Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Do lech pha bai toan hop den

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.55 KB, 5 trang )

độ lệch pha. Bài toán hộp đen

Câu 1: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R 0, L0
hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 . Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng u 200 2 cos100t (V) thì
dòng điện trong mạch có biểu thức i 2 2 sin(100t   / 2)(A) . PhÇn tử trong hộp kín đó

A. L0 = 318mH. B. R0 = 80  .
C. C0 = 100 / F . D. R0 = 100  .
C©u 2: Cho nhiỊu hép kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R 0, L0
hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L =

3/
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện ¸p xoay chiỊu cã biĨu thøc d¹ng
u 200 2 cos100t (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức i 5 2 cos(100t   / 3)( A) .
PhÇn tư trong hộp kín đó là
A. R0 = 100 3.

B. C0 = 100 / F . C. R0 = 100 / 3. D. R0 = 100.

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiỊu nh h×nh vÏ. BiÕt ZL = 20 
; ZC = 125 . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoayA
chiều u 200 2 cos100t (V). Điều chỉnh R để uAN và uMB vuông
pha, khi đó điện trở có giá trị bằng:
A. 100 .
B. 200 .
C. 50 .
D. 130 .
Câu 4: Cho mạch ®iƯn xoay chiỊu nh h×nh vÏ. BiÕt R =
100 2 ; C = 100 / F . Đặt vào hai đầu mạch điện một điệnA


L

C

R
M

L

C

R
M

B

N

N

B

áp xoay chiều u 200 2 cos100t (V). Điều chỉnh L để uAN và
uMB lệch pha nhau góc / 2 . Độ tự cảm khi đó có giá trị bằng:
1
3
2
1
H.
A. H.

B. H.
C. H.
D.



2
Câu 5: Cho hép kÝn gåm 2 trong 3 phÇn tư R 0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Mắc hộp kín
nối tiÕp víi tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C =

103
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
3 2

xoay chiều cã biÓu thøc u 120 2 cos(100t   / 4)(V) thì dòng điện trong mạch là
i 2 2 cos 100t (A) . Các phần tử trong hộp kín đó lµ:
A. R0 = 60 2 , L0 = 6 2 / 3 H.

B. R0 = 30 2 , L0 =

2 / 3 H.

C. R0 = 30 2 , L0 = 6 2 /  2 H.
D. R0 = 30 2 , L0 = 6 2 / 3 H.
C©u 6: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi
đợc. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số góc = 200(rad/s). Khi L = L1 = 
/4(H) th× u lƯch pha so víi i gãc  1 vµ khi L = L2 = 1/  (H) th× u lƯch pha so víi i gãc  2 .
BiÕt  1 + 2 = 900. Giá trị của điện trở R lµ
A. 50  .
B. 65  .

C. 80  .
D. 100 .
Câu 7: Cho một hộp đen X trong đó có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, hoặc C mắc nối
tếp. Mắc hộp đen nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L 0 = 318mH. Đặt vào hai


đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều có biÓu thøc u = 200 2 cos(100  t-  /3)
(V) thì dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 4 2 cos(100  t-  /3)(A). X¸c định
phần tử trong hộp X và tính giá trị của các phần tử ?
A. R = 50 ; C = 31,8  F.
B. R = 100  ; L = 31,8mH.
C. R = 50  ; L = 3,18  H.
D. R = 50  ; C = 318 F.
Câu 8: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây đợc đặt riêng biệt trong ba hộp kín
có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp
đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định ®Ịu b»ng 1k  . Tỉng trë cđa
hép 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó lµ Z 12 =

2 k  . Tỉng trë cđa
= 0,5k  . Tõng hép 1,2,3

hép 2, 3 m¾c nèi tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z 23
là gì ?
A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây.
B. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây.
C. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
Câu 9: Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa 1 trong 3 phần tử R, L hoặc C.
Ngời ta lắp một đoạn mạch gồm một trong các hộp đó mắc nối tiếp với một điện trở
thuần 60 . Khi đặt đoạn mạch vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì hiệu

điện thế trễ pha 420 so với dòng điện trong mạch. Xác định phần tử trong hộp kín và
tính giá trị của phần tử đó?
A. cuộn cảm có L = 2/ (H).
B. tơ ®iƯn cã C = 58,9  F.
C. tơ ®iƯn cã C = 5,89  F.
D. tơ ®iƯn cã C = 58,9 mF.
Câu 10: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch
X, đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R 0, L0 , C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch hiệu điện thế u = 120 2 cos100 t(V) thì cờng độ dòng điện qua cuộn dâylà i

= 0,6 2 cos(100 t - /6)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó?
A. R0 = 173  vµ L0 = 31,8mH.
B. R0 = 173  vµ C0 = 31,8mF.
C. R0 = 17,3  vµ C0 = 31,8mF.
D. R0 = 173  vµ C0 = 31,8 F.
Câu11: Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt
vào X nhanh pha /2 với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với
dòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch là i =
I0cos(  t -  /6), viÕt biĨu thøc cđa điện áp giữa hai đầu của Xvà
V1hiệu điện
V2 thế giữa 2
đầu của Y.
A
A
Y
B
X
A. uX = U0Xcos t; uY = U0Y cos(  t +  /2).
M
B. uX = U0Xcos  t; uY = U0Y cos(  t -  /2).

C. uX = U0Xcos(  t -  /6); uY = U0Y cos(  t -  /2)
D. uX = U0Xcos(  t -  /6); uY = U0Y cos( t -2 /3).
Câu12: Cho đoạn mạch AB nh hình vẽ trên . X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai
trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các
vôn kế V1, V2 và ampe kế đo đợc cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các
vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc hai điểm A và M vào hai cực
của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V1 chØ U. Nh vËy
A. Hép X gåm tô và điện trở.
B. Hộp X gồm tụ và cuộn dây.
C. Hộp X gồm cuộn dây và điện trở.
D. Hộp X gåm hai ®iƯn trë.


Câu13: Tơng tự đầu câu 11. Sau đó mắc A và B vào nguồn xoay chiều hình sin, tần
số f thì thấy uAM và uMB lệch pha nhau /2. Nh vậy
A. Hộp Y gồm tụ và điện trở.
B. Hộp Y gồm tụ điện và cuộn dây.
C. Hộp Y gồm cuộn dây và điện trở.
D. Hộp Y gồm hai tụ điện.
Câu14: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết dung kháng Z C = 48 . Hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R = 36  th× u lƯch pha so víi i góc 1 và khi
R = 144 thì u lƯch pha so víi i gãc  2 . Biết 1 + 2 = 900. Cảm kháng của mạch là
A. 180 .

B. 120 .

C. 108  .

D. 54  .


C©u15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100 6 cos  t(V). Biết
uRL sớm pha hơn dịng điện qua mạch góc  /6(rad), uC và u lệch pha nhau  /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai bản tụ là
A. 200V.

B. 100V.

C. 100 3 V.

D. 200/ 3 V.

Câu16: Đặt vào hài đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos(100 t)(V), tơ
®iƯn cã ®iƯn dung C = 10-4/  (F). Hép X chỉ chứa một phần tử(điện trở hoặc cuộn
dây thuần cảm) i sớm pha hơn uAB một góc /3. Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây?
Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tơng ứng là bao nhiêu?
A. Hép X chøa ®iƯn trë: R = 100 3  .

A

C

B

X

B. Hép X chøa ®iƯn trë: R = 100/ 3  .
C. Hép X chøa cuén d©y: L =

3 / (H).


3 /2 (H).
Câu17: Cho đoạn mạch nh hình vÏ . R = 100  , cuén d©y
cã L = 318mH và điện trở thuần không đáng kể, tụ ®iƯn A
cã ®iƯn dung C = 15,9 F . §iƯn áp hai đầu đoạn mạch AB là
D. Hộp X chứa cuén d©y: L =

C

R

L
M

N

B

u = U 2 cos100  t(V). Độ lệch pha giữa uAN và uAB là
A. 300.
B. 600.
C. 900.
D. 1200.
Câu18: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
= 1/  (H), tơ cã ®iƯn dung C = 2.10-4/  F. Tần số dòng điện xoay chiều là f = 50Hz.
Tính R để dòng điện xoay chiều trong mạch lệch pha  /6 víi uAB:
A. 100/ 3  .
B. 100 3  .
C. 50 3  .
D. 50/ 3  .
Câu19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp.

Cờng độ dòng điện trong đoạn mạch nhanh pha / 6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch, tần số f = 50Hz. BiÕt U0 = 40 V vµ I0 = 8A. Xác định các phần tử trong mạch và
tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 2,5 3  vµ C = 1,27mF.
C. R = 2,5 3  vµ C = 1,27  F.

B. R = 2,5 3  vµ L = 318mH.

D. R = 2,5 3 và L = 3,18mH.
Câu20: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R,
L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) vµ i = 2
2 cos(100  t - /6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần
tử ®ã?
A. R = 50  vµ L = 1/  H.
B. R = 50  vµ C = 100/   F.
C. R = 50 3  vµ L = 1/2  H.
D. R = 50 3  vµ L = 1/  H.


Câu21: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch
X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120 2 cos100 t(V) thì cờng độ dòng
điện qua cuộn dây là i = 0,6 2 cos(100 t- /6)(A). Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai
đầu đoạn mạch X?
A. 120V.

B. 240V.

C. 120 2 V.
D. 60 2 V.
Câu22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai

đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 100 2 cos(100  t
-  /2)(V) vµ i = 10 2 cos(100  t -  /4)(A). M¹ch điện gồm:
A. Hai phần tử là R và L.
B. Hai phần tử là R và C.
C. Hai phần tử L và C.

D. Tổng trở của mạch là 10 2
Câu23: Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R 0, L0
hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một điện trở thuần có giá trị R = 60 .
Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u U 2 cos 100t (V) thì thấy
điện áp hai đầu mạch điện sớm pha 58 0 so với cờng độ dòng điện. Hộp đen chứa
phần tử nào và giá trị bằng bao nhiêu?
A. Tụ điện, C0 = 100 / F .
B. Cuén c¶m, L0 = 306mH.
C. Cuén c¶m, L0 = 3,06H.
D. Cuộn cảm, L0 = 603mH.
Câu24: Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hộp đen X chứa một trong ba phần tử R 0, L0 hoặc
C0; R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có dạng
u 200 2 cos100t (V). Điều chỉnh R để Pmax khi đó cờng độ dòng điện cực đại trong
mạch là

2 A, biết cờng độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp hai đầu mạch.
Xác định phần tử trong hộp X và tính giá trị của phần tử đó?
A. Cuộn cảm, L0 =

1
(H).


B. Tụ điện, C0 =


10  4
(F) .

A

R

X

B

10 2
10 4
C. Tơ ®iƯn, C0 =
D. Tụ điện, C0 =
(F) .
(F) .


Câu25: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH,
tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 31,8 F , hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R 0, L0 hoặc C0
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
u 200 cos 100t (V) . Biết cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công
L
A C
B
suất của mạch cos 1 . Các phần tử trong X lµ
X
A. R0 = 50  ; C0 = 318 F .

B. R0 = 50  ; C0 = 31,8 F .
D. R0 = 100  ; C0 = 318 F .
Câu26: Mạch điện nh hình vẽ, uAB = U 2 cos  t ( V).
C
R
A
Khi khãa K ®ãng : UR = 200V; UC = 150V
Khi khãa K ng¾t : U AN = 150V; UNB = 200V. Xác định các
phần tö trong hép X ?
A. R0L0.
B. R0Co.
C. L0C0.
D. R0.
C. R0 = 50 ; L0 = 318mH.

N

X

B

K

Câu27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện AB nh hình vẽ điện áp u = 100 2 cos(100 
t) (V).
Tơ ®iƯn C cã ®iƯn dung lµ 10-4/  F. Hép kÝn X chØ chứa 1 phần tử(
C
điện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm ). Dòng điện xoay A
B
X

chiều trong mạch sớm pha /3 so với hiệu điện thế giữa hai đầu


mạch điện AB. Hỏi trong hộp X chứa phần tử nào và tìm giá trị
của phần tử đó ?
A. R0 = 75,7  .
B. L0 = 31,8mH. C. R0 = 57,7  . D. R0 = 80  .
C©u28: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ, trong đó
C
tụ điện có điện dung C = 10 -3/2 F Đoạn mạch X chứa hai A
A
trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở
của ampe kế và dây nối.

X

B

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ¸p xoay chiỊu cã biĨu thøc u = 200 2
cos100 t (V) thì ampe kế chỉ 0,8A và hệ số công suất của dòng điện trong mạch là
0,6. Xác định các phần tử chứa trong đoạn mạch X và giá trị của chúng.
A. R0 = 150 và L0 = 2,2/  H.
B. R0 = 150  vµ C0 = 0,56.10-4/  F.
C. R0 = 50  vµ C0 = 0,56.10-3/ F.
D. A hoặc B.
Câu29: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây đợc đặt riêng biệt trong ba hộp kín
có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp
đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k . Tổng trở của
hộp 1, 2 mắc nốip tiếp đối với dòng ®iƯn xoay chiỊu ®ã lµ Z 12 =
hép 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z 23

là gì ?
A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây.
B. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
C. Hộp 1 là cuộn dây, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là điện trở.
D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây.

2 k . Tổng trở cña
= 1k  . Tõng hép 1, 2, 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×