Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ke hoach li 8 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHI TIẾT MÔN VẬT LÝ 8 Tháng. 8. Tên chương Chương I. Số. MĐYC. tiết. KTCB. - Mô tả chuyển động cơ học và tính - Chuyển động cơ học:. phương pháp Nêu vấn. Đồ dùng SGK. Điều chỉnh. tương đối của c/đ. Nêu ví dụ về c/đ có sự thay đổi vị trí của đề. C. thẳng, c/đ cong.. vật theo thời gian.. - Biết vận tốc là đại lượng biểu diễn. ơ. sự nhanh chậm của c/đ. Biết cách tính - Các dạng c/đ cơ học:. Giảng. SGV. vận tốc của c/đ đều và vận tốc trung c/đ thẳng, c/đ cong, c/đ giải bình của c/đ không đều.. tròn.. - Nêu được ví dụng thực tế về tác - Tính tương đối của. SBT. dụng của lực làm biến đổi vận c/đ cơ học: 1 vật có thể. 9. 18. h. tốc.Biết cách biểu diễn lực bằng véc c/đ so với vật này. Đàm. tơ.. thoại. nhưng lại đứng yên so. - Mô tả sự xuất hiện lực ma sát. Nêu với vật khác.. ọ. STK. được một số cách làm tăng và giảm lực ma sát trong đời sống và kỹ thuật.. c. - Vận tốc được xác. Gợi mở. - Mô tả sự cân bằng lực, nhận biết tác định bằng quãng đường dụng của lực cân bằng lên một vật đi được theo 1 đơn vị. 10 Tháng. Tên. Số. Thước. đang c/đ. Nhận biết được hiện tượng thời gian.. Phân tích. thẳng,. quán tính và giải thích được 1 số hiện - Công thức tính vận. Khái quá. tranh vẽ,. tượng trong đời. Hoá. bảng phụ.. MĐYC. tốc, đơn vị vận tốc. KTCB. phương. Đồ. Điều.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chương. tiết sống và kỹ thuật.. - Chuyển động đều.. - Biết áp suất là gì và mối quan hệ C/đ không đều.. 11. pháp Nêu vấn. dùng SGK. chỉnh. đề. giữa áp suất, lực tác dụng và điện tích tác dụng. Giải thích được 1 số hiện tượng trong đời sống và kỹ thuật.. - Vận tốc trung bình.. - Mô tả thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại. Giảng. SGV. giải. của áp suất chất lỏng và áp suất khí quyển. Tính áp suất chất lỏng theo độ. SBT. sâu và trọng lượng riêng của chất - Tác dụng của lực làm lỏng. Giải thích nguyên tắc bình thay đổi vận tốc.. Đàm. thông nhau.. thoại. - Lực là 1 đại lượng có. - Nhận biết lực đẩy Acsimet và biêt hướng. được xác định. STK. cách độ lớn của lực này theo trọng bởi 3 yếu tố: Điểm đặt,. 12. lượng riêng của chất lỏng và thể tích hướng và độ lớn.. Gợi mở. của phần ngập trong chất lỏng. Giải - Biểu diễn lực. thích sự nổi, điều kiện nổi của vật.. - Cân bằng lực. Quán. - Phân biệt khái niệm công cơ học và tính. khái niệm công dùng trong đời sống.. Thiết bị Phân tích. dạy học. năng, bảo toàn cơ năng. Khái quá Hoá. Tháng. Tên. Số. chương. tiết. MĐYC. KTCB. phương. Đồ. Điều. pháp. dùng. chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Tính công theo lực và quãng đường - Lực ma sát: có 3 loại. Nêu vấn. dịch chuyển.. đề. ma sát trượt, ma sát. SGK. - nhận biết sự bảo toàn công trong nghỉ, ma sát lăn.. 1. một loại máy cơ đơn giản, từ đó suy - Áp suất: là độ lớn của ra định luật về công áp dụng cho các áp lực trên một đơn vị. Giảng. máy cơ đơn giản.. giải. diện tích.. SGV. - Biết ý nghĩa của công suất, biết sử Áp suất chất lỏng: dụng công thức tính công suất để tính công, công suất và thời gian.. p = dh. SBT. - Bình thông nhau, áp. - Nêu ví dụ chứng tỏ 1 vật c/đ có suất khí quyển.. Đàm. động năng. Mô tả sự chuyển hoá giữa - Định luật Ác-si-mét:. thoại. động năng, thế năng và sự bảo toàn cơ năng.. F = dV - Sự nổi: điều kiện để. - HS thấy được ứng dụng thực tế của vật chìm, vật lơ lửng,. 2. STK Gợi mở. bộ môn. Biết vận dụng kiến thức vật vật nổi. lí để giải thích các hiện tượng thực tế - Công cơ học, định. Các thiết. đơn giản.. bị thí. luật về công, công suất. Phân tích. - Rèn luyện cho HS kỹ năng làm thí - Cơ năng, động. Tháng. Tên chương Chương II. Số tiết 17. nghiệm. nghiệm và sử dụng đồ dùng thiết bị. Khái quá. theo hình. vật lí.. Hoá. vẽ SGK. MĐYC. KTCB. phương. pháp - Nhận biết các chất được cấu tạo từ - Các chất được cấu tạo Nêu vấn. Đồ dùng SGK. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> các phân tử chuyển động không, mối thế nào?. N. đề. quan hệ giữa nhiệt độ và c/đ phân tử.. H. - Biết nhiệt năng là gì. Nêu các cách. I. làm biến đổi nhiệt năng. Giải thích - nguyên tử c/đ hay. Giảng. Ệ. một số hiện tượng về 3 cách truyền đứng yên.. giải. 3. SGV. nhiệt trong tự nhiên và cuộc sống. T. hàng ngày.. SBT. - Xác định được nhiệt lượng của 1 vật - Hiện tượng khuếch thu vào hay toả ra. Dùng công thức tán.. Đàm. tính nhiệt lượng và phương trình cân. thoại. bằng nhiệt để giải các bài tập đơn. H. STK. giản, gần gũi với thực tế về sự trao - Nhiệt năng và nhiệt đồi nhiệt giữa 2 vật.. Ọ. lượng. Công thức tính. - Nhận biết sự chuyển hoá năng lượng nhiệt lượng.. C. trong các quá trình cơ nhiệt, thừa. Bộ thiết bị. nhận sự bảo toàn năng lượng trong. Phân tích. các quá trình này.. 4. Tháng. Gợi mở. Tên. Số. chương. tiết. MĐYC. nhiệt học theo mỗi. - Phương trình cân. Khái quá. bài thí. bằng nhiệt.. Hoá. nghiệm.. KTCB. phương. pháp - Mô tả hoạt động của động cơ nhiệt 4 - Các cách truyền nhiệt. Nêu vấn kỳ. Nhận biết một số động cơ nhiệt dẫn nhiệt, đối lưu, bức. đề. Đồ dùng SGK. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> khác. xạ nhiệt.. - Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là nhiệt lượng toả ra khi 1 Kg - Định luật bảo toàn và nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.. Giảng. SGV. chuyển hoá năng lượng giải. - Biết cách tính hiệu suất của động cơ trong các hiện tượng cơ nhiệt.. và nhiệt.. SBT. - HS vận dụng được kiến thức cơ bản. 5. về nhiệt học để giải thích 1 số hiện - Năng suất toả nhiệt. Đàm. tượng vật lí đơn giản trong thực tế.. thoại. - Có kỹ năng trình bày 1 bài tập vật lí. - Động cơ nổ 4 kì, hiệu. STK. Biết vận dụng kiến thức để giải bài suất của động cơ nhiệt tập.. Gợi mở. - Củng cố sâu hơn các kiến thức về - các bài tập tổng hợp nhiệt học đã học ở lớp 6. Thấy được kiến thức cuối chương, sự liên kết của chương trình vật lí cuối kỳ.. Thước Phân tích. THCS.. thẳng, tranh vẽ,. - HS có thái độ học tập nghiêm túc,. Khái quá. yêu thích môn học.. Hoá. bảng phụ.. KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ 8 Tháng 9. Nội dung công việc - Khảo sát chất lượng, phân loại học sinh, chuẩn bị kế hoạch và chương trình bồi dưỡng. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10. - Chuẩn bị tài liệu, phương tiện giảng dạy - Bài tập nâng cao về chuyển động, vận tốc, chuyển động đều, chuyển động không đều.. 11. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 1 đến 6 - Làm các bài tập tổng hợp kiến thức về áp suất và lực đẩy Ác - Si - Mét. 12. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 9 đến 12 - Làm các bài tập tổng hợp kiến thức về công cơ học và sự nổi. -Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 13 đến 16. 1. - Hoàn chỉnh kiến thức kỹ năng làm bài tập chương I - Làm các bài tập nâng cao về công suất, cơ năng, bảo toàn năng lượng.. 2. - Làm các bài tập vận dụng tổng hợp kiến thức. - Làm các bài tập tổng hợp kiến thức về cấu tạo phân tử và nhiệt năng... 3. - Các bài tập về máy biến thế. Các kiến thức từ tiết 23 đến 25 - Các bài tập nâng cao về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.. 4. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 28 đến 29 - Các bài tập về nhiệt lượng, bảo toàn năng lượng.. 5. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 30 đến 33 - Các bài tập tổng hợp kiến thức trong học kì II. - Chuẩn bị cho thi kỳ II.. KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM LÝ 8 Tháng. Nội dung công việc. 9. - Khảo sát chất lượng, phân loại học sinh, chuẩn bị kế hoạch và chương trình bồi dưỡng. 10. - Chuẩn bị tài liệu, phương tiện giảng dạy - Bài tập vận dụng về chuyển động, vận tốc, chuyển động đều, chuyển động không đều.. 11. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 1 đến 6 - Làm các bài tập vận dụng kiến thức về áp suất và lực đẩy Ác - Si - Mét. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 12. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 9 đến 12 - Làm các bài tập vận dụng kiến thức về công cơ học và sự nổi. -Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 13 đến 16. 1. - Chuẩn bị cho thi kì I. - Làm các bài tập vận dụng kiến thức về công suất, cơ năng, bảo toàn năng lượng.. 2. - Làm các bài tập vận dụng tổng hợp kiến thức. - Làm các bài tập về cấu tạo phân tử và nhiệt năng... 3. - Các bài tập về máy biến thế. Các kiến thức từ tiết 23 đến 25 - Các bài tập vận dụng về dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt.. 4. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 28 đến 29 - Các bài tập về nhiệt lượng, bảo toàn năng lượng.. 5. - Củng cố khắc sâu các kiến thức đã học trong các tiết học từ 30 đến 33 - Các bài tập tổng hợp kiến thức trong học kì II. - Chuẩn bị cho thi kỳ II..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×