Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA DIEN LI LAN 4 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC Lớp 11 Thời gian làm bài : 60 phút 1/ Dãy các chất điện li mạnh gồm a NaOH, H2SO4, HCl, NH4NO3, CH3COONa. b CaCl2, Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, AgCl. c BaCO3, KCl, Cu(OH)2, AgNO3, CaSO4. d CO2, CaCl2,FeSO4, KHCO3, Al(OH)3. 2/ Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa. a Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7 b Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh c Muối trung hòa là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton. d Muối trung hòa là muối không còn hiđro trong phân tử 3/ Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: a Fe3+, Cu2+, Na+,NH4+, Cl-. b Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42-. + + + 32c NH4 ., K , Na , PO4 , CO3 . d Al3+, K+, H+, NO3-, SO42-. 4/ Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: a 12 b 11 c 3 d 4 5/ Cho các dung dịch A,B,C,D chứa các tập hợp ion sau đây: A. Cl-; NH4+; Na+; SO42-, B. Ba2+; Cl-; Ca2+; OH-. C. K+; H+; Na+; NO3-; . D. K+; NH4+; HCO3-; CO32-. Trộn 2 dung dịch với nhau thì cặp nào không có phản ứng? a D + A b A + B c B + C d C + D 6/ Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly: a Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện. b Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất điện li đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. c Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch. d Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxihoa -khử 7/ Ion CO32- không phản ứng với dung dịch nào sau đây: a Na+; K+; NO3-; HCO3-. b H+; K+; HSO4-; Na+; Cl-. c Ba2+; Ca2+; OH-; Cl-. d Fe3+; NH4+; Cl-; SO42-. 8/ Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và a là: a 0,5825 gam và 0,06 M b 0,5875 gam và 0,04 M c 0,5626 gam và 0,05 M d 1,97 gam và 0,01 M 9/ Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lit nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng: a Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M. b Độ pH của dung dịch giảm đi c Nồng độ ion OH- > nồng độ ion H+ d Axitaxetic phân li hoàn toàn thành các ion. 10/ Trong các phản ứng sau: phản ứng nào là phản ứng oxihoa khử? a 2AlCl3 + 3Na2CO3 + H2O ----> 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl b KHSO4 + KHCO3 -----> K2SO4 + H2O + CO2 c 3FeCO3 + 10 HNO3 ----> 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O d Fe3O4 + 8HCl -----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 11/ Trộn 50 ml dung dịchHCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là: a 0,18 b 0,16 c 0,06 d 0,12 12/ Phản ứng nào sau đây viết sai: a 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O ----> 2Fe(OH)3 + 6NaCl +3 CO2 b BaCl2 + 2 NaOH ----> Ba(OH)2 + 2 NaCl c NaHCO3 + Ca(OH)2 dư ------> CaCO3 + NaOH + H2O d CuSO4 + BaCl2 -------> BaSO4 + CuCl2 13/ Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lit của dung dịch BaCl2 là a 0,9 M b 0,3M c 1,2 M d 0,6M 14/ Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H 2SO4 0,5 M thu được dung dịch B và 4,368 lít khí H2(đktc). Cho dung dich B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa nhỏ nhất là: a 2,75 lit b 12 lit c 14,75 lit d 12,5 lit 15/ Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung dịch là: a 0,06M b 0,14 M c 0,07 M d 0,05M 16/ Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có................... a không có phản ứng xảy ra. b 2 chất kết tủa và một chất khí..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c một chất kết tủa d một chất kết tủa và một chất khí. 17/ Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2; BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết: a Quỳ tím b phenolphtalein c Al (nhôm kim loại) d AgNO3 18/ Cho các dung dịch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 . Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa 2 chất với nhau? a 3 b 6 c 4 d 5 19/ Độ điện li (α ) của chất điện li là: a Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan. b Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li. c Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li. d Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li. 20/ Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là: a 1,5 M b 0,65 M c 0,55 M d 0,75 M 21/ Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: a 2 b 1 c 3 d 4 22/ Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : a 1 b 2 c 4 d 3 23/ Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO3-. Thêm dần V lit dung dịch gồm K2CO3 0,5 M và Na2CO3 0,5 M cho đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: a 0,2 b 0,25 c 0,35 d 0,15 24/ Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : a 0,13 M b 0,1 M c 0,2 M d 0,12 M 25/ Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm (NH4)2SO4 0,01 M và Na2SO4 0,02 M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,02 M.Đun nóng dung dịch sau phản ứng để khí thoát ra hết khỏi dung dịch. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là: a 0,17 gam b 2,5 gam c 3,95 gam d 2,33 gam 26/ Số hóa chất tối thiểu dùng để nhận biết các bình đựng hóa chất không màu sau Ba(HSO 4)2, Na2CO3, H2SO4 là: a 3 chất b 2 chất c 1 chất d không cần dùng hóa chất nào bên ngoài. 27/ Cho dung dịch chứa X gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa X gam HCl . Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường: a Axit b Không xác định được. c Trung tính d Bazơ 28/ Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1 M có : a pH >1 b không xác định. c pH < 1 d pH = 1 29/ Hệ số cân bằng của phương trình hóa học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ----> Fe2 (SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 +H2O lần lượt là: a 5 : 16 : 8 : 5 : 1 : 2 : 8 b 2 : 10 : 8 : 2 : 1 : 2 : 16 c 10 : 2 : 8 : 5 : 1 : 2 : 8 d 2 : 2 : 8 : 1 :1 :2 :8 30/ Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với cả dung dịch HCl vừa tác dụng với cả dung dịch NaOH? a Ca(NO3)2, NaCl, KHSO4, AgNO3. b Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2. c NaHCO3, Na2SO4, KCl,Al(OH)3. d ZnO, BaSO4, KHCO3, CuCl2 31/ Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào a sự có mặt của bazơ hòa tan b sự có mặt của axit hòa tan c áp suất d nhiệt độ 32/ dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất: a NaI 0,002 M b NaI 0,1 M c NaI 0,001 M d NaI 0,01 M 33/ Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: Dung dịch dẫn được điện là do: a Sự chuyển dịch của các electron b Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. c Sự chuyển dịch của các ion trong dung dịch d Sự chuyển dịch của các cation 34/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: a Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh. b Phản ứng không phải là thuận nghịch. c Các chất phản ứng phải là chất dễ tan. d Một số ion trong dung dịch chất điện li kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. 35/ Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết a Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât. b Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c Những ion nào tồn tại trong dung dịch d Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly. 36/ Cho các phương trình phản ứng sau: A. Na2CO3 + CaCl2 ----> Na2SO4 + CaCO3 B. FeSO4 + 2NaOH -----> Fe(OH)2 + Na2SO4 C. NaHCO3 + HCl ------> NaCl + H2O + CO2 D. Ba(HCO3)2 + 2NaOH ----> BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Phương trình ion thu gọn: HCO3- + H+ ----> H2O + CO2 thể hiện bản chất của phản ứng: a A b C c B d D 37/ Trong dung dịch HCl 0,01 M, tích số ion của nước là: a Không xác định được b [ H+][OH-] > 10-14 + -14 c [ H ][OH ] < 10 d [ H+][OH-] = 10-14 38/ Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng: a Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là axit b Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit. c Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH- là bazơ. d Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử. 39/ Một dung dich có [ OH-] = 1,5 . 10-5. Môi trường của dung dịch này là: a trung tính b kiềm c axit d không xác định 40/ Axit mạnh HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng: a [H+] HNO3 = [H+] HNO2 b [H+] HNO3 < [H+] HNO2 + + c [H ] HNO3 > [H ] HNO2 d hai dung dịch có: [ NO3- ] = [NO2-]. ¤ Đáp án : 1[ 1]a.... 2[ 1]c.... 3[ 1]b.... 4[ 1]b.... 5[ 1]a.... 6[ 1]b.... 7[ 1]a.... 8[ 1]a.... 9[ 1]b.... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]d.... 17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]a... 20[ 1]d... 21[ 1]b... 22[ 1]a... 23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]b.... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]a... 29[ 1]c... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b.... 33[ 1]c.... 34[ 1]d... 35[ 1]b... 36[ 1]b... 37[ 1]d... 38[ 1]b... 39[ 1]c... 40[ 1]c....

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×