Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TÌNH HÌNH ÁP DỤNG CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.39 KB, 4 trang )

Bảng 6
tình hình áp dụng các hình thức thanh toán quốc tế
Đơn vị :USD

Hình thức thanh
toán
Năm 2003
Năm 2004
Số món Số tiền Số món Số tiền
Số món Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số món Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
Thanh toán L/C 48
1,19 2,541,009 32,2 33 0,53 1,201,298 9,25
Thanh toán nhờ thu 6
0,14 62,756 0,79 11 0,17 147,239 1,13
Thanh toán kiều hối 3940
97,2 4,303,947 54,5 6065 98,3 6,177,348 47,6
Thanh toán TT 56
1,39 992,070 12,5 56 0,9 5,450,266 42
Tổng thanh toán
quốc tế
4024 100 7,899,782 100 6165 100 12,976,151 100
(Nguồn báo cáo tổng kết năm 2004)
Bảng5
tình hình thanh toán tại nhno & ptnt tỉnh hng yên
Đơn vị : USD

Năm
Năm 2003 Năm 2004 Chênh lệch
Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
Thanh toán L/C


2,541,009 32,2 1,201,298 9,25 -1,339,711 52,7
Thanh toán nhờ thu
62,756 0,79 147,239 1,13 84,483 134,6
Thanh toán kiều hối
4,303,947 54,5 6,177,348 47,6 1,873,401 43,5
Thanh toán TT
992,070 12,5 5,450,266 42 4,458,196 449,3
Tổng thanh toán quốc tế
7,899,782 100 12,976,151 100 5,076,369
( Nguồn báo cáo tổng kết năm 2004)
Bảng 4
Tình hình thanh toán tại nhno & ptnt tỉnh hng yên
Đơn vị : Triệu đồng
Năm
Năm 2003 Năm 2004 Chênh lệch
Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
Thanh toán bằng tiền mặt
2,119,941 14,6 4,622,452 17,9 2,502,511 26,5
Thanh toán không dùng tiền măt
12,391,453 84,6 20,916,585 81,3 8,525,132 76,7
Thanh toán quốc tế
124,626 0,86 205,452 0,8 80,826 0,78
Tổng doanh số thanh toán
chung
14,636,020 100 25,744,489 100 11,108,469
( Nguồn báo cáo tổng kết năm 2004)

×