Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Khóa Luận THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ MIẾN DONG XÃ DƯƠNG LIỄU, HUYỆN HOÀI ĐỨC, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.22 MB, 40 trang )

HOÀNG MINH HÀ

VŨ THỊ THU TRANG
Trần Thị Thu Hiền

Hà Thị Lan Anh

N H Ó M

Đỗ Trung Hiếu

T H N N

TẠ I

Đ I Ể M

Trần Trung Anh

LÊ THỊ MAI LY
Nguyễn Thị Huyền

D Ư Ơ N G

L I Ễ U -

H O À I

Lê Thị Linh Chi

Phạm T Khánh Huyền



Đ Ứ C

-

H À

N Ộ I

Nguyễn Việt Hoàng


BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

Đề tài: Thực trạng phát triển làng nghề miến dong
Xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội

21.07.2020, HÀ NỘI


LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI

30

TỶ

Đóng góp vào giá trị sản xuất
chung của xã Dương Liễu


Phát triển làng nghề mạnh hơn là việc làm cần thiết

Sự phát triển làng nghề vẫn chưa ổn định, chưa tương xứng với quy mô địa phương
Gặp nhiều thách thức: Vốn, lao động, môi trường…..


0I
MỤC TIÊU NC

II
Đặc điểm địa bàn
Phương pháp NC

NỘI DUNG

III

IV

KẾT QUẢ NC

KẾT LUẬN


Mục tiêu nghiên cứu
-

Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
Câu hỏi nghiên cứu


0I01


MỤC TIÊU CHUNG

Đánh giá thực trạng phát triển làng nghề miến dong xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức,
thành phố Hà Nội

MỤC TIÊU CỤ THỂ



Đánh giá thực trạng phát triển làng nghề sản xuất miến của hộ nông dân trên địa bàn xã Dương Liễu, huyện Hồi Đức, thành phố
Hà Nội



Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến phát triển làng nghề sản xuất miến



Đề xuất những định hướng và một số giải pháp nhằm phát triển làng nghề sản xuất miến xã


? CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

• Quy mơ diện tích, sản lượng miến dong trên địa bàn ?
• Tình hình sử dụng Vốn vay cho sản xuất suất miến hộ nông dân trên địa bàn ?
• Tình hình sử dụng lao động trên địa bàn?

• Thực trạng về sự phối hợp sản xuất miến dong ở địa bàn Xã?
• Hiện trạng thị trường tiêu thụ miến dong như thế nào?
• Kết quả sản xuất kinh doanh của mỗi loại sản phẩm miến dong là như thế nào? Có sự khác biệt giữa các loại hình hay quy
mơ sản xuất hay khơng?

• Những yếu tố ảnh hưởng chính đến việc phát triển của làng nghề sản xuất miến trên địa bàn xã Dương Liễu?
• Cần có những định hướng, giải pháp nào để phát triển làng nghề sản xuất miến trên địa bàn xã Dương Liễu?


Đặc điểm địa bàn
Phương pháp NC

II 01


2.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN
Khí hậu: Xã Dương Liễu nằm trong vùng đồng bằng Sơng Hồng  Có đặc trưng của khí hậu vùng Đồng bằng Sơng Hồng. Nhiệt đới gió mùa nóng ẩm
Dân số : 3.675 hộ gia đình với 14970 nhân khẩu (tháng 5/2020), chia ra 14 khu vực dân cư, chia làm 2 miền: miền Làng có 10 thơn, miền Bãi có 04 thơn.

Diện tích đất tự nhiên 431,93 ha, trong đó:
+ Đất nơng nghiệp: 290,99 Ha
+ Đất phi nông nghiệp: 140,38 Ha
Bảng 3.1 Tỷ trọng kinh tế từ năm 2017 đến 2019
 

Tỷ trọng cơ cấu kinh

Nông nghiệp

Công nghiệp-


Thương mai-

Năm

tế

(%)

TTCN

Dịch vụ

(Tỷ đồng)

(%)

2017

450

2,5%

46,5%

51%

2018

480


2,7%

46%

51,3%

2019

500

2,8%

45,90%

51,3%

Nguồn: UBND Xã Dương Liễu


2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

CHỌN ĐIỂM NC
Hộ SX miến & không sản xuất miễn tại
xã Dương Liễu

CHỌN MẪU NC
30 mẫu Hộ sx miến

THU THẬP SỐ LIỆU


15 mẫu hộ k sx miến

Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu






PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
Nhóm chỉ tiêu phản ảnh tình hình sản xuất
Nhóm chỉ tiêu phán ảnh kết quả sản xuất
Nhóm chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất
Nhóm chỉ tiêu về hiện trạng giải pháp giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường




Phương pháp thống kê mơ tả
Phương pháp so sánh

PP XỬ LÝ THÔNG TIN
EXCEL,GOOGLE FORM


Kết quả nghiên cứu

III01



III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.1
KHÁI QUÁT

3.2
THỰC TRẠNG

3.3
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

3.4
GIẢI
GIẢIPHÁP
PHÁP


3.1 KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ MIẾN DONG

BẢNG: Số hộ sản xuất miến dong giai đoạn 2017 - 2019

Chỉ tiêu

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019


So sánh (%)

SL

CC

SL

CC

SL

CC

(hộ)

(%)

(hộ)

(%)

(hộ)

(%)

212

183


18/17

19/18

BQ

91,77

86,32

89,01

1. Số lao động

231

2. Số hộ

96

100

88

100

76

100


91,67

86,36

89,02

- Quy mơ nhỏ

37

38,5

28

31,8

26

34,2

75,68

92,86

84,27

- Quy mơ trung bình

30


31,3

37

42

28

36,8

123,33

75,68

99,51

- Quy mơ lớn

29

30,2

23

26,2

22

29


79,31

95,65

87,48

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu phịng Kinh tế UBND xã Dương Liễu


Bảng 3.2: Quy mơ sản xuất của các nhóm hộ năm 2019
Chỉ tiêu

ĐVT

Nhóm hộ

So sánh

QM nhỏ

QM TB

QM lớn

(1)

(2)

(3)


(1)/(2)

(2)/(3)

(3)/(1)

Số mẻ/năm

Mẻ

44,55

86,50

108,8

0,51

0,79

2,44

Sản lượng/mẻ

Kg

586,36

780


833,33

0,75

0,94

1,42

Sản lượng/năm

Kg

26119,83

67470

90740,74

0,39

0,74

3,47

Nguồn: Tổng hợp từ số liệu điều tra 2020

(ĐVT: m² )


3.2 Thực trạng phát triển làng nghề miến dong


Tình hình nguồn nhân lực

Thực trạng phối hợp liên kết sản xuất

Thị trường tiêu thụ sản phẩm

Tình hình mơi trường làng nghề

Kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh


3.2.1 TÌNH HÌNH NGUỒN NHÂN LỰC

1

2

VỐN

LAO
ĐỘNG


VỐN
Bảng Vốn đầu tư cho sản xuất miến dong (tính bình qn trên 1 hộ)

ĐVT: triệu đồng

Nhóm hộ


Chỉ tiêu

Tổng vốn

Vốn tự có

So sánh

QM nhỏ (1)

QM TB (2)

467.28

QM lớn (3)

664.50

(1)/(2)

663.22

(2)/(3)

(3)/(1)

0.70

1.00


1.42

88.64

115.5

137.67

0.77

0.84

1.55

Vay ngân hàng

359.09

525

505.56

0.68

1.04

1.41

Vay tổ chức XH


19.55

24

20

0.81

1.20

1.02

121.05

173.59

118.86

0.70

1.46

0.98

Lãi phải trả


LAO ĐỘNG


Biểu đồ: Tình hình sử dụng lao động theo quy mơ của nhóm hộ điều tra ( tính bình qn trên một hộ)

5.22
4.4
3
2.11

2.3

Lao động gia đình

2.09

Lao động th ngồi


LAO ĐỘNG
Bảng: Cơ cấu lao động của các hộ điều tra

Chỉ tiêu
Bảng: Chi phí cho lao động của hộ sản suất miến dong 2019
Chỉ tiêu

ĐVT

Nhóm hộ

So sánh

QMN


QMTB

QML

(1)

(2)

(3)

(1)/(2)

(2)/(3)

(3)/(1)

ĐVT

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Tổng số hộ điều tra

Hộ

30

100


1.Phân theo giới tính

người

30

100

Nam

 

18

60

LĐ gia đình



2,09

2,30

2,11

0,91

1,09


1,01

Nữ

 

12

40

LĐ th ngồi



3

4

5

0,75

0,80

1,67

2.Phân theo trình độ học vấn

 


30

100

Hết tiểu học

%

13

43%

Hết THCS

%

15

50%

Hết THPT

%

2

7%

3.Phân theo ngành nghề


 

30

100

Thuần nông

 

5 16,67

Kiêm ngành nghề

 

25 83,33

4. Số năm làm nghề trung bình

Năm

Giá th LĐ/mẻ

Số mẻ/năm

Tổng chi phí th lao động

Tr.đ


Mẻ

Tr.đ

0,906

44,55

121,09

1,220

86,50

422,12

1,635

108,89

890,18

0,74

0,52

0,29

0,74


0,79

0,47

1,80

2,44

7,33

17.63  


3.2.2 Thực trạng phối hợp liên kết sản xuất
-

It các hộ SX LK với các tổ chức kinh tế khác.
Các hộ sản xuất chủ yếu tiêu thụ sản phẩm qua thương lái, nhà bán buôn, thuận mua vừa
bán chưa xuất hiện hợp đồng tiêu thụ…., gây bất ổn về thu nhập cho các hộ sản xuất.

-

Vào thời điểm thời tiết không ủng hộ( mưa), mất mùa, dịp lễ tết,… không có hợp đồng kí kết
giữa 2 bên làm giá bán giảm mạnh.

-

Thực tế thị trường miến không chỉ chịu sự cạnh tranh của các loại miến dong khác mà ngay
trong nội bộ cũng có sự cạnh tranh mạnh mẽ, các hộ tự sản xuất, tự bán đã dẫn đến việc

canh tranh về thị trường và giá cả giữa các hộ với nhau.

-

 Giảm hiểu quả của quá trình sản xuất miến


10%

Cơ sở sản xuất

Người tiêu

5%

Thương lái tại địa

miến dong

30%

phương, địa phương
10%

khác

DNCB

20%


25%

3.2.3 TIÊU THỤ

Người bán lẻ

dùng


3.2.4 TÌNH HÌNH MƠI TRƯỜNG LÀNG NGHỀ

Chất thải  mơi trường xung quanh  chất lượng nước - khơng khí

Theo đánh gia người dân phần lớn cho rằng nước giếng khoan bị ô nhiễm,
những các hộ vẫn đa số sử dụng nước này phục vụ cho qt sản xuất miến dong 
VSATTP, chất lượng miến


3.2.5 KẾT QUẢ, HIỆU QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH


Bảng : Kết quả và hiệu quả kinh tế nghề chế biến miến dong của các hộ nông dân
theo quy mơ sản xuất (tính bình qn cho 100kg miến)
Chỉ tiêu

ĐVT

Quy mô chế biến mến dong

BQ chung


QMN(1)

QMV(2)

QML(3)

6998

7549,8

8829,3

6678,59

7320,93

8404,03

1.

GO

1000đ

1.

TC

1000đ


1.

IC

1000đ

6545,29

7185,66

8271,33

7334,09

1.

VA

1000đ

452,71

364,14

557,97

458,27

1.


MI

1000đ

319,41

228,87

425,27

324,52

1.

L

Công

9,08

13,42

15,40

12,63

1.

HQKT/1 đồng CPTG


 

 

 

 

 

GO/IC

Lần

1,07

1,05

1,07

1,06

MI/IC

Lần

0,05

0,03


0,05

0,04

VA/IC

Lần

0,04

0,05

0,07

0,06

 

 

 

 

 

GO/L

1000đ


770,70

562,58

573,33

635,54

MI/L

1000đ

35,18

17,05

27,61

26,62

VA/L

1000đ

49,86

27,13

36,23


37,74

1.

HQKT/1 đơn vị LĐ

7792,37
3069,8


2.3
2.3CÁC
CÁCYẾU
YẾUTỐ
TỐẢNH
ẢNHHƯỞNG
HƯỞNG

Khoa học công nghệ

1

Người lao động

2

3

4


5

Hiện trạng giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường làng nghề

Quản lý vệ sinh ATTP

Thị trường tiêu thụ


×