Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi ki 1 toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 9. Cấp độ Nội dung Căn bậc hai. Căn bậc ba (15 tiết). Nhận biết TNKQ. TL. TNKQ. Cấp độ thấp TL. TNKQ. TL. Cấp độ cao TN K Q. Cộng. TL. -Biết một số dương có hai - Biết rút gọn biểu thức chứa giá trị căn bậc hai, chúng là - Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc căn thức bậc hai trong trường những số đối nhau, số âm hai trong trường hợp phức tạp. hợp đơn giản. không có căn bậc hai.. Số câu. 2. Số điểm. 0.5. Hàm số bậc nhất (12 tiết). Vận dụng. Thông hiểu. 1 1,5. 1. 4. 1. 3 (30%). - Tìm được giá trị của a (hoặc b) khi biết hai giấ trị tương ứng - Biết cách vẽ đồ thị của của x,y, và hệ số b ( hoặc hệ số hàm số bậc nhất y = ax +b a). và giải được bài toán liên - Chỉ ra được tính đồng biến quan. hay nghịch biến của hàm số bậc nhất y = ax + b dựa vào hệ số a.. Số câu. 1. 2. 3. Số điểm. 1,5. 0.5. 2 (20%). Hệ thức lượng. -Biết được các biểu thức - Hiểu thế nào là " Giải tam biểu thị mối quan hệ giữa giác vuông".

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong tam các tỉ số lượng giác cảu hai giác - Áp dụng giải tam giác vuông góc phụ nhau. vuông trong trường hợp đơn giản. - Giải tam giác vuông. (13 tiết) Số câu. 1. 1. 1. 1. 4. Số điểm. 0.25. 1. 0.25. 1. 2,5 (25%). Đường tròn 14 tiết. - Hiểu các tính chất của đường tròn. - Xác định số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc ngoài. - Biết cách xác định tâm và bán kính của một đường tròn với bài toán đơn giản.. Số câu. 2. Số điểm. 0,5. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 2. 4 2,5 (25%). 5. 5. 5. 15. 3,25. 3,25. 3,5. 10. 32,5%. 32,5%. 35%. 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nậm Lúc ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I Môn : Toán 9 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian chép đề) I . Trắc nghiêm khách quan : (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Điền dấu " x"vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng a, Số m dương có căn bậc hai số học là m b, Số n âm có căn bậc hai âm là - n. Sai. Câu 2 : Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng: A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 Câu 3 : Hàm số nào sau đây đồng biến : A. y = -5x B. y = 4-x C. y = 3x D. y = -4x+7 Câu 4: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là A và B. Biểu thức nào sau đây không đúng? A. SinA= CosB B. cotA=tanB C. Sin2A + Cos2B = 1 D. tanA = CotB Câu 5: Đường tròn là hình : A. Không có tâm đố xứng B. Có một tâm đối xứng C. Có hai tâm đối xứng D. Có vô số tâm đối xứng Câu 6: Khẳng định sau đúng hay sai? Tiếp điểm của hai đường tròn (O) và (O`) tiếp xúc nhau là điểm nằm giữa hai điểm O và O` Đúng Sai Câu 7 : Hai đường tròn tiếp xúc ngoài nhau có mấy tiêp tuyến chung? A. 1 B. 2 C. 3 D.4 II. Tự luận : (8 điểm) Câu 8 : Trục căn thức ở mẫu: a. b. Câu 9: Cho Biểu thức P = a. Rút gọn biểu thức P b. Tính giá trị của P tại a=2 Câu 10: Cho hàm số y = 2x+4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Vẽ đồ thị của hàm số trên. b. Gọi A và B là giao điểm của đồ thị với các trục tọa độ. Tính diên tích tam giác OAB ( Với O là gốc tọa độ) Câu 11: Cho tam giác ABC có bâ cạnh là AC=3, AB=4, BC= 5. a. Tính SinB b. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính độ dài BD, CD. c. Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I . Trắc nghiêm khách quan : (2 điểm) Mỗi câu, mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm 1a. Đ 1b. S 2. D 3. C 4. C 5. B 6. S 7. C II. Tự luận : (8 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) a. (0,75) b. (0,75) Câu 9 : (1 điểm) a. Rút gọn P = (0,5) b. Tính P= tại a= 2 (0,5) Câu 10 : (1,5 điểm) a. Vẽ đúng đồ thị hàm số y = 2x + 4 (1 điểm) b. Tính được diện tích tam giác OAB là 4 đvdt (0.5 điểm) Câu 11 : (4 điểm) a. Tính đúng SinB = 3/5 (1 điểm) b. DC = 15/7 (0,5 điểm) BD = 20/7 (0,5 điểm) c. Tính được diện tích S của tam giác ABC (0,5 điểm) Tính chu vi P của tam giác ABC (0,5 điểm) Tính được bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC : r = S / P = 1 (1 điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×