Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Phu luc De an viec lam dinh kem Thong tu 142012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.25 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 1 THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số TT I. Tên công việc. Ghi chú (nếu có). Công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành a) Xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục; báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện trước Hội đồng trường và các cấp có thẩm quyền; b) Thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; c) Phân công, quản lí, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỉ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định;. Hiệu trưởng: Đinh Mạnh Tuấn 1. Chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các hoạt động và chất lượng giáo dục của nhà trường.. d) Quản lí hành chính; quản lí và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường; e) Quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách; g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 2 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định; h) Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo dục; i) Thực hiện xã hội hoá giáo dục, phối hợp tổ chức, huy động các lực lượng xã hội cùng tham gia hoạt động giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng.. 2. Phó Hiệu trưởng: Hà Thị Niên. a) Quản lý và chỉ đạo các hoạt động chuyên môn, bao gồm cả giờ giấc dạy học..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Quản lý chỉ đạo các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp. c) Quản lý chỉ đạo các phong trào dạy và học (thi GV-HS giỏi; ĐDDH, VSCĐ, hoạt động các câu lạc bộ năng khiếu...). d) Quản lý việc thực hiện hồ sơ, sổ sách chuyên môn (trường, tổ, GV). Là người giúp việc cho hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về nhiệm vụ được giao: Quản lý các HĐ Chuyên môn; GDNGLL; PCGDTH-CMC; Khuyến học khuyến tài. Trực tiếp chỉ đạo các tổ chuyên môn.. e) Giúp HT quản lí học sinh và tổ chức các hoạt động giáo dục của nhà trường; tiếp nhận, giới thiệu học sinh chuyển trường; quyết định khen thưởng, kỉ luật, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại, danh sách học sinh lên lớp, ở lại lớp; tổ chức kiểm tra, xác nhận việc hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh trong nhà trường và các đối tượng khác trên địa bàn trường phụ trách; g) Dự các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lí; tham gia giảng dạy bình quân 4 tiết trong một tuần; được hưởng chế độ phụ cấp và các chính sách ưu đãi theo quy định; h) Quản lý, thực hiện các hoạt động khuyến học, khuyến tài.. II. Công việc hoạt động nghề nghiệp (Kiêm nhiệm). 1. Tổ trưởng Tổ 1,2,3: Nguyễn Thị Minh Tâm. Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ 1,2,3 và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng. 2. Tổ trưởng Tổ 4,5: Vũ Đức Thuận. Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động về chuyên môn tổ 4,5 và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của phó hiệu trưởng. 3. Tổng Phụ trách Đội: Nguyễn Văn Học. Chịu trách nhiệm lập kế hoạch, chỉ đạo các hoạt động Đoàn, đội của nhà trường và chịu sự lãnh đạo trực tiếp của Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng. III. Công việc hỗ trợ, phục vụ. 1. Nhân viên: Nguyễn Hoàng Lâm. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). Quản lý, don dẹp các phòng chức năng; theo dõi trực trống giờ ra vào lớp. Phục vụ nước uống cho CB-GV, phụ trách công tác kế toán của nhà trường, phụ trách lưu trữ các công văn đi và đến. …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 2 PHÂN NHÓM CÔNG VIỆC (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). Số TT. Nhóm công việc. Công việc. 1. 2. 3. I. Nhóm công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành Cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập: -Lập, triển khai, chỉ đạo thực hiện kế hoạch các hoạt động trong nhà trường.. 1. Nhóm lãnh đạo đơn vị. -Tham mưu với các cấp thực hiện các nhiệm vụ giáo dục. Thực hiện có hiệu quả công tác XHHGD. Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập: -Giúp việc cho hiệu trưởng; trực tiếp chỉ đạo công tác dạy và học, PCGDTH-CMC; các phong trào thi đua trong GV-HS; Công tác GDNGLL. -Thực hiện công tác khuyến học, khuyến tài.. 2. Nhóm lãnh đạo các tổ chức trực thuộc. Cấp trưởng tổ chức thuộc hoặc trực thuộc: - Xây dựng kế hoạch hoạt động chung của tổ theo tuần, tháng, năm học nhằm thực hiện chư¬ơng trình, kế hoạch dạy học và hoạt động giáo dục; - Thực hiện bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kiểm tra, đánh giá chất lượng, hiệu quả giảng dạy, giáo dục và quản lí sử dụng sách, thiết bị của các thành viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học và giới thiệu tổ trưởng, tổ phó Cấp phó của người đứng đầu tổ chức thuộc hoặc trực thuộc: II. Nhóm công việc hoạt động nghề nghiệp. 1. Nhóm công việc 1: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 1. Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy học sinh khối lớp 1 theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41.. 2. Nhóm công việc 2: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 2. Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy học sinh khối lớp 2 theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41.. 3. Nhóm công việc 3: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 3. Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy học sinh khối lớp 3 theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41.. 4. Nhóm công việc 4: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 4. Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy học sinh khối lớp 4 theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41.. 5. Nhóm công việc 5: Bao gồm GV dạy văn hóa lớp 5. Chịu trách nhiệm các hoạt động giáo dục, giảng dạy học sinh khối lớp 5 theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41.. Nhóm công việc 6: Bao gồm GV dạy các môn: Chịu trách nhiệm các giảng dạy các môn Mĩ Thuật, Âm nhạc, Thể dục cho học sinh từ khối lớp Mĩ Thuật, Âm nhạc, Thể dục 1 đến khối 5 theo Quy định tại Điều lệ trường tiểu học ban hành theo Thông tư 41. III. Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ. 1. Nhóm công việc 1: Văn thư lưu trữ. Phụ trách công tác kế toán của nhà trường, phụ trách lưu trữ các công văn đi và đến. Chăm lo bảo quản CSVC, môi trường, cảnh quan sư phạm.. 2. Nhóm công việc 2: Phục vụ. Quản lý, don dẹp các phòng chức năng; theo dõi trực trống giờ ra vào lớp. Phục vụ nước uống cho CB-GV ……. Công việc…. …. ..... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). ……. …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số TT. Các yếu tố ảnh hưởng. 1. 2. Mức độ ảnh hưởng Cao. Trung bình. Thấp. 3. 4. 5. 1. Chế độ làm việc:. X. 2. Phạm vi hoạt động. X. 3. Tính đa dạng về lĩnh vực hoạt động. X. 4. Tính chất, đặc điểm của hoạt động nghề nghiệp. X. 5. Mô hình tổ chức và cơ chế hoạt động. X. 6. Mức độ hiện đại hóa công sở. X. 7. Các yếu tố khác (nếu có). NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên). Ghi chú (nếu có) 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 4 THỐNG KÊ THỰC TRẠNG ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP Tính đến ngày 19/8/2013(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). Ngày, tháng, năm sinh Số TT. Đơn vị/ Họ và tên. 1. 2. Các nhiệm vụ đang đảm nhận. Vào cơ quan nhà nước. Vào đơn vị đang làm việc. Ngạch (Chức danh nghề nghiệp) hiện đang giữ. 8. Năm tuyển dụng. Nam. Nữ. Chứ c vụ, chức danh. 3. 4. 5. 6. 7. HT. HT. 20/08/1971. PHT. Trình độ chuyên môn cao nhất. Trình độ ngoại ngữ. Trình độ tin học. Chứng chỉ, bồi dưỡng nghiệp vụ. 13. 14. 15. Trình độ đào tạo. Chuyên ngành đào tạo. Hệ đào tạo. 9. 10. 11. 12. 1991. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. T Cấp. PHT. 1991. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. T Cấp. I. Lãnh đạo đơn vị. 1. Đinh Mạnh Tuấn. 2. Hà Thị Niên. II. Phòng 1 (Tổ 1,2,3). 1. Nguyễn Thị Minh Tâm. 21/07/1971. TT. TT. 1991. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. Sơ cấp. 2. Hà Thị Xanh. 25/08/1966. TP. TP. 1997. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. Sơ cấp. 3. Hà Thị Kim Cúc. GV. GV. 1993. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. Sơ cấp. 4. Lê Thanh Hà. 09/05/1973 03/12/1969. GV. GV. 1988. 15a.204. CĐTH. TH. TC. 5. Hà Thị Thảo. 31/12/1971. GV. GV. 1991. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 6. Hà Thị Lại. 01/12/1972. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 7. Đinh Thị Minh. 03/05/1969. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 8. Nguyễn Thị Giang. 09/12/1972. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 9. Nguyễn Phương Thảo. 13/06/1974. GV. GV. 15114. TCSP. TH. CQ. 10. Hà Văn Hưng. 28/07/1974. GV. GV. 15a.204. CĐTH. TH. TC. 11. Nguyễn Việt Hải. 26/04/1975. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 12. Phạm Thị Kim Hoa. 17/09/1969. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 13. Hà Thị Tâm. 17/08/1971. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 05/11/1971. 1997. Sơ cấp Sơ cấp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. Phòng 2 (Tổ 4,5). 1. Vũ Đức Thuận. 2. Phạm Thị Kim Phượng. 12/07/1965. TP. TP. 3. Hà Thị Mận. 01/01/1969. GV. GV. 4. Bùi Thị Tám. 15/05/1972. GV. GV. 5. Trịnh Thị Ngân Hà. 30/10/1975. GV. 6. Nguyễn Thị Lệ Dung. 21/05/1972. 7. Tạ Thị Nhung. 8. 10/09/1972. TT. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. T Cấp. 15a.204. CĐTH. TH. TC. Sơ cấp. 2011. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. Sơ cấp. 2011. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. GV. 15a.204. CĐTH. TH. TC. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. 17/07/1971. GV. GV. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. Sơ cấp. Phạm Thị Luyến. 25/12/1974. GV. GV. 2011. 15a.203. ĐHTH. TH. TC. Sơ cấp. 9. Trần Thị Kim Hoa. 01/10/1969. GV. GV. 2011. 15114. TCSP. TH. CQ. 10. Nguyễn Văn Học. 14/08/1984. TPT. TPT. 2010. 15a.203. ĐHMT. MT. TC. 11. Nguyễn Văn Tuấn. 20/08/1982. GV. GV. 2008. 15a.204. CĐSP. MT. CQ. 12. Nguyễn Thị Cam. GV. GV. 2010. 15a.204. CĐSP. ÂN. CQ. 13. Phạm Việt Hoàng. GV. GV. 15114. TCSP. TD. CQ. 14. Nguyễn Hoàng Lâm. NV. NV. 01.008. TCVT. VT. CQ. 03/12/1981 15/01/1968. 1997 1997. 2008. Ghi chú: Cột 6: Sau khi đề án vị trí việc làm được phê duyệt thì thay “nhiệm vụ đang đảm nhận” bằng “vị trí việc làm đang đảm nhận” Cột 9: Sau khi cơ quan có thẩm quyền ban hành chức danh nghề nghiệp thì ghi theo chức danh nghề nghiệp.. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên). Sơ cấp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 5 DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ). Số TT 1. DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM. Chức danh lãnh đạo, quản lý (nếu có). Chức danh nghề nghiệp tương ứng. Hạng của chức danh nghề nghiệp. Xác định số lượng người làm việc cần thiết. 2. 3. 4. 5. 6. Hiệu trưởng. Giáo viên. Hạng 1. 1. P. Hiệu trưởng. Giáo viên. Hạng 1. 2. TPT. Giáo viên. Hạng 1. 1. I. Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành. 1. Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập. 2. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị. 3. Tổng Phụ trách Đội. 4. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc hoặc trực thuộc. II. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 1. Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Văn hoá. GV. GV. Hạng 2. 24. 2. Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Mĩ thuật. GV. GV. Hạng 2. 1. 3. Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Hát nhạc. GV. GV. Hạng 2. 1. 4. Vị trí việc làm giáo viên dạy môn Thể dục. GV. GV. Hạng 2. 2. III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. 1. Vị trí việc làm nhân viên Thư viện - thiết bị, thủ quỹ. NV. NV. Hạng 1. 2. 2. Vị trí việc làm nhân viên Văn thư. NV. NV. Hạng 1. 1. 3. Vị trí việc làm nhân viên Kế toán. NV. NV. Hạng 1. 1. 4. Vị trí việc làm nhân viên Y tế trường học. NV. NV. Hạng 1. 1. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 6 BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Vị trí việc làm. Công việc chính phải thực hiện. Sản phẩm đầu ra. Số TT. Tên vị trí việc làm. Số TT. Tên công việc. Tên sản phẩm đầu ra. Kết quả thực hiện trong năm. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 1.1. Chỉ đạo các hoạt động nhà trường. Lập kế hoạt và chỉ đạo, giám sát, đánh giá việc thực hiện kế hoạch hàng năm, học kỳ, tháng, tuần.. Xây dựng, tu bổ CSVC, môi trường GD. 1.2. Trực tiếp tham mưu, làm việc với cấp trên, các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thực hiện công tác XHHGD.. 1.3. Công tác khuyến học, khuyến tài. Hỗ trợ vật chất giúp HS nghéo từ các nguồn. 2.1. Chỉ đạo công tác dạy và học. Kết quả dạy và học. 2.2. Chỉ đạo công tác Thư viện, Thiết bị. Kết quả công tác Thư viện-Thiết bị. 2.3. Chỉ đạo công tác PCGDXMC. Kết quả công tác PCGD-XMC. 3.1. Công việc thứ nhất. 3.1. Công việc thứ ….. 4.1. Công việc thứ nhất. …. Công việc thứ …. I. 1. 2. Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập (Hiệu Trưởng: Đinh Mạnh Tuấn). Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc. 4. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc. Hoàn thành tốt các chỉ tiêu đề ra về chất lượng dạy và học….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. 1. 2. 3. Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp 5.1. Dạy văn hóa cho HS lơp mình phụ trách sống cho phụ trách; công tác tại địa. Kết quả đạo đức của HS. 5.2. GD kỹ năng HS lớp mình Tham gia PCGDTH phương.. Kết quả dạy học của khối. 5.3. Chỉ đạo dạy và học khối lớp mình phụ trách; Tham gia đánh giá GV theo Chuẩn nghề nghiệp.. 6.1. Dạy văn hóa cho HS lơp mình phụ trách. Kết quả học tập của HS Kết quả đạo đức của HS. 6.2. GD kỹ năng HS lớp mình Tham gia PCGDTH phương.. Dạy các môn Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục cho HS lơp mình phụ trách. Kết quả học tập của HS. 7.1. sống cho phụ trách; công tác tại địa. Kết quả đạo đức của HS. 7.2. GD kỹ năng HS lớp mình Tham gia PCGDTH phương.. Kết quả giáo dục của nhà trường. 7.3. Chỉ đạo Công tác đoàn đội của nhà trường; Tham gia đánh giá GV theo Chuẩn nghề nghiệp. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dung Đồ dùng TBDH, tham gia cùng Tổ Chuên môn đánh giá kết quả sử dụng Đồ dùng TBDH,. Kết quả công tác Thiết bị của nhà trường. Vị trí việc làm Giáo viên dạy văn hóa kiêm nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó Tổ chuyên môn. Vị trí việc làm Giáo viên dạy văn hóa. Vị trí việc làm Giáo viên dạy Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục, Tổng phụ trách. III. Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. 1. Vị trí việc làm nhân viên Thư viện - thiết bị, thủ quỹ. Kết quả học tập của HS. 8.1. sống cho phụ trách; công tác tại địa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. 3. Vị trí việc làm nhân viên Văn thư. Vị trí việc làm nhân viên Kế toán. 8.2. Thực hiện công tác Thư viện trường học theo điều lệ Trường tiểu học.. Kết quả công tác Thư viện của nhà trường Kết quả công tác thu chi tài chính của nhà trường. 8.3. Quản lý thu chi các nguồn quỹ trong nhà trường (trừ đoàn thể). Theo dõi các khoản hỗ trợ, vận động từ các nguồn lực bên ngoài (kể cả tiền và hiện vật).. 9.1. Quản lý lưu trữ công văn đi, đến và lưu trữ hồ sơ của trường. Kết quả công tác lưu trữ công văn, tài liệu hồ sơ, sổ sách của nhà trường. Theo dõi giờ giấc, trực trống ra vào lớp.. Kết quả công tác thực hiện giờ giấc trong nhà trường. 9.3. Dọn dẹp vệ sinh các lớp, phục vụ trà nước uống tại văn phòng. Kết quả công tác vệ sinh của nhà trường Kết quả công tác thu chi tài chính của nhà trường. 10.1. Tham mưu cho hiệu trưởng về ngân sách, dự trù kinh phí hoạt động. Lập bảng lương hàng tháng, bảo quản sổ quỹ tiền lương, quản lí phần mềm tài sản. 11.1. Quản lý hồ sơ sổ sách, thoe dõi sức khỏe học sinh; tuyên truyền và thực hiện phòng chống một số bệnh học đường; dịch bệnh khác.. Kết quả chăm sóc sức khỏe ban đầu cho giáo viên và học sinh của nhà trường.. 9.2. Vị trí việc làm nhân viên Y tế trường học 4. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG TH VÕ MIẾU 1. PHỤ LỤC SỐ 7 KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ….. (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) TT 1. Năng lực, kỹ năng. Ghi chú. 2. 3. Hiệu Trưởng: - Năng lực: Lãnh đạo, quản lý, điều hành cơ quan đơn vị, dự báo; Ra quyết định (Tổ chức; Chuyên môn) - Kỹ năng: Nắm bắt các chủ trương, đường lối của Đảng; Chính sách pháp luật của Nhà nước; Tổ 1. chức, phối hợp thực hiện tốt các vấn đề liên quan; đoàn kết tốt nội bộ; Nắm bắt sớm thông tin và dự đoán trước công việc, Khả năng quyết đoán và tập hợp thông tin khi quyết định. Quan sát diễn biến tâm lý của lãnh đạo và thuộc cấp. Nắm bắt chuyên môn để dự giờ, thanh, kiểm tra công tác dạy học của giáo viên; Phó Hiệu trưởng:. 2. - Năng lực: lãnh đạo, quản lý, kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn, Quản lý tổ chuyên môn, kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn - Kỹ năng: Quản lý tổ chuyên môn, kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn Tổ trưởng (giáo viên kiêm nhiệm). 3. - Năng lực: Quản lý tổ chuyên môn, kiến thức vả kinh nghiệm chuyên môn. - Kỹ năng: Thúc đẩy tổ viên hoạt động chuyên môn tích cực. Giáo viên: - Năng lực: Giảng dạy; Giao tiếp.. 4. - Kỹ năng: Hiểu biết về các chủ trương, đường lối của Đảng; Chính sách pháp luật của Nhà nước; Đạo đức tách phong nhà giáo, Soạn giảng theo hướng lấy học sinh làm trung tâm.Truyền đạt nội. 5. dung chương trình giảng dạy theo chương trình quy định.Hiểu biết tâm lý trẻ em. Kế toán (Kiêm nhiệm): - Năng lực: Quản lý tài chính, kế toán - Kỹ năng: Phải nắm vững các văn bản, qui định chuẩn mực có liên quan đến chuyên môn kế toán. Cẩn thận, trung thực, chính xác. Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và các phần mềm kế toán, có.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> kiến thức, tư duy tốt. Y tế trường học (Kiêm nhiệm): 6. - Năng lực: Nắm vững các văn bản liên quan đến chuyên môn của y tế. - Kỹ năng: Giao tiếp với trẻ tốt. Theo dõi tình trạng sức khoẻ tạo sự an toàn, thoải mái cho trẻ. Thư viện-Thiết bị (Kiêm nhiệm): - Năng lực: Có trách nhiệm với công việc.. 7. - Kỹ năng: Biết giới thiệu các loại sách tham khảo cho GV và học sinh mượn. Biết sử dụng máy vi tính và sử dụng phần mềm Vemis Văn thư:. 8. - Năng lực: Có trách nhiệm với công việc, siêng năng... - Kỹ năng: Sắp xếp thời gian cho hợp lý.. Ghi chú: Cột 2 yêu cầu về năng lực, kỹ năng cần phải có để hoàn thành nhiệm vụ ở vị trí việc làm cụ thể, như: năng lực tổng hợp; năng lực giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực tế của ngành; năng lực tập hợp, quy tụ; năng lực điều hành và phối hợp hoạt động; kỹ năng soạn thảo văn bản; ..... NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> PHỤ LỤC 8 ĐỀ ÁN (MẪU) VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Áp dụng đối với các đơn vị sự nghiệp công lập) (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Phần I SỰ CẦN THIẾT VÀ CƠ SỞ PHÁP LÝ I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG ĐỀ ÁN 1. Khái quát đặc điểm, nội dung và tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập 1.1. Nội dung hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập 1.2. Đối tượng, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập 1.3. Cơ chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập 2. Những yếu tố tác động đến hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập Tùy theo lĩnh vực, phạm vi, tính chất hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập để khái quát những yếu tố tác động. Ví dụ: các Trường giáo dục phổ thông, các yếu tố tác động: số lớp, học sinh, … II. CƠ SỞ PHÁP LÝ 1. Văn bản pháp lý về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập 2. Các văn bản pháp lý về việc điều chỉnh, tăng, giảm chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Các văn bản pháp lý liên quan đến chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập. 4. Văn bản quy định về chức danh nghề nghiệp, cơ cấu viên chức và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập,… Phần II XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP I. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM Căn cứ Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4 của Thông tư này, xác định danh mục vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập theo thứ tự sau: 1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành 1.1. Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập 1.2. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập 1.3. Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc 1.4. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập 2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp 2.1. Vị trí việc làm …. 2.2. Vị trí việc làm ….. ……………… 3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ 3.1. Vị trí việc làm ……. 3.2. Vị trí việc làm …….. ………………. II. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC. Căn cứ Điều 5, Điều 6 của Thông tư này, xác định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập như sau: TT I. VỊ TRÍ VIỆC LÀM Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. Số lượng người làm việc.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Vị trí cấp trưởng đơn vị sự nghiệp công lập. 2. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Vị trí cấp trưởng đơn vị thuộc và trực thuộc. 4. Vị trí cấp phó của người đứng đầu đơn vị thuộc và trực thuộc. II. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 5. Vị trí việc làm …. …. Vị trí việc làm …. ….. ……….. III. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. …. Vị trí việc làm ….. …. Vị trí việc làm ….. …. …………………... III. XÁC ĐỊNH CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP Căn cứ Điều 8, Điều 9 của Thông tư này, xác định cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp như sau: - Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng I hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số; - Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng II hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số; - Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng III hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số; - Viên chức tương ứng với chức danh nghề nghiệp hạng IV hoặc tương đương (nếu có) …., ….% tổng số; - Chức danh khác: …., …% tổng số. IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (NẾU CÓ) Đề án trình bày những kiến nghị, đề xuất (nếu có) liên quan đến xác định vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp. V. ĐỀ ÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CÓ SỰ ĐIỀU CHỈNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC Đối với đơn vị sự nghiệp công lập có sự điều chỉnh chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức do cơ quan có thẩm quyền quyết định thì nội dung đề án điều chỉnh vị trí việc làm cần bổ sung các nội dung sau: Phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền và thực tế thực hiện về vị trí việc làm, số lượng người làm việc và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp tương ứng theo các mục I, II, III nêu trên. Cụ thể: - Tại Mục I: Bổ sung danh mục vị trí việc làm được cấp có thẩm quyền phê duyệt; vị trí việc làm thực tế thực hiện và đề xuất bổ sung hoặc giảm vị trí việc làm. - Tại Mục II: Bổ sung số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền phê duyệt, số lượng viên chức thực tế có mặt và đề xuất bổ sung hoặc giảm số lượng người làm việc. - Tại Mục III: Bổ sung cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp được cấp có thẩm quyền phê duyệt và đề xuất chức danh nghề nghiệp, hạng chức danh nghề nghiệp đối với vị trí việc làm mới, số lượng người làm việc tăng thêm. Thủ trưởng cơ quan phê duyệt Đề án (Ký tên, đóng dấu). Thủ trưởng đơn vị xây dựng Đề án (Ký tên, đóng dấu). PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN 1. Văn bản thẩm định đề án của cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của đơn vị sự nghiệp công lập. 2. Dự thảo Quyết định thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập. 3. Dự thảo Quy chế hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Các văn bản có liên quan và các mẫu biểu phục vụ xác định vị trí việc làm, cơ cấu viên chức, số lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> BỘ, NGÀNH……….. PHỤ LỤC SỐ 9A DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số TT. Tên vị trí việc làm. Số lượng vị trí việc làm. Số lượng người làm việc. 1. 2. 3. 4. Tổng số I. Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo. 1. Học viện. 1.1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. 1.1.1. Cấp trưởng đơn vị. 1.1.2. Cấp phó của người đứng đầu đơn vị. …. …. 1.2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 1.2.1. Giảng viên. …. …. 1.3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. 1.3.1. Kế toán. …. …. 2. Trường đại học. 2.1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. 2.1.1. Cấp trưởng đơn vị. 2.1.2. Cấp phó người đứng đầu đơn vị. …. …. 2.2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 2.2.1. Giảng viên. … 2.3 2.3.1. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ Kế toán. …. …. 3. Trường Cao đẳng. …. …. 4. Trường Trung cấp. …. …. 5. Trung tâm. …. …. II. Sự nghiệp y tế. 1. Bệnh viện.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> …. …. 2. Viện có giường. …. …. 3. Trung tâm. …. …. III. Sự nghiệp nghiên cứu khoa học. 1. Viện. …. …. 2. Trung tâm. …. …. IV. Sự nghiệp văn hóa, thể thao. …. …. V. Sự nghiệp khác. …. … …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký và ghi rõ họ tên). NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …….. PHỤ LỤC SỐ 9B DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số TT. Tên vị trí việc làm. Số lượng vị trí việc làm. Số lượng người làm việc. 1. 2. 3. 4. Tổng số A. Sự nghiệp giáo dục - Đào tạo. I. Trường đại học. 1.1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành. 1.1.1. Cấp trưởng đơn vị. 1.1.2. Cấp phó của người đứng đầu đơn vị. …. …. 1.2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 1.2.1. Giảng viên. …. ….. 1.3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. 1.3.1. Kế toán. …. ….. II. Trường cao đẳng. 1.1 1.1.1. Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành Cấp trưởng đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1.1.2. Cấp phó của người đứng đầu đơn vị. …. …. 1.2. Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp. 1.2.1. Giảng viên. …. …. 1.3. Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. 1.3.1. Kế toán. …. …. III. Trường trung học chuyên nghiệp. …. …. IV. Trung tâm GDTX. …. …. V. Cơ sở giáo dục có tên gọi khác. …. …. VI. Giáo dục phổ thông. 1. Trường trung học phổ thông. …. …. 2. Trường trung học cơ sở. …. …. 3. Trường tiểu học. …. …. 4. Trường mầm non. …. …. B. Sự nghiệp y tế. 1. Bệnh viện. …. …. 2. Viện có giường. …. …. 3. Trung tâm. …. …. C. Sự nghiệp nghiên cứu khoa học. 1. Viện. …. …. 2. Trung tâm. …. …. D. Sự nghiệp văn hóa, thể thao. …. …. Đ. Sự nghiệp khác. …. …. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(20)</span> BỘ, NGÀNH……….. PHỤ LỤC SỐ 10A TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số lượng vị trí việc làm. Số lượng người làm việc. Chia ra:. TT. Đơn vị. Tổng số. 1. 2. 3. Tổng số I. Giáo dục Đào tạo. 1. Học viện. 1.1. Học viện 1. …. …. 1.n. Học viện n. 2. Đại học. 2.1. Trường Đại học 1. …. …. 2.n. Trường Đại học n. 3. Cao đẳng. 3.1. Trường Cao đẳng 1. …. …. 3.n. Trường Cao đẳng n. 4. Trung cấp. 4.1. Trường Trung cấp 1. …. …. 4.n. Trường Trung cấp n. 5. Trung tâm. Chia ra:. Vị trí, lãnh đạo, quản lý. Vị trí gắn với công việc hoạt đồng nghề nghiệp. Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. Vị trí để thực hiện HĐ 68. 4. 5. 6. 7. Tổng số. Lãnh đạo, quản lý. Viên chức hoạt động nghề nghiệp. 8. 9. 10. Viên chức gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. Hợp đồng lao động theo NĐ 68. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 5.1. Trung tâm 1. …. …. 5.n. Trung tâm n. II. Y tế. 1. Bệnh viện. 1.1. Bệnh viện 1. …. …. 1.n. Bệnh viện n. 2. Viện có giường. 2.1. Viện 1. …. …. 2.n. Viện n. 3. Trung tâm. 3.1. Trung tâm 1 …. 3.n. Trung tâm n. III. Nghiên cứu khoa học. 1. Viện. 1.1. Viện 1. …. …. 1.n. Viện n. 2. Trung tâm. 2.1. Trung tâm 1. …. …. 2.n. Trung tâm n. IV. Văn hóa, thể thao. 4.1. Đơn vị 1. …. …. 4.n. Đơn vị n. V. Các đơn vị sự nghiệp khác. 5.1. Đơn vị 1. …. …. 5.n. Đơn vị n.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký và ghi rõ họ tên). NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) UBND TỈNH, THÀNH PHỐ …. PHỤ LỤC SỐ 10B TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số lượng vị trí việc làm. Số lượng người làm việc. Chia ra:. TT. Đơn vị. Tổng số. 1. 2. 3. Tổng số A. Giáo dục Đào tạo. I. Đại học. 1. Trường Đại học 1. …. …. n. Trường Đại học n. II. Cao đẳng Trường Cao đẳng 1 … Trường Cao đẳng n. III. Trung học chuyên nghiệp. 1. Trường 1. …. …. n. Trường n. IV. Trung tâm Giáo dục thường xuyên. 1. Trung tâm. Chia ra:. Vị trí lãnh đạo, quản lý. Vị trí gắn với công việc hoạt đồng nghề nghiệp. Vị trí gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. Vị trí để thực hiện HĐ 68. 4. 5. 6. 7. Tổng số. Lãnh đạo, quản lý. Viên chức hoạt động nghề nghiệp. 8. 9. 10. Viên chức gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ. Hợp đồng lao động theo NĐ 68. 11. 12.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1 …. …. n. Trung tâm n. V. Cơ sở giáo dục có tên gọi khác. 1. Trường 1. …. ….. n. Trường n. VI. Giáo dục phổ thông. 1. Trung học phổ thông. 1.1. Trường 1. …. …. 1.n. Trường n. 2. Trung học cơ sở. 2.1. Trường 1. …. …. 2.n. Trường n. 3. Tiểu học. 3.1. Trường 1. …. …. 3.n. Trường n. 4. Mầm non. 3.1. Trường 1. …. …. 3.n. Trường n. …. …. B. Y tế. 1. Bệnh viện Bệnh viện 1 … Bệnh viện n. 2. Viện có giường Viện 1 … Viện n. 3. Trung tâm Trung tâm 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> … Trung tâm n C. Nghiên cứu khoa học. 1. Viện Viện 1 … Viện n. 2. Trung tâm Trung tâm 1 … Trung tâm n. D. Văn hóa, thể thao Đơn vị 1 … Đơn vị n. Đ. Các đơn vị sự nghiệp khác. 1. Đơn vị 1 …. n. Đơn vị n …. ngày ….. tháng …. năm … CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên). NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) BỘ, NGÀNH: …. PHỤ LỤC SỐ 11A CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương Chia ra TT. Đơn vị Tổng số. 1. 2 Tổng số. I. Giáo dục - Đào tạo. 3. Chức danh nghề nghiệp hạng I. Chức danh nghề nghiệp hạng II. Chức danh nghề nghiệp hạng III. Chức danh nghề nghiệp hạng IV. Khác. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Học viện. 1.1. Học viện 1. …. …. 1.n. Học viên n. 2. Đại học. 2.1. Trường Đại học 1. …. …. 2.n. Trường Đại học n. 3. Cao đẳng. 3.1. Trường Cao đẳng 1. …. …. 3.n. Trường Cao đẳng n. 4. Trung cấp. 4.1. Trường Trung cấp 1. …. …. 4.n. Trường Trung cấp n. 5. Trung tâm. 5.1. Trung tâm 1. …. …. 5.n. Trung tâm n. II. Y tế. 1. Bệnh viện. 1.1. Bệnh viện 1. …. …. 1.n. Bệnh viện n. 2. Viện có giường. 2.1. Viện 1. …. …. 2.n. Viện n. 3 3.1. Trung tâm Trung tâm 1 …. 3.n. Trung tâm n. III. Nghiên cứu khoa học. 1. Viện. 1.1. Viện 1 …. 1.n 2. Viện n Trung tâm.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2.1. Trung tâm 1. …. …. 2.n. Trung tâm n. IV. Văn hóa, thể thao. 4.1. Đơn vị 1. …. …. 4.n. Đơn vị n. V. Các đơn vị sự nghiệp khác. 5.1. Đơn vị 1. …. …. 5.n. Đơn vị n …. ngày ….. tháng …. năm … THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN (Ký và ghi rõ họ tên). NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ….. PHỤ LỤC SỐ 11B CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ) Số lượng viên chức và người lao động tương ứng với chức danh nghề nghiệp hoặc tương đương Chia ra TT. Đơn vị Tổng số. 1. 2 Tổng số. A. Giáo dục - Đào tạo. I. Đại học. 1. Trường Đại học 1. …. …. n. Trường Đại học n. II. Cao đẳng Trường Cao đẳng 1 … Trường Cao đẳng n. III. Trung học chuyên nghiệp. 1. Trường 1. …. …. 3. Chức danh nghề nghiệp hạng I. Chức danh nghề nghiệp hạng II. Chức danh nghề nghiệp hạng III. Chức danh nghề nghiệp hạng IV. Khác. 4. 5. 6. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> n. Trường n. IV. Trung tâm Giáo dục thường xuyên. 1. Trung tâm 1. …. …. n. Trung tâm n. V. Cơ sở giáo dục có tên gọi khác. 1. Trường 1. …. …. n. Trường n. VI. Giáo dục phổ thông. 1. Trung học phổ thông. 1.1. Trường 1. …. …. 1.n. Trường n. 2. Trung học cơ sở. 2.1. Trường 1. …. …. 2.n. Trường n. 3. Tiểu học. 3.1. Trường 1. …. …. 3.n. Trường n. 4. Mầm non. 3.1. Trường 1. …. …. 3.n. Trường n. …. …. B. Y tế. 1. Bệnh viện Bệnh viện 1 … Bệnh viện n. 2. Viện có giường Viện 1 … Viện n. 3. Trung tâm Trung tâm 1 ... Trung tâm n.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> C. Nghiên cứu khoa học. 1. Viện Viện 1 … Viện n. 2. Trung tâm Trung tâm 1 … Trung tâm n. D. Văn hóa, thể thao Đơn vị 1 … Đơn vị n. Đ. Các đơn vị sự nghiệp khác. 1. Đơn vị 1 …. n. Đơn vị n. NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên). …. ngày ….. tháng …. năm … CHỦ TỊCH (Ký và ghi rõ họ tên).

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×