tính toán ván khuôn ô sàn điển hình ......................................................... 157
10.2.1. Cấu tạo ván khn sàn ............................................................................. 157
10.2.2. Tính tốn khoảng cách giữa các xương dọc ............................................ 158
10.2.3. Tính tốn khoảng cách giữa các xương ngang ........................................ 160
10.2.4. Tính tốn khoảng cách giữa các cột chống ............................................. 161
10.3. Tính toán ván khuôn dầm chính ................................................................. 163
10.3.2. Tính tốn ván khn đáy dầm ................................................................. 163
10.3.3. Tính tốn ván khn thành dầm .............................................................. 166
10.3.4. Kiểm tra cột chống dầm chính: ............................................................... 168
10.4. Tính toán ván khuôn cột .............................................................................. 169
10.4.1. Cấu tọa ván khuôn cột ............................................................................. 169
10.4.2. Sơ đồ tính................................................................................................. 170
10.4.3. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 171
10.4.4. Tính khoảng cách giữa các xương dọc .................................................... 171
10.4.5. Tính tốn khoảng cách giữa các gơng cột ............................................... 171
10.5. Tính ván khuôn cầu thang bộ ...................................................................... 172
10.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang ................................................................. 173
10.5.3. Thiết kế ván khuôn chiếu nghỉ ................................................................ 178
10.6. Tính toán ván khuôn vách thang máy ........................................................ 182
10.6.1. Cấu tọa ván khuôn vách thang máy ......................................................... 183

10.6.2. Sơ đồ tính................................................................................................. 183
10.6.3. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 184
10.6.4. Tính khoảng cách giữa các xương dọc .................................................... 184
10.6.5. Tính tốn khoảng cách giữa thanh nẹp ngang ......................................... 185
10.6.6. Tính tốn bulong neo ............................................................................... 186
10.7. Tính toán consol đỡ giàn giáo ...................................................................... 186
10.8. Tính toán thép neo consol vào sàn .............................................................. 187
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................189


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 2-1:Kích thước sàn tầng điển hình .........................................................................8
Bảng 2-2:Tải sàn dày 170 mm.........................................................................................9
Bảng 2-3:Tải sàn dày 100 mm.........................................................................................9
Bảng 3-1:Bảng tính cốt thép ơ bản ................................................................................18
Bảng 3-2:Bản tính cốt thép chiếu nghỉ ..........................................................................18
Bảng 4-1:Tĩnh tải tác dụng lên sàn tính theo Etabs .......................................................34
Bảng 4-2:Hoạt tải sàn tầng 1 .........................................................................................35
Bảng 4-3:Hoạt tải sàn tầng 2-13 ....................................................................................35
Bảng 4-4:Hoạt tải sàn tầng mái .....................................................................................36
Bảng 4-5:Tải trọng gió tĩnh ........................................................................................... 37
Bảng 4-6:Hệ số WFJ ......................................................................................................45
Bảng 4-7:Hệ số Ψ ..........................................................................................................45
Bảng 4-8:Tổng hợp kết quá tính tốn gió động với tải đầu tiên theo phương X ..........46
Bảng 4-9:Tính tốn WFj ................................................................................................ 46
Bảng 4-10:Tính tốn hệ số Ψi ........................................................................................47
Bảng 4-11:Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng thứ hai theo phương X ......47
Bảng 4-12:Tính tốn WFj .............................................................................................. 48
Bảng 4-13:Tính tốn hệ số Ψi ........................................................................................49

Bảng 4-14: Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương Y ....49
Bảng 4-15: Tính tốn WFj .............................................................................................. 50
Bảng 4-16: Tính tốn hệ số Ψi .......................................................................................50
Bảng 4-17: Tổng hợp kết quả tính tốn gió động với dạng đầu tiên theo phương X ....51
Bảng 5-1:Địa chất công trình......................................................................................67
Bảng 5-2:Tính toán các chỉ tiêu đánh giá đất nề ......................................................67
Bảng 5-3:Tải trọng tính toán móng M1 .....................................................................70
Bảng 5-4:Tải trọng tiêu chuẩn móng M1 ..................................................................71
Bảng 5-5:Bảng kiểm tra lún móng M1 ..........................................................................78
Bảng 7-1:Chế độ rung của búa ICE .............................................................................105
Bảng 7-2:Thông số kỹ thuật búa ICE ..........................................................................105
Bảng 7-3:Thông số các thiết bị ....................................................................................108
Bảng 7-4:Các thông số dung dịch Bentonite ...............................................................109
Bảng 7-5:Tốc độ khoan theo địa chất ..........................................................................124
Bảng 7-6:Q trình thi cơng cọc khoan nhồi ..............................................................130
Bảng 7-7:Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông ........................................................131
Bảng 7-8:Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông ........................................................131
Bảng 8-1:Chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ......................................................................134
Bảng 8-2:Catologue nhà sản xuất ................................................................................134
Bảng 8-3:Đặt trưng hình học của cừ thép ...................................................................134
Bảng 8-4:Khối lượng đất đào hố móng bằng máy ......................................................142


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
Bảng 8-5:Khối lượng đất đào bằng tay .......................................................................142
Bảng 8-6:Khối lượng đất giằng móng .........................................................................142
Bảng 8-7:Thống kê đất đào .........................................................................................143
Bảng 9-1:Thơng số ván khn gỗ phủ phim ...............................................................148
Bảng 9-2:Catalogue xà gồ thép Hịa Phát....................................................................149
Bảng 9-3:Khối lượng bê tơng cho các đài móng .........................................................152

Bảng 9-4:Khối lượng cốt thép đài ...............................................................................152
Bảng 9-5:Khối lượng ván khuôn đài móng .................................................................153
Bảng 9-6:Khối lượng cơng tác trên từng phân đoạn ...................................................154
Bảng 9-7:Số lượng công nhân từng dây chuyền .........................................................155
Bảng 9-8:Kết quả tính tij ..............................................................................................155
Bảng 9-9:Bảng chọn tij ................................................................................................156
Bảng 10-1:Thống kê các loại cột chống liên hợp ........................................................157
Bảng 10-2:Bảng thống kê ván khuôn vách thang máy ................................................183


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 2-1:Mặt bằng sàn tầng điển hình ............................................................................7
Hình 2-2:Cấu tạo sàn tầng điển hình ...............................................................................8
Hình 3-1:Cấu tạo cầu thang ........................................................................................... 15
Hình 3-2:Cấu tạo mặt cắt cầu thang ..............................................................................15
Hình 3-3:Mặt cắt cầu thang ........................................................................................... 16
Hình 3-4:Sơ đồ tính cơn thang ......................................................................................19
Hình 3-5:Tải trọng do bản thang truyền vào cốn .......................................................... 19
Hình 3-6:Nội lực cốn thang ........................................................................................... 20
Hình 3-7:Sơ đồ tính DCN .............................................................................................. 21
Hình 3-8:Mặt bằng các ơ bản truyền vào DCN ............................................................. 22
Hình 3-9:Biểu đồ tải trọng tác dụng lên DCN ............................................................... 23
Hình 3-10:Biểu đồ momen ............................................................................................ 23
Hình 3-11:Biểu đồ lực cắt ............................................................................................. 23
Hình 3-12:Sơ đồ tính cốt treo ........................................................................................24
Hình 3-13:Sơ đồ tính DCT ............................................................................................ 25
Hình 3-14:Mặt bằng tải trọng các ơ bản truyền vào DCT .............................................26
Hình 3-15:Sơ đồ tải trọng DCT .....................................................................................26
Hình 3-16:Biểu đồ momen ............................................................................................ 26

Hình 3-17:Biểu đồ lực cắt ............................................................................................. 27
Hình 3-18:Sơ đồ tính cốt treo ........................................................................................28
Hình 4-1:Diện tích truyền tải lên sàn ............................................................................30
Hình 4-2:Mặt bằng bố trí cột .........................................................................................30
Hình 4-3:Mặt bằng dầm tầng 1 ......................................................................................31
Hình 4-4:Mặt bằng dầm tầng 2 ......................................................................................32
Hình 4-5:Mặt bằng dầm tầng 3-12 ................................................................................32
Hình 4-6:Mặt bằng dầm tầng lửng ................................................................................33
Hình 4-7:Mặt bằng dầm mái.......................................................................................... 33
Hình 4-8:Sơ đồ tính tốn gió động cơng trình ............................................................... 38
Hình 4-9:Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS 17.0.1 ........................................41
Hình 4-10:Mặt bằng tầng 5............................................................................................ 42
Hình 4-11:Cách chia nhỏ phần tử sàn và vách .............................................................. 43
Hình 4-12:Moment TT ..................................................................................................56
Hình 4-13:Moment hoạt tải ........................................................................................... 56
Hình 4-14: Moment trường hợp GX .............................................................................57
Hình 4-15: Moment trường hợp GXX...........................................................................57
Hình 4-16: Moment trường hợp GY .............................................................................57
Hình 4-17: Moment trường hợp GYY...........................................................................57
Hình 5-1:Bố trí cọc móng M1 .......................................................................................74
Hình 5-2:Móng khối quy ước móng M1 .......................................................................76


Đề tài:Tịa nhà văn phịng cho th SAVICO-ĐÀ NẮNG
Hình 5-3:Đồ thị nén lún móng M1 ................................................................................79
Hình 5-4:Bố trí thép móng M1 ......................................................................................82
Hình 7-1:Các q trình thi cơng cọc khoan nhồi.........................................................102
Hình 7-2:Định vị cơng trình và hố khoan ....................................................................103
Hình 7-3:Ống vách ......................................................................................................104
Hình 7-4:Máy khoan nhồi ...........................................................................................108

Hình 7-5:Mũi khoan ....................................................................................................110
Hình 8-1:Kích thước tấm cừ ........................................................................................135
Hình 8-2:Sơ đồ tính tốn khả năng chịu lực cừ thép ...................................................135
Hình 8-3:Máy ép cừ thủy lực KGK-80C4 ...................................................................138
Hình 9-1:Ván khn móng M1 ...................................................................................149
Hình 9-2:Sơ đồ tính xương dọc ...................................................................................150
Hình 9-3:Sơ đị tính thanh nẹp ngang ..........................................................................151
Hình 9-4:Phân đoạn thi cơng dài móng cơng trình .....................................................154
Hình 10-1:Ván khn sàn điển hình ............................................................................158
Hình 10-2:Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ............................................................159
Hình 10-3:Sơ đồ tính tốn khoảng cách các xương ngang ..........................................160
Hình 10-4:Sơ đồ tính khoảng cách cột chống .............................................................161
Hình 10-5 Sơ đồ làm việc của cột chống.....................................................................162
Hình 10-6:Ván khn dầm chính cơng trình ...............................................................163
Hình 10-7:Sơ đồ tính tốn xương dọc .........................................................................164
Hình 10-8:Sơ đồ tính tốn khoảng cách xương ngang ................................................164
Hình 10-9:Sơ đồ tính tốn khoảng cách xương dọc ....................................................166
Hình 10-10:Sơ đồ tính tốn khoảng cách nẹp đứng ....................................................167
Hình 10-11 Sơ đồ làm việc của cột chống...................................................................169
Hình 10-12:Ván khn cột ..........................................................................................170
Hình 10-13:Sơ đồ tính khoảng cách xương dọc ..........................................................170
Hình 10-14:Sơ đồ tính tốn gơng cột ..........................................................................170
Hình 10-15:Bố trí ván khn cầu thang ......................................................................172
Hình 10-16:Sơ đồ tính khoảng cách xương ngang ......................................................173
Hình 10-17:Sơ đồ tính tốn khoảng cách xương dọc ..................................................174
Hình 10-18:Sơ đồ tính tốn khoảng cách cột chống ...................................................176
Hình 10-19: Sơ đồ làm việc của cột chống .................................................................177
Hình 10-20:Sơ đồ tính tốn khoảng cách xương ngang ..............................................178
Hình 10-21:Sơ đồ tính tốn khoảng cách xương dọc ..................................................179
Hình 10-22:Sơ đồ tính tốn khoảng cách cột chống ...................................................180

Hình 10-23: Sơ đồ làm việc của cột chống .................................................................182
Hình 10-24:Bố trí ván khn vách thang máy ............................................................183
Hình 10-25:Sơ đồ tính tốn khoảng cách xương dọc ..................................................184
Hình 10-26:Sơ đồ tính khoảng cách thanh nẹp ngang ................................................184


Đề tài:Tịa nhà văn phịng cho th SAVICO-ĐÀ NẮNG
Hình 10-27:Sơ đồ console ...........................................................................................187
Hình 10-28:Biểu đồ momen ........................................................................................187
Hình 10-29:Nội lực gối................................................................................................187


Đề tài:Tòa nhà văn phòng cho thuê SAVICO-ĐÀ NẮNG
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN I

KIẾN TRÚC (10%)

NHIỆM VỤ:
1.Nắm rõ bản vẽ kiến trúc
2.Tổng quan về cơng trình


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Đà Nẵng là một thành phố du lịch,kinh tế nổi tiếng của Việt Nam, có nhiều
những danh lam thắng cảnh và khu di tích thu hút nhiều du khách đến tham quan cùng

với sự phát triển mạnh mẽ về các ngành kinh tế,khu cơng nghiệp. Do đó việc xây
dựng nhiều các văn phòng cho thuê là rất cần thiết và hợp lý để giải quyết các vấn đề
trên. Chính vì những lý do trên mà cơng trình “Tịa nhà văn phịng cho th Savico”
được cấp phép xây dựng.
Cơng trình được xây dựng tại vị trí thống và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo
nên sự hài hoà, hợp lý gần khu vực trung tâm thành phố.
1.2. HIỆN TRẠNG VÀ NỘI DUNG XÂY DỰNG
1.2.1. Khái quát về vị trí xây dựng cơng trình
Khu đất xây dựng cơng trình có diện tích 900m2 trên khu đất có 1540m2 .
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Đà Nẵng có khí hậu nhiệt đới xavan chịu ảnh hưởng của khí hậu đại dương. Khí
hậu Đà Nẵng tương đối ơn hịa, nhiệt độ trung bình năm là 26,3⁰C. Có mùa đơng ít
lạnh và mùa khô kéo dài.Mùa mưa lệch về mùa đông bắt đầu từ tháng 9 và kết thúc
vào tháng 12 dương lịch, lượng mưa chiếm gần 80% lượng mưa cả năm (1.025 mm).
Khoảng 10 đến 20% số năm mùa mưa bắt đầu từ tháng 7, 8 và kết thúc sớm vào tháng
11. So với các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ, Đà Nẵng là vùng có điều kiện khí hậu
thời tiết khá thuận lợi để khai thác du lịch hầu như quanh năm. Những đặc trưng chủ
yếu của khí hậu Đà Nẵng là: nhiệt độ ơn hịa quanh năm (28⁰C - 31⁰C), tổng tích ơn
lớn (> 9.5000C), sự phân mùa khá rõ rệt và ít bị ảnh hưởng của bão.
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Theo kết quả khảo sát thì đất nền gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp
nhỏ, chiều dày khá đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm
của cơng trình có chiều dày và cấu tạo như mặt cắt địa chất điển hình.
+
+
+
+
+

Lớp đất 1: Sét pha 3,2m.

Lớp đất 2: Cát pha 6,4m.
Lớp đất 3: Cát bụi 4,3m.
Lớp đất 4: Cát hạt trung 6,6 m.
Lớp đất 5: Cát thơ lẫn cuội sỏi.

1.3. NỘI DUNG QUY MƠ CƠNG TRÌNH
Diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 1245 m2, diện tích xây dựng là
900 m2, diện tích cịn lại dùng làm hệ thống khn viên, cây xanh và giao thơng nội bộ
Cơng trình gồm 13 tầng, có tổng chiều cao là 48.3 (m) kể từ mặt đất có cốt +0.00.
Tầng hầm là khu vực gara để xe, bố trí máy phát điện. Tầng 1 đến tầng 12 là tổ
hợp các văn phịng cho th
Tàng thượng nố trí quán café,nhà hàng để phục vụ nhu cầu của các cán bộ làm
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

1


việc trong tịa nhà.
1.4. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CƠNG TRÌNH
1.4.1. Thiết kế tổng mặt bằng
Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, u cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn quy
phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình phải căn
cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ để có phân
khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm
bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm bảo các yêu cầu
về phòng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh.
Tồn bộ mặt trước cơng trình trồng cây và để thống, khách có thể tiếp cận dễ
dàng với cơng trình. Ngồi bãi đậu xe ngầm,bên cạnh cơng trình cịn có 1 bài đậu xe ơ

tơ cho khách.
Giao thơng nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đường giao thơng cơng
cộng, đảm bảo lưu thơng bên ngồi cơng trình. Tại các nút giao nhau giữa đường nội
bộ và đường công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào cơng trình có bố trí các biển báo.
Bao quanh cơng trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo
xe cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
1.4.2. Giải pháp kiến trúc
Mặt chính cơng trình hướng ra trục chính đường vào thành phố Đà Nẵng và
nằm tại một ngã tư tạo ra khoảng cách không lưu cần thiết tránh hạn chế tầm nhìn của
các phương tiện giao thơng đi qua khu vực này. Với qui mơ 13 tầng, cơng trình sẽ góp
phần tạo điểm nhấn kiến trúc cho tuyến đường chính. Nhà chính với lưới cột lớn tạo
khơng gian làm việc linh hoạt, dễ dàng bố trí cơng năng sử dụng. Chiều cao 3600mlà
hợp lý cho việc sử dụng (riêng chiều cao tầng 1 là 3900m, tầng mái là 3400m).
Mặt bằng công trình được bố trí hợp lý dây chuyền cơng năng sử dụng khép
kín, liên hồn. Hai thang máy được bố trí ở hai đầu cơng trình thuận tiện cho việc đi
lại, hai thang bộ được bố trí trong tịa nhà để thốt hiểm khi có sự cố xảy ra.
a) Mặt đứng
Cơng trình thuộc loại cơng trình lớn ở Đà Nẵng với hình khối kiến trúc được thiết
kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với cửa kính và sơn màu tạo
nên sự hồnh tráng của cơng trình.
Bao quanh cơng trình là hệ thống tường và cửa kính, mỗi tầng đều bố trí cửa sổ.
Điều này tạo cho cơng trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự
sang trọng và hồnh tráng. Đồng thời với các góc lồi lõm trên mặt bằng kiến trúc tạo
cho cơng trình có một hình khối khơng đơn điệu.
b) Mặt cắt
Cơng trình được thiết kế 14 tầng với kết cấu khung BTCT chịu lực, tường bao
che, mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
+ Tầng hầm cao 3,6m
+ Tầng 1: chiều cao 3,9m.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC


GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

2


+ Tầng 2-tầng lửng: chiều cao 3,6m.
+ Tầng mái: chiều cao 3,4m.
c) Vật liệu xây dựng chính
Cơng trình được xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tường bao che kết hợp
với các cửa và vách kính, vách ngăn giữa các phịng xây gạch. Các phịng có khơng
gian lớn có thể ngăn chia không gian sử dụng bằng hệ vách ngăn nhẹ.
Tường ngoài nhà được sơn 03 nước (1 nước lót, sau đó sơn 2 nước màu).
Các khu vực vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tường ốp gạch men
granite 250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi,…chất lượng tốt.
Ngoài ra, các vật liệu hoàn thiện khác như gạch lát nền granite 400x400, đá
granite 1000x1000 ở tầng 1 và tầng 2, gạch ốp chân tường. Ngăn chia khu vệ sinh
bằng tấm compac HPL 13mm.
1.4.3. Giải pháp kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt
thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng,
bêtơng cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điếm sau:
Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép (BTCT) thường rẻ hơn kết cấu thép đối
với những cơng trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
Bền lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả
năng chịu lửa tốt.
Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
Cơng trình được xây bằng bêtơng cốt thép.
a) Giới thiệu và mô tả kết cấu
Dự án bao gồm Nhà làm việc chính và các hạng mục phụ trợ (Nhà bảo vệ, Nhà

để xe, Nhà để trạm biến áp, Bể nước, Tường rào cổng ngõ, Trạm bơm, Hệ thống sân
đường và hệ thống cấp thốt nước, chiếu sáng trong ngồi nhà).
+ Nhà làm việc chính:
Số tầng: 13 tầng
Cấp cơng trình: Cấp II
Bấc chịu lửa: Bậc I
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
Hệ này chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng vào nó. Để tăng độ
cứng theo phương ngang nhà khi chịu tải trong ngang do gió gây ra, kết hợp cầu thang
máy làm tăng độ cứng cho cơng trình.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ Kiến trúc cơ sở.
Chiều cao cơng trình lớn hơn 40m, kể đến cả thành phần tĩnh và thành phần động
của tải trọng gió.
+ Các hạng mục phụ trợ:
Bao gồm các cơng trình Cấp IV.
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung Bê tơng cốt thép đổ tồn khối.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

3


Hệ khung này chủ yếu chịu tải trọng đứng, tải trọng ngang vào cơng trình khơng đáng
kế.
Nhà để xe: hệ kết cấu chịu lực chính là hệ khung thép, chịu tồn bộ tải trọng
đứng của cơng trình, móng bằng Bê tơng cốt thép.
Kích thước của cơng trình theo Hồ sơ kiến trúc cơ sở.
b) Lựa chọn phương án kết cấu
+ Phương án kết cấu móng:

Nhà làm việc chính: Với quy mơ cơng trình 20 tầng, khơng có tầng hầm, mặt
bằng thi cơng thuận tiện, cơng trình chịu tác động của tải trọng gió và tải trọng động
đất. So sánh các phương án móng, nhận thấy giải pháp móng cọc sẽ đảm bảo đáp ứng
yếu tố về kiến trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về mặt thi công. Dựa vào hồ sơ
khoan khảo sát địa chất cơng trình chọn phương án móng cọc khoan nhồi.
Các hạng mục phụ trợ: Cơng trình cấp IV, một tầng, tải trọng ngang khơng
đáng kể, do vậy lựa chọn phương án móng đơn để thiết kế cho móng cơng trình.
+ Phương án kết cấu khung:
Nhà làm việc chính: Khung Bê tơng cốt thép bao gồm các cột, các dầm sàn liên
kết với nhau và lien kết cứng với móng. Kết hợp vị trí cầu thang bộ và thang máu làm
vách cứng cho công trình, các vách này sẽ chịu một phần tải trọng ngang do gió gây
ra, khi đó độ cứng tổng thể của cơng trình được tăng lên và cơng trình sẽ ổn định hơn
khi đưa vào sử dụng. Phương án khung kết hợp vách cứng sẽ làm tăng khả năng chịu
lực và độ ổn định tổng thể cho cơng trình khi chịu tải trọng đứng và tải trọng ngang
tương đối lớn, lúc này khung chịu toàn bộ tải trọng đứng và một phần tải trọng ngang
phân phối cho nó, vách sẽ chịu phẩn tải trọng ngang cịn lại, khơng ảnh hưởng về kiến
trúc và thi công cũng thuận lợi.
Các hạng mục phụ trợ: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột và các dầm,
giằng, sàn sê nô mái liên kết cứng với nhau và liên kết với móng. Nhà để xe có thể sử
dụng Khung thép hình hoặc thép tổ hợp chịu lực, hệ khung thép bao gồm các cột, vì
kèo liên kết hàn với nhau, cột liên kết với móng bê tơng cốt thép bằng bulong.
+ Phương án kết cấu thang máy:
Kết cáu thang máy sử dụng vách cứng Bê tơng cốt thép, Vách kết hợp với
khung tồn nhà làm tăng khả năng chịu lực và ổn định cho cơng trình.
+ Sơ đồ kết cấu của cơng trình
Nhà làm việc chính: Với mặt bằng kết cấu cơng trình, nhận thấy độ cứng tổng
thể theo hai phương không chênh lệch nhiều, bản sàn kê 4 cạnh, tải trọng truyền lên cả
4 dầm, và cơng trình kết hợp khung với cách cứng cùng đồng thời chịu tải trọng ngang
và đứng. Do đó sơ đồ tính tốn kết cấu của cơng trình là sơ đồ khung khơng gian.
Móng được tính tốn với sơ đồ móng cọc.

Các hạng mục phụ trợ: Nhà một tầng tải trọng ngang không đáng kể, do vậy Sơ
đồ tính là Hệ khung phẳng theo phương bất lợi (phương ngang nhà). Để đảm bảo ổn
định theo phương dọc nhà, sử dụng hệ giằng theo phương ngoài mặt phẳng uốn. Móng
được tính tốn và kiểm tra theo phương án móng nông trên nền tự nhiên.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

4


1.4.4. Các giải pháp kỹ thuật khác
a) Hệ thống chiếu sáng
Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều được lắp
kính. Ngồi ra ánh sáng nhân tạo được bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu
sáng.
b) Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ
thống điều hịa khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy theo
các hộp kỹ thuật phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngnag phân bố đến các
vị trí cơng trình.
c) Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến thế của
công trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện đặt
tại hầm của cơng trình. Khi ngồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy phát điện sẽ
cung cấp điện cho các trường hợp sau:
Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Các phòng làm việc ở các tầng.
Hệ thống thang máy.
Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.

d) Hệ thống cấp thoát nước
+ Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại hầm của cơng
trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, q trình điều khiển bơm được điều khiển
hồn tồn tự động, Nước sẽ theo các đường ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nước cần
thiết.
+ Thốt nước:
Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xê nô và đưa
vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thốt nước
của thành phố.
e) Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
+ Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy được bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công
cộng của mỗi tầng. Mạng lưới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi phòng quản
lý được nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoản hoạn cho cơng trình.
+ Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tn theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nước chữa cháy). Tất cả các tầng
đều có bình CO2, đường ống chữa cháy tại các nút giao thơng.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TỒN

5


f) Xử lý rác thải
Rác thải mỗi tháng sẽ được thu gom và đưa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng
ống thu rác. Rác thải được mang đi xử lý mỗi ngày.
g) Giải pháp hoàn thiện

Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống được mưa nắng khi sửa
dụng lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tường được quét sơn chống thấm.
Các khu vệ sinh, nền lát gạch chống trượt, tường ốp gạch men trắng cao 2m.
Vật liệu trang trí dùng loại cao cấp, sử dụng vật liệu đảm bảo tính kĩ thuật cao,
máu sắc trang nhã trong sáng, tạo cảm giác thoải mái khi nghỉ ngơi và làm việc.
Hệ thống cửa dùng cửa kính khung nhơm.

SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

6


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Hình 2-1:Mặt bằng sàn tầng điển hình
2.1. PHÂN LOẠI Ô SÀN VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU DÀY SÀN
Nếu sàn liên kết với dầm giữ thì xem là ngàm, nếu dưới sàn khơng có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an tồn
thì ta lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem
là ngàm.
+ Khi

l2
 2 : Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
l1

+ Khi


l2
 2 :Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
l1

Trong đó : l1-kích thước theo phương cạnh ngắn.
l2-kích thước theo phương cạnh dài.
+ Chọn chiều dày bản sàn theo công thức:
hb = Dxl
m

SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

7


Trong đó:
l: là cạnh ngắn của ơ bản;
D= 0,8  1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30  35 với bản loại dầm.
m= 40  45 với bản kê bốn cạnh.
Căn cứ vào kích thước,cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô
bảng như sau:
Bảng 2-1:Kích thước sàn tầng điển hình
Kích thước
Ơ
sàn

l1


l2

l1/l2

S1
7500
7500 1.00
S'1
7500
7500 1.00
S2
7500
7500 1.00
S3
7500
8000 1.07
S'3
7500
8000 1.07
S4
4350
7600 1.75
S5
3550
4750 1.34
S6
5200
10600 2.00
S7

R=5200
S8
2350
3250 1.38
S9
1750
4500 2.57
S10
1550
2700 1.74
S11
1550
11650 7.52
2.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG

Loại ô bản
Bản Bản
kê 4 loại
cạnh dầm
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x

x

hb sơ bộ

Liên
kết
biên

D

m

3N,1K
2N,2K
4N
4N
3N,1K
3N,1K
3N,1K
4N

1
1
1
1
1
1
1
1


45
45
45
45
45
45
45
45

167
167
167
167
167
97
79
118

4N
4N
1N
1N

1
1
1
1

45
34

34
34

52
51
46
46

Chọn
hb
hb=Dxl1/m
170
170
170
170
170
100
100
170
170
100
100
100
100

2.2.1. Tĩnh tải sàn
a) Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:

Hình 2-2:Cấu tạo sàn tầng điển hình

Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TỒN

8


+ gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
+ gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính tốn.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính tốn sau:
Bảng 2-2:Tải sàn dày 170 mm
Chiều dày

Tr.lượng riêng ɣ

(m)

(daN/m3)

(daN/m2)

1.Gạch Granit

0.01

2200


22

1.1

24.2

2.Vữa XM lót

0.02

1600

32

1.3

41.6

3.Bản BTCT

0.17

2500

425

1.1

467.5


4.Vữa trát

0.015

1600

24

1.3

31.2

5.Trần

60

1.1

66

Tổng cộng

563

Lớp vật liệu

gtc

Hệ số n


gtt
(daN/m2)

630.5

Bảng 2-3:Tải sàn dày 100 mm
Lớp vật liệu

Chiều dày

Tr.lượng riêng ɣ

gtc

Hệ số n

gtt

(m)

(daN/m3)

(daN/m2)

(daN/m2)

1.Gạch Granit

0.01


2200

22

1.1

24.2

2.Vữa XM lót

0.02

1600

32

1.3

41.6

3.Bản BTCT

0.1

2500

250

1.1


275

4.Vữa trát

0.015

1600

24

1.3

31.2

5.Trần

60

1.1

66

Tổng cộng

338

438

b) Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn (S3,S4)
Tường ngăn giữa nhà vệ sinh dày 100mm.Tường ngăn văn phịng được làm từ

kính dày 12mm
Tường ngăn xây bằng gạch rỗng có  = 1500 (daN/m3).
Tường ngăn bằng kính có trọng lượng 30(kg/m2)
Đối với các ơ sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn khơng có dầm đỡ thì xem tải
trọng đó phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành
tải trọng phân bố truyền vào dầm.
Chiều cao tường được xác định: ht = H-hds.
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

9


Trong đó: ht: chiều cao tường.
H: chiều cao tầng nhà.
hds: chiều cao dầm hoặc sàn trên tường tương ứng.
Công thức qui đổi tải trọng tường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô sàn :
(S -S ).(n t .δt .γ t +2.n v .δv .γ v )+n c .Sc .γc
(daN/m2).
g ttt-s = t c
Si
Trong đó:
+ St(m2): diện tích bao quanh tường.
+ Sc(m2): diện tích cửa.
+ nt, nc , nv: hệ số độ tin cậy đối với tường, cửa và vữa trát. (nt=1,1; nc=1,3;
nv=1,3).
+  t = 0,1(m): chiều dày của mảng tường.
+  t = 1500(daN/m3): trọng lượng riêng của tường.
+  v = 0,015(m): chiều dày của vữa trát.

+  v = 1600(daN/m3): trọng lượng riêng của vữa trát.
+  c = 25(daN/m2): trọng lượng của 1m2 cửa.
Si(m2): diện tích ơ sàn đang tính tốn.
(Xem tỉnh tải các ô sàn tại phụ lục A.1)
2.2.2. Hoạt tải sàn
Hoạt tải tiêu chuẩn ptc (daN/m2) lấy theo TCVN 2737-1995.
Cơng trình được chia làm nhiều loại phòng với chức năng khác nhau. Căn cứ vào
mỗi loại phòng chức năng ta tiến hành tra xác định hoạt tải tiêu chuẩn và sau đó nhân
với hệ số vượt tải n. Ta sẽ có hoạt tải tính tốn ptt (daN/m2).
Tại các ơ sàn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta chọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải để tính tốn.
Theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995. Mục 4.3.4 có nêu khi tính dầm chính, dầm
phụ, bản sàn, cột và móng, tải trọng tồn phần được phép giảm như sau:
+ Đối với các phòng nêu ở mục 1,2,3,4,5 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân với hệ
số ψA1 (khi A>A1=9m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A A1

A: Diện tích chịu tải tính bằng m2
+ Đối với các phòng nêu ở mục 6,7,8,10,12,14 bảng 3 TCVN 2737-1995 nhân
với hệ số ψA2 (khi A>A2=36m2)
Hệ số giảm tải : ΨA = 0,4+

0, 6
A / A2

(Xem hoạt tải các ô sàn tại phục lục A.2)
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC


GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

10


2.3. VẬT LIỆU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Bêtơng B25 có: Rb = 14,5 (MPa) = 145 (daN/cm2).
Rbt = 1,05 (MPa) = 10,5 (daN/cm2).
Cốt thép  ≤ 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225 (MPa) = 2250 (daN/cm2).
Cốt thép  ≥ 10: dùng thép CII có: RS = RSC = 280 (MPa) = 2800 (daN/cm2).
2.4. XAC DỊNH NỘI LỰC TRONG CAC O SAN
Ta tách thành các ô bản đơn để tính nội lực.
2.4.1. Nợi lực trong sàn bản dầm
Cắt dãy bản rộng 1m và xem như là một dầm:
Tải trọng phân bố đều tác dụng lên dầm.
q = (g+p).1m (daN/m).
Tuỳ thuộc vào liên kết cạnh bản mà các sơ đồ tính đối với dầm.
q

q

q

l1

l1
3
8


M

MA X

2
= 1 q l1
8

M

l1

2

MIN

=- 81 q l 1

Sơ đồ a

M =
MA X

Sơ đồ b

9
128

2


q l1

M

2

MIN

=- 121 q l 1

M =
MA X

1
24

2

q l1

M

MIN

=-

2
1
12q l1


Sơ đồ c

2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh
Sơ đồ nội lực tổng quát:

+ Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
M1= mi1.(g+p).l1.l2 (daN.m/m).
M2= mi2.(g+p).l1.l2 (daN.m/m).
SVTH:PHẠM NGỌC ĐỨC

GVHD:Th.S.VƯỚNG LÊ THẮNG- TS.LÊ KHÁNH TOÀN

11


×