11/30/12
Trần Minh Anh
PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG NỘI BỘ
1
Trần Minh Anh
1. Lợi thế cạnh tranh
2. Các nguồn lực, khả năng tiềm tàng và năng lực
cốt lõi
3. Tạo dựng năng lực cốt lõi
4. Những thách thức đối với việc phân tích mơi
trường nội bộ
5. Mơ hình phân tích SWOT
11/30/12
Nội dung chính
2
Phân tích mơi trường nội bộ
Chọn điểm mạnh
để phát triển lợi thế
cạnh tranh
Trần Minh Anh
Xác định các điểm
mạnh, điểm yếu
của doanh nghiệp
11/30/12
Tầm quan
trọng
3
• Cơ hội
• Thách thức
Phân tích mơi trường
nội bộ giúp doanh
nghiệp xác định
những khả năng có
thể thực hiện.
Trần Minh Anh
Phân tích mơi trường
ngoại vi giúp doanh
nghiệp xác định
những lựa chọn.
11/30/12
Phân tích mơi trường ngoại vi
và mơi trường nội bộ
• Điểm mạnh
• Điểm yếu
4
Trần Minh Anh
• Tại sao?
• Mơi trường ngoại vi thay đổi không ngừng à
các nguồn lực và khả năng trong nội bộ doanh
nghiệp trở thành cơ sở vững chắc để thiết lập
chiến lược kinh doanh.
• Các nguồn lực và khả năng là nhân tố thiết yếu
tạo lợi nhuận
11/30/12
Phân tích mơi trường nội bộ
5
Theo các chức
năng của quản trị
doanh nghiệp
Theo chuỗi giá trị
Theo lĩnh vực
quản trị doanh
nghiệp
Trần Minh Anh
Theo các nguồn
lực cơ bản của
doanh nghiệp
11/30/12
Phân tích mơi trường nội bộ
Theo cách tiếp cận
năng lực cốt lõi và
lợi thế cạnh tranh
6
Phân tích mơi trường nội bộ
Theo các nguồn
lực cơ bản của
doanh nghiệp
Đánh giá khả năng tài
chính của doanh
nghiệp
Đánh giá nguồn lực cơ
sở vật chất của doanh
nghiệp
Trần Minh Anh
11/30/12
Đánh giá nguồn nhân
lực của doanh nghiệp
7
Theo các chức
năng của quản trị
doanh nghiệp
Đánh giá năng
lực tổ chức
Trần Minh Anh
Đánh giá khả
năng hoạch định
của doanh nghiệp
11/30/12
Phân tích môi trường nội bộ
Đánh giá khả
năng phối hợp
Đánh giá năng
lực kiểm tra
8
Theo lĩnh vực
quản trị doanh
nghiệp
Đánh giá cơ chế
động viên khuyến
khích
Đánh giá cơng tác
marketing của
doanh nghiệp
Đánh giá cơng tác
tài chính, kế tốn
Trần Minh Anh
Đánh giá cơng tác
quản trị nhân sự
11/30/12
Phân tích môi trường nội bộ
Đánh giá công tác
sản xuất và tác
nghiệp
Đánh giá công tác
nghiên cứu phát
triển (R&D)
9
Nguồn lực
- Hữu hình
- Vơ hình
Bốn tiêu chuẩn
của lợi thế
cạnh tranh bền
vững
- Đáng giá
- Hiếm
- Khó bắt chước
- Khơng thể thay thế
Lợi thế cạnh tranh
Tạo dựng giá trị
11/30/12
Khả năng
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Trần Minh Anh
Năng lực cốt lõi
Phân tích chuỗi
giá trị
10
Th bên ngồi
Trần Minh Anh
• nằm ở vị trí trung tâm trong thành tích hoạt
động của doanh nghiệp
• dễ bị xói mịn vì đối thủ sao chép
• xuất phát từ giá trị mà doanh nghiệp mang
đến cho khách hàng, được tạo ra và sử
dụng trong cạnh tranh khi khơng doanh
nghiệp nào khác có thể làm được
11/30/12
Lợi thế cạnh tranh
11
Trần Minh Anh
• Lợi thế cạnh tranh có hai dạng:
• giá cả thấp hơn đối thủ cạnh tranh
• cung cấp những lợi ích vượt trội so với
đối thủ
11/30/12
Lợi thế cạnh tranh
12
Khả năng
Nguồn lực
11/30/12
Năng lực cốt lõi
• Là cơ sở hình thành khả
năng tiềm tàng của doanh
nghiệp
• Là một khái niệm rộng,
bao gồm yếu tố tổ chức, kỹ
thuật, nhân sự, tài chính
• Nguồn lực khơng tự tạo ra
lợi thế cạnh tranh
Trần Minh Anh
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Nguồn lực
13
Trần Minh Anh
Nguồn lực
hữu hình
11/30/12
Nguồn lực
Nguồn lực
vơ hình
14
• Từ góc độ khách hàng, thương hiệu chính là một
biểu tượng của chất lượng và tạo dựng sự cam
kết về lòng tin với các nhà sản xuất đứng sau nó.
• Một nhãn hiệu nổi tiếng, có giá trị chính là ứng
dụng của danh tiếng vào việc hình thành lợi thế
cạnh tranh.
Trần Minh Anh
• Danh tiếng / Thương hiệu là nguồn lực vơ hình
quan trọng, tạo ra lợi thế cạnh tranh
11/30/12
Nguồn lực
15
16
Trần Minh Anh
11/30/12
17
Trần Minh Anh
11/30/12
Trần Minh Anh
• Các nguồn lực vơ hình có tác
dụng hữu hiệu và nổi trội hơn
so với các nguồn lực hữu hình
trong việc tạo ra các năng lực
cốt lõi.
• Nhiều nguồn lực hữu hình có
thể giúp doanh nghiệp tạo dựng
lợi thế cạnh tranh dựa vào
những lợi ích vơ hình.
11/30/12
Nguồn lực
18
Khả năng
Nguồn lực
11/30/12
Năng lực cốt lõi
• Là khả năng sử dụng các
nguồn lực được tích hợp
có mục đích để đạt được
mục tiêu mong muốn
• Sản sinh qua thời gian
thơng qua tương tác giữa
các nguồn lực vơ hình và
hữu hình
Trần Minh Anh
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Khả năng tiềm tàng
19
Trần Minh Anh
• Tập trung vào cơng việc hàng ngày của tổ chức
• Là sản phẩm của cấu trúc tổ chức và hệ thống
kiểm sốt
• Một cơng ty có thể có các nguồn lực độc đáo và
đáng giá nhưng nếu khơng có khả năng tiềm tàng
để sử dụng các nguồn lực hiệu quả thì khơng thể
tạo ra và duy trì khả năng mang lại sự khác biệt.
11/30/12
Khả năng tiềm tàng
20
Khả năng
Nguồn lực
11/30/12
Năng lực cốt lõi
• được sinh ra từ hai nguồn: các
nguồn lực và khả năng tiềm tàng
• được sử dụng như nguồn tạo ra lợi
thế cạnh tranh
• tăng tính cạnh tranh và phẩm chất
riêng
• Được duy trì và phát triển theo
thời gian thơng qua q trình học
tập, tích lũy có tổ chức về cách
thức khai thác các nguồn lực và
khả năng
Trần Minh Anh
Tạo dựng năng
lực cốt lõi
Năng lực cốt lõi
21
Trần Minh Anh
• Là các hoạt động được doanh nghiệp thực hiện
tốt hơn hẳn so với đối thủ cạnh tranh
• Làm tăng giá trị của hàng hóa và dịch vụ trong
suốt thời gian dài
11/30/12
Năng lực cốt lõi
22
Trần Minh Anh
• Có hai cơng cụ để nhận diện và tạo dựng các
năng lực cỗt lõi.
• bốn tiêu chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững
• phân tích chuỗi giá trị
11/30/12
Tạo dựng năng lực cốt lõi
23
Trần Minh Anh
• Các năng lực cốt lõi phải bảo đảm bốn tiêu chuẩn
của lợi thế cạnh tranh bền vững:
• đáng giá
• hiếm
• khó sao chép
• khơng thể thay thế
• Các khả năng tiềm tàng không thỏa mãn bốn tiêu
chuẩn của lợi thế cạnh tranh bền vững à không
phải là năng lực cốt lõi.
11/30/12
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
24
Chỉ đáng giá thôi
chưa đủ tạo nên lợi
thế cạnh tranh bền
vững
Giúp doanh nghiệp
cạnh tranh trong thị
trường
Trần Minh Anh
Đáng giá
Giúp doanh nghiệp vượt
qua các thách thức và
tận dụng những cơ hội
11/30/12
Bốn tiêu chuẩn của lợi thế
cạnh tranh bền vững
25