Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Thi lai toan da sua 67

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS YÊN LỢI. ĐỀ THI LẠI MÔN: TOÁN 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) NAM HỌC 2013-2014. Bài 1/ (3 đ) a/ Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần 123 ; -13 ; 24 ;-67 ; 0 ;-17 ;12 -1; 1 b/Tính 465- 75 + 90 – 465. ;. 1 3 + 2 4. Bài 2: (3đ) Tìm x, biết : 3 1  x +8 4. a/ 20 – x = 30 b/ Bài 3:(4 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho x 0^ y =700 ; x 0^ z=20 0 a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sao ? Tính góc yoz? b/Vẽ tia ot sao cho góc toy kề bù với góc xoy? Tính góc toy?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Biểu điểm chấm Bài 1 a/ Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần b/Tính 2đ 465- 75 + 90 – 465 =(465-465)+90-75 =15. 1 3 + =………………………… 2 4. – x = 30 Bài 2 a/ 20  x= 20-30 2đ  x= -10 Vậy………….. b/. 3 1  x + 8 4 => x = 1/4 - 3/8. => x =…………… Vậy……………... Bài 3 Vẽ hình đúng theo đề bài 4đ a/Lập luận tia nằm giứa 2 tia. Tính góc yoz = 500 b/Vẽ tia ot sao cho góc toy kề bù với góc xoy Tính góc toy = 1100. 1đ 0,5 0,5 1 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1/2 1 3/4 3/4 3/4 3/4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS YÊN LỢI. ĐỀ THI LẠI MÔN: TOÁN 7 (Thời gian làm bài: 45 phút) NAM HỌC 2013-2014. BÀI 1 (2 điểm) Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng : 1 1 x 2 y  xy 3 xy 2 x 2 x 2 y 2 2 a) 2 b) BÀI 2 (2,5 điểm) Cho 2 đa thức : 1 2 1 2 x  3x 1 x  2x 1 A(x) = 2 B(x) = 2 Tính A(x) + B(x) BÀI 3 (2,5 điểm) Tính giá trị của đa thức sau tại x =  1 : 1 x2  2 x  2 A= BÀI 4 (3 điểm) Cho  ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm. a) Tính BC. b) Tính các góc của tam giác biết số đo góc C bằng nữa số đo góc B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đáp án: BÀI 1 (2 điểm) Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng : 1 x 2 x 2 y 2 a) 2 = x3y2 Bậc của đơn thức trên là 3 +2=5. (1 điểm). 1 1 x 2 y  xy 3 xy 2 2 b) = 2 x4y6 Bậc của đơn thức trên là 4+ 6 = 10 (1 điểm) BÀI 2 (2,5 điểm) Cho 2 đa thức : 1 2 x  3x 1 A(x) = 2 1 2 x  2 x 1 B(x) = 2 1 2 1 2 x  3x  1 x  2 x 1 A(x) + B(x) = ( 2 )+ ( 2 ) (0,75 điểm) 1 2 1 2 x  3x  1 x  2x 1 =2 + 2 (0,75 điểm) 2 = x  x2 (1 điểm) BÀI 3 (2,5 điểm) 1 x2  2 x  2 ta được: Thay x =  1 vào đa thức A = 1 2 (-1) - 2(-1) + 2 (1 điểm) 1 1 =1+2+ 2 = 32 (1,5 điểm) BÀI 4 (3 điểm) a) Cho  ABC vuông tại A . Biết AB = 3cm, AC = 4cm.  BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pitago) = 3 2 + 42 = 9 + 16 = 25  BC = 5 (cm) (1,5 điểm) 0   b)  ABC vuông tại A Â = 90 goc ABC + góc ACB = 900 Mà 2 ABC=ACB (gt)  3 ACB = 900  ACB = 300  ABC = 600 (1,5 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×