Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.47 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>Quan sát hình ảnh, hãy </b>
<b>nhận xét nguồn lao động </b>
<b>nước ta</b>
<b>Nguồn lao động nước ta dồi </b>
<b>dào và tăng nhanh.</b>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>Nguồn lao động nước ta dồi </b>
<b>dào và tăng nhanh.</b>
<b>Dựa vào H4.1 Hãy nhận xét về </b>
<b>cơ cấu lực lượng lao động giữa </b>
<b>nơng thơn và thành thị. Giải </b>
<b>thích ngun nhân</b>
<b>Nhận xét về chất lượng của lực </b>
<b>lượng lao động ở nước ta. Để </b>
<b>nâng cao chất lượng lực lượng </b>
<b>lao động cần những giải pháp </b>
<b>gì?</b>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>Nguồn lao động nước ta </b>
<b>dồi dào và tăng nhanh.</b>
<b>Mặt mạnh: Thúc đẩy phát triển </b>
<b>kinh tế, cung cấp lao động cho các </b>
<b>ngành cần nhiều lao động như chế </b>
<b>biến lượng thực, dệt may,....</b>
<b>- Thị trường tiêu thụ lớn.</b>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>Nguồn lao động nước ta </b>
<b>dồi dào và tăng nhanh.</b>
<b>Mặt mạnh: Thúc đẩy phát triển </b>
<b>kinh tế, cung cấp lao động cho các </b>
<b>ngành cần nhiều lao động như chế </b>
<b>biến lượng thực, dệt may,....</b>
<b>- Thị trường tiêu thụ lớn.</b>
<b>Hạn chế: </b>
<b>-về thể lực, chuyên môn.</b>
-<b>Tác phong công nghiệp kém.</b>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>Cơ cấu sử dụng lao động trong </b>
<b>các ngành kinh tế đang thay đổi </b>
<b>theo hướng tích cực. Số lao động </b>
<b>có việc làm ngày càng tăng.</b>
<b>Nguồn lao động dồi dào trong </b>
<b>điều kiện nền kinh tế chưa phát </b>
<b>triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối </b>
<b>với vấn đề giải quyết việc làm.</b>
<b>Khu vực nông thôn thất nghiệp </b>
<b>2,27% (2010). Do đặc điểm mùa vụ </b>
<b>của sản xuất nông nghiệp.</b>
<b>Khu vực thành thị thất nghiệp </b>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>II/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM:</b>
<b>Nguồn lao động dồi dào trong </b>
<b>điều kiện nền kinh tế chưa phát </b>
<b>triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối </b>
<b>với vấn đề giải quyết việc làm.</b>
<b>Khu vực nông thôn thất nghiệp </b>
<b>2,27% (2010). Do đặc điểm mùa vụ </b>
<b>của sản xuất nông nghiệp.</b>
<b>Khu vực thành thị thất nghiệp </b>
<b>tương đối cao 4,43% (2010).</b>
<b>III/ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG:</b>
<b>Chất lượng cuộc sống của nhân </b>
<b>dân ta còn thấp và đang được cải </b>
<b>thiện, có sự chênh lệch các vùng, giữa </b>
<b>thành thị và nông thôn</b>
<b>I/ NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG</b>
<b>II/ VẤN ĐỀ VIỆC LÀM:</b>
<b>III/ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG:</b>
<b>Chất lượng cuộc sống của nhân </b>
<b>dân ta còn thấp và đang được cải </b>
<b>thiện, có sự chênh lệch các vùng, giữa </b>
<b>thành thị và nông thôn</b>
<b>Chất lượng cuộc sống đang được cải </b>
<b>thiện: mức thu nhập bình quân , y tế, </b>