Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

60 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA ĐỊNH TÍNH CAO ĐẲNG DƯỢC (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.76 KB, 6 trang )

60 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA PHÂN TÍCH -CAO ĐẲNG DƯỢC
(có đáp án)
Câu 1. Dung dịch NaOH có nồng độ lý thuyết là 0,105N nồng độ thực là 0,1N hỏi K bằng bao nhiêu
a.0,105

b.1,050

c. 0,950

d.1,005

Câu 2. trong các trường hợp sau đây trường hợp chuẩn độ nào không xảy ra
a. axit mạnh với bazơ mạnh
b. axit yếu và bazơ mạnh
c. bazo với axit mạnh
d. axit yếu với bazơ yếu
Câu 3. đương lượng gam của Ca(OH)2 là bao nhiêu
a.36,5 g

b.37 g

c. 98 g

d. 63 g

Câu 4. Trong định lượng NaCl bằng phương pháp volhard ta áp dụng kỹ thuật chuẩn độ trong mơi trường
a.Axit mạnh

b. Nước

c. Trung tính



d. Bazơ mạnh

Câu 5. Dụng cụ nào là dụng cụ chính xác
a.Erlen

b. Đồng hồ đo trong phịng thí nghiệm

c.Bình nón

d.Bình định mức

Câu 6. Cation nhóm 2 gồm
a.Ca2+, Ba2+, Mg2+

b. Ca2+, Fe2+, Sr2+

c.Ca2+, Fe2+, Hg22+

d. Ca2+, Ba2+, Sr2+

Câu 7. Để chuẩn độ HCl bằng NaOH ta dùng thêm chất chỉ Thị Màu là
a.Cồn 90 độ

b.Đỏ methyl

c.Phenolphtalein

c.Metyl da cam


Câu 8. Đâu là anion nhóm 3
a.NO3-

b.Br–

c.SCN-

d.Cl-

Câu 9. Ta có phản ứng Cu2+ +(NH4)2S tạo ra CuS và 2NH4+, CuS trong phản ứng có màu gì
a.Trắng

b.Đỏ

c.Đen

d.Nâu

Câu 10. Ion nào sau đây có kết tủa vàng với axit picric
a.Mg2+

b.K+

c.Cu2+

d.Pb2+

Câu 11. Ion nào sau đây tạo kết tủa màu đỏ máu với dung dịch Kali sunfocyanat



a.Fe3+

b.Fe2+

c.Ba2+

d.Mg2+

Câu 12. cation nhóm 3 gồm
a.Fe2+, Bi3+, Mg2+

b.NH4+, K+, Na+

c.Al3+, Zn2+, Cr3+

d.Ca2+, Ba2+, Sr2+

Câu 13. Tủa nào của cation nhóm 1 không tan trong NH4OH nhưng lại tan được trong nước nóng
a.Tủa BaSO4

b.Tủa Hg2Cl2

c.Tủa PbCl2

d.Tủa AgCl

Câu 14. Chỉ thị khi dùng phương pháp Fajans là gì
a.Kali dicromat

b.Eosin


c.HCl

d.Chất hấp phụ

Câu 15. Kết tủa có dạng của trùng với dạng cân
a.BaSO4

b.H2SO4

c.Fe(OH)3

d.Fe2O3

Câu 16. Hiện tượng xảy ra khi cho Al3+ phản ứng với thuốc thử aluminon trong môi trường đệm axetat
a.Hợp chất nội phức màu đỏ

b.Kết tủa màu trắng

c.Hợp chất nội phức màu vàng

d.Kết tủa màu xanh

Câu 17. Định lượng 20ml dung dịch HCl thấy hết 30ml dung dịch chuẩn độ NaOH 0,2N nồng độ dung dịch
HCl là
a.0,2N

b.0,4N

c.0,1N


d.0,3N

Câu 18. Chỉ thị màu trong định lượng NaCl bằng phương pháp mohr là
a.Ag2CrO4

b.NaNO3

c.K2CrO4

d.Phèn sắt amoni

Câu 19. Hầu hết S2- đều cho kết tủa đen ngoại trừ chất nào sau đây cho kết tủa trắng
a.(NH4)2S

b.ZnS

c.Na2N

d.Na2SO3

Câu 20. Số oxi hóa của Oxi trong các hợp chất ln là
a.+2

b.-2

c.+-2

d.½


Câu 21. Việc chuẩn độ được thực hiện bằng cách thêm từ từ…. vào một thể tích chính xác các dung dịch cần
định lượng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
a.Chất chỉ thị

b.Dung dịch chuẩn độ

c.Thuốc thử mới

d.Chất chuẩn gốc

Câu 22. Chỉ thị thường sử dụng khi định lượng theo phương pháp chuẩn độ axit bazơ
a.Kali dicromat, Kali pemanganat

b.Hồ tinh bột, murexit


c.Phèn sắt amoni, Kali dicromat
d.Phenolphtalein, metyl đỏ, metyl da cam
Câu 23. Murexid trong môi trường kiềm ở dạng tự do cho ra màu nào sau đây
a.Màu nâu đỏ

b.Màu hồng

c.Màu đỏ

d.Màu tím

Câu 24. Trong mơi trường trung tính hay Axit nhẹ ion Zn2+ phản ứng với thuốc thử MTA cho hiện tượng đặc
trưng là kết tủa màu
a.Màu tím


b.Vàng

c.Trắng

d.Xanh

c.Màu xanh nhạt

d.Màu vàng nhạt

Câu 25. Tủa Ag2CrO4 có màu gì
a.Màu tím

b.Màu đỏ Thẫm

Câu 26. Ion nào tạo kết tủa xanh lơ với dung dịch NH4OH tủa tan khi cho dư NH4OH tạo ra phức chất màu
xanh lam
a.Mg2+

b.Zn2+

c.Fe2+

d.Cu2+

Câu 27. Pha 1000ml NaOH 0.1N tính lượng NaOH cần dùng
a.4g

b.2g


c.4,5g

d.2,5g

Câu 28. Thuốc thử chung của cation nhóm VI là
a.Dung dịch axit sunfuric lỗng/cồn
b.Khơng có thuốc thử nhóm
c.Dung dịch Amoniac

d.Dung dịch axit hydrochloric

Câu 29. Hiện tượng xảy ra khi cho thuốc thử nhóm II vào dung dịch có chứa Ca2+ và Ba2+
a.Có kết tủa đỏ

b.Khơng có phản ứng

c.Có kết tủa trắng

d.Có kết tủa xanh thẫm

Câu 30. Metyl đỏ chuyển màu ở pH
a.8-10

b.5-8

c.3,1-4,5

d.4,4-6,2


c.+4/3

d.+1

Câu 31.Số oxi hóa của Fe trong Fe3O4 là
a.+8/3

b.-2

Câu 32. Chất X + KI tạo da đỏ cam (Nếu dư thì dung dịch trong suốt). Hỏi chất X là
a.Ag+

b.Hg2+

c.Fe2+

d.Fe3+

Câu 33. Kết tủa chất nào sau đây tan được trong NH4Cl
a.Bi(OH)3

b.Mg(OH)2

c.Fe(OH)3

Câu 34. Anion bao gồm mấy nhóm đặc trưng

d.Fe(OH)2



a.2

b.1

c.3

d.4

Câu 35. Số thuốc thử ít nhất để nhận biết các chất sau NaCl, CuCl2, FeCl3
a.2

b.1

c.3

d.4

Câu 36. Sử dụng chỉ thị phenolphtalein trong phép định lượng dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH thì điểm
dừng chuẩn độ là khi dung dịch trong bình nón chuyển từ màu
a.Hồng sang khơng màu

b.Khơng màu sang màu hồng

c.Hồng sang tím hồng

d.Khơng màu sang màu tím nhạt

Câu 37. Vùng chuyển màu của phenolphtalein
a.8,2-10


b.6,3-7,8

c.4,2-6,2

d.3,2-4,2

Câu 38. Trong môi trường H2SO4 đậm đặc ion NO3- tác dụng với diphenylamin tạo hợp chất màu gì
a.Tím

b.Vàng đậm

c.Đỏ

d.Xanh lơ

Câu 39. Complexon III bị phân hủy trong môi trường nào
a.Môi trường axit

b.Môi trường trung tính

c.Mơi trường bazơ

d.Mơi trường khơng khí

Câu 40. Cation gồm bao nhiêu nhóm
a.6

b.4

c.3


d.5

Câu 41. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch muối AgNO3 cho biết hiện tượng xảy ra
a.Khơng thấy hiện tượng gì xảy ra
b.Tạo kết tủa trắng kết tủa hóa đen
c.Tạo kết tủa trắng rồi chuyển sang màu nâu
d.Tạo kết tủa màu đen
Câu 42. Pha dung dịch chuẩn độ khi K<1
a.Thêm etanol

b.Thêm nước

c.Thêm hóa chất

d.Thêm chất xúc tác

Câu 43 độ cứng toàn phần của nước là
a.Tổng muối Canxi tan trong nước
b.Tổng Magie tan trong nước
c.Tổng muối Canxi và Magie tan trong nước
d.Tổng muối và Magie tan trong nước
Câu 44. Dung dịch chuẩn độ Na2S2O3 để định lượng dung dịch


a.I2

b.NaOH

c.HCl


d.KMnO4

Câu 45. Các cation nhóm nào sau đây khơng có thuốc thử nhóm
a.VII

b.VI

c.IV

d.III

Câu 46. Trong phương pháp định lượng thể tích dung dịch chuẩn độ là dung dịch
a.Thuốc thử cần xác định nồng độ

b.Thuốc thử đã biết nồng độ

c.Chất chỉ thị

d.Mẫu cần xác định nồng độ

Câu 47. Thuốc thử chỉ cho một phản ứng đặc biệt với một ion hoặc với một chất được gọi là thuốc thử
a.Đặc biệt

b.Chọn lọc

c.Đặc hiệu

d.Nhóm


c.6

d.5

c.AgNO3/HNO3

d.Cồn 96%

Câu 48. Cu2+ thuộc cation nhóm
a.4

b.3

Câu 49. Thuốc thử nhóm của Anion nhóm I là
a.NH4OH

b.HCl 6M

Câu 50. Hiện tượng xảy ra khi cho Pb2+ phản ứng với thuốc thử K2CrO4 là tạo tủa
a.PbCrO4 màu vàng tủa tan trong NaOH dư
b.PbCrO4 màu vàng tủa tan khi dư thuốc thử
c.Pb2CrO4 màu vàng tủa không tan trong NaOH dư
d.PbCrO4 màu vàng tủa không tan trong NaOH dư
Câu 51. Khi cho 3 giọt dung Fe3+ tác dụng với một lượng dư dung dịch KSCN thấy
a.Dung dịch trong ống nghiệm màu đỏ máu
b.Tủa đỏ máu xuất hiện trong ống nghiệm
c.Tủa xanh phổ xuất hiện trong ống nghiệm
d.dung dịch trong ống nghiệm màu xanh phổ
Câu 52. Khi cho dư NH4OH thì tủa của chất nào sau đây tan ra tạo thành phức
a.Fe3+


b.Mg2+

c.Fe2+

d.Cu2+

Câu 53. Phương pháp chuẩn độ tạo phức bằng complexon III dùng chất chỉ thị
a.Metyl da cam

b.Đỏ Metyl

c.Màu kim loại

d.Phenolphthalein

Câu 54. Phương pháp hóa học trong phân tích định tính là phương pháp dựa trên
a.Đo phổ hấp thụ Nguyên tử phân tử


b.Soi tinh thể dưới kính hiển vi
c.Các tính chất hóa học của mẫu phân tích
d.Các phản ứng hóa học
Câu 55. Kỹ thuật chuẩn độ trong phép định lượng H2O2 bằng phương pháp Kali pemanganat
a.Khơng có

b.Thừa trừ

c.Ngược


d.Thẳng

Câu 56. Ion nào sau đây bị NaOH phân hủy thành Amoniac
a.NH4+

b.NO2–

c.NO3-

d.NH3

Câu 57. Kết tủa keo trắng Al(OH)3 có được khi cho Al3+ phản ứng với thuốc thử
a.HCl dư

b.NH4OH dư

c.Ca(OH)2 dư

d.NaOH dư

Câu 58. Tên của phức chất K4[Fe(CN)6] là
a.Kali hexacyanoferrate (III)

b.Kali hexacyanoferrate (II)

c.Tetra Kali hexacyanoferat (II)

d.Tetra Kali hexacyanuaferat (III)

Câu 59. Thuốc thử chung của cation nhóm III

a.AgNO3

b.HCl

c.H2SO4

Câu 60. Nồng độ đương lượng là
a.Lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch
b.Số đương lượng gam chất tan có trong 100ml dung dịch
c.Số đương lượng chất tan có trong 1000ml dung dịch
d.Lượng chất tan có trong 100ml dung dịch

d.KOH dư



×