Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Sản phẩm kế hoạch bài dạy modun 3 môn địa lý THPT (bồi dưỡng cho GVTHPT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.91 KB, 15 trang )

Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

Tuần:12,13,14, 15
Tiết thứ:25,26, 27,28

Ngày soạn:………………
Ngày giảng:……………….

KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ/BÀI HỌC: ĐỊA LÍ DÂN CƯ
ĐỊA LÍ 10
Thời lượng: 04 tiết
Trường THPT ………
Giáo viên:………………….

I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất,
năng lực

Tư duy tổng
hợp theo
lãnh thổ

Giao an Đia ly 10

YCCĐ
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
- Phân tích được một số đặc điểm dân
số và phân bố dân cư trên thế giới.


- Năng lực sử dụng bản đồ
- Năng lực sử dụng số liệu thống kê
- Phân tích bảng số liệu về dân số của
từng nhóm nước
- Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý,
video clip.
Phân tích được nguyên nhân và hậu
quả của dân đông, gia tăng nhanh, sự
phân bố dân cư chưa hợp lí.
- Trình bày được tình hình phát triển
dân số thế giới.
- Phát biểu được các khái niệm: tỉ
suất gia tăng dân số tự nhiên, tỉ suất
sinh thô, tỉ suất tử thô, gia tăng dân
số cơ học, gia tăng dân số.
- Biết được một số chính sách dân số

1

(STT của
YCCĐ)

5

3

2

GV:………



Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

một số quốc gia trên thế giới.
- Trình bày được cơ cấu sinh học
(tuổi, giới) và cơ cấu xã hội (lao
động, trình độ văn hố) của dân số.
Hiểu và trình bày được một số đặc
điểm q trình đơ thị hóa.

4

NĂNG LỰC CHUNG
- Trao đổi, thảo luận với bạn để rút ra
kết luận chung.
Năng lực giao - Năng lực tự học, năng lực giải
tiếp và hợp quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng
lực quản lí, năng lực giao tiếp, năng
tác
lực sử dụng công nghệ thông tin và
truyền thông, năng lực sử dụng ngôn
ngữ.
- Sử dụng được các kiến thức để liên
Giải quyết
hệ trong thực tế và đời sống.
vấn đề và
- Năng lực sáng tạo, năng lực ngôn
sáng tạo

ngữ; năng lực hợp tác.
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
Trách nhiệm
Hợp tác, chia sẻ và giúp đỡ lẫn nhau
khi thực hiện nhiệm vụ.
Chăm chỉ
Hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh.
2. Học liệu: SGK, Atlat, bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động
học
(Thời
gian)
Giao an Đia ly 10

Mục tiêu
(STT
YCCĐ)

Nội dung dạy học PP/KTDH
trọng tâm
chủ đạo

2

Phương án
đánh giá


GV:………


Trường THPT …….

Hoạt động
1:
Khởi
động

Giao an Đia ly 10

Năm học 202….- 202….

(1)

GV chiếu hình ảnh
bên dưới và đặt
câu hỏi: Hình ảnh
gợi cho em những
suy nghĩ gì về đặc
điểm dân số thế
giới ? Đặc điểm đó
có ảnh hưởng như
thế nào đến q
trình phát triển
kinh tế - xã hội của
con người.
- Cho HS xem
thêm

hình ảnh
tháp dân số đề xác
định và phân biệt
được các loại cơ
cấu dân số: cơ cấu
dân số theo tuổi và
giới, cơ cấu dân số
theo lao động, khu
vực kinh tế và
trình độ văn hố.
- Tư liệu về các
siêu đơ thị: hình
ảnh, clip.
tu

3

DH Giải
quyết vấn
đề.
DH
theo nhóm

Phương
pháp:
Vấn đáp
Cơng cụ: Câu
hỏi

GV:………



Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

be.com/watch?
v=5eNA09XegoA
Hoạt động
2:
Hình
thành kiến
thức

(1)
(2)
(3)
(4)

- Tìm hiểu về đặc
điểm dân số và
phân bố dân cư
trên thế giới.

DH Giải
quyết vấn
đề.
DH
theo nhóm


Phương
pháp:
Quan sát
Cơng cụ: Câu
hỏi

DH Giải
quyết vấn
đề.
DH
theo nhóm

Phương
pháp:
KT viết, đánh
giá qua sản
phẩm của HS
Cơng cụ: Bài
tập, Bảng kiểm

- Tìm hiểu về đặc
điểm cơ cấu dân
số, phân bố dân
cư.
- Tìm hiểu về vấn
đề việc làm và
phương hướng giải
quyết việc làm liên
hệ với thực tế địa
phương.

Hoạt động
3: Luyện
tập

(1)
(2)
(3)
(4)

- HS quan sát máy
chiếu, sử dụng
SGK và vận dụng
kiến thức đã học
để trả lời câu hỏi.
- Thực hành phân
tích bản đồ phân
bố dân cư trên thế
giới.

Hoạt động
4: Tìm tịi

mở
rộng

(3)
(4)

HS hồn thành câu
hỏi:

* Câu hỏi 1: Đưa
ra quy luật của sự
phân bố dân cư,
các loại hình q̀n

Giao an Đia ly 10

4

Phương
pháp:
KT VIẾT
Cơng cụ: Bài
tập, Bảng kiểm

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

cư và đơ thị hóa?
* Câu hỏi 2: Cơ
cấu DS theo giới
ảnh hưởng như thế
nào đến việc phát
triển KT – XH và
tổ chức đời sống?


Phụ Lục Hoạt động 1
* Phương pháp/kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp - Thảo luận cặp đơi/cả lớp.
* Phương tiện
- Hình 23.2 phóng to

Phụ Lục Hoạt động 2
- Bước 1: GV chia lớp ra thành các nhóm 4 HS, yêu cầu mỗi nhóm
chuẩn bị 1 “khăn trải bàn” A2, thảo luận trả lời ý b) trang 98 vào khăn.

Giao an Đia ly 10

5

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

- Bước 2: Các nhóm thảo luận thực hiện nhiệm vụ trong vòng 5 phút:
+ HS ghi ý kiến cá nhân trong 3 phút
+ HS ghi ý kiến thống nhất vào ô trung tâm trong 2 phút
GV hỗ trợ, gợi ý:
+ Để giải thích tại sao DCTG lại có sự phân bố khơng đồng đều cần
dựa vào các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở bài 24.
+ Dựa vào phụ lục bài 22 để lấy ví dụ minh họa

III. Các cơng cụ đánh giá trong chủ đề/bài học

1. Câu hỏi (tự cho câu hỏi)
2. Bài tập
Câu 1: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. Sinh đẻ và tử vong.

Giao an Đia ly 10

6

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người nhập cư.
D. Số người xuất cư.
Câu 2: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với
A. Số trẻ em bị tử vong trong năm.
B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
D. Số phụ nữ trong cùng thời điểm.
Câu 3: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao ?
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
B. Phong tục tập quán lạc hậu.
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
D. Mức sống cao.
Câu 4: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với

A. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên.
B. Số người trong độ tuổi lao động.
C. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi.
Câu 5: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.

Giao an Đia ly 10

7

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 6: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.

D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Câu 8: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả
năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 9: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh
thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu xã hội được
gọi là

Giao an Đia ly 10

8

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

A. Đô thị.
B. Sự phân bố dân cư.
C. Lãnh thổ.
D. Cơ cấu dân số.
Câu 10: Mật độ dân số là
A. Số lao động trên một đơn vị diện tích.
B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.
C. Số dân trên tổng diện tích lanh thổ.

D. Số dân trên diện tích đất cư trú.
3. Bảng kiểm
u cầu

Xác nhận

Khơng

Có sử dụng cơng cụ vẽ biểu đồ khơng
Có vẽ đúng giá trị của bảng số liệu khơng
Có phân tch sự phân hố về mât đơ dân số
trên thế giới
Có rút ra nhận xét từ biểu đồ không

PHỤ LỤC KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Nội dung phần 1
I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI.
1. Dân số thế giới
- Dân số thế giới: năm 2019 là: 7.724.033.174 người

Giao an Đia ly 10

9

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….


(Nguồn: />- Quy mô dân số giữa các nước, các vùng lãnh thổ rất khác nhau.
( />2. Tình hình phát triển dân số thế giới
- Thời gian dân số tăng thêm một tỉ người và tăng gấp đôi ngày càng
rút ngắn.
- Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.

II. GIA TĂNG DÂN Số
1. Gia tăng dân số tự nhiên
a)Tỉ suất sinh thô (S)
- Khái niệm: TSST là sự tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong
năm với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Đv tính ‰
- TSST có xu hướng giảm. S= (số trẻ sinh ra/Số dân trung bình)*100% )
S là tỉ suất sinh thơ.
Nhóm nước phát triển giảm
mạnh và thấp hơn nhóm
nước đang phát triển.
- Yếu tố tác động:
+ Tự nhiên- sinh học quyết định.
+ Phong tục, tập qn và tâm lí xã hội
+ Trình độ phát triển KT-XH.
+ Chính sách DS của từng quốc gia.
b.Tỉ suất tử thô (T)
- Khái niệm: TS tử thô là sự tương quan giữa số người chết trong năm
với số dân trung bình ở cùng thời điểm. Đv tính ‰
- TSTT có xu hướng giảm
T= (số người chết/Số dân trung bình)*100% )
rõ rệt.
T là tỉ suất tử thơ
- Yếu tố tác động:

+ Mức sống
+ Mơi trường sống
+ Trình độ y học

Giao an Đia ly 10

10

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

+ Cơ cấu dân số
+ Chiến tranh, tệ nạn xã hội…
c) Tỉ suất gia tăng tự nhiên
Tg=(S - T)/10 Trong đó:
- Khái niệm:là sự chênh lệch giữa tỉ
- Tg là tỉ số gia tăng dân số tư nhiên
suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Đv tính - S là tỉ suất sinh thơ
- T là tỉ suất tử thô
%
- Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
được coi là động lực phát triển dân số thế giới
- Xu hướng: giảm nhanh và có sự chênh lệch lớn giữa các nhóm nước

d) Hậu quả của gia tăng dân số
Gây sức ép đối với sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường.

- KT: Kìm hãm sự PT KT
- XH: Chất lượng cs thấp, khó khăn trong vđ giải quyết vl, y tế, GD, VH,
ùn tắc GT
- MT:TN cạn kiệt, MT ô nhiễm, không gian cư trú chật hẹp.

2. Gia tăng cơ học (G)
- Sự di chuyển dân cư từ nơi này đến nơi khác dẫn đến sự biến động cơ
học của dân cư.
- Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người
nhập cư
- Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số trên toàn thế
giới.
3. Gia tăng dân số
- TSGT dân số được xác định bằng tổng số giữa gia tăng tự nhiên và
TSGT cơ học.Đơn vị : %
- Gia tăng dân số là tổng của tỉ suất gia tăng tự nhiên và tỉ suát gia tăng
cơ học

Giao an Đia ly 10

11

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

NỘI DUNG

I. Cơ cấu sinh học:
1. Cơ cấu dân số theo giới: là tỉ lệ % giữa số năm so với số nữ hoặc so
với tổng số dân.
- Tỉ lệ giới tính khác nhau theo thời gian và ở từng nhóm nước, khu vực:
+ Nhóm nước phát triển: tỉ lệ nam thấp hơn tỉ lệ nữ.
+ Nhóm nước đang phát triển: tỉ lệ nam cao hơn tỉ lệ nữ.
- Nguyên nhân khác biệt: do chiến tranh, trình độ phát triển, bẩm sinh,

- Cơ cấu DS theo giới ảnh hưởng đến:
+ Phát triển và phân bố sản xuất theo các ngành nghề phù hợp với thể
trạng và tâm sinh lí mỗi giới.
+ Tổ chức đời sống xã hội theo lối sống và sở thích của từng giới.
- Cách tính tỉ lệ giới tính: SGK

NỘI DUNG
2. Cơ cấu dân số theo tuổi:
- Là tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo những nhóm tuổi
nhất định
- DSTG được chia thành 3 nhóm tuổi chính: SGK
- Cơ cấu DS theo tuổi gồm 2 loại là DS trẻ và DS già được phân chia tùy
thuộc vào tỉ lệ của từng nhóm tuổi trong cơ cấu DS. Các nước phát triển
thường có cơ cấu DS già và ngược lại.
- Cơ cấu DS theo tuổi thể hiện tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ trung
bình và khả năng phát triển DS – LĐ của một nước.
- Để biểu thị cơ cấu DS theo tuổi, người ta thường sử dụng tháp tuổi. Có
3 kiểu tháp tuổi chính: SGK

Giao an Đia ly 10

12


GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

NỘI DUNG
I. Phân bố dân cư
1.Khái niệm
- Phân bố dân cư (SGK)
- Mật độ dân số và cơng thức tính mật độ dân số.
2. Đặc điểm
- Mật độ dân số trung bình trên thế giới năm 2019 là 58 người/km2
- Dân cư trên thế giới phân bố không đều:
+ Các khu vực tập trung đông dân như: Tây Âu, Nam Âu, Ca-Ri-Bê,
Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á
+ Các khu vực thưa dân là Châu Đại Dương, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Trung
Phi, Bắc Phi…
- Dân cư thế giới có sự biến động theo thời gian (thể hiện ở sự thay đổi tỉ
trọng dân cư của các châu lục giai đoạn 1650-2004)
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến phân bố dân cư
+ Các nhân tố tự nhiên: khí hậu, nước, địa hình, khống sản.
+ Các nhân tố kinh tế xã hội: Phương thức sản xuất, trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế…

NỘI DUNG
III. Đơ thị hố
Giao an Đia ly 10


13

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

1. Khái niệm: ĐTH là q trình tập trung dân cư vào đơ thị với số lượng
và qui mô ngày càng lớn.
2. Đặc điểm
- Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh:
+ Năm 1900 là 13.6%
+ Năm 2005 là 48%
+ Năm 2017 là 54,7%
- Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn:
+ Các thành phố triệu dân ngày càng nhiều
+ Xuất hiện các siêu đô thị
- Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
3. Ảnh hưởng của đơ thị hóa đến phát triển kinh tế- xã hội và mơi
trường
- Tích cực: góp phần đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế, thay đổi lại
phân bố dân cư…
- Tiêu cực:
+ Làm cho SX ở nơng thơn bị đình trệ do lao động bỏ vào thành phố.
+ Gia tăng nạn thất nghiệp, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường, mất
ANTT, quá tải cho cơ sở hạ tầng,… ở các đô thị.


Giao an Đia ly 10

14

GV:………


Trường THPT …….

Năm học 202….- 202….

.

Giao an Đia ly 10

15

GV:………



×