Tải bản đầy đủ (.docx) (141 trang)

giao an toan 9hay nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.61 KB, 141 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I Tiết 1 Tuần 1. Soạn ngày 15/08/2010. Giảng 16/08/2010. §1 - CĂN BẬC HAI Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Nắm được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.  Kỹ năng: Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm. Dùng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các căn bậc hai  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ  Học sinh: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: <Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh và giới thiệu sơ lược về phân môn> 3. Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng I.. HĐ1: 1. Căn bậc hai số học. - Gọi hs nhắc lại k/n căn bậc hai đã học ở lớp 7 - Hs nhớ lại trả lời - Gv nhận xét nhắc lại - Hs theo dõi, ghi vào vở. 1. Căn bậc hai số học: - Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là a và  a - Số 0 có đúng một căn bậc hai là. chính nó 0 0 - Hs hoạt động cá nhân ?1 làm ?1 a, Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 - Gọi hs đứng tại chổ trả lời, Gv - 1 hs đứng tại chổ trả lời, 4 2 2  ghi bảng cả lớp theo dõi nhận xét b, Căn bậc hai của 9 là 3 và 3 c, Căn bậc hai của 0, 25 là 0,5 và  0,5 - Yêu cầu học sinh làm ?1. - Từ căn bậc hai của một số - Hs nắm được các số 2 không âm gv dẫn dắt học sinh 3; ; 0, 5; 2 tìm căn bậc hai số học 3 là căn bậc hai số học của 9;. d, Căn bậc hai của 2 là. 2 và  2. 4 ; 0, 25; 2 9. ? Căn bậc hai số học của số - Nêu đ/n căn bậc hai số dương a? học - Gv giới thiệu ký hiệu - Chú ý theo dõi, nắm ký hiệu - Gv nêu ví dụ 1 như sgk - Chú ý theo dõi kết hợp - Gv giới thiệu chú ý như sgk sgk. * Đ/n: Với số dương a, số a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0 Ví dụ 1: Căn bậc hai số học của 16 là 16.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Căn bậc hai số học của 5 là 5 * Chú ý:  x 0 x a   2 - Hs hoạt động theo nhóm - Yêu cầu hs làm ?2  x a nhỏ 2 em trong một bàn ?2 - Gọi hs lên bảng làm - Gv hướng dẫn hs nhận xét sửa làm ?2 <HS trình bày> sai - 2 hs lên bảng làm - Gv giới thiệu phép toán tìm - Hs tham gia nhận xét bài căn bậc hai là phép khai làm của bạn phương, lưu ý mối quan hệ giữa phép khai phương và phép bình phương - Hs chú ý theo dõi kết ?3 - Yêu cầu hs làm ?3 - Gv cùng cả lớp nhận xét sửa hợp sgk a, Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên - 3 hs lên bảng làm, dưới căn bậc hai 64 là 8 và -8 sai lớp làm vào vở nháp b, Căn bậc hai số học của 81 là 9 nên. - Hs suy nghĩ trả lời HĐ2: 2. So sánh căn bậc hai - Gv: với hai số không âm a và b ta có: nếu a < b thì a < b . Hãy chứng minh điều ngược lại. - Hs đọc định lý sgk, ghi a b a b nếu < thì < ? vào vở - Gv nhận xét nêu định lý - Đọc ví dụ 2 sgk - Gv giới thiệu ví dụ 2 sgk - Hs hoạt động cá nhân - Yêu cầu hs làm ?4 làm ?4 - Gọi hs lên bảng làm - 2 hs lên bảng làm - Gv cùng cả lớp nhận xét sửa - Hs tham gia nhận xét sai - Đọc ví dụ 3 sgk, nắm - Gv tiếp tục giới thiệu ví dụ 3 cách làm sgk - Hs hoạt động theo nhóm - Yêu cầu hs làm ?5 nhỏ 2 em trong một bàn làm ?5 - Gọi hs lên bảng làm - 2 hs lên bảng làm, hs dưới lớp theo dõi nhận xét - Hs ghi vở - Gv nhận xét chốt lại. căn bậc hai 81 là 9 và -9 c, Căn bậc hai số học của 1,21 là 1,1 nên căn bậc hai 1,21 là 1,1 và -1,1 2. So sánh các căn bậc hai số học: * Định lý: Với hai số không âm a và b ta có: a <b . a< b. Ví dụ 2: (Sgk) ?4 So sánh: a, 16>15 nên 16 > 15 . Vậy 4> 15 b, 11>9 nên 11 > 9 . Vậy 11 >3 Ví dụ 3: (Sgk) ?5 Tìm số x không âm: a, Vì 1  1 nên Vì x 0 nên. x 1 . x 1. x  1  x 1. b, Vì 3  9 nên. x 3. x 9. Vì x 0 nên x  9  x  9 Vậy 0  x  9. 4. Củng cố luyện tập: - Gv treo bảng phụ bài tập, Yêu cầu 1 hs lên bảng điền vào bảng phụ, sau đó hs dưới lớp nhận xét - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2a và 4d 5. Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi để tính căn bậc hai của một số không âm, áp dụng làm bài tập 3 sgk - Làm các bài tập 2bc, 4abc sgk, bài 1, 5, 6, 11 sách bài tập.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 2 Tuần 1. Soạn ngày 16/08/2009 Giảng ....../....../2009. §2 - CĂN THỨC BẬC HAI HẰNG ĐẲNG THỨC I.. A2  A. Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (có nghĩa) của. A , biết cách. a2  a. chứng minh định lý  Kỹ năng: Biết tìm điều kiện xác định của. A khi A là một biểu thức không phức tạp.. A2  A. Vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ nội dung ?1, ?3 sgk  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, phiếu học tập nội dung ?3 sgk III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: làm bài tập 2b (sgk): So sánh: 6 và 41 Hs2: Làm bài tập 4a (sgk): Tìm số x không âm, biết x 15 3. Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Căn thức bậc hai - Treo bảng phụ nội dung ?1 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời - Gv chốt lại và giới thiệu. 1. Căn thức bậc hai: - Quan sát nội dung ? ?1 <Bảng phụ> 1 Hoạt động cá nhân, suy nghĩ trả lời 2 Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số thì 25  x là căn thức bậc hai - Hs chú ý theo dõi, A gọi là căn thức bậc hai của A. A gọi là 2 2 của 25  x , 25  x là biểu biểu thức lấy căn thức lấy căn Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai của 3x ?Thế nào là căn thức bậc hai? 2 x  5 là căn thức bậc hai của 2 x  5 - Hs trả lời - Gv chốt lại, ghi bảng * A xác định  A 0 - Yêu cầu hs lấy ví dụ minh - Hs theo dõi, ghi vở hoạ Vĩ dụ: Tìm điều kiện của x để 3x và - Hs nêu ví dụ - Suy nghĩ trả lời ? A xác định khi nào? 2 x  5 xác định - Hs ghi vở - Gv chốt lại ghi bảng 3x xác định  3x 0  x 0 - Gv nêu ví dụ yêu cầu hs - Hs hoạt động theo Giải:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> làm - Gọi hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại bài giải mẫu - Tương tự yêu cầu hs làm ? 2. nhóm nhỏ 2 em làm 2 x  5 xác định  2 x  5 0 vd 5  2 x 5  x  - 1 hs đứng tại chổ trả 2 lời, hs khác nhận xét - Chú ý theo dõi, ghi vở - 1 hs lên bảng làm ?2 ?2 5  5  2 x 0  x  - Gv hướng dẫn hs nhận xét hs dưới lớp làm vào 5  2x xác định 2 nháp bài làm của bạn HĐ2: Hằng đẳng thức - Hs dưới lớp tham gia nhận xét bài bạn A2  A - Gv treo bảng phụ nội dung. A2  A. 2. Hằng đẳng thức ?3 <Bảng phụ>. ?3 - Sau khi hs làm xong, gv thu 2 - 3 phiếu để nhận xét, treo bảng phụ đáp án - Từ đó gv dẫn dắt đi đến định lý như sgk - Yêu cầu hs đọc phần c/m định lý sgk, sau đó gọi một em trình bày lại - Gv nhận xét chốt lại - Yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ 2, ví dụ 3 sgk. - Gọi hs lên bảng giải bài tập tương tự - Sau khi hs làm xong gv gọi hs dưới lớp nhận xét - Gv nhận xét chốt lại, nêu chú ý như sgk. - Hs làm vào phiếu học tập đã chuẩn bị trong 2 phút - Hs đổi phiếu cho * Định lý: nhau kiểm tra kết quả Với mọi số a ta có đối chiếu với bài giải C/m: <sgk> - Chú ý theo dõi, nắm định lý, ghi vở. - Đọc và nắm cách c/m định lý - 1 hs trình bày c/m, hs khác nhận xét - Hs tự nghiên cứu trong 3 phút - 2 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Gv hướng dẫn hs làm ví dụ - Hs dưới lớp nhận 4 sgk xét bài làm của bạn - Chú ý theo dõi, ghi vở - Hs chú ý theo dõi, nắm cách làm. a2  a. * Bài tập: a, Tính:. 0,12 ;. ( 0,3) 2. 2 b, Rút gọn: (2  3) ;. (3  11) 2. * Chú ý: Với A là một biểu thức ta có A2  A. Ví dụ 4: Rút gọn: ( x  2) 2 với x 2. a,. ( x  2) 2  x  2  x  2. (vì x 2 ). a 6 với a  0. b,. a 6  (a 3 ) 2  a 3  a 3. 4. Củng cố luyện tập: - 2 hs lên bảng làm bài tập, hs dưới lớp làm vào vở nháp Hs1: Làm bài 6sgk: Tìm a để các căn thức có nghĩa: b,  5a ; d,. (vì a  0 ). 3a  7 2. Hs2: Làm bài 8sgk: Rút gọn các biểu thức: c, 2 a với a 0 ; d, 3 ( a  2) với a  2 Sau khi hs làm xong gv hướng dẫn hs cả lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận. 5. Hướng dẫn về nhà 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Hướng dẫn hs làm bài tập số 9 sgk: Tìm x biết: 2 x 2  x 7  x 7 a, x 7 ta có: 2 4 x 2 2 x 6  x 3  x 3 c, 4 x 6 ta có:. A2  A. - Học và nắm chắc cách tìm điều kiện để A có nghĩa, hàng đẳng thức - Làm các bài tập 9b,d; 10 sgk, bài 11, 12, 13, 14 phần luyện tập - Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 3 Tuần 2. Soạn ngày 23/08/2009 Giảng ....../....../2009. LUYỆN TẬP I.. Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về căn bậc hai số học, căn A2  A. thức bậc hai và hàng đẳng thức  Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để. A xác định, vận dụng hằng đẳng thức. A2  A. để rút gọn biểu thức  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa? a, 5  3a ; b, 3a  7 Hs2: Rút gọn các biểu thức: a,. 5. 21. . 2. ;. HĐ của thầy Gv hướng dẫn hs làm bài tập - Gọi hs lên bảng giải bài tập 11a,c và 12a,b - Gv theo dõi, quan sát hs làm, uốn nắn sửa sai cho một số em. 3. 2.  a  2  với. a2 b, 3. Dạy học bài mới: HĐ của trò Ghi bảng. Hs tự giác tích cực giải Btập 11: (sgk) Tính bài tập a, 16. 25  196 : 49 - 2 hs lên bảng giải bài  42 . 52  14 2 : 7 2 tập 11a,c và 12a,c 4.5  14 : 2 20  2 22 - Hs dưới lớp làm vào 2 2 2 vở nháp d, 3  4  9  16  25  5 5 Btập 12: (sgk) Tìm x để mối căn thức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Sau khi hs trên bảng làm xong gv gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Chú ý cho hs tìm điều kiện để căn thức có nghĩa khi biểu thức dưới dẫu căn là một biểu thức chứa ẩn ở mẫu. sau có nghĩa? - Hs dưới lớp tham gia a, nhận xét. 2 x  7 có nghĩa khi 2 x  7 0  2 x  7  x . - Hs chú ý theo dõi, ghi  1 0  chép cẩn thận  1 x 1 - Hs hiểu được khi đó  1  x 0 phải tìm điều kiện để c,  1  x có nghĩa khi   1  x  0 x 1 biểu thức dưới dấu căn    x 1 có nghĩa  x 1  x 1. 7 2. - Tiếp tục hướng dẫn hs - Hs đọc đề bài, suy Btập 13a(sgk): Rút gọn các biểu thức: làm bài tập 13a sgk nghĩ cách làm 2 a 2  5a 2. a  5a 2 2 a, a  a  a ?Với a  0 thì a ? - Trả lời  2a  5a  7 a (vì a  0 ) - gọi 1 hs đứng tại chổ - 1 hs trả lời, hs khác trình bày cách giải nhận xét - Tương tự gọi 2 hs lên - 2 hs lên bảng làm, cả b, 25a 2  3a Với a 0 bảng làm bài 13b,c lớp làm vào nháp, sau đó nhận xét bài làm 4 2 c, 9a  3a - Gv nhận xét chốt lại của bạn Bảng phụ (bài giải mẫu) - Yêu cầu hs làm bài tập 14 - Hs hoạt động theo Btập14sgk: Phân tích thành nhân tử sgk theo nhóm nhóm 4 em, làm vào 2 bảng phụ nhóm: (5') x 2  3 x 2  3  x  3 x  3 Nh 1,2,3: Làm câu a,c a, Nh 4,5,6: Làm câu b,d c, 2 - Sau khi các nhóm làm x 2  2 3.x  3  x 2  2 3.x  3 xong gv thu bảng phụ 2 - 2 nhóm nộp bài, 4 2 nhóm để nhận xét, các nhóm còn lại đổi bài  x 3  x 3 x 3 nhóm còn lại đổi bài cho cho nhau 2 2 2 nhau - Hs tham gia nhận xét b, x  6  x  6  x  6 x  6 bài làm của nhóm bạn d, - Gv nhận xét sửa sai, sau 2 đó treo bảng phụ bài giải - Các nhóm đối chiếu x 2  2 5.x  5  x 2  2 5.x  5 mẫu đánh giá bài làm của 2  x 5  x 5 x 5 - Gv thu bảng phụ tất cả nhóm bạn các nhóm Btập 15: Giải các phương trình - Hướng dẫn hs làm bài tập - Hs đọc đề bài 15 sgk a, 15sgk 2 2 2 - ở lớp 8 ta đã học một số - Nhớ lại các dạng x  5 0  x  5 0 dạng phương trình, hãy áp phương trình đã học  x  5 0 dụng để giải  x  5 x  5 0    x  5 0 ?Muốn giải phương trình - Trả lời: Phân tích vế trước hết ta cần làm gì? trái thành nhân tử để x 5   đưa về phương trình  x  5 - Yêu cầu hs phân tích vế tích trái thành nhân tử tương tự - Hs thực hành làm 2 bài 14 b, x  2 11.x  11 0 - Gv nhận xét chốt lại - Chú ý theo dõi.   . .       . .  .  . . 4. Củng cố luyện tập:. . . . . .   . .   .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Hướng dẫn hs làm các bài tập: Bài 1: Chứng minh: Ta có:. . 94 5 . 5 2. . 2.  5. 9  4 5 5  4 5  4 . 2. .  2.2. 5  22 . Lưu ý: có thể áp dụng hằng đẳng thức cho . 5 2. 5 2. . . 2. 2. Từ đó về nhà chứng minh: 9  4 5  5  2 2 Bài 2: Tìm x biết: x  6 x  9 3 x  1 2 Tương tự, về nhà tìm x biết: 1  4 x  4 x 5 5. Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập 12, 13, 14, 16 sách bài tập 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ========================================================= Tiết 4 Tuần 2. Soạn ngày 23/082009 Giảng ....../....../2009. §3 - LI ÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được định lý và cách chứng minh định lý, từ đó nắm chắc hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc để biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai và tính toán Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi giải toán Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, phiếu học tập. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:. 5. 23. . 2 4. 2. a, ; b, 9a  3a Hs2: Tính và so sánh: 16.25 và 16. 25 Lưu ý: Nội dung kiểm tra hs2 lưu lại để sử dụng trong dạy bài mới 3. Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hs1: Rút gọn:. HĐ1: Định lý - Gv sử dụng kết quả kiểm tra của học sinh 2 để dẫn dắt hs phát hiện ra định lý - Gv chốt lại nêu định lý. 1. Định lý: - Hs dựa vào bài làm Với hai số a và b không âm, ta có: của bạn và hướng dẫn a.b  a . b của gv để phát biểu định lý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> như sgk - Hs chú ý theo dõi, ghi - Gv yêu cầu hs nêu cách chép chứng minh - Kết hợp sgk, 1 hs đứng tại chổ trình bày chứng minh - Gv nhận xét chốt lại, - Hs dưới lớp nhận xét trình bày bảng - Hs ghi chép vào vở - Gv nêu chú ý như sgk - Hs chú ý theo dõi HĐ2: Quy tắc khai phương một tích - Gọi hs đọc quy tắc sgk - Khoảng 2-3 hs lần - Gv chốt lại yêu cầu hs về lượt đọc quy tắc nhà học thuộc ở sgk - Hs ghi nhớ - Gv nêu ví dụ, yêu cầu hs áp dụng quy tắc để làm - Hs hoạt động cá nhân làm ví dụ - Gv gọi hs trả lời, gv ghi bảng - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét. C/m: Vì a 0 và b 0 nên định và không âm, ta có:. . a. b. Vậy a.b hay. 2. 2.   a  . b . 2. a . b xác. a.b. a . b là căn bậc hai số học của a.b  a . b. * Chú ý: (Sgk) 2. áp dụng: a, Quy tắc khai phương một tích:(sgk) Ví dụ: Tính a, 49.1, 44.25  49. 1, 44. 25 7.1, 2.5 42. b, 810.40  81.400  81. 400 9.20 180. ?2 - Hs hoạt động theo <Hs trình bày> nhóm 2 em trong một bàn làm ?2 - Gv gọi 2 hs khác nhóm - 2 hs lên bảng trình b, Quy tắc nhân các căn bậc hai: lên bảng trình bày bài giải bày, hs dưới lớp nhận Ví dụ: Tính - Gv nhận xét chốt lại xét a, 5. 20  5.20  100 10 HĐ3: Quy tắc nhân các 2 căn bậc hai b, 1,3. 52. 10  1,3.52.10  26 26 - Gv nêu ví dụ, hướng dẫn - Chú ý theo dõi, tham * Quy tắc: (sgk) hs làm gia làm ví dụ - Từ đó dẫn dắt hs phát - Hs phát hiện nêu quy hiện quy tắc tắc ?3 - Gv chốt lại quy tắc - 2-3 hs lần lượt đọc lại quy tắc sgk <Hs làm vào phiếu> - Yêu cầu hs làm ?3 sgk - Hs hoạt động theo nhóm nhỏ 2 em trong 1 theo nhóm nhỏ - Sau khi hs làm xong, gv bàn làm ?3 vào phiếu yêu cầu các nhóm đổi học tập * Chú ý: Với hai biểu thức A và B không phiếu cho nhau, gv treo - Các nhóm đổi phiếu bảng phụ đáp án, yêu cầu cho nhau, quan sát âm ta có: A.B  A. B hs nhận xét đánh giá bài bảng phụ đáp án, đánh bạn giá bài bạn ?4 - GV nêu chú ý như sgk - Hs chú ý theo dõi 3 3 4 2 - Yêu cầu hs đọc ví dụ sgk - Hs đọc ví dụ sgk a, 3a . 12a  3a .12a  36.a 6a để hiểu thêm 2 2 2 (vì a, b - Hướng dẫn hs làm ?4 sgk - Tương tự vận dụng b, 2a.32ab  64.a .b 8ab không âm) chú ý để làm ?4 sgk - Gv nhận xét chốt lại - Hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét - Yêu cầu hs làm ?2 sgk theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4. Củng cố luyện tập: - Hai hs đồng thời lên bảng làm bài tập sgk:. 0, 09.64. Hs1: Bài tập 17: a,. c,. 12,1.360. Hs2: Bài tập 18: a, 7. 63 b, 2,5. 30. 48 Sau khi 2 hs làm xong, gv gọi hs dưới lớp nhận xét, sửa sai. Cuối cùng gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Hướng dẫn bài tập 20c sgk:. 5a . 45a  3a với a 0 2. 2. 5a . 45a  3a  5a.45a  3a  15 .a  3a 15a  3a 12a Ta có: 5. Hướng dẫn về nhà - Học và nắm chắc hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai - Làm các bài tập 19, 22 đến 27 sgk - Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 5 Tuần 3. Soạn ngày 30/08/2009 Giảng ....../....../2009. LUYỆN TẬP Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương  Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc đó để giải các bài tập sgk, học sinh được tự mình luyện tập giải bài tập  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm, phiếu học tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hs1: Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: I.. 24.   7 . 2. a, ; b, 14, 4.640 Hs2: Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính: a, 0, 4. 6, 4 ; 3. Dạy học bài mới: HĐ của thầy. b, 2, 7. 5. 1,5 HĐ của trò. Ghi bảng. - Gv nêu bài tập, yêu cầu 2 - 2 hs lên bảng làm bài Bài tập 19 (Sgk) 2 hs lên bảng làm bài tập tập 19b,c sgk, hs dưới a4  3  a  b, với a 3 lớp làm vào vở nháp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Sau khi 2 hs làm xong, gv gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn - Gv nhận xét chốt lại, đánh giá cho điểm, trình bày bài giải mẫu. - Gv hướng dẫn bài tập 22a sgk: ?Nhận xét về biểu thức dưới dấu căn thức? ?Hãy áp dụng hằng đẳng thức phân tích biểu thức dưới dấu căn thức? - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Tương tự yêu cầu hs làm các bài còn lại theo nhóm 2 em trong một bàn - Sau khi hs làm xong, gv thu mỗi dãy một phiếu để nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi phiếu cho nhau - Cuối cùng gv thu phiếu để về nhà chấm điểm - Gv tiếp tục hướng dẫn bài tập 24a sgk: Sử dụng phương pháp phát vấn hs để hướng dẫn: - Sau đó gv chốt lại cách giải, yêu cầu hs về nhà làm câu b tương tự. - Hs dưới lớp nhận xét đánh giá bài làm của bạn - Hs chú ý theo dõi, ghi bài giải mẫu - Hs đọc đề bài - Phát hiện được biểu thức dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét - Hs chú ý theo dõi, ghi chép cẩn thận - Mỗi dãy bàn làm một bài, làm theo nhóm 2 em trong một bàn vào phiếu học tập - Hs đổi phiếu, trên cơ sở nhận xét sửa sai của gv để nhận xét đánh giá bài làm của nhóm bạn - Hs nộp phiếu.  a  .  3  a. 2. a 2 .  3  a  27.48  1  a . c,. 2. với a  1. 2. 27.48  1  a   9.3.4.12.  1  a . 2. 2.  32.22.62 .  1  a  36  a  1. Bài tập 22a (Sgk) 132  122   13  12   13  12   1.25  25 5. <Hs làm vào phiếu học tập>. - Hs đọc đề bài - Hs chú ý theo dõi, trả lời câu hỏi của gv để tìm cách giải - Hs ghi bài giải mẫu, về Bài tập 24a: (Sgk) Rút gọn và tìm nhà làm tương tự giá trị của biểu thức:. - Hs hoạt động theo nhóm 4 em, làm bài tập 26 sgk vào bảng phụ nhóm - Hs cả lớp tham gia nhận xét từ đó tìm ra bài - Gv yêu cầu hs làm bài tập giải mẫu 26 sgk theo nhóm 4 em, làm - Các nhóm đối chiếu bài trong 3 phút giải mẫu để đối chiếu - Sau khi hs làm xong, gv sửa sai cho nhóm mình thu bảng phụ của 2-3 nhóm treo lên bảng để nhận xét - Ghi nhớ, tránh nhầm (Nếu không có nhóm nào lẫn khi áp dụng làm đúng thì gv treo bảng phụ đáp án để hs đối chiếu mà sửa sai cho nhóm mình) - Sau bài này gv cần lưu ý cho hs tránh nhầm lẫn khi áp dụng quy tắc khai. 2 2. 2. a4  3  a  . 2. 4  1  6 x  9 x2   22  1  3 x . 2. 2.  22 .  1  3x  2. 1  3x. Với x  2 ta có:. . . . . 2. 1  3.  2 2. 1  3 2 2. 3 2  1. Bài tập 26: (Sgk) 25  9  34 25  9 5  3 8  64. a, Ta có. Vì 34  64 nên 25  9  25  9 b, Vì a  0, b  0 nên ta có:.  . a b. . 2. a b. a  b. . 2. a  2 ab  b. Mặt khác a  b  a  2 ab  b.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> phương một tích và nhân các căn bậc hai. 2.  nên. a b.  . hay. a b  a  b. a b. . 2. 4. Củng cố luyện tập: - Hướng dẫn hs làm các bài tập: Bài 23b: (Sgk).  và  2006  2005  là hai số nghich đảo của nhau  2006  2005   2006  2005   2006    2005  2006  2005 1  2006  2005  và  2006  2005  là hai số nghich đảo của nhau. Chứng minh:. . 2006 . 2005. 2. Giải: Ta có: Vậy. 2. 2. 4  1  x   6 0. Bài 25d: (Sgk) Tìm x biết: Tương tự, về nhà làm các bài còn lại 5. Hướng dẫn về nhà - Học và nắm chắc hai quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai - Làm bài tập 25, 32, 34 sách bài tập - Đọc trước bài mới "Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương" 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 6 Tuần 3. Soạn ngày 06/09/2009 Giảng ....../....../2009. §4 - LI ÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: - Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương - Nắm hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai  Kỹ năng: Biết vận dụng định lý và hai quy tắc trên trong tính toán và biến đổi biểu thức  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, máy chiếu, bản trong.  Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, bản trong, bút viết bản trong. III. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Tìm x biết: a, 16 x 8 ; b, 4 x  5 I.. Hs2: Tính và so sánh:. 16 25 và. 16 25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy - Dựa vào phần kiểm tra bài cũ của hs2, gv đặt vấn đề vào bài mới HĐ1: Định lý - Nêu định lý như sgk trên máy chiếu - Yêu cầu hs suy nghĩ chứng minh định lý ?Để c/m. HĐ của trò. Ghi bảng. - Chú ý theo dõi, nảy sinh vấn đề - Hs quan sát, đọc định lý - Hs suy nghĩ, kết hợp quan sát sgk. 1, Định lý: (Máy chiếu) Với số a không âm và số b dương, ta có: a a  b b. a b là căn bậc hai số - Hs suy nghĩ trả lời C/m: (bảng phụ) - 1 hs đứng tại chổ trình bày. a c/m, hs khác nhận xét học của b ta cần c/m được điều. gì? - Gv chốt lại cách c/m trên máy chiếu HĐ2: Quy tắc khai phương một thương: - Gv chiếu nội dung quy tắc - Chiếu nội dung ví dụ 1 sgk, hướng dẫn cho hs cách làm, chỉ rõ đã áp dụng quy tắc chổ nào - Tương tự yêu cầu hs làm ?2 theo nhóm - Gv thu bài 2-3 nhóm để chiếu và nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài cho nhau. - Gv nhận xét chốt lại bài giải mẫu (nếu cần chiếu nội dung bài giải mẫu) HĐ3: Quy tắc chia hai căn bậc hai - Gv chiếu nội dung quy tắc - Chiếu nội dung ví dụ 2 sgk, hướng dẫn cho hs cách làm, chỉ rõ đã áp dụng quy tắc chổ nào - Tương tự yêu cầu hs làm ?3 theo nhóm - Gv thu bài 2-3 nhóm để chiếu và nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài cho nhau. - Gv nhận xét chốt lại bài giải mẫu (nếu cần chiếu nội dung bài giải mẫu) - Gv dẫn dắt đi đến chú ý như sgk và chiếu nội dung chú ý lên máy chiếu - Yêu cầu hs nghiên cứu ví dụ 3. - Hs chú ý, ghi vở 2, ¸p dụng: a, Quy tắc khai phương một thương: - 3 hs lần lượt đứng tại chổ Ví dụ 1: (bảng phụ) đọc quy tắc - Chú ý theo dõi nắm cách làm - Hs hoạt động nhóm 2 em trong một bàn, làm vào bản trong (3') - Hs quan sát, tham gia nhận xét sửa sai cho nhóm bạn - Hs đối chiếu đánh giá bài của nhóm bạn. Ghi bài giải vào vở b, Quy tắc chia hai căn bậc hai: (sgk) - 3 hs lần lượt đứng tại chổ Ví dụ 2: (bảng phụ) đọc quy tắc - Chú ý theo dõi nắm cách làm - Hs hoạt động nhóm 2 em trong một bàn, làm vào bản trong (3') - Hs quan sát, tham gia nhận xét sửa sai cho nhóm bạn - Hs đối chiếu đánh giá bài của nhóm bạn. Ghi bài giải vào vở - Hs chú ý theo dõi, đọc nội dung chú ý trên máy chiếu - Đọc ví dụ 3 sgk, tìm hiểu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> sgk - Tương tự yêu cầu hs làm ?4. cách làm - Hs hoạt động theo nhóm 4 em làm ?4 trong 3 phút vào bản trong. - Gv thu bài của 2-3 nhóm, chiếu để nhận xét - Hs tham gia nhận xét bài - Gv nhận xét chốt lại, chiếu bài của nhóm bạn giải mẫu - Các nhóm còn lại đối chiếu sửa sai, ghi chép vào vở. 4, Củng cố luyện tập: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 28a và 29c sgk? - Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dưới lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận 289 289 17 12500 12500     25 5 500 225 15 500 28a, 225 29c, - Chốt lại kiến thức cơ bản cần nắm của bài học. 5, Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn nhanh bài tập 30c sgk, yêu cầu hs về nhà làm các bài còn lại - Làm bài tập 28b,c,d; 29a,b,d; 30a,b,d; 31; 32 sách giáo khoa 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 7 Tuần 4. Soạn ngày 13/09/2009 Giảng ....../....../2009. LUYỆN TẬP I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc định lý và hai quy tắc về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý và hai quy tắc trên để giải bài tập và biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm, phiếu học tập Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Thực hiện tính:. a,. 2. 14 25 ;. b,. 15 735.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> y x2 . x y 4 với x  0, y 0. Hs2: Rút gọn biểu thức sau: 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò - Gv nêu các dạng bài tập, hướng dẫn hs giải - Gv nêu btập 32c, hướng dẫn hs làm ?Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn thức? - Gv hướng dẫn, giải bài mẫu - Yêu cầu hs làm câu b, d. - Hs chú ý theo dõi, nắm cách giải. Sau đó áp dụng giải các bài tập tương tự - Hs nhận dạng hằng đẳng thức và áp dụng - 2 hs lên bảng làm bài 32b, d sgk. Cả lớp làm vào vở nháp - Hs dưới lớp nhận - Sau khi hs làm xong, gv xét bài làm của bạn gọi hs dưới lớp nhận xét - Hs chú ý theo dõi ghi chép cẩn thận - Gv nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu - Hs theo dõi - Gv giới thiệu dạng btập - Hs theo dõi, suy thứ 2 nghĩ trả lời câu hỏi của gv - Gv nêu btập 34a (sgk) - Hs suy nghĩ trả lời ?Ta áp dụng kiến thức nào để giải? - Chú ý theo dõi, nắm - Gv vừa hướng dẫn, vừa cách làm trình bày bảng để hs nắm được cách làm - Hs hoạt động theo - Gv yêu cầu hs làm bài nhóm 4 em, trình bày 34c, d theo nhóm 4 em, bài giải vào bảng phụ chia lớp thành 2 dãy, dãy nhóm 1 làm câu c, dãy 2 làm - 2 nhóm nộp bài, các câu d nhóm còn lại đổi bài - Sau khi hs làm xong, gv cho nhau để nhận xét thu bảng phụ 2 nhóm ở 2 đánh giá dãy để nhận xét sửa sai - Căn cứ vào bài giải mẫu để đánh giá bài - Gv nhận xét chốt lại, có làm của nhóm bạn thể treo bảng phụ đáp án để hs căn cứ đánh giá - Hs chú ý theo dõi - Gv nêu bài tập 33a sgk, nắm cách làm hướng dẫn hs làm - Vận dụng cách giải - Yêu cầu hs nắm được pt bậc nhất để giải cách giải tương tự như giải phương trình bậc - Hs hoạt động cá nhất nhân làm bài 33b vào phiếu học tập làm - Tương tự yêu cầu hs trong 3 phút. Ghi bảng Dạng 1: Thực hiện phép tính Btập 32 (sgk) Tính c, 1652  1242  164.  165 124   165  124  164. 289.41 289 289 17    164 4 2 4 b, 1, 44.1, 21  1, 44.0, 4  . 1492  762  457 2  3842. d, Dạng 2: Rút gọn. Btập 34 (sgk) Rút gọn các biểu thức sau: a, 3 ab 2 ab. ab2. 2 4. ab2. 3 2 2.  ab . ab 2. 3 2 2.  ab . 3 3 ab2  ab 2 3 2 2  ab ab. <Bảng phụ nhóm>. c,. 9  12a  4a 2 b2.  a  b d,. với a  1,5; b  0. ab 2.  a  b  với. a b 0. Dạng 3: Giải phương trình, tìm x: B.tập 33 (sgk) Giải phương trình a,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> làm bài 33b vào phiếu - Hs dưới lớp tham 2.x  50 0  2.x  50 học tập gia nhận xét bài làm 50 50 của bạn, từ đó sửa sai  x   x  x  25 5 2 2 cho mình - Sau khi hs làm xong, gv b, thu 2-3 phiếu để nhận xét, 3.x  3  12  27  sửa sai - Gv yêu cầu hs về nhà làm các bài còn lại. 3.x  3 2 3  3 3  3.  x  1 5 3  x 1 . 5 3 5  x 5  1  x 4 3. 4, Củng cố luyện tập: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 35a và 35b sgk? - Sau khi hs làm xong gv tổ chức cho hs dưới lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu, hs ghi chép cẩn thận 35a, 35b, 4 x 2  4 x  1 6 .  2 x 1. 2. 6  2 x  1 6. 5  x   2 x  1 6  2 x 5 2       x  3 9  x 12  2 x  1  6  2 x  7  x  7    2  x  3  9  x  6 - Gv treo bảng phụ btập 35, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời.  x  3. 2. 9  x  3 9. 5, Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn nhanh bài tập 37 sgk, yêu cầu hs về nhà làm các bài còn lại - Làm bài tập 41, 42 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 8 Tuần 4. Soạn ngày 13/09/2009 Giảng ....../....../2009. §5 - BẢNG CĂN BẬC HAI I.. Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được cấu tạo của bảng căn bậc hai. Nắm được cách dùng bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm  Kỹ năng: Sử dụng bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm. Biết cách biến đổi để tìm căn bậc của số lớn hơn 100 và số không âm nhỏ hơn 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi tra bảng và biến đổi II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, bảng phụ.  Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, bảng số với 4 chữ số thập phân. III. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc khai phương một thương? áp dụng tính: a, 2,5.14, 4  b, 8,1: 22,5  HĐ của thầy HĐ1: Giới thiệu cấu tạo bảng căn bậc hai - Gv yêu cầu hs mở bảng IV và quan sát - Gv giới thiệu cấu tạo bảng như sgk, giới thiệu chức năng của bảng HĐ2: Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 - Gv nêu ví dụ 1, treo bảng phụ mẫu 1 sgk, hướng dẫn hs cách tra bảng để tìm - Tương tự, gv nêu ví dụ 2 tiếp tục hướng dẫn hs cách tra bảng để tìm. Chú ý hướng dẫn cho hs cách hiệu chỉnh. 3, Dạy học bài mới: HĐ của trò. Ghi bảng. 1, Giới thiệu bảng: - Mở bảng IV bảng số với <Sgk> 4 chữ số thập phân và quan sát - Hs chú ý theo dõi, nắm 2, Cách dùng bảng: cấu tạo, chức năng của a, Tìm căn bậc hai của một bảng căn bậc hai số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 Ví dụ 1: Tìm 1, 68 1, 296. - Hs quan sát, thực hiện tra trên bảng số của mình để Ví dụ 2: Tìm 39,18 tìm ra kết quả. Ta có: 39,1 6, 253 Hiệu chỉnh: - Hs theo dõi, thực hiện tra 6, 253  0,006 6, 259 bảng tìm kết quả và nắm Vậy 39,18 6, 259 cách làm. - Tương tự, gv yêu cầu hs làm - Hs thực hành tra bảng ?1 tìm kết quả của ?1 - 1 hs trình bày cách tra và - Gv nhận xét sửa sai kết, hs khác nhận xét Gv: Bảng căn bậc hai của Bra-đi-xơ cho phép trực tiếp tìm CBH của số lớn hơn 1 và - Chú ý theo dõi nhỏ hơn 100. Tuy nhiên ta có thể tìm được CBH của số không âm lớn hơn 100 và nhỏ hơn 1 HĐ3: Tìm căn bậc hai của - Chú ý theo dõi, áp dụng số lớn hơn 100 tính chất, và các quy tắc - Gv nêu ví dụ, hướng dẫn hs của CBH để làm làm - Chú ý hướng dẫn hs phân tích số lấy căn cho phù hợp - Hs hoạt động cá nhân - Tương tự, yêu cầu hs làm ?2 làm ?2 sgk. ?1 a, 9,11 3, 018 b, 39,82 6,311. b, Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 Ví dụ 3: Tìm 1680 Ta có: 1680  16,8.100  16,8. 100 4,099.10 40,99. ?2 a,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gv gọi lần lượt 2 hs trình - Hs trả lời bày cách tra bảng và đọc kết quả. 911  9,11.100  9,11. 100 3,018.10 30,18. b, 988  9,88.100  9,88. 100 3,143.10 31, 43. HĐ4: Tìm căn bậc hai của c, Tìm căn bậc hai của một một số không âm và nhỏ số không âm và nhỏ hơn 1 hơn 1 0, 00168 - Gv nêu ví dụ, hướng dẫn hs - Hs chú ý theo dõi, nắm Ví dụ 4: Tìm Ta có: cách làm cách làm 0, 00168  16,8 :10000.  16,8 : 10000 4, 099 :100. - Gv nêu chú ý như sgk, yêu - 1-2 hs đọc phần chú ý 0, 04099 cầu hs đọc phần chú ý như sgk - Hs thảo luận theo nhóm x 2 0.3982 ?3 - Yêu cầu hs làm ?3 sgk 2 em trong 1 bàn làm ?3 Ta có: - Hs trả lời x 2 0,3982  x  0,3982 - Gv gọi hs trả lời - Gv nhận xét sửa sai, trình - Hs chú ý theo dõi, ghi  x 0, 6311 bày bài giải mẫu chép cẩn thận. 4, Củng cố luyện tập: - Gv tổ chức cho hs thi xem ai tra bảng nhanh hơn: + 2 hs ngồi trong 1 bàn lập thành 1 đội dự thi + Gv lần lượt ra các đề theo 3 dạng: các số không âm nhỏ hơn 1, các số lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 100, các số lớn hơn 100 + Học sinh tiến hành tra bảng, tính toán nêu kết quả. Đội nào nêu kết quả nhanh nhất và đúng nhất thì thắng cuộc - Gv hướng dẫn cho hs sử dụng máy tính bỏ túi để tìm căn bậc hai của một số không âm - Gv dành thời gian giới thiệu cho học sinh về bảng bình phương (Bảng III) 5, Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn nhanh bài tập 42 sgk - Yêu cầu hs về nhà dùng bảng số làm các bài còn lại - Làm bài tập 47, 48, 52 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 9 Tuần 5. Soạn ngày 20/09/2009 Giảng ....../....../2009. §6 - BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiết 1) I.. Mục đích yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Kiến thức: Học sinh nắm được cơ sở của phép đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn.  Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng thực hiện phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi đó để so sánh các căn bậc hai và biến đổi biểu thức.  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.  Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Rút gọn biểu thức: a, Hs2: Tìm x biết: a,. x 2 7. HĐ của thầy HĐ1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Gv yêu cầu hs suy nghĩ trả lời ?1 sgk - Gv gọi hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại - Gv giới thiệu đẳng thức a 2b a b được gọi là phép. đưa thừa số ra ngoài dấu căn - Gv lấy ví dụ minh họa - Gv nêu: có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức. Lấy ví dụ minh họa - Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk - Sau đó gv gọi 2 hs lên bảng làm - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Giới thiệu phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn cũng được áp dụng cho các biểu thức chứa chữ, Gv nêu phần tổng quát như sgk - Gv nếu ví dụ 3, hướng dẫn hs cách áp dung để làm - Gv yêu cầu hs làm ?3 sgk, chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy. 1 3 . 2. . 2 b, 4 x 6 3, Dạy học bài mới: HĐ của trò. b,. 4. 11. . 2. . Ghi bảng. 1, Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: - Hs thảo luận theo bàn ?1 làm ?1 sgk Với a 0, b 0 ta có: - 1 hs đứng tại chổ trả lời, a 2b  a 2 . b  a b a b hs khác nhận xét - Chú ý theo dõi, ghi chép  a 2b a b được gọi là - Hs nắm được phép đưa phép biến đổi đưa thừa số ra thừa số ra ngoài dấu căn ngoài dấu căn - Theo dõi, tham gia làm Ví dụ 1: ví dụ để hiểu thêm 2 - Hs theo dõi cách biến a, 3 .2 3 2 đổi, phát hiện đã áp dụng b, 20  4.5  2 2.5 2 5 phép biến đổi ở chổ nào Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức - Hs hoạt động cá nhân 3 5  20  5 làm ?2 trong 3 phút 3 5  2 2.5  5 - 2 hs lên bảng làm, hs dưới lớp theo dõi nhận xét 3 5  2 5  5 6 5 - Hs theo dõi, ghi chép cẩn ?2 Rút gọn biểu thức thận a, 2  8  50  - Hs theo dõi, đọc phần tổng quát sgk b, 4 3  27  45  5  * Một cách tổng quát: Với hai biểu biểu thức A, B - Hs theo dõi, kết hợp sgk A 2 .B  A B  mà B 0, ta có nắm cách làm Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> làm một bài - Sau khi hs làm xong, gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét, các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá - Gv hướng dẫn hs nhận xét sửa sai - Gv chốt lại bài giải mẫu. 2. a,. 4x2 y   2x  y  2 x y. 2x y. - Hs hoạt động theo nhóm 2 em, thảo luận làm ?3 vào bảng phụ nhóm - 2 nhóm nộp bài, các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá - Hs tham gia nhận xét sửa sai, tìm bài giải mẫu - Hs căn cứ đánh giá HĐ2: Đưa thừa số vào trong - Chú ý theo dõi, kết hợp dấu căn sgk để nắm cách làm - Gv phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược là phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Gv nêu cách làm - Gv nêu ví dụ, hướng dẫn hs - Hs theo dõi, áp dụng làm áp dụng làm ví dụ 4 sgk. Vì x 0, y 0 2. b,. 18 xy 2   3 y  2 x  3 y 2 x.  3 y 2 x Vì x 0, y  0. ?3 a,. 28a 4b 2 với b 0. b,. 72a 2b 4 với a  0. 2, Đưa thừa số vào trong dấu căn: Với A 0, B 0 2 ta có A B  A B. Với A  0, B 0 2 ta có A B  A B Ví dụ 4:. 2. 3 7  3 .7  63 - Hs hoạt động theo bàn, a, thảo luận làm ?4 sgk, làm b,  2 3  22.3  12 trong 5 phút 2 2 2. - Tiếp tục yêu cầu hs làm ?4 sgk - Gv gọi đồng thời 4 hs lên bảng trình bày bài giải - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Gv giới thiệu có thể áp dung phép đưa thừa số vào trong dấu căn để so sánh các căn bậc hai. - 4 hs lên bảng làm, hs dưới lớp theo dõi nhận xét. c, d,. 5a. 2 a   5a.  3a 2 2ab . . .2a  50a 5 2 2.  3a . .2ab.  9a 4 .2ab  18a 5b - Hs chú ý theo dõi, ghi ?4 Đưa thừa số vào trong chép cẩn thận dấu căn - Hs theo dõi, quan sát ví dụ sgk để hiểu thêm a, 3 5  b, 1, 2 5  4 c, ab a. với a 0. 2 d,  2ab 5a với a 0. 4, Củng cố luyện tập: Gv hệ thống yêu cầu hs nắm chắc hai phép biến đổi đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn 5, Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn nhanh bài tập 46 sgk - Yêu cầu hs về nhà làm các bài tập từ 43 đến 47 sgk - Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập 6, Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 10 Tuần 5. Soạn ngày 20/09/2009 Giảng ....../....../2009. §7 - BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (tiết 2) Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm hai phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.  Kỹ năng: Học sinh được thực hành vận dụng các phép biến đổi để biến đổi biểu thức, biết phối hợp nhiều phép biến đổi để rút gọn biểu thức.  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biến đổi biểu thức. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập vận dụng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Rút gọn biểu thức 16b  2 40b  3 90b với b 0 I.. Hs2: Rút gọn biểu thức 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy. . 28  12 . 7. . 7  2 21. HĐ của trò. HĐ1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn - Gv nêu tình huống như sgk, nêu ví dụ 1, hướng dẫn hs - Hs chú ý theo dõi, kết cách làm hợp sgk, tham gia làm ví dụ 1 để rút ra cách làm - Từ ví dụ 1, gv dẫn dắt hs tìm ra công thức tổng quát - Hs trả lới câu hỏi của gv để tìm ra công thức tổng - Gv chốt lại công thức, ghi quát bảng - Hs theo dõi, ghi vào vở - Hs hoạt động cá nhận - Yêu cầu hs làm ?1 sgk làm trong 2 phút - Gv gọi 3 hs đồng thời lên - 3 hs lên bảng làm, cả lớp bảng làm 3 bài của ?1 sgk - Sau khi học sinh làm xong, theo dõi, nhận xét gv hướng dẫn cả lớp nhận xét - Hs tham gia nhận xét bài sửa sai lần lượt từng bài - Đối với từng bài, gv cần làm của bạn chốt lại bài giải mẫu để hs ghi - Hs ghi chép bài giải mẫu chép. Ghi bảng 1, Khử mẫu của biểu thức lấy căn: Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: 2 2.3 6 6 6   2   3.3 3 3 32 a, 3 5a b, 7b với a.b  0. Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.B 0 và B 0 ta có: A AB  B B. ?1 Khử mẫu của biểu thức lấy căn a,. 4 4.5 20 20    5 5.5 5 52.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3 3 3.5 15   2 2  25.5 5 .5 25 b, 125 3 3.2a 6a   3 3 2 2a 2a .2a  2a 2 . - Hs chú ý theo dõi, kết c, 6a HĐ2: Trục căn thức ở mẫu hợp quan sát sgk, tham gia  2 - Gv nêu ví dụ 2 sgk, tiếp tục làm ví dụ để nắm cách làm 2a vì a  0 hướng dẫn hs cách giải 2, Trục căn thức ở mẫu: - Hs nắm được biểu thức Ví dụ 2: Trục căn thức ở - Từ ví dụ 2, gv giới thiệu hai liên hợp, tìm ra công thức mẫu biểu thức liên hợp với nhau tổng quát dưới sự hướng 5 5. 3 5 3 5 3    và dẫn dắt hs đi đến công dẫn của gv 2.3 6 2 3 2. 3. 3 a, thức tổng quát - Hs chú ý theo dõi, ghi 10 3  1 10  - Gv treo bảng phụ có các vào vở 3 1 3 1 3  1 công thức tổng quát như sgk, lần lượt khắc sâu thêm cho hs - Hs hoạt động theo nhóm 10 3  1 các công thức Nhóm 1, 2: làm câu a,  5 3  1 3 1 b, - Từ đó gv yêu cầu hs làm nội Nhóm 3, 4, 5: làm câu b, c, Nhóm 6, 7, 8: làm câu c, dung ?2 theo nhóm Hs trình bày bài giải vào 6 5 3 6  bảng phụ nhóm 5 3 5 3 5 3 - Gv quan sát, theo dõi các nhóm làm việc 6 5 3 - Hs tham gia nhận xét bài  3 5  3 5  3 - Sau khi hs làm xong, gv thu làm của nhóm bạn, đồng mỗi nhóm 1 bảng phụ treo và thời sửa sai cho nhóm Tổng quát: <Bảng phụ> hướng dẫn cả lớp nhận xét mình ?2 Trục căn thức ở mẫu từng câu 5 2 - Các nhóm báo cáo kết , quả bài làm của nhóm a, 3 8 b với b  0 - Gv nhận xét chốt lại, kiểm mình 5 2a , tra bài làm của các nhóm còn - Hs ghi chép bài giải mẫu b, 5  2 3 1  a với a 0, a 1 lại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 6a , 7 5 2 a b c, với a  b  0. 4, Củng cố luyện tập: - Gv mời 2 hs đồng thời lên bảng làm bài tập Hs1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a,. 11 540 5. b,. ab. a b. 2 3 b, 2  3. Hs2: Trục căn thức ở mẫu: a, 2 5 - Sau khi hs làm xong, gv hướng dẫn hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 5, Hướng dẫn về nhà - Gv chốt lại kiến thức trọng tâm cần nắm - Làm bài tập còn lại và bài tập 53, 54 phần luyện tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 11 Tuần 6. Soạn ngày 04/10/2009 Giảng ....../10/2009. LUYỆN TẬP I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc hai phép biến đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Kỹ năng: Biết vận dụng hai phép biến đổi đó để giải bài tập có chứa căn thức, rèn luyện kỹ năng phối hợp sử dụng các quy tắc và các phép biến đổi để rút gọn biểu thức có chứa căn thức. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biến đổi biểu thức. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ:. Hs1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a, 1 Hs2: Trục căn thức ở mẫu: a, 3 20. HĐ của thầy. 5 98. b, b,. 9a 3 36b. 2ab a b. 3, Dạy học bài mới: HĐ của trò. HĐ1: Rút gọn biểu thức - Gv giới thiệu bài tập 53 sgk - Hs đọc đề bài tập 53 sgk - Gv hướng dẫn hs làm câu b ?Có nhận xét gì về biểu thức - Hs xác định được là phải dưới dấu căn thức? quy đồng, nêu cách quy đồng - Gv tiếp tục dẫn dắt hs tìm cách giải, chú ý yêu cầu hs - Hs tham gia trả lời câu chỉ rõ đã áp dụng quy tắc hay hỏi từ đó nắm được cách phép biến đổi nào để làm làm - Tiếp tục yêu cầu hs làm câu - Hs thảo luận theo bàn c, d của bài 53 trong khoảng 2 phút - Gv gọi 2 hs đồng thời lên. Ghi bảng. 1, Bài tập rút gọn biểu thức Btập 53 (sgk) b, 1 a 2b 2  1 A ab 1  2 2 ab ab a 2b 2 1 ab a 2b 2  1 ab 2 2 Nếu ab  0 thì A  a b  1. 2 2 Nếu ab  0 thì A  a b  1. b,. a a   b3 b 4.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> bảng làm. - 2 hs lên bảng làm, cả lớp theo dõi, nhận xét. - Sau khi hs làm xong, gv hướng dẫn cả lớp nhận xét, chốt lại bài giải mẫu - Gv nêu bài tập, yêu cầu hs hoạt động theo nhóm làm vào bảng phụ nhóm. a  ab  a b c, - Hs tham gia nhận xét,. ghi chép bài giải mẫu - Hs nắm bài tập, hoạt Btập: Rút gọn biểu thức 5 5 5 5 động theo nhóm 4 em, B  5 5 5 5 trình bày bài giải vào bảng phụ trong 4 phút Bài giải: 2 2 Gv thu bảng phụ 2 nhóm để - 2 nhóm nộp bài, các 5 5  5 5 nhận xét, yêu cầu các nhóm nhóm còn lại đổi bài cho B  5 5 5 5 còn lại đổi bài cho nhau để nhau đánh giá - Gv hướng dẫn cả lớp nhận - Hs tham gia nhận xét  25  10 5  5  25  10 5  5 25  5 xét sửa sai dưới sự hướng dẫn của gv 60 để tìm ra bài giải mẫu, từ  6 10 - Gv nhận xét chốt lại, nắm đó để đánh giá bài làm của 2, Phận tích đa thức thành kết quả đánh giái của các nhóm bạn nhân tử: nhóm Btập 55 (sgk) HĐ2: Phân tích đa thức ab  b a  a  1 thành nhân tử - Gv nêu bài tập 55 sgk - Hs đọc bài tập 55 sgk và b a a  1  a  1 suy nghĩ - Gv gọi 2 hs lên bảng làm - 2 hs lên bảng làm, hs  a 1 b a 1 dưới lớp làm vào vở nháp a, b, - Sau khi hs làm xong, gv gọi hs dưới lớp nhận xét - Hs dưới lớp nhận xét bài x 3  y 3  x 2 y  xy 2 - Gv nhận xét chốt lại, trình làm của bạn x x  y y  x y  y x bày bài giải mẫu - Hs chú ý theo dõi ghi x x  y  y x  y chép cẩn thận. .   . . . . . HĐ3: Dạng bài tập tìm x - Gv nêu bài tập. . . . . . . .  . x y. .   x  y. 3, Bài tập tìm x? Btập: Tìm x biết a,. - Hs chú ý theo dõi 2 x  3 1  2  2 x  3  1  2 ?Có nhận xét gì về hai biểu - Hs phát hiện được ở hai thức ở hai vế? vế đều không âm nên có  2 x 1  2 2  2  3  2 x 2 2 - Gv gọi 1 hs đưnứg tại chổ thể bình phương hai vế  x 2 trình bày, gv ghi bảng - 1 hs đứng tại chổ trình bày lời giải, các hs khác b, 3x  2 2  3 - Gv nhận xét chốt lại, tương nhận xét tự yêu cầu hs làm câu b - 1 hs lên bảng trình bày, hs dưới lớp nhận xét. . 4, Củng cố luyện tập: - Gv treo bảng phụ bài tập 57sgk, yêu cầu hs trả lời lựa chọn đáp án đúng - Hướng dẫn giải nhanh bài tập 56 sgk: Ta có: 3 5  45; 2 6  24; 4 2  32. . 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Vì 24  29  32  45 Vậy 2 6  29  4 2  3 5 5, Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu hs về nhà học lại tất cả các quy tắc và phép biến đổi về căn thức bậc hai đã học - Về nhà làm các bài tập còn lại ở sgk - Làm bài tập 70, 71, 75, 76 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 12 Tuần 6. Soạn ngày 04/10/2009 Giảng ....../10/2009. §8 - RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm chắc các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và vận dụng để giải các bài tập rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng phối hợp các phép biến đổi để giải được các bài toán có chứa căn thức bậc hai. Rèn luyện kỹ năng biến đổi tương đương các biểu thức Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biến đổi biểu thức. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ:. Hs1: Rút gọn biểu thức: Hs2: Rút gọn biểu thức: 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ1: Rút gọn biểu thức - Gv giới thiệu ví dụ 1 sgk - Gv hướng dẫn hs làm ví dụ 1 ?Ta có thể áp dụng những phép biến đổi nào cho các hạng tử nào trong biểu thức? - Gv vừa nhận xét, vừa ghi bảng. 2 3 6  8 2 a a b b  a b. HĐ của trò. Ghi bảng Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức. - Hs đọc ví dụ 1 sgk a 4 - Hs tham gia trả lời, phát 5 a  6 4  a a  5 với a  0 hiện và nắm cách làm - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét a 0 - Hs thảo luận theo nhóm ?1 Rút gọn với.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Tương tự yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm 2 em trong bàn - Sau đó gv gọi 1 hs lên bảng trình bày bài giải - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Tương tự yêu cầu 1 hs lên bảng làm câu c - Sau khi hs làm xong, gv gọi hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu HĐ2: Chứng minh đẳng thức - Gv: Rút gọn biểu thức được áp dụng trong nhiều btoán về biểu thức có chứa căn thức - Gv giới thiệu ví dụ 2 sgk ?Để giải bài toán chứng minh đẳng thức ta làm như thế nào? - Gv hướng dẫn hs làm ví dụ ?Có nhận xét gì về biểu thức ở vế trái? ?Chỉ rõ các hạng tử của hằng đẳng thức?. 2 em trong 1 bàn, làm ?1 trong 2 phút - 1 hs lên bảng làm - Hs dưới lớp nhận xét - Hs chú ý theo dõi, ghi vào vở bài giải mẫu - 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp - Hs dưới lớp nhận xét - Hs theo dõi, ghi chép - Hs tương tự về nhà làm các bài còn lại.. 3 5a . 20a  4 45a  a. 3 5a . 4.5a  4 9.5a  a. 3 5a  2 5a  4.3 5a  a. . . 13 5a  a  a 13 5  1. Btập 58c: 20 . 45  3 18  72. 2 5  3 5  9 2  6 2 15 2 . 5. Ví dụ 2: C/minh đẳng thức. 1. . . 2  3 1  2  3 2 2. Giải: Biến đổi vế trái:. 1. . 2  3 1 2 . 3. 2. . 2. - Hs đọc ví dụ 2 sgk.  1 2. - Hs nhớ lại trả lời. 1  2 2  2  3 2 2. - Hs theo dõi, kết hợp sgk trả lời các câu hỏi của gv để nắm cách làm. .    3. ?2 <Bảng phụ> Bài giải: Biến đổi vế trái a a b b  ab a b 3.  a   b . 3.  ab - Hs hoạt động theo nhóm a  b - Gv treo bảng phụ nội dung ? 4 em, làm ?2 trong 4 phút, a  b a  ab  b 2 yêu cầu hs làm theo nhóm, trình bày bài gải vào bảng   ab trình bày vào bảng phụ nhóm phụ nhóm a b. . - Sau 4 phút gv thu bảng phụ 2 nhóm để hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai Chú ý: vận dụng phần kt bài cũ để rút ngắn thời gian - Gv chốt lại bài giải mẫu (có thể treo bảng phụ đáp án) - Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm - Tương tự, yêu cầu hs làm bài tập 61a sgk - Gv gọi hs lên bảng trình bày bài giải. - 2 nhóm nộp bài, các nhóm còn lại đổi bài cho nhau để đánh giá - Hs tham gia nhận xét - Căn cứ bài giải mẫu để đánh giá bài của nhóm bạn - Các nhóm báo cáo kết quả đánh giá - Hs suy nghĩ làm vào vở nháp trong 2 phút - 1 hs lên bảng làm, cả lớp theo dõi, nhận xét. - Gv nhận xét chốt lại, trình - Hs chú ý theo dõi, ghi chép cẩn thận bày bài giải mẫu. 4, Củng cố luyện tập:. . . a  ab  b  ab. . a  2 ab  b  a  b. . 2. VP. Btập 61a: Biến đổi vế trái ta có: 3 2 3 6 2 4 2 3 2 3 2 4  6 6 6 2 3 2 3 2   6    2 2 3  6  9  4  12   6 VP  6   6.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Gv hệ thống lại nội dung bài học, cần nhấn mạnh cho hs các phép biến đổi - Hướng dẫn giải nhanh bài tập 60 sgk: B  16 x  16  9 x  9  4 x  4  x  1 Với x  1 B 4 x  1  3 x  1  2 x  1  x  1 4 x  1 Ta có: 4 x  1 16  x  1 4  x  1 16  x 15. Khi B 16 ta có 5, Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu hs về nhà học lại tất cả các quy tắc và phép biến đổi về căn thức bậc hai đã học - Về nhà làm các bài tập 58, 59, 61,64 sgk, chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ =========================================================.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 13 Tuần 7. Soạn ngày 11/10/2009. Giảng ....../10/2009. LUYỆN TẬP I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các phép biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai. Kỹ năng: Học sinh rèn luyện thành thạo kỹ năng biến đổi biểu thức có chứa căn thức bậc hai và một số bài tập mở rộng liên quan đến biểu thức có chứa căn thức bậc hai. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biến đổi biểu thức. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, phân loại bài tập luyện tập, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ:. 3 2 Hs1: Rút gọn biểu thức: 5 a  4b 25a  5a 16ab  2 9a với a  0; b  0. 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. Ghi bảng. Dạng 1: Bài tập rút gọn Dạng 1: Bài tập rút gọn biểu biểu thức thức: - Gv gọi 2 hs đồng thời lên Btập 62a (sgk) Rút gọn bảng làm btập 62a và 63b sgk - 2 hs lên bảng làm trong 5 1 33 1 yêu cầu cả lớp làm vào vở phút, hs dưới lớp làm vào 2 48  2 75  11  5 1 3 nháp vở nháp - Sau đó gv lần lượt gọi hs dưới lớp nhận xét từng bài - Hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn ở bảng làm của bạn. 33 4 5 11 3 10 2 3  10 3  3  3 3 10   17 3   2  10  1   3  3 3  . 1 16.3  2 25.3  2. - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Hs chú ý theo dõi, ghi Btập 63b (sgk) chép cẩn thận Với m  0; x 0. m 4m  8mx  4mx 2 . 1  2x  x2 81. Dạng 2: Bài tập chứng minh đẳng thức - Gv nêu bài tập 64 sgk - Gv hướng dẫn hs làm câu b - Hs đọc đề bài tập 64 sgk ?Có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn thức? - Hs nhận dạng hằng đẳng thức - Gv hướng dẫn hs từng bước biến đổi vế trái để đưa về biểu - Hs tham gia biến đổi để thức vế phải chứng minh - Tương tự yêu cầu hs giải - 1 hs đứng tại chổ trình. Dạng 2: Bài tập chứng minh đẳng thức: Btập 64b (sgk) C/minh với a  b  0; b 0 a b a 2b 4 a b2 a 2  2ab  b 2. Biến đổi vế trái, ta có.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> nhanh câu a bày cách làm, hs khác - Gv nhận xét chốt lại, hướn nhận xét dẫn hs cách làm - Hs theo dõi, về nhà trình bày bài giải. Dạng 3: Bài tập tổng hợp - Gv treo bảng phụ bài tập 65 sgk, yêu cầu hs hoạt động Hs hoạt động theo nhóm 4 theo nhóm làm bài tập trên em, làm trong 5 phút, trình bày vào bảng phụ nhóm - Gv thu bảng phụ của 2 nhóm để nhận xét - 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác đổi bài cho - GV hướng dẫn cả lớp nhận nhau để đánh giá xét sửa sai - Hs dưới lớp tham gia nhận xét, tìm ra bài giải mẫu - Gv nhận xét chốt lại bài giải mẫu (Treo bảng phụ đáp án - Hs căn cứ bài giải mẫu nếu cần) để đánh giá bài làm của nhóm bạn - Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm - Các nhóm nộp kết quả đánh giá. a b b2. a 2b 4.  a  b. 2. . 2 a  b a .b . b2 a  b.  a VP. Dạng 3: Bài tập tổng hợp: Btập 65 (sgk) <Bảng phụ> * Rút gọn: Với a  0; a 1 1  a 1  1 M   : a  1  a  2 a 1  a a . 1 a a. . . a1.  .. . a1. 2. a 1. . a1 a. * So sánh M với 1: Ta có:. M. Vì a  0  . a1 a. a 0. a  a  1 hay. a1 1 a. Vậy M < 1. 4, Củng cố luyện tập: - Gv treo bảng phụ bài tập 66sgk, yêu cầu hs trả lời lựa chọn đáp án đúng 1 1  Giá trị của biểu thức 2  3 2  3 bằng: 1 A, 2. -. B, 1. C,  4. D, 4. 1   a 1  1     : a1 a   a  2  Hướng dẫn nhanh bài tập: Cho biểu thức: Q =. a 2  a  1 . a, Rút gọn biểu thức Q với a  0; a 4; a 1 b, Tìm giá trị của a để Q dương? Yêu cầu hs về nhà hoàn thành bài giải vào vở bài tập 5, Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu hs về nhà học lại tất cả các quy tắc và phép biến đổi vè căn thức bậc hai mà đã học - Về nhà làm các bài tập còn lại ở sgk. Chuẩn bị bảng số, máy tính cho tiết sau 6, Rút kinh nghiệm: =========================================================.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 14 Tuần 7. Soạn ngày 11/10/2009. Giảng ....../10/2009. §9 - CĂN BẬC BA I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa căn bậc ba của một số và kiểm tra một số có phải là căn bậc ba của một số khác hay không? Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng và sử dụng máy tính Casio để tìm căn bậc ba của một số. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi tra bảng và sử dụng máy tính. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính Casio. Học sinh: Bảng số với 4 chữ số thập phân, máy tính Casio, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, Ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ:. Hs1: Rút gọn biểu thức:. . 28  2 3  7. . 7  84. a b a 2b 4 a 2 a 2  2ab  b 2 Hs2: Chứng minh đẳng thức: b với a  b  0; b 0. 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ1: Tiếp cận khái niệm căn bậc ba - Gv gọi hs đọc bài toán trong sgk ?Một lít tương ứng với đơn vị đo thể tích nào? ?Công thức tính thể tích hình lập phương? ?Nếu gọi x là độ dài cạnh hình lập phương thì thể tích được tính như thế nào? ?Theo bài toán ta lập được đẳng bthức nào? ?Từ đó ta tìm được giá trị của x bằng bao nhiêu? - Gv giới thiệu: 4 được gọi là căn bậc ba của 64. HĐ của trò. Ghi bảng 1, Khái niệm căn bậc ba:. - 2-3 hs đọc to bài toán Bài toán: (sgk) sgk, cả lớp theo dõi Gọi x (dm) là độ dài cạnh - Hs trả lời: 1 lít = 1 dm3. thùng hình lập phương. Theo bài ra ta có: x3 = 64. - Hs nhớ lại trả lời. Ta thấy: x = 4 vì 43 = 64.. - Hs thành lập được công Vậy độ dài cạnh thùng hình thức: V = x3 lập phương là 4 dm - Hs trả lời: x3 = 64 4 gọi là căn bậc ba của 64 - Hs trả lời: x = 4 - Chú ý theo dõi. * Đ/n: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a Ví dụ: 2 là căn bậc ba của 8 vì 23=8 -5 là căn bậc ba của -125 vì (-5)3 = -125. 3 ?Nếu x được gọi là căn bậc ba - Hs trả lời được x = a của số a thì phải thỏa mãn điều kiện gì? - Hs so sánh được đối với ?So sánh khái niệm căn bậc căn bậc hai chỉ tính được ba và khái niệm căn bậc hai cho số a không âm còn * Mỗi số a đều có một căn căn bậc ba thì tính được cả 3 của một số? a bậc ba duy nhất ký hiệu cho số âm.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Từ đó gv khẳng định: Mỗi số a đều có một căn bậc ba duy nhất - Gv yêu cầu hs vận dụng làm ?1 sgk - Gv gọi một hs lên bảng làm. - Hs chú ý theo dõi.  a Ta có: 3. 3.  3 a 3 a. - Hs hoạt động cá nhân ?1 Tìm căn bậc ba của mỗi làm ?1 sgk số sau: - 1 hs lên bảng làm, cả lớp 3 27  3 33 3; 3  64  3   4  3  4 theo dõi nhận xét 3. - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu - Qua ?1 gv dẫn dắt hs nêu được nhận xét như sgk HĐ2: Tìm căn bậc ba của một số bằng bảng và máy tính Casio - Gv: Sử dụng bảng V-Bảng lập phương trong cuốn bảng số với 4 chữ số thập phân ta có thể tìm được căn bậc ba của một số - Gv lấy ví dụ, hướng dẫn hs cách tra bảng để tìm. - Hs theo dõi, ghi chép - Hs rút ra nhận xét. 3. 0  3 03 0; 3. 1 3  1 1     125  5 5. * Nhận xét: (sgk). 2, Tìm căn bậc ba của một số - Hs chuẩn bị bảng số với nhờ bảng lập phương và máy 4 chữ số thập phân và máy tính Casio: tính Casio Ví dụ: Tìm a, 3 344,5 7, 01. - Hs theo dõi, dưới sự hướng dẫn của gv, tra b, 3 103  3 103,16  0, 002 bảng để tìm và đọc kết quả 4, 69  0, 002 4, 688 c, 3 0,103  3 103 : 3 1000. - Tương tự, yêu cầu hs tra bảng để tìm thêm các căn bậc ba khác - Gv tiếp tục hướng dẫn cách - Hs chú ý theo dõi, thực sử dụng máy tính Casio để hành ngay trên máy để tìm căn bậc ba tìm căn bậc ba. 3. 103 :10 4, 688 :10 0, 4688. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hệ thống lại kiến thức bài học và những kỹ năng cần đạt - Yêu cầu hs làm bài tập 67 sgk: Dùng bảng và máy tính để tìm căn bậc ba của các số sau: 3 512 ....................; 3  729 .................. 3. 0,064 .................; 3  0, 216 ............... 3.  0, 008 ......................... 5, Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu hs về nhà học và nắm chắc khái niệm căn bậc ba, rèn luyện kỹ năng dùng bảng và máy tính để tìm căn bậc ba của một số - Ôn lại các tính chất và các phép biến đổi của căn bậc hai ========================================================= Tiết 15 Tuần 8. Soạn ngày 18/10/2009 Giảng ....../10/2009. THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI A. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>  Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng máy tính một cách thành thạo.  Biết tính căn bậc hai,căn bậc ba từ đó áp dụng để tính toán một cách nhanh nhất.  Kiểm tra lại kết quả một số bài toán sau khi biến đổi một cách nhanh nhất. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS  Máy tính bỏ túi. C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên GV:Kiểm tra bài củ. HS1: Nêu định nghĩa că bậc hai,căn HS1: bậc ba?Sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba? HS2: HS2: Tính: a) √ 16. √ 25+ √ 196 : √ 49 b) 36: √ 2. 32 . 18 − √ 169 c) √ 2,7 .120 d) √ 33. 15 .55 e)(. √. 3 25 − √ 3+ ). 4 3. √. Hoạt động của học sinh. √ 12. GV nhận xét và cho điểm. Sau đó gv yêu cầu h/s dùng máy tính kiểm tra lại các kết quả trên. GV: Sử dụng máy tính bỏ túi hãy tính. a) √3 64 b) √3 1728 c) √3 −729 d) √3 −0 , 126 e) √3 −12 ,167 g) √3 11390 , 625 GV cho học sinh suy nghĩ tìm ra cách tính Sau đó gọi h/s trình bày và đọc kết quả. GV yêu cầu h/s tìm cách tính căn bậc bốn,bậc năm,...... Ví dụ: Tìm √7 128 = ? GV: Rút gọn các biểu thức (Bằng máy tính bỏ túi ) a) A =. 1 √ 8 −2 √− 27 − √3 125 5 3. 3. b) B = √3 64+ √3 15625 − √3 64 . 729. HS:a) SHIFT √3 64 =4 b) SHIFT √3 1728 = 12 c) SHIFT √3 −729 = 9 d) SHIFT √3 0 ,216 = 0,6 e) SHIFT √3 −12 ,167 = 2,3 g) SHIFT √3 11390 , 625 = 22,5 HS:. HS: 7SHIFT √x 128 = 2. sau. HS: A = SHIFT √3 8 − SHIFT √3 −27 1ab/c5 SHIFT √3 125 = 7.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GV cho h/s hoạt động nhóm tìm ra HS2: Làm câub. cách giải.Sau đó đại diện nhóm lên trình bày. 5, Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu hs về nhà học và nắm chắc khái niệm căn bậc ba, rèn luyện kỹ năng dùng bảng và máy tính để tìm căn bậc ba của một số. Nắm chắc các tính chất để áp dụng biến đổi các biểu thức có chứa căn bậc ba. - Làm các bài tập 68a, 69b sgk; bài 90, 92 sách bài tập - Ôn tập chương I theo hệ thống câu hỏi trong sgk, làm bài tập 70, 71, 72 sgk 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 16 Tuần 8. Soạn ngày 28/10/2009. Giảng ....../10/2009. ÔN TẬP CHƯƠNG I t1 I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương I giúp hoc sinh nhớ lại và khắc sâu hơn Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc, phép biến đổi căn bậc hai để thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai và các bài toán kiên quan Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác thực hành biến đổi biểu thức Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, hệ thống kiến thức ôn tập, bảng phụ. Học sinh: Ôn tập lại các kiến thức của chương, làm bài tập, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: <GV kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập> 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. HĐ1: Hệ thống kiến thức lý thuyết - Gv tổ chức phát vấn hs trả lời các câu hỏi trong sgk để - Hs nhớ lại các kiến thức nhắc lại kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi và khắc sâu kiến thức. Ghi bảng I. Lý thuyết: 1, Điều kiện để x là căn bậc hai số học của a là: x 0 và x 2 a.  x 0 x a   2  x a. 2, Chứng minh:. - Sau mỗi câu hỏi gv gọi hs a2  a với mọi a dưới lớp nhận xét sửa sai, sau - Hs dưới lớp nhận xét, Với biểu thức A ta có: đó gv nhận xét chốt lại yêu phát hiện chổ sai, chổ A2  A cầu hs ghi nhớ thiếu của câu trả lời để nắm chính xác kiến thức 3, A xác định  A 0 - Với mỗi kiến thức gv nêu ví a 0; b 0 ta có: dụ minh họa để học sinh hiểu - Thông qua ví dụ để nắm 4, Với.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> sâu sắc hơn. chức kiến thức. ab  a b Với A 0; B 0 ta có: - Gv treo bảng phụ yêu cầu hs AB  A B điền vào ô trống để hoàn - Hs suy nghĩ, nhớ lại các 5, Với a 0; b  0 ta có:. thành các công thức biến đổi công thức và điền vào căn thức bảng phụ. a a  b b - Gv nhận xét sửa sai, chốt lại A  0; B  0 Với ta có: các công thức, yêu cầu hs ghi - Hs ghi nhớ các công thức A A nhớ biến đổi căn thức để vận  B B dụng. HĐ2: Hướng dẫn giải một số bài tập vận dụng: Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: - Gv nêu bài tập 70 sgk - Gv hướng dẫn hs làm câu a: ?Có nhận xét gì về biểu thức dưới dẫu căn thức? - Gv gọi 1 hs trình bày cách làm - Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu ?Trong bài giải ta đã áp dụng phép biến đổi nào? - Gv nhận xét chốt lại - Tương tự yêu cầu hs lên bảng làm câu b, c. - Hs đọc đề bài tập 70 sgk. 6, Các công thức biến đổi căn thức: <Bảng phụ> II. Bài tập: 1, Bài tập tính giá trị của biểu thức: Btập 70 (sgk) a, 2. - Phát hiện được các số chính phương - 1 hs trình bày, hs khác nhận xét. 2. b,. 3 14 34 49 64 196 - Hs theo dõi, ghi chép 3 .2 .2  . . - Hs nêu được phép biến 16 25 81 16 25 81 đổi đã áp dụng và chỉ rõ 2 2 2  7   8   14  đã áp dụng ở bước nào    .   .    4  5  9 . - 2 hs lên bảng làm câu b,c  7 . 8 . 14 196 hs dưới lớp làm vào vở 4 5 9 45 c, - Sau khi hs làm xong, gv gọi nháp hs dưới lớp nhận xét - Hs dưới lớp nhận xét bài 640. 34,3 64.10.34,3  làm của bạn 567 567 - Gv nhận xét chốt lại - Hs chú ý theo dõi Dạng 2: Rút gọn biểu thức - Gv nêu bài tập 71 sgk - Gv hướng dẫn hs làm câu a ?Có nhận xét gì về biểu thức? - Từ đó yêu cầu hs biến đổi để đưa về căn bậc hai đồng dạng. 2. 25 16 196  5   4   14  . .    .   .   81 49 9 9  7  3  5 4 14 40  . .  9 7 3 27. 2. 64.343 82.72.7  8.7  56   2     9 .7 9 567  9 . - Hs đọc đề bài tập 71 sgk. 2, Bài tập rút gọn biểu thức: Btập 71 (sgk) a,. - Hs phát hiện được có 2 8  3 2  10 2  5 đồng dạng - 1 hs đứng tại chổ trình  2 2  3 2  5.2 2  5 bày bài giải, hs khác nhận 2 2. 2  3 2. 2  5. 2. 2  5 xét - Gv nhận xét chốt lại, trình - Hs theo dõi, ghi chép 4  6  2 5  5  5  2 bày bài giải mẫu - Tương tự yêu cầu hs làm - Hs hoạt động theo nhóm Câu b,c,d Hs làm theo nhóm câu b,c,d theo nhóm <Bảng phụ nhóm> làm câu b,c,d trong 4 phút, + Nhóm 1,2: làm câu b trình bày vào bảng phụ + Nhóm 3,4,5: làm câu c. . . . .

<span class='text_page_counter'>(34)</span> + Nhóm 6,7,8: làm câu d - Gv thu bảng phụ 3 nhóm - Hs tham gia nhận xét, của 3 câu để nhận xét sửa sai tìm ra bài giải mẫu - Gv nhận xét chốt lại. 4, Củng cố luyện tập: - Gv chốt lại hệ thống kiến thức cần nắm của chương, yêu cầu hs ghi nhớ - Hướng dẫn bài tập 73 câu b sgk: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức 1. 3m m 2  4m  4 m 2 tại m 1,5. 5, Hướng dẫn về nhà - Về nhà học và nắm chắc các kiến thức của chương - Làm các bài tập 73, 74, 75, 76 sgk.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ========================================================= Tiết 17 Tuần 9. Soạn ngày 25/10/2009 Giảng ....../10/2009. ÔN TẬP CHƯƠNG I t2 I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các kiến thức cơ bản của chương. Học sinh biết vận dụng để giải bài tập Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc và phép biến đổi để biến đổi các biểu thức có chứa căn bậc hai và các bài toán liên quan Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. Có tư duy giải bài tập tổng hợp về căn thức. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập ôn tập, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ:. 2 2 Hs1: Tính giá trị của biểu thức: 21, 6. 810. 11  5 . 2 Hs2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: 4 x  9 x  6 x  1 tại x  3. 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. Ghi bảng. Dạng 3: Bài toán tìm x 3, Bài tập tìm x: - Gv nêu bài tập 74 sgk - Hs đọc đề bài tập 74 sgk Btập 74 (sgk) - Hướng dẫn hs làm câu a: a, 2 ?Ta có thể áp dụng phép biến - Nhận dạng được vế trái  2 x  1 3  2 x  1 3 đổi nào để giải? có dạng hằng đẳng thức A A. - Yêu cầu hs trình bày cách - 1 hs đứng tại chổ trình làm bày cách làm, hs khác nhận xét - Gv nhận xét chốt lại, trình - Hs theo dõi, ghi chép bày bài giải mẫu - Tương tự, yêu cầu hs giải - Hs thảo luận theo bàn câu b giải câu b - Gọi hs lên bảng giải - 1 hs lên bảng trình bày - Gv nhận xét chốt lại. bài giải, hs dưới lớp nhận xét sửa sai. Dạng 4: Chứng minh đẳng thức - Gv nêu bài tập 75 sgk - Hs đọc đề bài tập 75 sgk - Gv hướng dẫn làm câu b ?Để giải bài toán chứng minh.  2 x  1 3     2 x  1  3.  x 2  x  1 . b, 5 1 15 x  15 x  2  15 x 3 3 5 1  15 x  15 x  15 x 2 3 3 1 5    1   15 x 2 3 3 1  15 x 2  15 x 6 3 36 12  15 x 36  x   15 5. 4, Bài tập chứng minh đẳng thức:. Btập 75 (sgk) b,.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> đẳng thức ta có những cách nào? ?Đối với bài này ta chọn cách nào để giải? - Gv vừa hướng dẫn, vừa trình bày bài giải - Tương tự, yêu cầu hs làm câu d. - Hs nhớ lại trả lời. - Hs trả lời: biến đổi vế trái bằng vế phải - Hs chú ý theo dõi, ghi chép cẩn thận - Hs hoạt động theo nhóm làm câu d trong 4 phút, trình bày bài giải vào bảng - Gv thu bảng phụ 2 nhóm để phụ nhóm nhận xét sửa sai - Hs tham gia nhận xét bài làm của nhóm bạn, tìm ra - Gv nhận xét chốt lại, nêu bài bài giải mẫu để sửa sai giải mẫu cho nhóm mình Dạng 5: Bài tập tổng hợp về biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai - Gv nêu bài tập 76 sgk - Hs đọc đề bài tập 76 sgk ?Thứ tự thực hiện các phép toán trong một biểu thức như - Hs trả lời thế nào? ?Đối với biểu thức Q ta thực hiện như thế nào? - 1 hs đứng tại chổ nêu cách tính, hs dưới lớp nhận xét - Gv nhận xét, hướng dẫn lại cho hs từng bước rút gọn biểu - Hs chú ý theo dõi, ghi thức Q và ghi bảng chép cẩn thận.  14  7 15  5  1   2   : 1 3  7  5  1 2. Biến đổi vế trái ta có:  14  7 15  5  1    : 1 3  7  5  1 2  7 2 1 5 3 1  : 1    1 2 1 3  7  5  . .  . . . 7 5   7  5   2 VP 1. .   7 5 .. 5, Bài tập tổng hợp Btập 76 (sgk) Cho biểu thức với a  b  0 Q. a.  a  b  1 :  a 2  b2  a 2  b2  a  a 2  b2. a, Rút gọn: a 2  b2  a a  a 2  b2 Q  . b a 2  b2 a 2  b2 a. . a a 2  b2. . a2   a2  b2 . b a 2  b2 ab  a 2  a 2  b2 b  a  b    b a 2  b2 b a2  b2 2. .  a  b   a  b  a  b. a b a b. b, Khi a 3b ta có: - Gv yêu cầu hs thay a 3b vào biểu thức rút gọn của Q - Hs thay a 3b vào biểu để tính thức và tính toán - Gv nhận xét chốt lại - Hs theo dõi, nắm cách làm. Q . a b 3b  b  a b 3b  b. 2b 2b 1   4b 2 4b. 4, Củng cố luyện tập: - Gv chốt lại các kiến thức cần nắm, yêu cầu hs về nhà ôn tập lại - Chú ý: giúp học sinh nắm được cách vận dụng các quy tắc và các phép biến đổi để biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai 5, Hướng dẫn về nhà - Yêu cầu hs về nhà học và nắm chắc kiến thức của chương, vận dụng để làm bài tập - Làm các bài tập 106, 107, 108 sách bài tập - Ôn tập, nắm chức các kiến thức chương I, chuẩn bị kiểm tra một tiết Tiết 18 Tuần 9. Soạn ngày 25/10/2009 Giảng ....../11/2009. KIỂM TRA CHƯƠNG I.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Giúp học sinh nhớ lại các kiến thức đã học của chương để vận dụng làm bài kiểm tra. Đánh giá mức độ hiểu và vận dụng kiến thức của học sinh. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương để giải bài tập Thái độ: Có thái độ kiểm tra nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: Giáo viên: Đề kiểm tra (2 đề). Học sinh: Ôn lại các kiến thức đã học. Đề bài: Đề A. Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau: Biểu thức. Đúng. Sai. 81 9 0, 25 0, 05 5 2. 11  3. Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng: 1, Để. 5  2x xác định thì:. A,. x. 2 5. B,. x. 3, Rút gọn biểu thức. B, x 7. 2. A, 3  2 4, Giá trị của biểu thức. 2 A, 3a. 5 2. D,. x. 3. . 2. ta được: C, 2 . 3. D,. 3. 32  42 bằng:. B, 7. C, 5. D, 25. 3a 3 . 12a ta được: 2 B, 6a. C, 6a. D, 12a. C, 12. D, 240. 6, Khai phương tích 12.30.40 ta được: A, 1200. 5 2. C, x 7 và x  7 D, x 49. B, 2. A, 12 5, Rút gọn biểu thức. C,. x. x 2 7. 2, Với giá trị nào của x thì A, x  7. 2 5. B, 120. Câu 3: Chứng minh đẳng thức:. 2 3 6   8  2 . 216  1  1,5 . 3  6. 2.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 2 x  1  25 x  25  16 x  16 6. Câu 4: Tìm x, biết:. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 5: Cho biểu thức:  P  . x  x 2. x  x 4 . x  2  4 x. (Với x  0; x 4 ). a, Rút gọn biểu thức P ? b, Tìm x để P  3 ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .............................................................. ..................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Đề B Câu 1: Điền dấu X vào ô thích hợp trong bảng sau:.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Biểu thức. Đúng. Sai. 64 8. 0, 36 0, 06 7 4. 17  4. Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng: 1, Để. 2 x  5 xác định thì:. A,. x. 2 5. B,. x. 2, Với giá trị nào của x thì A, x 25 3, Rút gọn biểu thức. 3. 2 A, 5a. 5 2. D,. x. 5 2. x 2 5. 11. . D, x 5. 2. ta được:. B, 11. 4, Giá trị của biểu thức. 5, Rút gọn biểu thức. C,. x. B, x 5 và x  5 C, x  5. A, 11  3. A, 2. 2 5. C, 3  11. D, 3. C, 16. D, 15. 52  32 bằng:. B, 4 5a 3 . 20a ta được:. B, 10a. C, 10a. 2. 2 D, 20a. 6, Khai phương tích 24. 27. 50 ta được: A, 180. B, 1800. Câu 3: Chứng minh đẳng thức:. C, 18. D, 360.  3 5  15  1  60  :  5 5  27  3 3  . ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. Câu 4: Tìm x, biết:. 2 15 x  3 15 x  2 6 15 x  3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Câu 5: Cho biểu thức:  a a   a a  P  1   .  1   a 1   a  1   (Với a 0; a 1 ). a, Rút gọn biểu thức P ? b, Tìm a để P  3 ? ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .............................................................. ..................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................ ..................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ Chương II.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Tiết 19 Tuần 10. Soạn ngày 01/11/2009. Giảng ....../11/2009. §1 - NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. .   II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm hàm số, biến số. Nắm được 2 cách cho hàm số là bằng bảng và công thức. Nắm được cách viết hàm số y = f(x), giá trị của hàm số y = f(x) tại x0 là f(x0). Nhớ lại khái niệm đồ thị của hàm số, bước đầu nắm được khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên R Kỹ năng: Học sinh tính thành thạo các giá trị của hàm số khi cho trước biến số. Biễu diễn được các cặp số (x,y) trên mặt phẳng tọa độ. Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a  0) đã học ở lớp 7 Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Đọc trước bài mới, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: <Gv dành thời gian giới thiệu sơ qua về nội dung của chương> 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng. HĐ1: Khái niệm hàm số ?Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x? - Gv nhận xét, nêu khái niệm ?Hàm số có thể được cho dưới dạng nào? - Gv chốt lại, treo bảng phụ ví dụ sgk và giới thiệu - Gv dựa vào ví dụ cho bằng công thức để dẫn dắt đi đến tập xác định của hàm số - Gv giới thiệu cách viết hàm số y = f(x), ..... Cách tính giá trị của hàm số tại 1 giá trị của biến ?Hàm số ntn gọi là hàm hằng? - Gv nhận xét chốt lại, nêu hàm hằng - Gv treo bảng phụ nội dung ? 1, yêu cầu hs điền vào bảng phụ - Gv nhận xét chốt lại, yêu cầu hs nêu ý nghĩa của cách. - Hs nhớ lại khái niệm đã học ở lớp 7 để trả lời - Hs trả lời: Cho bởi hai dạng: Bảng hoặc công thức - Hs chú ý theo dõi - Hs hiểu được TXĐ của hàm số là những giá trị của biến x sao cho f(x) xác định - Hs nắm được cách viết ký hiệu y = f(x) có lợi khi tính giá trị của hàm số - Hs quan sát sgk để trả lời. 1, Khái niệm hàm số: - Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x luôn xác định duy nhất một giá trị tương ứng của y thì y gọi là hàm số của x và x gọi là biến số - Hàm số được cho bằng bảng hoặc công thức Vdụ: <Bảng phụ> - Hàm số y = f(x): x chỉ lấy những giá trị mà tại đó f(x) xác định - Cách viết: y = f(x); y = g(x) Vdụ: Hs y = f(x) = 2x +3 ta có: f(3) = 9 - Khi x thay đổi mà y luôn nhận 1 giá trị không đổi thì hàm số y gọi là hàm hằng. - Nắm k/n hàm hằng - 1 hs lên bảng điền, hs dưới lớp nhận xét ?1. <Bảng phụ> - Hs trả lời.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> viết f(0); f(1); ....... HĐ2: Đồ thị của hàm số - Gv: Cho hàm số y = f(x), yêu cầu hs nêu khái niệm đồ thị của hàm số đã học - Gv yêu cầu hs làm ?2 theo nhóm, trình bày vào bảng phụ đã vẽ sẳn mp tọa độ - Sau đó gv thu bài của hai nhóm để nhận xét sửa sai - Gv nhận xét chốt lại, nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số dạng y = ax (a  0) HĐ3: Hàm số đồng biến, nghịch biến - Gv trêo bảng phụ ?3 sgk, yêu cầu hs tính các giá trị tương ứng để điền vào bảng - Gv gọi hs lên bảng điền - Gv cung cả lớp nhận xét sửa sai. Từ bảng phụ gv dẫn dắt hs nắm hàm số đồng biến, nghịch biến - Gv treo bảng phụ tổng quát như sgk, gọi 3-4 hs đọc lại. 2, Đồ thị của hàm số: - Hs nhớ lại khái niệm đã * Đồ thị hàm số y = f(x) là tập học. hợp tất cả các điểm có tọa độ (x; f(x)) - Hs hoạt động theo nhóm ?2 <Bảng phụ> 4 em, làm trong 4 phút, trình bày vào bảng phụ nhóm - Hs dưới lớp tham gia nhận xét - Hs nhớ lại cách vẽ đã học 3, Hàm số đồng biến, nghịch biến: ?3 - Hs quan sát , đọc đề bài, <Bảng phụ> thảo luận theo nhóm trả Ta có: lời ?3 * Hs y = 2x + 1 xác định với - 1 hs lên bảng điền vào mọi x  R và đồng biến bảng phụ * Hs y = -2x + 1 xác định với - Dưới sự hướng dẫn của mọi x  R và nghịch biến gv, hs phát hiện tính đồng biến và nghịch biến của Một cách tổng quát: hàm số <Bảng phụ> Với x1, x2 bất kỳ  R, ta có: - Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hs y = f(x) đồng biến - Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hs y = f(x) nghịch biến. 4, Củng cố luyện tập: - Gv treo bảng phụ bài tập 2sgk, yêu cầu hs tính toán và điền vào bảng phụ + Hs tính trong 2 phút, sau đó 1 hs lên bảng điền + Từ kết quả ở bảng phụ gv yêu cầu hs trả lời câu b và phải giải thích vì sao? + Gv nhận xét chốt lại, nêu bài giải mẫu 5, Hướng dẫn về nhà - Gv hướng dẫn nhanh cách làm bài tập 1 sgk - Về nhà làm các bài tập 1, 3, 4, 5 sgk - Học và nắm chắc các kiến thức của bài học - Chuẩn bị thước thẳng và bài tập cho tiết sau luyện tập Tiết 20 Tuần 10. Soạn ngày 01/11/2009. Giảng ....../11/2009. §2 - HÀM SỐ BẬC NHẤT I.. Mục đích yêu cầu:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>  Kiến thức: Học sinh nắm được hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b trong đó a ≠ 0, biết được hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) luôn luôn xác định với mọi x  R. Nắm được tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)  Kỹ năng: Học sinh hiểu và chứng minh được tính đồng biến và nghịch biến của hàm số bậc nhất. Nắm và nhận biết được một hàm số bậc nhất khi nào thì đồng biến và khi nào thì nghịch biến?  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs tính và điền vào bảng phụ ?Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi x nhận cùng một giá trị? 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Ta biết về hàm số ,hôm nay ta sẽ học một hàm số cụ thể đó là hàm số bậc nhất .Vậy hàm số bậc nhất là gì ,nó có t/c ntn? Đó là nội dung bài học hôm nay Xét bài toán thực tế sau : -GV đưa đề bài lên bảng phụ -Gv vẽ sơ đồ như và hướng dẫn ?1: điền vào chỗ ….cho đúng (bảngp) -sau 1 giờ ô tô đi được ……………. -sau t giờ ô tô đi ……………. -sau t giờ ô tô cách HN……… ?2: Điền bảng : -GV gọi HS khác nhận xét bài -em hãy giải thích tại so s là hàm số của t Gv nếu thay sbởi y ; x bởi t ; abời 50; b bởi 8 thì được y=ax+b là hàm số bâc nhất . Vậy hàm số bậc nhất là gì ?. 1) Khái niệm về hàm số bậc nhất HN bến xe Huế Một HS đọc to bài toán -HS theo dõi sự hướng dẫn của Gv * HS làm ?1 : + 50 km + 50.t (km) + 50 .t +8 (km) *HS làm ?2 đọc kết quả để GV điền vào bảng phụ. -HS đọc lại đinh nghĩa. -HS suy nghĩ 1 hoặc 2 phút rồi trả lời lần lượt từng câu - Hs trả lời. -Gv yêu cầu HS đọc lại định nghĩa (bảng phụ ) Bài tập : các hàm số sau có phải là hàm số bậc nhất không ? Nếu là hàm số bậc. - Hs trả lời. 8km Giải : Sau 1 giờ ô tô đi được: 50km Sau t giờ ô tô đi được: 50t(km) Sau t giờ ô tô cách trung tam HN: S= 50.t +8 (km) t 1 2 3 … S= 58 108 158 … 50t +8 Vậy đại lượng s phụ thuộc vàot Ưùng với mỗi giá trị của t ,chỉ có một giá trị tương ứng của t nên s là hàm số của t * Định nghĩa : SGK/ * VD: y=1-5x là hàm số bậc nhất (a=-5 khác o; b=1) y=1/x +4 không phải hàm bậc nhất vì không có dạng y=ax y=1/2 x là hàm số bậc nhất ( a=1/2; b=0) y= mx +2 không phaỉo là hàm số bậc nhất vì chư có mkhác 0 y= 0x+6 không lá hàm bậc.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> nhất hãy chì ra a? b? -GV đưa bảng phụ lên. nhất vì có dạng y=ax+b mà a=0. - Gv giới thiệu ví dụ như sgk, hướng dẫn hs tìm hiểu và đưa ra kết luận - Tương tự yêu cầu hs làm ?2 sgk. 2, Tính chất: Ví dụ: Xét hàm số y = f(x) = -3x + 1 Hàm số luôn xác định với ọi x thuộc R Hàm số nghịch biến trên R ?2 <Hs làm>. - Gv cùng cả lứop nhận xét chốt lại - Yêu cầu hs đọc phần tởng quát sgk. - Hs theo dõi và nắm kiến thức - 1 hs lên bảng làm, hs dưới lớp làm vào vở nháp. Tổng quát: <Bảng phụ>. - Hs đọc. ?3 - Gọi hs trả lời ?3 sgk. - Hs trả lời. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 8 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận - Gv hướng dẫn bài tập 9 sgk: Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 2)x +3 Hàm số đồng biến khi m - 2 > 0  m > 2 Hàm số nghịch biến khi m - 2 < 0  m < 2 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập Tiết 21 Tuần 11. Soạn ngày 01/11/2009. Giảng ....../11/2009. LUYỆN TẬP I..    II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các khái niệm: Hàm số bậc nhất, tính chất của hàm số bậc nhất (Tính đồng biến và nghịch biến) Kỹ năng: Học sinh rèn luyện kỹ năng biểu diễn một điểm lên mặt phẳng tọa độ, nhận dạng và tìm điều kiện để một hàm số là hàm số bậc nhất, tìm các giá trị chưa biết khi biết đồ thị đi qua một điểm. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp:.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs tính và điền vào bảng phụ ?Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi x nhận cùng một giá trị? 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Bài 11 SGK/48 GV gọi hai hs lên bảng , mỗi HS biễu diễn 4 điểm , dưới lớp học sinh làm vào vở Sau khi HS hoàn thành câu a Gv đưa bảng phụ lên bảng yêu cầu HS ghép một ô ở cộtbên trái với một ô ở cột bên phải để được kết quả đg A.mọi điểm trên mp toạ độ có tung độ bằng 0 B. mọi điểm trên mp toạ độ có hoành độ bằng 0 C.Bất kỳ điểm nào trên mp toạ độ có hoành độ và tung độ bằng nhau Bất kỳ điểm nào trên mp toạ độ có hoành độ và tung độ bằng nhau. 2 HS lên bảng làm bài 11 lần lượt ,mỗi hs làm 4 điểm. Bài 11sgk/48 A(-3;0) B(-1;1) C(0;3) D(1;1) E(3;0) F(1;-1) G(0;-3) 1)đều thuộc trục hoành H(-1;-1) Ox có ph:y=0 b) Trên mp toạ độ 0xy: 2)đều thuộc tia phân giác -tập hợp các điểm có tung độ của góc phần tư I và III có bằng 0 là trục hoành có pt pt:y=x :y=0 3)đều thuộc tia phân giác -Tập hợp các điểm có hoành của góc phần tư II và độ bằng 0 là trục tung có pt: IVcó pt:y=-x x=0 4)đềuthuộc trục tung -tập hợp các điểm có hoành Oy ,có pt: x=0 độ và tung độ bằng nhau là đt (A-1); (B-4); y=x (C-2); (D-3) -tập hợp các điểm có hoành độ và tung độ đối nhau là đt Bài 12: sgk/48: -Gọi một HS nêu cách y=-x Cho hs bậc nhất y=ax+3 .Tìm làm hệ số a biết khi x=1 thì y=2,5 -HS làm bài ,một HS khác ? Em làm bài này ntn? trình bày Bài 12: Bài 13:sgk/48 Thay x=1;y=2,5 vào hàm số Với những giá trị nào của m -HS hoạt động nhóm y=ax+3 ta có thì hàm số sau là hàm bậc trong 5 phút 2,5=a.1+3 2,5-3=a  nhất ? -Đại diện của hai nhóm a=-0,5 0 .Vậy hệ số a=-0,5 -GV cử đại diện của hai nhóm lên trình bày lên trình bày -Hs nhận xét bài làm của Bài 13:sgk/48 -Gọi hs nhận xét các nhóm a)Hàm số -Gv chọn một nhóm làm đầy ¿ đủ cho HS chép vào. y=√ 5 −m ( x −1 ) ⇔ y =√ 5 − m. x − √ 5 − m ¿. -GV hướng dẫn cho HS làm bài 14. là hàm bậc nhất -HS theo dõi. ⇔ a=√ 5 −m≠ 0.  5-m>0  m<5 b)Hàm số. y=. m+1 x+ 3,5 m− 1. là hàm số bậc nhất khi:.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> m+1 ≠0⇔ m−1 m+1 ≠ 0 m −1≠ 0 ⇔ m≠ ±1 ¿{. Bài 14: sgk hướng dẫn: a) xét a= 1− √ 5 b) thay giá trị của x vào tìm y? c) thay giá trị của y vào và tìm x. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 10 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tiết 22 Tuần 11. Soạn ngày 01/11/2009. Giảng ....../11/2009. §3 - ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. y = ax + b (a ≠ 0) Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ≠ 0 , trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0  Kỹ năng: Học sinh vẽ được đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách xác định hai điểm thuộc đồ thị hàm số đó. Rèn luyện kỹ năng biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ và vẽ đồ thị hàm số.  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs tính và điền vào bảng phụ ?Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi x nhận cùng một giá trị? 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng I.. Gv :Dựa vào đồ thị hàm số y=ax ta có thể xác định được dạng của đồ thị hàm số y=ax+b hay không và vẽ đồ thị hàm số này ntn,đó là nội dung bài học hôm nay . -Gv đưa lên bảng phụ yêu cầu của bài ?1 và bbảng hệ trục toạ độ Oxy ,gọi 1 HS lên bảng làm ,HS dưới lớp làm vào vở GV?Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A,B,.C .Tại sao? GV? Em có nhận xét gì về vị trí các điểm A’B’C’? -Hãy c/m nhận xét đó Gv gợi ý chúng minh các tứ giác AA’B’B và BB’C’C là hbh -GV rút ra nhận xét :nếu A,B,C cùng nằm trên 1 đt d thì A’,B’,C’ cùng nằm trên đường thẳng d’ //d Yêu cầu Hs làm ?2 Cả lớp dùng bút chì điền kết. -Hs lắng nghe Gv ĐVĐ -HS làm ?1 vào vở -Một HS lên bảng xác định điểm -HS nhận xét :Ba điểm A,B,C thẳng hàng Vì A,B,C có toạ độ thoã mãn y=2x nên A,B,C cùng nằm trên đồ thị hàm số y=2x hay cùng nằm trên một đường thẳng -Các điểm A’,B’,C’ thẳng hàng -HSc/m :có A’A//B’B (ví cùng vuông Ox) và A’A=B’B=3 đơn vị =>tứ giác A’AB’B là hbh => A’B’//AB -tương tự có B’C’//BC Mà A,B,C thẳng hàng =>A’,B’,C’ thẳng hàng -Hs làm ?2 vào SGK. 1) Đồ thị hàm số y=ax +b (a≠ 0) Biễu diễn các điểm sau trên cùng một mp toạ độ A(1;2) ,B(2;4) ,C(3;6) A’(1;2+3), B’(2;4+3) C’(3;6+3) y 9 C’ 7 6 5 4 2 1 0. B’ C A’ B A. 1 2 3 x A,B,C cùng nằm trên1 đt d thì A’,B’,C’ cùng nằm trên đường thẳng d’ //d Với x=0 thì y=2x+3 =3 vậy đường thẳng y=2x+3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> quả vào bảng trong SGK -Gọi 2 HS lân lượt lên điền vào 2 dòng Với cùng giá trị của x ,giá trị tương ứng của hai hàm số ntn?. -Hai HS lên bảng lần lượt điền vào hai dòng -cùng giá trị biến x giá trị của hàm số y=2x+3 hơn giá trị tương ứng của hàm số y=2x là 3 đơn vị .. Muốn vẽ đồ thị hàm số dạng này ta làm ntn? -vẽ đồ thị hàm số y=-2x ?Khi b khác 0,làm thế nàođể vẽ được đồ thị hàm số y=ax+b? Gv Các cách nêu trên đều có thể vẽ được đồ thị hàm số y=ax+b (a,b khác 0) Trong thực hành ta thường xác định 2 điểm đặc biệt là giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ .Làm thế nào để xác định được hai giao điểm này ? GV: yêu cầu HS đọc 2 bước vẽ đồ thị SGK/51 GV hướng dẫn HS làm ?3 GV chốt lại : cách vẽ a>0 …….; a<0 …….. Muốn vẽ đồ thị của hàm số y=ax ( a khác 0)ta vẽ đt đi qua O và qua A(1;A) HS vẽ hình -HS có thể nêu một số ý kiến +vẽ đt // đt y=axvà cắt đồ thị tại điềm có tung độ b + xác định 2 điểm phân biệt trên mp 0xy +xác định 2 giao điểm của đồ thị với 2 trục …. - HS cho x=0 => y=b => ĐCTT(0;b) Cho y=0=> x=-b/a , ta được ĐCTH( -b/a ; 0) -HS đọc to các bước vẽ HS làm ?3 vào vở. *Tổng quát :SGK/50. 2) Cách vẽ đồ thị y=ax+b (a khác 0) * cho x=0 => y=b => ĐCTT(0;b); Cho y=0=> x=b/a , ta được ĐCTH( -b/a ; 0) *VD : vẽ đố thị hàm số y=-2x+3 Cho x=0 => y=3 ĐCTT: A(0;3) Cho y=0 => x=3/2 ĐCTH: B(3/2;0) y 3 A 2 1 0. 1 1,5 2. X. Đồ thị là đt AB. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 16 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập Tiết 23 Tuần 12. Soạn ngày 08/11/2009. Giảng ....../11/2009. LUYỆN TẬP I..    II.. . Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc các kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) Kỹ năng: Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span>  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: a, y = 2x b, y = 2x + 5 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy GV cho HS làm bài 17 sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ -Gọi một hs lên bảng làm câu a,cả lớp làm vào vở -GV cho hs nhận xét câu a -Gv yêu cầu HS nhìn hình vẽ đọc toạ độđiểm B,D,C? -GV hướng dẫn HS cách tìm toạ độ giao điểm của hai đt bằng tính toán -nêu cách tính chu vi tam giác ? -tính diện tích tam giác BDC ta tính ntn? -GV cho HS làm bài 18 sgk/52 GV đưa đề bài lên bảng phụ Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm 18a,nửa còn lại làm 18b -GV kiểm tra hoạt động nhóm của HS -Gv yêu cầu HS các nhóm cử đại diện lên trình bày -Gv dẫn dắt HS làm bài 16 sbt a)đồ thị y=ax+b là gì ? -từ đó tìm được a=? b)đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -3 nghĩa là gì ?tìm a?. HĐ của trò. Ghi bảng. -HS tìm hiểu bài 17 sgk/51 -1HS lên bảng làm câu a Cả lớp làm vào vở -HS đối chứng với bài trên bảng và nhận xét. Bài 17 sgk/51 a)vẽ đồ thị y=x+1 ĐCTT:x=0=>y=1=>A(0;1) ĐCTH:y=0=>x=-1=>B(-1;0) Đồ thị là đt’AB *y=-x+3.;ĐCTT:x=0=>y=3 =>E(0;3) -HS theo dõi và tiếp nhận ĐCTH:y=0=>x=3=>D(3;0) Gpt:x+1=-x+3 Đồ thị là đt’ED =>x=1=>y=2 b)toạ độ các điểm là B(-1;0); =>C(1;2) D(3;0); C(1;2) -tổng 3 cạnh =>tính BC? c)gọi chu vi và diện tích tam DC? giác BCD là P và S ta có -lấyAB.CH :2 P=BC+DC+DB=. √ 22+22 + √ 22 +22 +4=4 √ 2+ 4 -HS tìm hiểu bài toán. 9 , 656854249(cm) 1 S= AB .CH=4(cm 2) 2. -1HS đứng lên đọc to bài Bài 18 sgk/52: a)thay x=4=>y=11 toán -HS hoạt động theo nhóm vào y=3x+b ta có : 11=3.4+b=>b= 1/3 -Đại diện các nhóm lên hàm số cần tìm :y=3x-1 ĐCTT:x=0=>y=-1=>M(0;-1) trình bày bài HS lớp nhận xét ,chữa bài ĐCTH:y=0=>x=1/3=>N(1/3;0) b)Ta có x=-1 thì y=3 thay vào y=ax+5 ta có 3=-a+5 =>a=2 hàm số cần tìm y=2x+5 -là đt cắt trục tung tại ĐCTT:A(0;5) ĐCTH:y=0=>x=-2,5=>B(-5;0) điểm có tung độ là b -Nghĩa là điểm (-3;0) khi Đồ thị là đường thẳng AB Bài 16 SBT/59: x=-3 thì y=0 a)y=(a-1)x+a có dạng y=a.x+b để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 thì a −1 ≠ 0 ⇔ a ≠ 1 và a=2 (ví đồ thị y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ là b b) điểm có hoành độ là -3 đó là (-3;0) thay x=-3;y=0 vào y=(a1)x+a=> 0=(a-1)x+a.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> =>a=1,5.Vậy với a=1,5 thì đồ thị hàm số trên cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -3. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 18 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận - Gv treo bảng phụ hình 8 sgk hướng dẫn hs làm bài tập 19 y áp dụng: Vẽ đồ thị hàm số y=√ 5 x+ √5 Cho x = 0 thì y = √ 5  A(0; √ 5 ) Cho y = 0 thì x = -1  B(-1; 0) Đồ thị hàm số y=√ 5 x+ √5 là đường thẳng AB O. x. 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập. Tiết 24 Tuần 12. Soạn ngày 08/11/2009. Giảng ....../11/2009. §4 - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được khi nào thì hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?  Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng các điều kiện để tìm ra các cặp đường thẳnacsong song, cắt nhau, trùng nhau. Rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị.  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Gv treo bảng phụ, yêu cầu hs tính và điền vào bảng phụ ?Có nhận xét gì về giá trị của hai hàm số đã cho ở trên khi x nhận cùng một giá trị? 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng I.. HĐ1: Đường thẳng song song - Gv vẽ hai đồ thị hình 10 sgk. 1, Đường thẳng song song: a, Góc tạo bởi đường thẳng.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> lên bảng y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox - Gv giới thiệu góc tạo bởi - Hs vẽ vào vở Với a > 0 đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox là góc α như sgk - Hs chú ý theo dõi, nắm được góc α là góc giữa tia ?Trên hình vẽ ở phần bài cũ Ax và tia AT với T có góc α là góc nào? tung độ dương ?Nhận xét về các góc tạo bởi - Hs quan sát trả lời các đường thẳng có cùng hệ số a với trục Ox? - Hs trả lời, nắm được các góc đó bằng nhau - Gv treo bảng phụ hình 11 sgk yêu cầu hs hoạt động nhóm làm ? sgk - Gv theo dõi các nhóm làm việc, có thể sửa sai cho hs - Gv gọi đại diện 1 nhóm trả lời. Với a < 0 - Hs hoạt động theo nhóm b, Hệ số góc: 4 em, thảo luận trong 3 <Bảng phụ hình 11 sgk> phút trả lời ? sgk. - Đại diện một nhóm trả lời, các nhóm khác theo ? - Gv nhận xét chốt lại, lưu ý dõi nhận xét bổ sung a, Ta có α1 < α2 < α3 <900 cho hs hai trường hợp a > 0 Tương ứng 0,5 < 1 < 2 và a < 0, dẫn dắt hs đi đến k/n - Hs chú ý theo dõi, nắm hệ số góc được hệ số góc b, Ta có β1 < β2 < β3 < 1800 - Gv nêu chú ý như sgk Tương ứng -2 < -1 < -0,5 - Hs đọc chú ý sgk và ghi K/n: hệ số a được gọi là hệ số HĐ2 : Đường thẳng cắt nhớ góc của đ/thẳng y = ax + b (a≠ nhau: 0) - Gv yêu cầu hs đọc ví dụ 1 - Hs đọc ví dụ 1 sgk 2, Đường thẳng cắt nhau: sgk - Dựa vào hình vẽ ở phần bài - Hs nêu cách tính: dựa Ví dụ 1: Cho hs y = 3x + 2 cũ gv hướng dẫn hs tính số đo vào tỷ số lượng giác góc a, Vẽ đồ thị hàm số trên góc tạo bởi đ/thẳng y = 3x + 2 nhọn trong tam giác b, Xét tam giác OAB vuông tại O ta có: và trục Ox vuông - Gv nhận xét chốt lại cách ^ O=OA = 2 =3 tính - Hs chú ý theo dõi tg α=tgA \{ B OB. - Tương tự gv tiếp tục yêu cầu hs làm ví dụ 2 sgk - Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -3x + 3 ?Góc tạo bởi đ/t y = -3x + 3 và trục Ox? - Gv nhận xét chốt lại. ?Tính góc đó như thế nào?. - Hs đọc ví dụ 2 sgk - 1 hs lên bảng vẽ, hs dưới lớp vẽ vào vở - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét. 2 3. 0. ⇒ α ≈71 34 '. Ví dụ 2: Cho hs y = -3x + 3 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O, ta có:. OA 3 = =3 ⇒ A ^B O≈ 710 34 ' OB 1 0 0 0 α =180 − A ^BO=180 −71 34 ' 0 ⇒α ≈ 108 26 ' tgA \{ ^B O=. - Hs dựa vào tỷ số lượng giác trong tam giác vuông - Gv nhận xét chốt lại cách để tính tính * Nhận xét: Với α là góc tạo ?Qua hai ví dụ trên em có bởi đ/thẳng y = ax + b (a ≠ 0) nhận xét gì về hệ số góc a và - Hs suy nghĩ trả lời và trục Ox thì:.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b Nếu a > 0 thì tgα = a (a≠ 0) và trục Ox? Nếu a < 0 thì tg(1800 - α) = |a| - Gv chốt lại nêu nhận xét - Hs theo dõi, nắm nhận xét. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 21 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ========================================================= Tiết 25 Tuần 13. Soạn ngày 15/11/2009 Giảng ....../11/2009. LUYỆN TẬP I..  .  II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm được điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?. Biết áp dụng để giải bài toán liên quan. Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng các điều kiện đó để tìm ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Biết tìm điều kiện của tham số để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau? Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Làm bài tập 22 sgk? 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy. HĐ của trò. Ghi bảng. Bài 23 sgk/55 Cho hàm y=2x+b .Xác định hệ số b trong mỗi trường hợp sau : a)Đồ thị hàm số cắt trục tung. -HS trả lời miệng câu a Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ -3 => tung độ gốc b= -3 b)HS lên bảng tìm b. Bài 23 sgk/55 a) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ -3 => tung độ gốc b= -3 b)Đồ thị hàm số đi qua điểm.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> tại điểm có tung độ là -3 b)Đồ thị đã cho đi qua điểm A(1;5) ? Đồ thị đi qua điểm A(1;5) em hiểu điều đó ntn? Bài 24 sgk /55 Gv đưa đề bài lên bảng phụ Gọi 3 HS lên bảng làm bài ,mỗi HS làm một câu GV đặt tên hai đt là (d) và (d’) -Yêu cầu hs cả lớp làm vào vở GV nhận xét có thể cho điểm Bài 25 sgk GV đưa đề bài lên bảng phụ ? Chưa vẽ đồ thị ,em có nhận xét gì về hai đường thẳng này -GV yêu cầu HS lần lượt lên bảng vẽ hai đồ thị trên cùng một mp Oxy -HS cả lớp vẽ đồ thị _GV yêu cầu HS nêu cách xác định giao điểm của mỗi đồ thị vơi 2 trục toạ độ _GV gọi hs lên vẽ đt MN và tìm toạ độ ?. =>x=1; y=5 thay vào A(1;5)nghĩa là khi x=1 thì pt:y=2x+b ta có y=5 thay vào pt:y=2x+b ta 5=2.1+b=>b=3 có :5=2.1+b=>b=3 Bài 24:sgk/55 -Ba HS lên bảng đồng a) (d) :y=2x+3k thời ,mỗi HS làm một (d’):y=(2m+1)x+2k-3 câu ĐK:2m+1 0=>m -1/2 (d) cắt (d’) 2m+1 2m 1/2 Vậy kết hợp đk ,(d) cắt (d’) m 1 HS ở lớp nhận xét ,bổ ± 2 sung ,sữa bài b(¿) // ( d ' ) ⇔¿ 2 m+1≠ 0 ¿ 2 m+1=2¿ 3 k ≠ 2 k −3 ¿ ¿ d. c (¿)≡ ( d ' ) ⇔¿ 2 m+1 ≠ 0 ¿ 2 m+1=2¿ 3 k =2 k − 3 ¿. -HS 2 đt này cắt nhau tại một điểm trên trục tung Bài 25 sgk/55 a) vẽ đồ thị của các hàm số vì a khác a’; b=b’ trên cùng mp toạ độ -HS vẽ đồ thị *y=2/3x+2 ĐCTT (0;2) ĐCTH(-3;0) -Một hs lên bảng vẽ * y=-3/2 x+2 đt //)x cắt trục tung tại 1 ĐCTT(0;2) xác định toạ độ điểm ĐCTH(4/3;0) b)Điểm M và N đều có tung M?;N? độ y=1 * Thay y=1 vào pt(1) ta có 2/3 x+2 =1=>x=-3/2 => toạ độ diểm M( -3/2;1) * Thay y=1 vào pt (2) ta có -3/2 x+2=1=> x=2/3 =>Toạ độ diểm N( 2/3;1). 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 26 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Nắm vũng điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là đt đi qua gốc toạ độ ,điều kiện để đồ thị hai hàm số bậc nhất là hai đt song song ,cắt nhau ,trùng nhau - Luyện kỹ năng vẽ đồ thị của hàm bậc nhất - Ôn khái niệm tgx và cách tính góc x khi biết tgx bằng máy tính bỏ túi - BVN: 26 sgk/55+ 20;21;22 SBT/60.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ Tiết 26 Tuần 13. Soạn ngày 15/11/2009 Giảng ....../11/2009. §5 - HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG. y = ax + b (a ≠ 0) I..    II..   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nắm chắc khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục hoành, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Hiểu được hệ số góc có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục hoành Kỹ năng: Học sinh biết cách tính số đo góc  tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục hoành trong trường hợp a > 0 theo công thức tg = a và trường hợp a < 0 theo công thức tg(1800 - ) = a Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bảng số (máy tính), thước thẳng, bảng phụ. Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng số (máy tính), bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng. HĐ1: Xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠0) và trục Ox - Gv vẽ hai đồ thị hình 10 sgk lên bảng - Hs vẽ vào vở - Gv giới thiệu góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) - Hs chú ý theo dõi, nắm và trục Ox là góc α như sgk được góc α là góc giữa tia Ax và tia AT với T có ?Trên hình vẽ ở phần bài cũ tung độ dương góc α là góc nào? - Hs quan sát trả lời ?Nhận xét về các góc tạo bởi các đường thẳng có cùng hệ số - Hs trả lời, nắm được a với trục Ox? các góc đó bằng nhau HĐ2: Khái niệm hệ số góc - Gv treo bảng phụ hình 11 sgk yêu cầu hs hoạt động nhóm làm ? sgk - Gv theo dõi các nhóm làm việc, có thể sửa sai cho hs - Gv gọi đại diện 1 nhóm trả lời. 1, Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) a, Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox Với a > 0. Với a < 0 - Hs hoạt động theo b, Hệ số góc: nhóm 4 em, thảo luận <Bảng phụ hình 11 sgk> trong 3 phút trả lời ? sgk. - Đại diện một nhóm trả ? lời, các nhóm khác theo a, Ta có - Gv nhận xét chốt lại, lưu ý dõi nhận xét bổ sung. α1 < α2 < α3 <900.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> cho hs hai trường hợp a > 0 và a < 0, dẫn dắt hs đi đến k/n hệ - Hs chú ý theo dõi, nắm số góc được hệ số góc - Gv nêu chú ý như sgk - Hs đọc chú ý sgk và HĐ3 : Một số ví dụ ghi nhớ - Gv yêu cầu hs đọc ví dụ 1 sgk - Hs đọc ví dụ 1 sgk - Dựa vào hình vẽ ở phần bài cũ gv hướng dẫn hs tính số đo - Hs nêu cách tính: dựa góc tạo bởi đ/thẳng y = 3x + 2 vào tỷ số lượng giác góc và trục Ox nhọn trong tam giác - Gv nhận xét chốt lại cách vuông tính - Hs chú ý theo dõi - Tương tự gv tiếp tục yêu cầu hs làm ví dụ 2 sgk - Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị - Hs đọc ví dụ 2 sgk hàm số y = -3x + 3 - 1 hs lên bảng vẽ, hs ?Góc tạo bởi đ/t y = -3x + 3 và dưới lớp vẽ vào vở trục Ox? - 1 hs đứng tại chổ trả - Gv nhận xét chốt lại. lời, hs khác nhận xét ?Tính góc đó như thế nào? - Hs dựa vào tỷ số lượng - Gv nhận xét chốt lại cách giác trong tam giác tính vuông để tính ?Qua hai ví dụ trên em có nhận xét gì về hệ số góc a và góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0) - Hs suy nghĩ trả lời và trục Ox? - Gv chốt lại nêu nhận xét - Hs theo dõi, nắm nhận xét. Tương ứng 0,5 < 1 < 2 b, Ta có β1 < β2 < β3 < 1800 Tương ứng -2 < -1 < -0,5 K/n: hệ số a được gọi là hệ số góc của đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0) 2, Ví dụ: Ví dụ 1: Cho hs y = 3x + 2 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O ta có: ^ O= tg α=tgA \{ B. OA 2 = =3 OB 2 3. ⇒ α ≈710 34 '. Ví dụ 2: Cho hs y = -3x + 3 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O, ta có:. OA 3 0 tgA \{ ^B O= = =3 ⇒ A ^B O≈ 71 34 ' OB 1 0 α =180 − A ^BO=1800 −710 34 ' ⇒α ≈ 1080 26 '. * Nhận xét: Với α là góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox thì: Nếu a > 0 thì tgα = a Nếu a < 0 thì tg(1800 - α) = |a|. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 28 sgk y + 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, yêu cầu hs nêu cách tính góc tạo 3 bởi đt y = - 2x + 3 và trục Ox? Hs suy nghĩ trả lời. + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu α + Hs chú ý theo dõi, ghi chép bài giải mẫu tg ( 1800 − α ) =−2=2⇒ 1800 − α=560 19 ' ⇒ α =1230 41 ' x O 3 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm chắc k/n hệ số góc, nắm được mối liên quan giữa hệ số góc với góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)với trục Ox - Làm các bài tập 27, 29, 30, 31 sgk - Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập Tiết 27 Tuần 14. Soạn ngày 22/11/2009. Giảng ....../11/2009.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> LUYỆN TẬP Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm được học sinh nắm chắc khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục hoành, khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Hiểu được hệ số góc có liên quan mật thiết với góc tạo bởi đường thẳng đó và trục hoành  Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính số đo góc  tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục hoành trong trường hợp a > 0 theo công thức tg = a và trường hợp a < 0 theo công thức tg(1800 - ) = a. Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng số (máy tính), bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng I.. HĐ1: Xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠0) và trục Ox - Gv vẽ hai đồ thị hình 10 sgk lên bảng - Hs vẽ vào vở - Gv giới thiệu góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) - Hs chú ý theo dõi, nắm và trục Ox là góc α như sgk được góc α là góc giữa tia Ax và tia AT với T có ?Trên hình vẽ ở phần bài cũ tung độ dương góc α là góc nào? - Hs quan sát trả lời ?Nhận xét về các góc tạo bởi các đường thẳng có cùng hệ số - Hs trả lời, nắm được a với trục Ox? các góc đó bằng nhau HĐ2: Khái niệm hệ số góc - Gv treo bảng phụ hình 11 sgk yêu cầu hs hoạt động nhóm làm ? sgk - Gv theo dõi các nhóm làm việc, có thể sửa sai cho hs - Gv gọi đại diện 1 nhóm trả lời. 1, Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) a, Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a≠ 0) và trục Ox Với a > 0. Với a < 0 - Hs hoạt động theo b, Hệ số góc: nhóm 4 em, thảo luận <Bảng phụ hình 11 sgk> trong 3 phút trả lời ? sgk. - Đại diện một nhóm trả ? lời, các nhóm khác theo a, Ta có - Gv nhận xét chốt lại, lưu ý dõi nhận xét bổ sung. α1 < α2 < α3 <900.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> cho hs hai trường hợp a > 0 và a < 0, dẫn dắt hs đi đến k/n hệ - Hs chú ý theo dõi, nắm số góc được hệ số góc - Gv nêu chú ý như sgk - Hs đọc chú ý sgk và HĐ3 : Một số ví dụ ghi nhớ - Gv yêu cầu hs đọc ví dụ 1 sgk - Hs đọc ví dụ 1 sgk - Dựa vào hình vẽ ở phần bài cũ gv hướng dẫn hs tính số đo - Hs nêu cách tính: dựa góc tạo bởi đ/thẳng y = 3x + 2 vào tỷ số lượng giác góc và trục Ox nhọn trong tam giác - Gv nhận xét chốt lại cách vuông tính - Hs chú ý theo dõi - Tương tự gv tiếp tục yêu cầu hs làm ví dụ 2 sgk - Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị - Hs đọc ví dụ 2 sgk hàm số y = -3x + 3 - 1 hs lên bảng vẽ, hs ?Góc tạo bởi đ/t y = -3x + 3 và dưới lớp vẽ vào vở trục Ox? - 1 hs đứng tại chổ trả - Gv nhận xét chốt lại. lời, hs khác nhận xét ?Tính góc đó như thế nào? - Hs dựa vào tỷ số lượng - Gv nhận xét chốt lại cách giác trong tam giác tính vuông để tính ?Qua hai ví dụ trên em có nhận xét gì về hệ số góc a và góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0) - Hs suy nghĩ trả lời và trục Ox? - Gv chốt lại nêu nhận xét - Hs theo dõi, nắm nhận xét. Tương ứng 0,5 < 1 < 2 b, Ta có β1 < β2 < β3 < 1800 Tương ứng -2 < -1 < -0,5 K/n: hệ số a được gọi là hệ số góc của đ/thẳng y = ax + b (a≠ 0) 2, Ví dụ: Ví dụ 1: Cho hs y = 3x + 2 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O ta có: ^ O= tg α=tgA \{ B. OA 2 = =3 OB 2 3. ⇒ α ≈710 34 '. Ví dụ 2: Cho hs y = -3x + 3 a, Vẽ đồ thị hàm số trên b, Xét tam giác OAB vuông tại O, ta có:. OA 3 0 tgA \{ ^B O= = =3 ⇒ A ^B O≈ 71 34 ' OB 1 0 α =180 − A ^BO=1800 −710 34 ' ⇒α ≈ 1080 26 '. * Nhận xét: Với α là góc tạo bởi đ/thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và trục Ox thì: Nếu a > 0 thì tgα = a Nếu a < 0 thì tg(1800 - α) = |a|. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 7sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hamf số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 6 sgk, bài tập 3, 4 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Tiết 28 Tuần 14. Soạn ngày 22/11/2009. Giảng ....../11/2009. ÔN TẬP CHƯƠNG II Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh nhớ lại và nắm chắc hơn như: các k/n về hàm số, biến số, đồ thị hàm số, hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0), tính đồng biến và nghịch biến, điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.  Kỹ năng: Học sinh rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị. Biết tìm điều kiện của tham số để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, hệ thống kiến thức ôn tập, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Ôn tập theo câu hỏi sgk, làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng I.. -GV cho hs hoạt động nhóm bài 33;32 SGK/61 Nửa lớp làm bài 32 Nửa lớp làm bài 33 Gv đưa đề bài lên bảng phụ -GV kiểm tra bài làm của các nhóm ,góp ý, hướng dẫn -Sau khi các nhóm hoạt động trong 7 phút gọi đại diện lên Chữa bài -GV kiểm tra thêm một số bài -GV cho toàn lớp làm bài 36 sgk/61 để cũng cố Cho 2 hs: y=(k+1) x +3 Y=(3-2k)x+1 a) với giá trị nào của k thì đồ thị của 2 hàm số là 2 đt // ? b)Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số là hai đt cắt nhau? c)hai đt nói trên có thể trùng nhau được không ?vì sao? GV đưa đề bài 37 sgk lên bảng phụ GV gọi 2 HS lần lượt lên. HS hoạt động theo nhóm Đại diện các nhóm lần lượt lên bảng trình bày -HS lớp nhận xét chữa bài HS trả lới miệng bài 36 -HS1 đứng tại chỗ trả lới -HS kết hợp đk để là hàm bậc nhất Không vì bkhác b’ -HS tìm hiểu đề bài -Hai hs lên bảng làm bài (câu a mỗi hs vẽ một đồ thị HS đọc toạ độ điểm A;B? Xét pt hđgđcủa 2 đồ thị tìm hoành độ HS nêu cách tìm. B-Bài tập : Bài 32: a) hàm số y=(m-1) x +3 đồng biến  m-1>0 m>1 b) Hàm số y=(5-k)x+1 nghịch biến,<=>5-k<0  k>0 Bài 33: Hàm số y=2x+(3+m) và y= 3x+(5m) đều là hàm số bậc nhất và đã có a khác a’ (2 khác 3) Đồ thị của chúng cắt nhau tại điểm trên trục tung  3+m=5-m  2m=2 m=1 Bài 36:sgk/61 a) Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song  k+1 =3-2k 3k=2  k=2/3 b) đồ thị của 2 hàm số là 2 đt cắt nhau c)Hai đt trên không thể trùng nhau vì chúng đã có tung độ gốc khác nhau.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> bảng vẽ hai đồ thị của 2 hàm (3và 1) số Tìm góc kề bù rối tìm góc y CBx Bài 37sgk/61: b)GV yêu cầu HS xác định a) vẽ đồ thị: *y=0,5 x+2 toạ độ 2 điểm A;B ? ĐCTT:x=0=> để xác định toạ độ điểm C ta y=2=>M(0;2) làm ntn? ĐCTH:y=0=> c) tính độ dài đoạn thẳng x=-4=>N(-4;0) AB ,AC,BC ? Đồ thị là đt MN * y= -2x+5 d) Tính các goc 1tạo bởi 2 đt ĐCTT:x=0=>y=5=>H(0;5) trên với trục Ox ĐCTH:y=0=>x=5/2=>K(5/ -Hai đt có vưôn góc nhau 2;0) không ? Đồ thị là đt HK * Dặn dò b)A(-4;0) B(2,5;0) - BVN: 38 sgk/ 34;35 /62 điểm C là giao điểm 2 đt SBT nên ta có : -Oân tập kiến thức của 2 pt hđgđ: 0,5x+2=-2x+5 chương chuẩn bị kiểm tra  2,5x=3  x=1,2 Hoành độ HK1 của C là 1,2 tìm tung độ -chuẩn bị bài đầu của chương bằng cách thay x=1,2 vào 2 y=0,5x+2 ta có y=2,6. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hệ thống lại tất cả các kiến thức chính của chương, yêu cầu học sinh về nhà học và nắm chắc Hướng dẫn hs làm bài tập 38 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác k/n về hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến, nghịch biến, vẽ thành thạo đồ thị hs y = ax - Làm các bài tập 36 sgk, bài tập 41, 42 sách bài tập 6, Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Tiết 29 Tuần 14. Soạn ngày 22/11/2009. Giảng ....../11/2009. KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II A- Mục tiêu: * Kiến thức: Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất, tính đồng biến ( nghịch biến) của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bỡi đường thẳng y = ax + b ( a  0) với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mpOxy và hệ thức tương ứng. * Kỷ năng: Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản trên và có kỷ năng vận dụng linh hoạt vào từng bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bỡi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số để hai hàm số là hàm bậc nhất có đồ thị song song, cắt nhau, trùng nhau. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra. B- Chuẩn bị: * Giáo viên: Đề kiểm tra tập trung cho cả khối đảm bảo kiểm tra hầu hết các đơn vị kiến thức của chương; tỉ lệ cân đối, vừa sức học sinh , phù hợp thời gian, có đáp án chi tiết; thông qua giáo viên đứng lớp; từ hai đề tương đương trở lên (pho-to phát sẵn cho học sinh) * Học sinh: Nắm kiến thức cơ bản của chương; tham khảo SBT, đề kiểm tra các năm học trước; … C- Hoạt động kiểm tra: a) Oån định tổ chức: (1') Kiểm tra sĩ số học sinh; vệ sinh, ánh sáng lớp học, sơ đồ chỗ ngồi. b) Kiểm tra viết: (43') MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Các mức độ đánh giá Các chủ đề chính Tổng Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Đ.n; g.trị ; h.s đồng(nghịch) biến 2 1 2 5 1;2 3 4 ; 9a 1;2;3;4;9a 1 0,5 1 2,5 Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 3 4 5 8;9bc 5;8;9bc 0,5 2,5 3 Vẽ đồ thị hàm bậc nhất; tọa độ giao điểm; 1 1 1 3  hệ thức giữa a và 7 6 10 6;7;10 1 0,5 3 4,5 4 2 6 12 Tổng 1;2;5;7 3;6 4;8;9;10 2,5 0,5 7 10 Trường PTCS Nậm Giải Họ & tên HS: ………………………………........... Lớp: 9A. Ngày..…. Tháng……. Năm 2009 KIỂM TRA ĐẠI SỐ-CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút. ĐIỂM. I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> A.. y=. . 3 - 2 x +1. . C. y = 2x - 3. y=x+. 2 x. ;. B.. ;. D. Không có hàm số nào.. y= m-2 x+3.   Câu 2: Hàm số (m là tham số) đồng biến trên  khi: A. m 2 ; B. m 2 ; C.m>2 ; D.m<2 Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y = -4x + 4 ? A . (2 ; 12) ; B . (0,5 ; 2) ; C . (-3 ; -8) ; D . (4 ; 0).   Câu 4: Với x = 3 + 2 thì hàm số có giá trị là: A . 11 - 9 2 ; B. 3-4 2 ; C. 7-3 2 ; D . -3 2 Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng: A . y = -x ; B . y = -x + 1 ; C . y = -1 - x ; D . Cả ba đường thẳng trên . Câu 6: Hình vẽ bên chỉ đồ thị của hàm số nào dưới đây: y y= 3- 2 x-3 2. A. B. C.. 2 y=- x+2 3 2 y= x+2 3 3 y= x+2 2 3 y=- x+2 2. 2. 1. x -3. -2. -1. o. 1. 2. -1 -2. D. Câu 7: Điền dấu " X " vào ô trống thích hợp. Các khẳng định Đúng Sai Đường thẳng y = ax + b luôn cắt cả hai trục Ox và Oy với mọi giá trị của a . Đường thẳng y = ax + b tạo với trục hoành Ox một góc nhọn khi a > 0 . II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu 8: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó đi qua điểm 1 4 A ;   3 3  và song song với đường thẳng y = 2x - 3 .. Câu 9: (1,5 điểm) Cho hai hàm số y = kx + (m - 1) và y = (3 - k)x + (3 - m) có đồ thị lần lượt là (d) và (d/). a) Tìm điều kiện của tham số k để mỗi hàm số đã cho là hàm số bậc nhất . b) Tìm giá trị của các tham số k và m để (d) và (d/) trùng nhau . c) Tìm giá trị của k và m để (d) và (d/) cắt nhau tại một điểm trên trục tung Oy . Câu 10: (3 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y = -2x + 3 và y = 0,5 x - 2 . a) Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy . b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính) c) Tính góc  tạo bỡi đường thẳng y = 0,5 x - 2 với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ) BÀI LÀM: Câu 8: Câu 9:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Câu 10: a). y. 3. 1 -4. -3. -2. -1. o. 1. 2. 3. 4. x. -1. -3. Trường PTCS Nậm Giải Họ & tên HS: ……………………………………......... Lớp: 9A. Ngày..…. Tháng……. Năm 2009 KIỂM TRA ĐẠI SỐ-CHƯƠNG II Thời gian: 45 phút. ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Dành 0,5 điểm cho mỗi câu đúng . Kết quả: 1-A ; 2-C ; 3-B ; 4-C ; 5-D ; 6-B ; 7-(S-Đ) II- PHẦN TỰ LUẬN: Câu 8: (1,5 đ) * Vì đường thẳng y = ax + b song song với đường thẳng y = 2x - 3 nên a = 2 ; khi đó hàm số cần tìm trở thành y = 2x + b . (0,5 đ) 1 4 A ;  * Vì đường thẳng y = 2x + b đi qua điểm  3 3  nên: 4 1 2.  b 3 3 2 2  b= (0,5ñ) y = 2x + 3 3 . Vậy hàm số bậc nhất cần tìm là. Câu 9: (1,5 đ) a) k  0 ; k  3. (0,5 ñ). (0,5ñ). (*).  3   k=3-k k = b) (d)  (d )   (0,25ñ)   2 (thoõa ñieàu kieän(*)) (0,25ñ) m - 1 = 3 - m m = 2   3   k  3-k k  / c)  d   d  Oy    2 (0,25ñ) m 1 = 3 m   m = 2  /. .  . k 0;k 3;k . 3 ; m = 2 thì hai đường thẳng cắt nhau trên Oy (0,25 đ) 2. * Câu 10: (3 đ) y a) * Từ y = -2x + 3 : Cho x = 0 => y = 3 ; 3 Cho y = 0 => x = 1,5 ; Vậy đồ thị hàm số y = -2x + 3 là đường Thẳng đi qua hai điểm phân biệt (0 ; 3) và 1 (1,5 ; 0) như hình vẽ bên (1đ). 4 x -2 -1 1 2 o * Từ y = 0,5x - 2 : -1 Cho x = 0 => y = -2 ; M Cho y = 0 => x = 4 ; y =0,5x - 2 y = -2x + 3 Vậy đồ thị hàm số y = 0,5x - 2 là đường Thẳng đi qua hai điểm phân biệt (0 ; -2) và (4 ; 0) như hình vẽ bên (1đ) . b) Hoành độ của điểm M là nghiệm của phương trình 0,5x - 2 = -2x + 3  x = 2 (0,25 đ) Thay x = 2 vào một trong hai phương trình đường thẳng đã cho suy ra y = -1 (0,25đ) * Vậy hai đồ thị trên cắt nhau tại M(2 ; -1). c) Vì đường thẳng y = 0,5 x - 2 có hệ số góc a = 0,5 > 0 nên tg = a = 0,5 (0,25 đ) 4. 2. 5. -2.   270 0. * Vậy đường thẳng y = 0,5x - 2 tạo với trục hoành Ox một nhọn  27 (0,25 đ) D. KẾT QUẢ SAU KIỂM TRA: Lớp Sĩ giỏi khá TB Trên TB yếu kém Dưới TB số.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 9A 9B E. RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Tiết 30 Tuần 15. Soạn ngày 29/11/2009. Giảng ....../11/2009. Chương II: § 1 - PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT. HAI ẨN Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. Hiểu được tập nghiệm của một phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.  Kỹ năng: Học sinh biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó. Biết kiểm tra xem một cặp số có phải là nghiệm của một phương trình hay không?  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng I.. -GV nhắc lại các VD vừa nêu trên : x+y=36 2x+4y=100 là các Vd về pt bậc nhất 2 ẩn -Gọi a là hệ số của x, b là hệ số của y,c là hằng số ta có pt bậc nhất hai ẩn có dạng tổng quát ntn? -Yêu cầu HS tự lấy VD về pt bậc nhất 2 ẩn -GV trong các pt sau pt nào là pt bậc nhất hai ẩn ? -Gv xét pt :x+y=36 khi x=2 thì y=34 khi đó giá trị của 2 vế bằng nhau .Ta nói cặp số (2;34) là một nghiệm của pt -Hãy chỉ ra một nghiệm khác của pt đó Vậy khi nào cặp số (x;y)là nghiệm của pt ? -Hs đọc khái niệm nghiệm của. -HS theo dõi và tiếp nhận -pt bậc nhất 2 ẩn có dạng :ax+by=c -HS nhắc lại đn -hs đọc VS1 sgk/5 -HS lấy VD về pt bậc nhất 2 ẩn -HS trả lời kèm theo xác định các hệ số -HS nghe -Có thể (1;35); 6;30)là các cặp nghiệm -Nếu tại x=x0 ; y=y0 mà giá trị hai vế = thì cặp(x0;y0)là nghiệm -HS đọc trong sgk -HS theo dõi VD2 ?1:a). (1;1). ta. thay. 1) Khái niệm về pt bậc nhất hai ẩn a) Định nghĩa :sgk/5 Dạng :ax+by=c (a,b,c là các hằng số ,a 0 oặc b 0 b) VD: *Các pt bậc nhất 2 ẩn 4x-0,5y=0;(a=4;b=0,5;c=0) 0x+8y=8;(a=0;b=8;c=8) 3x+0y=0 ;(a=3;b=0;c=0) *Các pt không phải là pt bậc nhất 2ẩn 3x2+y=5 ;0x+0y=2 x+2y-z=3 c) Tập nghiệm của pt: sgk/5 * VD: pt:2x-y=1 Chứng tỏ (3;5) là 1 nghiệm của pt Thay x=3;y=5 vào vế trái ta có :2.3-5=1 ,vậy vế trái bằng vế phải.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> pt -GV cho hs tiếp nhận VD2: GV nêu chú ý trong sgk -yêu cầu HS làm ?1 -HS tìm thêm một n khác của pt -GV cho HS làm tiếp ?2 GV: pt bậc nhất 2 ẩn ,khái niệm tập n ,pt tương đương cũng như pt bậc nhất một ẩn ta vẫn có thể áp dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân đã học GV:pt bậc nhất có vsn vậy làm thế nàođể biễu diễn tập ngh -xét pt:2x-y=1 hãy biễu diễn y theo x -Cho HS làm ?3 GV tập hợp các điểm biễu diễn pt trên là đt (d):y=2x-1 -Tương tự GV cho hs tìm tập nghiệm của các pt 0x+2y=4  y=2 là đt //Ox cắt trục tung tại điểm 2 Pt )x+y=0 ; 4x+0y=6; x+0y=0 nêu nghiệm tổng quát ; đt biễu diển tập nghiệm Gv nêu trường hợp tổng quát. x=1;y=1 vào vế trái pt 2x-y=1 được 2.11=1=VP =>(1;1)là N b)nghiệm khác (0;-1) ; (2;3) … pt có VSN,mỗi n là một cặp số - HS nhắc lại đ nghĩa pt tương đương ,qui tắc chuyển vế. ?1) Hsố : 2x-y=1 a)thay x=1;y=1 vào vế trí ta có 2x-1=2.1-1=1=vp => (1;1)là nghiệm b)có thể tìm nghiệm klhác như (0;-1); (2;3) … ?2 ) Phương trình 2x-y=1 có vô số nghiệm ,mỗi nghiệm là một cặp số. 3) Tập nghiệm của pt bậc -HS: y= 2x-1 nhất -HS lên bảng điền giá trị VD: pt : 2x-y=1 có nghiệm ¿ vào ô trống x ∈R. -HS nghe Gv giảng bài -HS vẽ đt 2x-y=1 Một HS lên bảng vẽ. tổng quát : y=2 x − 1. hoặc. ¿{ ¿. (x;2x-1) vậy S={(x;2x-1)/x. R}. y. -HS lần lượt thực hiện với từng pt. -1 0. x. Tổng quát :SGK/7. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 1 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm đ/n về phương trình bậc nhất hai ẩn, tập nghiệm của nó Tiết 31-32 Tuần 15. Soạn ngày 29/11/2009 Giảng ....../12/2009. § 2 - HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH. BẬC NHẤT HAI ẨN (t1) I.. Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm được điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau?. Biết áp dụng để giải bài toán liên quan.  Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng các điều kiện đó để tìm ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. Biết tìm điều kiện của tham số để hai đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) và y = a’x + b’ (a’ ≠ 0) song song với nhau? trùng nhau? cắt nhau? Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> rèn luyện kỹ năng vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) bằng cách tìm hai điểm thuộc đồ thị. Biết tìm tọa độ điểm giao giữa hai đồ thị  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi biểu diễn điểm và vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, thước thẳng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Làm bài tập 3 sgk? Lưu ý: Lưu lại bài làm của học sinh để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng GV liên hệ bài cũ (bài 3/7) HS tiếp nhận Ta nói cặp số (2;1) là một ¿ HS làm ?1 x+ 2 y =4 Một HS lên bảng làm nghiệm của hệ pt x − y=1 ¿{ ¿. GV yêu cầu xét 2 pt 2x+y=3 -HS đọc phần tổng quát và x-2y=4 làm theo ?1 kiểm tra cặp số (2;-1) là nghiệm của 2 pt -GV ta nói cặp số (2;-1) là một nghiệm của hệ pt -yêu cầu HS đọc tổng quát /sgk/9. Gv quay lại hình vẽ của HS2 (bài cũ ) và nói :Mỗi điểm thuộc đường thẳng x+2y=4 có toạ độ ntn với pt x+2y=4 ? -Toạ độ của điểm M thì sao ? -Gv yêu cầu HS đọc sgk từ đó ...(d) và (d’) VD1:Gv hãy xét xem hai đt có vị trí tương đối ntn với nhau ? không nhất thiết đưa về dạng hs bậc nhất -*pt : x+y=3 cho x=0 =>y=3 =>(0;3) cho y=0=>x=3 =>(3;0) -GV yêu cầu HS vẽ hai đt trên cùng mp toạ độ rồi xác định. HS mỗi điểm thuộc đt x+2y=4 có toạ độ thoã mãn pt x+2y=4 hoặc có toạ độ là nghiệm của pt x+2y=4 -điểm M là giao điểm của 2 đt x + 2y = 4 và x -y=1 -Toạ độ của điểm M là nghiệm của hệ 2 pt -HS đọc sgk/từ đó …. (d) và (d’) -HS tìm hiểu VD1 -HS biến đổi các pt trên về dạng hàm số bậc nhất y=-x+3và y=1/2 x. 1) Khái niệm về hệ hai pt bậc nhất hai ẩn VD: xét 2 pt 2x+y=3 và x2y=4 kiểm tra cặp số (2;-1) là nghiệm của 2 pt - Thay x=2 ;y=-1 vào vế trái của pt 2x+y=3 ta được 2.2 +(1)=3 =VP -Thay x=2 ;y=-1 vào vế trái của pt x-2y=4 ta được 2 -2.(1)=4=VP Vậy cặp số (2;-1) là nghiệm của 2 pt trên * Tổng quát : SGK/9. 2) Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn VD1:SGK/9 * Vd2: sgk * VD3:sgk.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> giao điểm của chúng Thử lại xem (2;1) có là nghiệm của hệ trên không ? VD2:Yêu cầu HS đưa về dạng hàm số bậc nhất rồi hãy nhận xét về vị trí của 2 đt ? -GV yêu cầu HS xvẽ 2 đt -nghiệm của hệ ntn? -GV đưa Vd3:lên bảng ?Có nhận xét gì về 2 pt này / -Hai đt biễu diễn tập nghiệm của 2 pt ntn? -vậy hệ pt có baonhiêu nghiệm -Gv ta có thể đoán nhận số nghiệm của hệ bằng cách xét vị trí tương đối của 2 đt. Hai đt trên cắt nhau vì chúng có hệ số góc khác nhau (-1 và ½ ) -HS vẽ 2 đường thẳng lên mp toạ độ -Giao điểm M(2;1) -Hs thử lại *y=3/2 x+3 và y= 3/2 x=3/2 Hai đt //với nhau vì có hệ số góc bằng nhau, tung độ gốc khác nhau -HSvẽ 2đt lên một mp toạ độ -HS trả lời các ý như sgk. *Tổng quát : ¿ ax+ by=c ; (d ) a ' x +b ' y=c ';( d ' ) ¿{ ¿. -Hệ có nghiệm duy nhất nếu (d) cắt (d’) -hệ vô nghiệm nếu (d)//(d’) -Hệ vô số nghiệm nếu (d) trùng (d’). 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 4 sgk + 1 hs đứng tại chổ nêu cách làm, hs khác nhận xét + Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu. Hs chú ý, ghi chép cẩn thận 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm chắc hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn, dự đoán số nghiệm của hê bằng phương pháp hình học - Làm các bài tập 5, 7, 8, 9, 10 sgk, chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau luyện tập Tiết 33 Tuần 16. Soạn ngày 6/12/2009 Giảng ....../12/2009. § 3 - GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc thế, biết biến đổi để giải hệ phương trình theo quy tắc thế.  Kỹ năng: Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế, không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ có vô số nghiệm, hệ vô nghiệm).  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Đoán nhận số nghiệm của các hệ phương trình sau? I.. (I ) x −3 y=2 −2 x+ 5 y =1 ¿{. ( II ) 4 x −2 y=− 6 −2 x+ y=3 ¿{. ( III ) 4 x+ y=2 8 x+ 2 y =1 ¿{.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ1: Tiếp cận và nắm quy tắc thế - Gv giới thiệu quy tắc thế sgk, treo bảng phụ nội dung quy tắc - Gv đưa ví dụ, hướng dẫn hs thực hiện các bước giải theo quy tắc thế ?Từ p/t (1) hãy biểu diễn ẩn x theo ẩn y? - Gv chốt lại ghi bảng ?Hãy thế x = 3y + 2 vào phương trình (2)? ?Nhận xét về dạng của p/t mới thu được sau khi thế? - Gv chốt lại, yêu cầu hs lập hệ p/t mới gồm 1 pt cũ và phương trình mới thu được - Gv chốt lại, giới thiệu cách trình bày, yêu cầu hs giải và tìm nghiệm - Gv chốt lại và nêu: cách giải trên gọi là giải hệ p/t bằng phương pháp thế. HĐ2: Vận dụng quy tắc thế để giải hệ phương trình - Gv yêu cầu hs đọc ví dụ 2 sgk, tìm hiểu cách giải ?Ở ví dụ 2 đã áp dụng quy tắc thế như thế nào? - Gv nhận xét chốt lại, nêu cách giải biểu diễn ẩn x theo ẩn y ?Qua đó ta nhận xét gì về cách biểu diễn ẩn này qua ẩn kia?. HĐ của trò. Ghi bảng. 1, Quy tắc thế: <Bảng phụ nội dung quy tắc - Lần lượt 2 hs đọc lại thế> quy tắc thế - Hs chú ý theo dõi, kết Ví dụ 1: Xét hệ phương trình (I ) hợp sgk, trả lời câu hỏi của gv để nắm cách giải x − 3 y =2❑❑ ❑❑ ( 1 ) - Hs trả lời: x = 3y + 2 - Hs theo dõi, ghi vở. −2 x+5 y =1❑❑ ( 2 ) ¿{. Bước 1: Từ p/t (1) ta có x=3 y +2 , - Hs tiến hành làm và trả thay vào p/t (2) ta có: −2 ( 3 y+ 2 )+ 5 y=1 lời p/trình mới thu được Bước 2: lập hệ phương trình ( II ) - Hs lập ra hệ pt mới và x=3 y +2 hiểu được p/t mới tương mới: −2 ( 3 y+ 2 )+ 5 y=1 đương với hệ p/t đã cho ¿{. - Hs giải p/t bậc nhất tìm Ta có thể giải hệ như sau: y và thay vào p/t (1) để (I ) tìm x và kết luận nghiệm x −3 y=2 - Hs chú ý, hiểu được −2 x+ 5 y =1 cách giải. ¿{. - Hs đọc ví dụ 2 sgk, hiểu được cách giải. - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs khác nhận xét - Hs chú ý theo dõi cách giải - Hs hiểu được trong một hệ p/t ta có thể chọn ẩn nào để biểu diễn cũng - Gv nêu 2 hệ p/t, yêu cầu hs được hoạt động theo nhóm làm vào - Hs hoạt động theo bảng phụ nhóm trong 5 phút nhóm 4 em: Nhóm1;3;5;7: Giải hệ III - Gv thu bảng phụ 2 nhóm để Nhóm2;4;6;8: Giải hệ IV hướng dẫn nhận xét sửa sai - 2 nhóm nộp bài, các. ¿ ⇔ x=3 y +2 −2 ( 3 y+ 2 )+ 5 y=1 ¿ ⇔ x=3 y +2 y =−5 ⇔ ¿ x =−13 y =−5 ¿ ¿{ ¿. Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là (-13; -5) 2, ¸p dụng Ví dụ 2: Giải hệ p/t.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> nhóm khác đổi bài nhận xét - Cả lớp tham gia nhận xét, căn cứ bài giải mẫu để đánh giá bài bạn - Hs đọc chú ý sgk - Hs hđ theo nhóm làm vào bản phụ đã chuẩn bị Nhóm1;3;5;7: Ktra hệ III Nhóm2;4;6;8: Ktra hệ IV - 2 nhóm nộp bài, các nhóm khác cùng nhận xét. - Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu - Gv thu kết quả đánh giá - Từ kết quả hai hệ đó, gv dẫn dắt đi đến chú ý như sgk - Gv yêu cầu hs đọc ?2, ?3 sgk, hđ theo nhóm vẽ vào bảng phụ đã có hệ tọa độ đã chuẩn bị - Gv thu bảng phụ đại diện 2 nhóm để nhận xét sửa sai - Gv nhận xét chốt lại ?Hãy tóm tắt cách giải hệ p/t - Hs trả lời bằng phương pháp thế? - Hs đọc sgk - Gv nhận xét chốt lại. 2 x − y =3 ¿ x +2 y =4 ⇔ ¿ 2 (− 2 y + 4 ) − y=3 x=−2 y +4 ¿ ⇔ y =1 Vậy x=− 2. 1+4 ⇔ ¿ x=2 y =1 ¿ { ¿ ¿ ¿¿. nghiệm của hệ là: (2; 1). Giải các hệ phương trình: a,. ¿ 4 x −5 y=3 3 x − y=16 ¿{ ¿. b,. ¿ 4 x+ y=2 8 x+ 2 y =1 ¿{ ¿. Giải:. <Bảng phụ nhóm>. * Chú ý: (sgk) ?2 ?3 <Bảng phụ nhóm> * Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế (sgk). 4, Củng cố luyện tập: - Gv gọi 3 hs lên bảng giải ba hệ p/t:.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> a,. ¿ x − y=3 3 x − 4 y=2 ¿{ ¿. b,. ¿ x+ 3 y=1 2 x +6 y =−2 ¿{ ¿. c,. 5, Hướng dẫn về nhà - Học sinh học và nắm khác cách giải hệ p/t bằng phương pháp thế - Làm các bài tập 12, 13, 14, 15, 16, 17 sgk, - Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập. ¿ x+3 y =1 2 x +6 y =2 ¿{ ¿.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Tiết 34 Tuần 16. Soạn ngày 6/12/2009. Giảng ....../12/2009. § 4 - GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH. BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc cộng đại số, biết biến đổi để giải hệ phương trình theo quy tắc cộng đại số.  Kỹ năng: Học sinh nắm vững cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, giải được hệ phương trình khi hệ số của cùng một ẩn bằng nhau hoặc đối nhau và không bằng nhau hoặc không đối nhau.  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế? I.. (I ) 2 x + y =3 x − y=6 ¿{. 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ1: Tiếp cận và nắm quy tắc cộng đại số - Gv giới thiệu quy tắc cộng đại số sgk, treo bảng phụ nội dung quy tắc - Gv đưa ví dụ, hướng dẫn hs thực hiện các bước giải theo quy tắc cộng đại số ?Thực hiện cộng vế theo vế của hai phương trình trong hệ 1? - Từ đó gv hướng dẫn hs lập hệ mới tương đương với hệ đã cho - Gv kiểm tra các đối tượng hs yếu kém - Yêu cầu hs làm ?1 sgk ?Nêu nhận xét về hệ phương trình vừa lập được? HĐ2: Áp dụng quy tắc cộng đại số để giải hệ phương trình - Gv nêu trường hợp thứ nhất - Gv nêu ví dụ 2 sgk, yêu cầu. HĐ của trò. Ghi bảng. 1, Quy tắc cộng đại số: <Bảng phụ nội dung quy tắc - Lần lượt 2 hs đọc lại cộng đại số> quy tắc cộng đại số Ví dụ 1: Xét hệ phương trình (I) - Hs chú ý theo dõi, kết 2 x − y =1 hợp sgk, trả lời câu hỏi x + y=2 của gv để nắm cách giải ¿{. - Hs thực hành làm và trả lời - Hs lập được hệ mới, nắm được các bước áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ p/trình - Hs hoạt động cá nhân làm ?1 và trả lời. - Hs chú ý theo dõi - Hs quan sát ví dụ 2, trả. Bước1: Cộng từng vế hai phương trình của hệ ta được phương trình: (2 x − y )+(x + y )=3 ⇔3 x=3. Bước2: Lập hệ phương trình mới: ¿ 3 x=3 x+ y=2 ¿{ ¿. hoặc. ¿ 2 x − y =1 3 x =3 ¿{ ¿. ?1 (hs làm) 2, ¸p dụng: a, Trường hợp thứ nhất: Xét hệ phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> hs trả lời ?2 - Từ đó gv hướng dẫn hs giải. ¿ lời ?2 sgk 2 x+ y=3 - Hs chú ý, trả lời câu x − y =6 hỏi và nắm cách giải ⇔ - Hs đọc ví dụ 3 sgk, ¿ ( 2 x + y ) + ( x − y )=9 hoạt động theo nhóm x − y =6 làm ?3 vào bảng phụ ¿{ ¿ nhóm, làm trong 3 phút ⇔ - Hs theo dõi, tham gia 3 x=9 nhận xét bài làm của x − y=6 nhóm bạn, nắm bài giải ⇔ mẫu và sửa sai cho nhóm ¿ x=3 mình y=− 3 - Hs đối chiếu để thấy ¿{ được cách giải nào làm Vậy phương trình có nghiệm nhanh hơn và dễ áp dụng duy nhất (3; -3) hơn Ví dụ 3: Xét hệ phương trình - Hs đọc ví dụ 4 sgk ¿ 2 x +2 y=9 - Hs nhận biết được 2 x −3 y=4 không bằng nhau cũng ¿{ không đối nhau ¿ - Hs nắm cách biến đổi. - Tương tự, yêu cầu hs quan sát ví dụ 3 và làm ?3 sgk - Gv chú ý hướng dẫn cho hs yếu kém - Sau 3 phút, gv thu bảng phụ 2 nhóm, hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu - Sau khi giải xong, yêu cầu hs đối chiếu với cách giải theo phương pháp thế ở phần kiểm tra bài cũ - Gv tiếp tục giới thiệu trường hợp thứ hai, nêu ví dụ 4 sgk ?Có nhận xét gì về hai hệ số của cùng một ẩn? - Gv hướng dẫn hs biến đổi hệ về dạng ở trường hợp thứ nhất - Yêu cầu hs làm ?4 sgk trong ?3 - 1 hs lên bảng làm, hs 2 phút - Gv nhận xét chốt lại, trình khác nhận xét - Hs theo dõi, ghi chép bày bài giải mẫu -Tiếp tục yêu cầu hs làm ?5 sgk - Gv gọi hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại ?Qua các ví dụ trên, hãy tóm tắt cách giải hệ p/trình bằng phương pháp cộng đại số? - Gv nhận xét chốt lại cách giải. <Bảng phụ nhóm>. b, Trường hợp thứ hai: - Hs có thế thảo luận Ví dụ 4: Xét hệ phương trình trong từng bàn làm ?5 ¿ - 1 hs đứng tại chổ trả 3 x+2 y=7 2 x +3 y=3 lời, hs khác nhận xét - Hs suy nghĩ trả lời. ¿{ ¿. Nhân hai vế của pt thứ nhất với 2, của pt thứ hai với 3, ta - Hs đọc tóm tắt cách được: giải ở sgk ¿ 6 x+ 4 y =14 6 x +9 y=9 ¿{ ¿. ?4 <Hs lên bảng làm> ¿ 9 x+ 6 y=21 ?5 Ta có: 4 x+ 6 y=6 ¿{ ¿. Tóm tắt cách giải: (sgk).

<span class='text_page_counter'>(74)</span> 4, Củng cố luyện tập: - Gv gọi 3 hs lên bảng giải ba hệ p/t: a,. ¿ 3 x + y=3 2 x − y =7 ¿{ ¿. b,. ¿ 2 x+ 5 y=8 2 x −3 y=0 ¿{ ¿. - Sau khi hs làm xong, gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai.. c,. ¿ 4 x +3 y=6 2 x+ y =4 ¿{ ¿. 5, Hướng dẫn về nhà - Gv hướng dẫn hs bài tập 21 sgk, hs theo dõi nắm cách giải về nhà làm lại - Học sinh học và nắm khác cách giải hệ p/t bằng phương pháp cộng đại số, làm các bài tập 20d,e, 21, 22, 23, 24 sgk - Chuẩn bị tốt các bài tập cho tiết sau luyện tập Tiết 35 Tuần 17. Soạn ngày 13/12/2009 Giảng ....../12/2009. LUYỆN TẬP Mục đích yêu cầu:  Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cho học sinh nắm chắc cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số.  Kỹ năng: Học sinh được luyện tập giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số, bước đầu làm quen với cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.  Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II. Chuẩn bị:  Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ.  Học sinh: Làm bài tập ở nhà, bảng phụ nhóm. III. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ: Hs1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số? I.. (I) 2 x +3 y=−2 3 x −2 y=− 3 ¿{. 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ1: Hướng dẫn hs giải bài tập 22sgk - Gv gọi 3 hs đồng thời lên bảng giải ba hệ phương trình ở bài tập 22 - Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy làm một bài - Gv quan sát, hướng dẫn cho đối tượng học sinh yếu kém. HĐ của trò. Ghi bảng Bài tập 22: (sgk) Giải các hệ phương trình:. - 3 hs đồng thời lên bảng làm bài tập 22 sgk, hs dưới lớp hoạt động cá nhân theo dãy làm bài tập 22.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Sau khi hs làm xong, gv - Hs cả lớp chú ý theo dõi, hướng dẫn cả lớp cùng nhận xét tham gia nhận xét bài làm của sửa sai lần lượt từng bài bạn. - Gv chốt lại với mỗi bài hình thành dạng để kết luận nghiệm: - Hs nắm được khi biến đổi hệ Vô nghiệm, vô số nghiệm hay phương trình theo quy tắc cộng có nghiệm duy nhất đại số thì dạng nào ta kết luận vô nghiệm, dạng nào ta kết luận vô số nghiệm a, HĐ2: Tiếp tục hướng dẫn hs làm bài tập 23 sgk - Hs hoạt động theo nhóm 4 - Gv yêu cầu hs hoạt động theo em, làm trong 3 phút bài tập 23, nhóm làm bài tập 23 sgk trình bày vào bảng phụ nhóm - Hs dưới lớp nhận xét bài làm - Gv thu bản phụ 2 nhóm, của nhóm bạn hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa - Hs chú ý theo dõi, ghi chép sai - Gv nhận xét chốt lại bài giải mẫu HĐ3: Hướng dẫn bài tập 24a, bước đầu cho hs làm quen phương pháp đặt ẩn phụ - Gv nêu bài tập 24a sgk ?Hãy đưa hệ p/trình về dạng hệ p/trình bậc nhất 1 ẩn? - Gv gọi 1 hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại, ghi bảng - Gv: Ngoài cách giải trên, ta cũng có một phương pháp giải nữa, đó là phương pháp đặt ẩn phụ - Gv vừa hướng dẫn, vừa thể hiện cách giải. −5 x +2 y=4 ¿ 6 x −3 y =−7 ⇔ ¿ −15 x+ 6 y=12 12 x −6 y=− 14 ¿ ⇔ −3 x=−2 6 x −3 y =−7 ⇔ 2 ¿ x= 3 2 6. −3 y =−7 3 Vậy ¿ ⇔ 2 x= 3 − 3 y=−11 ⇔ 2 ¿ x= 3 11 y= 3 ¿ { ¿ ¿ ¿¿. ( 2 11 ). - Hs đọc đề bài, suy nghĩa cách nghiệm của hệ là 3 ; 3 giải 2 x − 3 y=11 - Hs hoạt động cá nhân, thực ¿ − 4 x +6 y =5 hiện nhân bỏ dấu ngoặc và rút ⇔ gọn - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs b, khác nhận xét - Hs theo dõi, ghi vở. ¿ 4 x −6 y =22 − 4 x +6 y =5 ¿ Vậy ⇔ 0 x+ 0 y=27 − 4 x +6 y =5 ¿ { ¿ ¿ ¿¿. - Hs theo dõi, nhận được cả hai p/trình đều có x+y và x-y - Hs chú ý theo dõi, nắm cách p/trình vô nghiệm giải, ghi chép bài giải vào vở ¿ - Gv chốt lại cách giải hệ - Hs theo dỏi, ghi nhớ phương 3 x − 2 y=10 p/trình bằng phương pháp đặt pháp giải 2 1 x − y=3 ẩn phụ 3 3 c, ⇔ ¿ 3 x −2 y=10 3 x − 2 y=10 ¿{ ¿. Vậy hệ p/trình vô số nghiệm. hệ.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Bài tập 23: (sgk) <Bảng phụ nhóm> Bài tập 24a: (sgk) Giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ (I) 2( x + y)+3 ( x − y )=4 ( x+ y)+2(x − y )=5 ¿{ Đặt: u=x + y ;❑❑ v=x − y. Ta có: ¿ (I ) ⇔ 2 u+3 v =4 u+2 v=5 ⇔ ¿ 2u+ 3 v=4 2 u+ 4 v =10 ¿ Từ đó ta suy ra: ⇔ v =6 u+2 .6=5 ⇔ ¿ v=6 u=−7 ¿ ¿{ ¿ x+ y=−7 ¿ x − y =6 ⇔ ¿ 2 x=−1 x − y =6 ¿ ⇔ 1 x=− 2 13 y =− 2 ¿ { ¿ ¿ ¿¿. Vậy nghiệm của hệ là:. (− 12 ; − 132 ) * Gv hướng dẫn hs làm bài tập Bài tập 26: (sgk) 26 sgk: a, Đồ thị hàm số y = ax + b đi ?Khi đồ thị hàm số y = ax + b - Hs hiểu được tọa độ điểm A qua điểm A(2; -2) nên ta có: −2=a .2+b đi qua điểm A(2; -2) ta có điều thoả mãn công thức hàm số.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> gì? - Gv dẫn dắt, hình thành cho hs - Hs nêu được a, b là nghiệm hệ phương trình cần giải của hệ phương trình đã lập ra và muốn tìm a, b thì phải giải hệ phương trình đó - Gv yêu cầu hs giải hệ phương - Hs hoạt động cá nhân giải hệ trình để tìm a và b phương trình theo các phương pháp đã học để tìm a, b - Gv theo dõi, quan sát hs giải, - 1 hs đứng tại chổ trả lời, hs hướng dẫn sửa sai cho một số khác nhận xét hs yếu kém - Gv gọi hs nêu cách giải - Gv nhận xét chốt lại. Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm B(-1; 3) nên ta có: 3=a . ( −1 )+b. vậy a, b là nghiệm của hệ phương trình: 2 a+b=− 2 ¿ − a+b=3 ⇔ ¿ 3 a=−5 − a+b=3 ¿ ⇔ 5 a=− 3 5 − − +b=3 3 ⇔ 5 ¿ a=− 3 4 b= 3 ¿ { ¿ ¿ ¿¿. - Hs hoạt động thảo luận theo bàn theo dãy, mỗi dạy làm 1 câu trong 3 phút - Tương tự, gv yêu cầu hs làm 3 - 3 hs đại diện cho 3 dãy lên câu còn lại, chia lớp thành 3 bảng trình bày bài giải dãy, mỗi dãy làm 1 câu - Hs dưới lớp tham gia nhận xét - Gv gọi 3 hs đồng thời lên bài làm của bạn, tìm ra bài giải bảng giải 3 câu mẫu - Gv theo dõi, hướng dẫn cho một số hs yếu kém Vậy ta có: - Sau khi hs làm xong, gv - Hs chú ý theo dõi, trả lời câu 5 4 y=− x+ hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa hỏi của gv để tìm ra cách giải 3 3 sai từng câu và chú ý ghi chép cẩn thận * Hướng dẫn bài tập 27 sgk: - Gv phát vấn hs hướng dẫn Câu b, c, d bài 26: giải bài tập 27a sgk, vừa giải - Hs hoạt động theo nhóm 4-5 vừa ghi bảng em làm bài tập 27a vào bảng <Hs lên bảng giải> phụ nhóm, làm trong 5 phút. ( ). - 2 nhóm nộp bài, các nhóm - Tương tự, yêu cầu hs hoạt còn lại đổi bài động theo nhóm làm bài tập 27b sgk - Hs tham gia nhận xét, tìm ra Bài tập 27: (sgk) bài giải mẫu, căn cứ để đánh (I) giá bài của nhóm bạn 1 1 − =1 - Sau đó gv thu bảng phụ 2 x y nhóm để nhận xét, yêu cầu các - Các nhóm nộp kết quả đánh a, 3 4 + =5 nhóm còn lại đổi bài để đánh giá x y ¿{ giá 1 1 ❑ - Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét Đặt: u= ;❑ v= x y sửa sai, đưa ra bài giải mẫu - Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm. ta có:.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> ¿ ( I )⇔ u − v=1 3u+ 4 v=5 ⇔ ¿ 4 u − 4 v=4 3u+ 4 v=5 ¿ ⇔ Vậy ta có: 7 u=9 u − v=1 ⇔ 9 ¿ u= 7 2 v= 7 ¿ ¿{ ¿ (I ) ⇔ 1 9 = x 7 1 2 = y 7 ⇔ 7 ¿ x= 9 7 y= 2 ¿{. b,. <Bảng phụ nhóm>. 4, Củng cố luyện tập: - Gv nhắc lại các phương pháp để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: + Phương pháp thế + Phương pháp cộng đại số + Phương pháp đặt ẩn phụ - Hs chú ý theo dõi và ghi nhớ cách giải 5, Hướng dẫn về nhà - Gv hướng dẫn nhanh bài tập 32, 33 sách bài tập, hs theo dõi nắm cách giải về nhà làm lại - Học sinh về nhà làm bài tập 30, 32, 33 sách bài tập - Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8 - Đọc trước bài: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình”.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Tiết 36 + 37 Tuần 17 + 18. Soạn ngày 13/12/2009. Giảng ....../12/2009. ÔN TẬP HỌC KỲ I (t1+2) I / MỤC TIÊU : - Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương , giúp HS kiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm ham số, biến số, đồ thị hàm số … - Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được góc của đường thẳng y = ax+b và trục Ox, xác định được hàm số y=ax+b thỏa mãn điều kiện đề bài II / CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng tóm tắt kiến thức chương. - HS : Ôn bài , làm bài đã dặn, soạn các câu hỏi ôn chương. III / TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1) Kiểm tra bài cũ : (5’) GV kiểm tra các câu hỏi soạn của HS. 2) Dạy học bài mới : () TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 10’ * Ôn lý thuyết : GV cho HS trả lời các câu hỏi ôn chương. 34’ * Luyện tập : Cho HS làm vào tập. Gọi 4 HS lên bảng Chữa bài.. ÔN TẬP HỌC KÌ I .. Bài 1 : Tính 55 4,5 45 14 5. Dạng 1 : Rút gọn, tính giá trị biểu thức : Bài 1 : Tính ¿. a 12 ,1 . 250¿ b ¿ √ 2 .7 . √ 5. √ 1,5 ¿ c ¿ √ 1172 −108. Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau :. 2. Bài 2: - √3 1 23 √ 5 - √ a (3+5ab). Cho HS làm theo nhóm. Từng nhóm trình bày bài giải.. - Bài 3 :. Bài 3 a) ĐK : x >=1 x = 5 b) ĐK : x >=0 x = 9. a 75+ √ 48+ √ 300 ¿(4 − 2 √ 3( ¿b) √❑ + √ ❑ c)(15. Dạng 2 : Tìm x: Bài 3 : Giải phương trình : ¿ a 16 x − 16− √ 9 x − 9+ √ 4 x − 4 ¿+ √ x −1=8 ¿ b ¿ 12− √ x − x=0. Dạng 3 : Bài tập rút gọn : VD : Cho đẳng thức : 2 a 1 a −1 √ a+1 P= √ − ⋅ √ − 2 2 √a √ a+1 √ a −1 Với a > 0 và a 1 Rút gọn P. Tìm giá trị của a để P > 0. Giải :. (. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Cho HS hoạt động nhóm.. HS hoạt động theo nhóm. HS viết vào bảng phụ và treo lên bảng.. GV kiểm tra bài làm của từng nhóm, góp ý , hướng dẫn.. P=. (. 2 √a − 1 ⋅ √ a− 1 − √a+ 1 2 2 √a √ a+1 √ a −1 √ a+1 ¿2. )(. ¿ √ a −1 ¿ −(¿ (√ a+1)(√ a −1)¿) ¿ a −1 2 a −2 √ a+1 − a− 2 √ a − 1 ⋅ 2 √a ( √ a+1)( √ a− 1) ¿ 2 √a ¿ 2 ¿ ¿ ¿ ¿ 2 2 √ a − 1 ⋅¿ 2 √a 1− a Vậy P= Với a > 0 và a √a 2. ( )(. ). (. 1 b) Do a > 0 và a và chỉ khi. ). 1 nên P<0 khi. 1−a < 0 ⇔1− a<0 ⇔ a>1 √a. 3) Hướng dẫn về nhà : (3’) - Học lý thuyết và làm bài tập các bài tập đã Chữa.. ).

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Tiết 38- 39 Tuần 18 +19. Soạn ngày 20/12/2009 KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:............................................ Lớp: 9..... ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I Môn : toán lớp 9 Thời gian 90 phút (học sinh làm bài ngay vào tờ đề này). Điểm. Lời phê của giáo viên. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 4 ĐIỂM ). Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp số đúng trong các câu sau : CÂU 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là : A)-2 B) 2 C ) 16 CÂU 2 : Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất : 1 +2 A) y = B) y = √ 2 x −3 C) y = 2x2 + 1 2x CÂU 3: Biểu thức √ x+1 có nghĩa khi x nhận các giá trị là : A) x −1 B) x −1 C) x −1 CÂU 4: ( 2 √ 5 + √ 2 ).( 2 √ 5 - √ 2 ) bằng : A. 22 B. 8 C. 22 + 4 √ 10 2 −1 − √ 2 ¿ ¿ − 1+ √2 ¿2 có gía trị bằng : CÂU 5 Biểu thức ¿ ¿ √¿ A) - 2 B) 2 √ 2 C) −2 −2 √ 2 −2+2 √ 2 3 − √3 CÂU 6: Rút gọn biểu thức: được kết quả là : √3 −1 A. √ 3 B. 3 C. – 3 0 CÂU 7: Cho tam giác ABC có góc A = 90 , AB = 6 cm , AC = 8 cm a) BC bằng: A. 10 cm B .14 cm C.100 cm b) Góc B bằng : A. 530 8' B .360 52' C.720 12' CÂU 8: Cho tam giác MNP có góc M = 900 ,góc N = 300, MP = 5 cm a) PN bằng : A. 2,5 cm B. 7 cm C. 10 cm D. Kết quả khác CÂU 9: AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A tới đường tròn (O)như hình vẽ. biết AB = 12; AO = 13. Độ dài BC bằng: 5 60 30 A) B) 8, 4 C) D) 13 13 13. D). - 16. D) y =. 2 x−1 x+3. D) x > -1 D.18.. D). D. 2 . D. Kết quả khác D. Kết quả khác. PHẦN II : TƯ LUẬN (6 ĐIỂM) B. CÂU 10: Tính. a ) 27 - 3 2 . 18 - 75.  1 b)  A 3 2 . 1. 1   : 3 2 3 C. O.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> CÂU 11: a) Xác định hệ số a của hàm số y = ax + 1 biết đồ thị của nó đi qua điểm có toạ độ ( 2; -3). b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. CÂU 12: Cho hai đường tròn (O ; R ) và ( O’; R’) tiếp xúc ngoài tại C. AB là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (O ; R ) và ( O’; R’), A  (O ; R ); B  ( O’; R’). Tiếp tuyến chung qua C cắt AB tại M. a) Chứng minh: MA = MB = MC b) Chứng minh :  OMO’ là tam giác vuông..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Tiết 40 Tuần 19. Soạn ngày 26/12/2009. TRẢ BÀI KIỂM TRA Đáp án PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.( 4 ĐIỂM ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án lựa chọn C B B D B A AA C D PHẦN II : TƯ LUẬN (6 ĐIỂM). Câu 10:. a) −2 √ 3 ; b) − 4 √ 3. Câu 11: a = - 2 1 1/2. x y = - 2x + 1. Câu 12: a) MA = MC [tiếp tuyến chung của (O;R)]; MB = MC [tiếp tuyến chung của (O’;R’)], suy ra MA = MB = MC b) Từa câu a) ta có MO và MO’ lần lượt là tia phân giác của A hai góc kề bù AMC và BMC nên OMO’ là góc vuông M B  OMO’ là tam giác vuông. O. C. O’.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Tiết 41 Tuần 20. Soạn ngày 03/01/2010.. § 5 - GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH. LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I..    II.   III.. Mục đích yêu cầu: Kiến thức: Học sinh nhớ lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học, tương tự nắm được các bước để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng phân tích đề bài, lựa chọn cách đặt ẩn và tìm mối quan hệ để lập nên hệ phương trình giải một số dạng toán như sgk. Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình. Có tư duy liên hệ thực tế để giải toán. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ. Học sinh: Ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8, bảng phụ nhóm. Tiến trình lên lớp: 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ:. ( I) 2b=1 Hs1: Giải hệ phương trình sau? −a+ a − b=3 ¿{ (I) − x + y=13 Hs2: Giải hệ phương trình sau? 14 x + 9 y=189 5 5 ¿{. Chú ý: Sau khi nhận xét sửa sai, lưu bài giải ở bảng để áp dụng vào bài mới 3, Dạy học bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ1: Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình ?Nêu lại các bước để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình đã học? - Gv nhận xét chốt lại, tương tự nêu các bước để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình và ghi bảng. - Hs nhớ lại trả lời ?1, hs khác nhận xét - Hs chú ý theo dõi, nắm các bước giải và ghi chép cẩn thận. HĐ2: Áp dụng để giải một số ví dụ - Gv gọi hs đọc ví dụ 1 sgk - 2 hs lần lượt đứng tại - Gv phát vấn, hướng dẫn hs chổ đọc phân tích, lựa chọn cách đặt ẩn - Hs chú ý theo dõi, trả ?Bài toán cho ta biết điều gì? lời câu hỏi của gv. * Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: B1: Lập hệ phương trình: - Chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn - Biểu diễn các đại lượng chưa biết qua ẩn - Tìm mối quan hệ để lập nên hệ phương trình B2: Giải hệ phương trình B3: Chọn kết quả và trả lời Ví dụ 1: (sgk) Gọi chữ số hàng chục là a, chữ số hàng đơn vị là b Đ/kiện: 0 < a  9; 0 < b  5 Số cần tìm là ab=10 a+b Số viết ngược lại ba=10 b+a.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Bắt chúng ta tìm điều gì? ?Ta nên đặt ẩn là đại lượng nào? - Gv lần lượt hướng dẫn từng bước, phân tích cho hs hiểu và trình bày bài giải lên bảng. - Hs nghiên cứu đề và trả lời - Hs nêu được nên đặt chữ số hàng chục và hàng đơn vị là ẩn - Hs theo dõi, hiểu được cách giải và ghi chép. - Sau khi lập được phương trình, yêu cầu hs áp dụng kết quả kt bài cũ để làm tiếp - Hs dựa trên kết quả kiểm tra bài cũ để trả lời - Tương tự, yêu cầu hs giải ví dụ 2 sgk - Gv gọi hs đọc đề bài - 2 hs lần lượt đọc đề - Gv hướng dẫn hs phân tích bài, cả lớp theo dõi sgk đề bài để tìm cách giải - Hs chú ý theo dõi, hình - Gv yêu cầu hs làm việc theo thành cách giải nhóm 4-5 em, trả lời ?3, ?4, ?5 - Hs hoạt động theo sgk để giải ví dụ 2 bảng phụ nhóm 4-5 em, kết hợp sgk để trả lời ?3, ?4, ?5 nhóm - Gv hướng dẫn một số hs yếu sgk vào bảng phụ nhóm, kém hs hoạt động trong 5 phút Chú ý: Gợi ý hs áp dụng kết - Các nhóm phân tích lập quả phần kiểm tra bài cũ khi được hệ p/t và vận dụng đã lập được hệ p/t bài giải ở bài cũ để trả - Gv thu bảng phụ 2 nhóm để lời hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa - Hs tham gia nhận xét sai, đưa ra bài giải mẫu, yêu sửa sai bài làm của nhóm cầu các nhóm sửa sai cho bạn, tìm ra bài giải mẫu nhóm mình và sửa sai cho nhóm mình. Vì số viết ngược lại bé hơn số ban đầu là 27 nên ta có p/t 10 a+b − ( 10b +a ) =27. Vì hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 1 nên ta có p/t: 2 b −a=1 Vậy ta có hệ p/t: ¿ 10 a+b − ( 10b +a ) =27 2b − a=1 ¿{ ¿. Giải hệ p/t ta được a = 7, b = 4 Vậy số cần tìm là 74 Ví dụ 2: (sgk) <Bảng phụ nhóm>. 4, Củng cố luyện tập: - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 29 sgk: (Giới thiệu đây là bài toán cổ) ?Bài toán trên có sự tham gia của những đại lượng nào? Mối quan hệ giữa các đại lượng đó? Từ đó ta đặt ẩn như thế nào? HD: Gọi số quả Cam là x, số quả Quýt là y, điều kiện: x, y  N ta có: x + y = 17 và 3x + 10y = 100 Từ đó ta có hệ phương trình:. ¿ x + y =17 3 x+10 y=100 ¿{ ¿. Giải hệ phương trình ta được: x = 7 và y = 10 Vậy Cam có 7 quả, Quýt có 10 quả 5, Hướng dẫn về nhà.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Tiết 42 Tuần 20. Soạn ngày 03/01/2010.. § 6 - GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tt) I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.  Học sinh có kỹ năng giải các loại toán được đề cập đến trong sách giáo khoa. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các bước giải toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Ví dụ 3: -Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 3 sách giáo khoa trang 22. -Giáo viên đi sâu phân tích bài toán và sự liên quan giữa các đại lượng trong bài toán để học sinh hiểu.. -Học sinh đọc ví dụ 3 sách giáo khoa trang 22. -Từ giả thiết hai đội cùng làm trong 24 ngày thì xong cả đoạn đường (và được xem là xong 1 công việc), ta suy ra trong 1 ngày cả hai đội làm chung được 1 24. (công việc).. Số phần công việc mà mỗi đội làm được trong 1 ngày và số ngày cần thiết để đội đó hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x là phần công việc làm trong 1 ngày của đội A; y là phần công việc làm trong 1 ngày của đội B. Điều kiện: x>0, y>0.. -Yêu cầu học sinh làm ? 6. -Yêu cầu học sinh làm ? 7. (Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại. ¿ 3 x= . y 2 1 x+ y= 24 ¿{ ¿. Ví dụ 3: Hai đội công nhân cùng làm chung một đoạn đường trong 24 ngày thì xong. Mỗi ngày, phần việc đội A làm được nhiều gấp rưỡi đội B. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội làm xong đoạn đường đó trong bao lâu? Giải Gọi x là số ngày để đội A làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc; y là số ngày để đội B làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc. Điều kiện: x>0, y>0. 1. Mỗi ngày đội A làm được: x (công việc), độiB làm được 1 y. (công việc).. Ta có hệ phương trình: ¿ 1 3 1 = . x 2 y 1 1 1 + = x y 24 ¿{ ¿ 1 y. Đặt u= 1 ; v= x.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> diện trả lời). ⇔ 1 x= 40 1 y= 60 ¿{. ¿ 3 u= . v 2 => u+ v= 1 24 ¿{ ¿ Sau khi thử lại ta thấy kết quả ¿ 1 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. = x 40 Vậy: Đội A làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc trong 40 => 1 = 1 y 60 ngày; đội B làm một mình hoàn ¿{ thành toàn bộ công việc trong 60 ¿. ngày.  Nhận xét: Cách giải này dẫn đến hệ phương trình bâc nhất hai ẩn.. ⇔ 1 u= 40 1 v= 60 ¿{. ⇔ x=40 y=60 ¿{. Thử lại:. 3 1 1 thỏa mãn . = 2 60 40 1 1 1 thỏa mãn + = 40 60 24. Vậy: Đội A làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc trong 40 ngày; đội B làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc trong 60 ngày.. 4) Củng cố: Từng phần.  Các bài tập 31, 32 trang 23. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm bài tập 33 37 trang 24. V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> Tiết 43 Tuần 21. Soạn ngày 10/01/2010.. LUYỆN TẬP 1 I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh được củng cố phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.  Học sinh rèn luyện kỹ năng giải các loại toán được đề cập đến trong sách giáo khoa. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các bước giải toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8.  Bảng phụ, phấn màu. III/. Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/. Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV. HĐ1: Chữa bài tập 33 trang 24: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Trong mỗi giờ người thợ thứ nhất làm được mấy phần của công việc? Người thợ thứ hai làm được mấy phần của công việc? -Trong 3 giờ người thợ thứ nhất làm được mấy phần của công việc? - Trong 6 giờ người thợ thứ hai làm được mấy phần của công việc? - Hãy thiết lập hệ phương trình. - Giải hệ phương trình và trả lời.. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG HS CẦN GHI. - Học sinh đọc đề bài. 1/.Chữa bài tập 33 trang 24: - Học sinh trả lời: Gọi x là số giờ để người thợ Mỗi giờ người thợ thứ thứ nhất làm một mình hoàn 1 thành toàn bộ công việc; y là nhất làm được: x số giờ để người thợ thứ hai (công việc), người thợ làm một mình hoàn thành 1 toàn bộ công việc. Điều kiện: thứ hai làm được y x > 0, y > 0. (công việc). Ta có hệ phương trình: Trong 3 giờ người thợ ¿ 3 x. 1 1 1 + = x y 16 3 6 25 (công việc) + = Trong 6 giờ người thợ x y 100 ¿{ 6 thứ hai làm được: y ¿ 1 (công việc). = y - Học sinh lên bảng thiết ¿. thứ nhất làm được:. Đặt u = 1 ; v x. ⇔. 1 lập thiết lập hệ phương u+ v= 1 u= 16 trình, sau đó giải hệ 24 => 3 u+6 v = 1 phương trình và trả lời. 1 v= 4 - Học sinh đọc đề bài. 48 ¿{ ¿ { - Học sinh tiến hành thảo ¿ ¿ luận nhóm, sau đó cử đại 1 1 diện trả lời. = ⇔ x 24 x =24 Số cây rau cải bắp trồng => 1 1 = y=48 trong vườn lúc đầu: xy y 48 ¿{ (cây). ¿{ ¿ Số câu rau cải bắp trồng trong vườn khi tăng thêm Thử lại: 1 1 1 HĐ2: Chữa bài tập 34 trang 8 luống và mỗi luống ít thỏa mãn + = 24 48. 16.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 24: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Hãy nêu biểu thức biểu diễn số cây rau cải bắp trồng trong vườn lúc đầu? Khi tăng thêm 8 luống và mỗi luống ít đi 3 cây? Khi giảm đi 4 luống và mỗi luống tăng thêm 2 cây? (-Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời). HĐ3: Chữa bài tập 35 trang 24: - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Hãy nêu biểu thức biểu diễn số tiền mua 9 quả thanh yên? Số tiền mua 8 quả táo rừng thơm? Số tiền mua 7 quả thanh yên? Số tiền mua 7 quả táo rừng thơm? -Hãy thiết lập hệ phương trình. -Giải hệ phương trình và trả lời.. đi 3 cây: (x + 8)(y - 3). Số câu rau cải bắp trồng trong vườn khi giảm 4 luống và mỗi luống tăng 2 cây: (x - 4)(y + 2). - Học sinh đọc đề bài. - Học sinh trả lời: Số tiền mua 9 quả thanh yên là: 9x. Số tiền mua 8 quả táo rừng là: 8y. Số tiền mua 7 quả thanh yên là: 7x. Số tiền mua 7 quả táo rừng là: 7y. -Học sinh lên bảng thiết lập thiết lập hệ phương trình, sau đó giải hệ phương trình và trả lời.. 3 6 25 + = 24 48 100. thỏa mãn. Vậy: Người thợ thứ nhất làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc trong 24h người thợ thứ hai làm một mình hoàn thành toàn bộ công việc trong 48h. 2/. Chữa bài tập 34 trang 24: Gọi x là số luống rau trong vườn; y là số cây rau mỗi luống. Điều kiện x, y nguyên dương. Ta có hệ phương trình: ¿ ( x+ 8)( y − 3)=xy −54 ( x − 4)( y +2)=xy+32 ¿{ ¿ ⇔ ⇔ −3 x +8 y=− 30 x =50 2 x − 4 y =40 y=15 ¿{ ¿{. Thử lại: (50 + 8)(15 - 3) = 696 50.15 - 54 = 750 - 54 = 696 thỏa mãn (50 - 4)(15 + 2) = 782. 50.15 + 32 = 750 + 32 = 782 thỏa mãn Vậy số câu rau cải bắp trồng trong vườn lúc đầu là: 750 cây. 3/. Chữa bài tập 35 trang 24: Gọi giá tiền mỗi quả thanh yên là: x(rupi), giá tiền mỗi quả táo rừng là y (rupi). Điều kiện: x > 0, y > 0. Số tiền mua 9 quả thanh yên là:9x. Số tiền mua 8 quả táo rừng là: 8y. Số tiền mua 7 quả thanh yên là: 7x. Số tiền mua 7 quả táo rừng là: 7y. Ta có hệ phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> ¿ 9 x+ 8 y=107 7 x+ 7 y=91 ¿{ ¿ ⇔ 9 x+ 8 y=107 x+ y=13 ¿{ ⇔ 9 x+ 8 y=107 −8 x − 8 y=− 104 ¿{. ⇔ x=3 y=10 ¿{. Thử lại: 9.3 + 8.10 = 107 thỏa mãn 7.3 + 7.10 = 91 thỏa mãn Vậy giá mỗi quả thanh yên là 3 rupi; giá mỗi quả táo rừng là 10 rupi. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm các bài tập 39  42 trang 25, 27. Ôn tập chương III..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Tiết 44 Tuần 21. Soạn ngày 10/01/2010.. LUYỆN TẬP 2 I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh được củng cố phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.  Học sinh rèn luyện kỹ năng giải các loại toán được đề cập đến trong sách giáo khoa. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các bước giải toán bằng cách lập phương trình đã học ở lớp 8.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG HS CẦN GHI HS HĐ1: Chữa bài tập 36 1/. Chữa bài tập 36 trang 24: trang 24: Gọi x là số thứ nhất; y là số thứ hai. Điều kiện - Yêu cầu học sinh đọc đề - Hai học sinh x > 0, y > 0. bài. đọc đề bài. Ta có hệ phương trình: ¿ - Hãy nêu biểu thức biểu - Học sinh trả x+ y +25+ 42+15=100 diễn số điểm của x lần lời: (10 .25+ 9. 42+ 8. x +7 .15+ 6. y ):100=8 , 69 bắn, mỗi lần bắn đạt 8 + Số điểm của ¿{ điểm; biểu thức biểu diễn x lần bắn, mỗi ¿ ⇔ ⇔ số điểm của y lần bắn, lần bắn đạt 8 x+ y=18 −6 x −6 y=− 108 mỗi lần bắn đạt 6 điểm. điểm là: 8x. 8 x+ 6 y=136 8 x+6 y =136 - Hãy thiết lập hệ phương + Số điểm của ¿{ ¿{ trình. y lần bắn, mỗi ⇔ - Giải hệ phương trình và lần bắn đạt 6 x=14 trả lời. điểm là: 6y y=4 ¿{ HĐ2: Chữa bài tập 37 Thử lại: 25 + 42 + 14 + 15 + 4 =100 trang 24: (10.25 + 9.42 + 8.14 + 7.15 + 6.4) : 100 = 8,69 - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Học sinh lên thỏa mãn. - Hãy nêu biểu thức biểu bảng thiết lập Vậy số thứ nhất là 14; số thứ hai là: 4. diễn quãng đường vật đi thiết lập hệ 2/. Chữa bài tập 37 trang 24: nhanh đi trong 20 giây; phương trình, Gọi vận tốc của hai vật lần lượt là x (cm/s) và y quãng đường vật đi chậm sau đó giải hệ (cm/s)(x > y > 0). đi trong 20 giây; quãng phương trình Ta có hệ phương trình: ¿ ⇔ đường vật đi nhanh đi và trả lời. 20 x −20 y =20 π x − y=π trong 4 giây; quãng đường 4 x +4 y=20 π x+ y=5 π vật đi chậm đi trong 4 ¿{ ¿{ ¿ giây? ⇔ - Yêu cầu học sinh tiến - Hai học sinh x=3 π hành thảo luận nhóm. đọc đề bài. y=2 π HĐ3: Chữa bài tập 38 - Học sinh trả ¿{ trang 24: lời các câu hỏi Thử lại:.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. - Hãy nêu biểu thức biểu diễn lượng nước chảy trong một giờ của từng vòi nước? - Hãy nêu biểu thức biểu diễn lượng nước chảy 1. trong 10 phút ( 6 giờ) vòi thứ nhất? - Hãy nêu biểu thức biểu diễn lượng nước chảy 1. trong 12 phút ( 5 giờ) vòi thứ hai? - Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.. giáo viên nêu: + Quãng đường vật đi nhanh đi trong 20 giây là: 20x. + Quãng đường vật đi chậm đi trong 20 giây là: 20y. + Quãng đường vật đi nhanh đi trong 4 giây là: 4x + Quãng đường vật đi chậm đi trong 4 giây là: 4y. - Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.. 20.3 - 20.2 = 20 thỏa mãn 4.3 + 4.2 = 20 thỏa mãn Vậy: Vận tốc vật chuyển động nhanh là 3 cm/s, và vận tốc vật chuyển động chậm hơn là 2 cm/s. 3/. Chữa bài tập 38 trang 24: Gọi thời gian chỉ mở vòi thứ nhất chảy đầy bể là x (giờ); thời gian chỉ mở vòi thứ hai chảy đầy bể là y (giờ). Điều kiện x>0; y>0. Trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được: vòi thứ hai chảy được:. 1 (bể); x. 1 (bể). y. 1. Trong 10 phút ( 6 giờ) vòi thứ nhất chảy 1. được: 6 x (bể). 1. Trong 12 phút ( 5 giờ) vòi thứ hai chảy được: 1 (bể). 5y 4. 1giờ 20phút = 3 Ta có hệ phương trình: ¿ 1 1 3 + = x y 4 1 1 2 + = 6 x 5 y 15 ¿{ ¿. ⇔. - Hai học sinh x=2 y=4 đọc đề bài. ¿{ - Học sinh trả lời các câu hỏi Sau khi thử lại ta thấy kết quả thỏa mãn yêu giáo viên nêu. cầu của bài toán. Vậy: Vòi thứ chảy đầy bể trong 2 giờ; Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 3 giờ. - Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà: Làm các bài tập 39  42 trang 25, 27. Ôn tập chương III..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> Tiết 45 Tuần 22. Soạn ngày 17/01/2010.. ÔN TẬP CHƯƠNG III I/. Mục tiêu cần đạt: -Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương, đặc biệt chú ý:  Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng.  Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. -Củng cố và nâng cao các kỹ năng:  Giải phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.  Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Ôn tập lí thuyết: -Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi: 1)Hãy nêu dạng tổng quát của hệ pt bậc nhất hai ẩn? 2)Hãy cho biết tập nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của tập nghiệm đó? 3)Nêu tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp thế? 4) Nêu tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số? 5)Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ pt HĐ2: Sưả bài tập 40 trang 27: -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời (nhóm 1, 2 làm câu a, nhóm 3,4 làm câu b, nhóm 5, 6 làm câu c; sau đó kiểm tra chéo kết quả).. 4) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số: a) Nhân hai vế của mỗi pt với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai pt của hệ bằng nhau hoặc đối nhau. b)Aùp dụng qui tắc cộng đại số để được hệ pt mới, trong đó có một pt mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0. c)Giải pt một ẩn vừa thu được rối suy ra nghiệm của hệ đã cho. 5)Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: *Bước 1: Lập hệ phương trình: -Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng. -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết. -Lập hệ hai phương trình biểu. I/.Ôn tập lí thuyết: 1)Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng: ax+by=c (1),trong đó a, b và c là các số đã biết (a 0 hoặc b 0). 2)Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by=c luôn luôn có vô số nghiệm. Tập nghiệm của nó được biểu diễn bởi đường thẳng ax+by=c. 3)Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế: a) Dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để được một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn. b)Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho. II/.Chữa các bài tập: 1)Sưả bài tập 40 trang 27: Giải hệ phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> -Yêu cầu học sinh nêu lại tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp thế? Nêu tóm tắt cách giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số?. ¿ thịmối quan hệ giữa các đại 2 x +5 y=2 ⇔ lượng. 2 2 x +5 y=2 *Bước 2: Giải hệ hai pt nói a) 5 x + y=1 2 x +5 y=5 trên. ¿{ ¿{ ¿ *Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ Vậy hệ pt đã cho vô nghiệm. y pt, nghiệm nào thích hợp với 5 y=-5/2x+2 bài toán và kết luận. 4 y 6 0,2x+0,1y=0,3 5 4 3 2 1 0 -1 -2 -1 0 -2. 3 2 3x+y=5. 1 0 -10. -5. x. -1 0 -2. 5 y=-5/2x+1. 1 2 3 HĐ3: Chữa bài tập 41b trang 27: ¿ ⇔ -Giáo viên yêu cầu học 0,2 x +0,1 y=0,3 x=2 ¿ sinh dùng ẩn phụ để giải 3 x + y =5 b) 3 1 ⇔ y=− 1 x − y= ¿{ phương trình đã cho. ¿{ 3 x −2 y=1 2 2 ¿ Giáo viên gợi ý để học c) 3 x −2 y=1 3 x −2 y=1 sinh hiểu và biết đặt các ẩn ¿{ ¿{ 2)Chữa bài tập 41b trang 27: ¿ phụ là các biểu thức nào? ¿ -Yêu cầu học sinh nêu lại Vậy hệ pt đã cho vô số 2x y + = √2 nghiệm. x+1 y+1 tóm tắt cách giải hệ pt x 3y bằng phương pháp thế? + =− 1 y x +1 y +1 2 Nêu tóm tắt cách giải hệ pt ¿{ 1 bằng phương pháp cộng ¿ 0 đại số? x y -1.5 -1 -0.5 -1 0 0.5 1 1.5 Đặt u= x +1 ; v= y +1 -2 -3. ¿ 2 u+ v=√ 2 => u+3 v =−1 ¿{ ¿ ¿ x 1+3 √ 2 = x+ 1 5 => y = −2 − √2 y +1 5 ¿{ ¿ ⇔ 1+3 √2 x=− − 4+3 √ 2 2+ √ 2 y=− 7+ √2 ¿{. ⇔ 1+3 √2 u= 5 − 2− √ 2 v= 5 ¿{. 10.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.  Làm các bài tập 42 45 trang 27. IV/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Tiết 46 Tuần 22. Soạn ngày 17/01/2010.. KIỂM TRA MỘT TIẾT I/. Mục tiêu cần đạt: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng các ứng dụng trong việc giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập tất cả các kiến thức đã học.  Chuẩn bị đề kiểm tra. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: ĐỀ A: 1/. Giải hệ phương trình:. a). ¿ 2 x +5 y=− 3 x − y=2 ¿{ ¿. (2 điểm). b). ¿ 3 6 − =−1 2 x − y x+ y 1 1 − =0 2 x − y x+ y ¿{ ¿. (3 điểm). 2/. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: a) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 420m . Ba lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 30m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường? (3 điểm) b) Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai đến cùng làm tiếp trong 1ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc? (2 điểm) ĐỀ B : 1/. Giải hệ phương trình:. a). ¿ 4 x + y=− 5 3 x −2 y=− 12 ¿{ ¿. (2 điểm). b). ¿ 3 6 − =−1 2 x − y x+ y 1 1 − =0 2 x − y x+ y ¿{ ¿. (3 điểm). 2/.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: a) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 420m . Bốn lần chiều rộng hơn hai lần chiều dài là 120m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường? (3 điểm) b) Hai công nhân cùng sơn cửa cho một công trình trong 4 ngày thì xong việc. Nếu người thứ nhất làm một mình trong 9 ngày rồi người thứ hai đến cùng làm tiếp trong 1ngày nữa thì xong việc. Hỏi mỗi người làm một mình thì bao lâu xong việc? (2 điểm). ĐÁPÁN (ĐỀ A):.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> 1/. Giải hệ phương trình: ¿ 2 x +5 y=− 3 x − y=2 a) ¿{ ¿ ⇔ 2 x +5 y=− 3 5 x −5 y=10 ¿{ ⇔ 7 x=7 x − y=2 ¿{ ⇔ x=1 y=− 1 ¿{. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 0,5 điểm. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;-1) ¿. b). 3 6 − =−1 2 x − y x+ y 1 1 − =0 2 x − y x+ y ¿{ ¿. Điều kiện: 2x-y. 0; x+y. 0.. 1 1 Đặt u= 2 x − y ; v= x + y 0,5 điểm. ¿ ⇔ 3 u− 6 v =−1 3 u− 6 v =−1 => u− v =0 − 3u+ 3 v=0 ¿{ ¿{ ¿ ⇔ −3 v=−1 u − v=0 ¿{ ⇔ 1 u= 3 0,5 điểm. 1 v= 3 ¿{ ¿ 1 1 = 2 x− y 3 1 1 => 0,5 điểm. = x+ y 3 ¿{ ¿ ⇔ 2 x − y =3 x + y=3 ¿{. 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> ⇔ x=2 y=1 ¿{. Thỏa mãn điều kiện. 0,5 điểm.. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;-1). 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> 2/. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: a) Gọi x (m) là chiều dài; và y (m) là chiều rộng sân trường hình chữ nhật. 0,5 điểm Điều kiện: x>0, y>0 0,5 điểm. Ta có hệ phương trình: Các giá trị tìm được thỏa mãn các điều kiện của bài toán. Vậy sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 120m; chiều rộng là 90m 0,5 điểm. b) Gọi x (ngày) là thời gian người công nhân thứ nhất sơn một mình xong công trình và y (ngày) là thời gian người công nhân thứ hai sơn một mình xong công trình. Điều kiện: x>0, y>0. 0,5 đ Trong 1 ngày cả hai người làm được: + (cv) Trong 9 ngày người công nhân thứ nhất làm được: (cv) Ta có hệ phương trình: 0,5đ Các giá trị tìm được thỏa mãn các điều kiện của bài toán. Vậy: Nếu sơn công trình một mình thì người công nhân thứ nhất làm xong trong 12 ngày; người công nhân thứ hai làmxong trong 6 ngày. 0,5đ. ĐỀ B : Biểu điểm và đáp án tương tự đề A..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> Tiết 47 Tuần 23. Soạn ngày 24/01/2010. Chương IV.. HÀM SỐ y = ax2 (a 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN § 1 - HÀM SỐ y = ax2 (a 0). I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y=ax2 (a 0).  Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.  Học sinh nắm vững các tính chất của hàm số y=ax2 (a 0). II/. Công tác chuẩn bị:  Xem lại hàm số bậc nhất.  Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ:  Hãy nêu khái niệm hàm số. Cho VD về hàm số dưới dạng công thức. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Ví dụ mở đầu: -Giáo viên giới thiệu như SGK. HĐ2: Tính chất của hàm số y=ax2 (a 0): -Yêu cầu học sinh làm ? 1 x -3 2 y=2x 18 x -3 2 y= - 2x -18 -Yêu cầu học sinh làm ? 2 theo trình tự, đầu tiên đối với hàm số y=2x2, học sinh nhận xét tăng, giảm. Để giúp học sinh trả lời được rằng hàm số đồng biến hay nghịch biến (yêu cầu học sinh nhắc lại các khái niệm hàm đồng biến, hàm nghịch biến). -Yêu cầu học sinh làm ? 3. -Yêu cầu học sinh làm ? 4. x. -3. ?1: Học sinh trả lời miệng:. -2 -1 0 8 2 0 -2 -1 0 -8 -2 0 ?2: Đối với hàm số y=2x2: -Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm. -Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng. ?3: -Đối với hàm số y=2x2: Khi x 0 giá trị của y luôn luôn dương. Khi x=0 thì y=0. -Đối với hàm số y=-2x2: Khi x 0 giá trị của y luôn luôn âm. Khi x=0 thì y=0. ?4: -2. -1. 0. 1/.Ví dụ mở đầu: SGK 2/.Tính chất của hàm số y=ax2 (a 0):. 1 2 3 2 8 18 1 2 3 -2 -8 -18 Tổng quát: hàm số y=ax2 (a 0) xác định vớimọi x thuộc R và người ta chứng minh được nó có tính chất sau đây.  Tính chất: -Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0. -Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.  Nhận xét: -Nếu a>0 thì y>0 với mọi x 0; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0. -Nếu a<0 thì y<0 với mọi x 0; y=0 khi x=0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0. 1 2 3.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> 1. y= 2 x2 x 1. y=- 2 x2. 9 2. -3 9. - 2. 2 -2 -2. 1 2. -1 1. - 2. 1 2. 0 0 0. 1 1. - 2. 9 2. 2 2 -2. 3 9. - 2. 1. Đối với hàm số y= 2 x2: Khi x 0 giá trị của y luôn luôn dương. Khi x=0 thì y=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0. . 1. Đối với hàm số y=- 2 x2: Khi x 0 giá trị của y luôn luôn âm. Khi x=0 thì y=0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y=0. 4) Củng cố:  Từng phần.  Các bài tập 1, 2 trang 30, 31. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Học thuộc tính chất của hàm số y=ax2 (a 0).  Làm bài tập 3 trang 31. SBT 2 4 trang 36.  Xem phần “Có thể em chưa biết”; Bài đọc thêm: Dùng máy tính bỏ túi casio fx-220 để tính giá trị của biểu thức. V/.Rút kinh nghiệm: Học sinh hiểu được các tính chất của hàm số y=ax2 (a 0).Tuy nhiên tính các giá trị còn chậm => Yêu cầu học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán. .

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Tiết 48 Tuần 23. Soạn ngày 24/01/2010.. § 1 - ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a. 0). I/. Mục tiêu cần đạt: Qua bài này học sinh cần: 2  Biết được dạng của đồ thị của hàm số y=ax (a 0) và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a>0, a<0.  Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.  Vẽ được đồ thị. II/. Công tác chuẩn bị:  Thước; Xem lại cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất y=ax+b.  Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT HOẠT NỘI ĐỘNG ĐỘNG DUNG GV HS HS CẦN GHI HĐ1: VD1: VD1 Vẽ đồ -HS lập thị của bảng giá hàm số trị: y=2x2. x -3 -2 -1 0 1 2 3 2 y=2x 18 8 2 0 2 8 18 -Yêu cầu học sinh biểu diễn các điểm A(3;18), B(2;8),C(1;2), O(0;0), C’(1;2), B’(2;8), A’(3;18) trên mp tọa độ.. A. -4. Trên mặt 20 y phẳng 18 tọa 16độ, lấy 14các 12 điểm:A( 10 -3;18), B B(- 8 6 2;8),C(4 1;2), C 2 O(0;0), 0 C’(1;2), -2 ’ B (2;8),0 A’(3;18) . Đồ thị của hàm. A'. B'. C' x 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> số y=2x2 đi qua các điểm đó và có dạng như hình vẽ.. -Yêu cầu học sinh thực hiện ?1. Giáo viên giới thiệu rằng đồ thị này được gọi là một parabol, điểm O gọi là đỉnh parabol (O là điểm thấp nhất của đồ thị. HĐ2: VD2. x 1 y=- 2. x2 -Yêu cầu học sinh biểu diễn các điểm M(-4;8), N(2;-2), P(-1;1 ), 2. VD2: Vẽ đồ thị của hàm số 1. y=- 2 x2.. -4 -8. -2 -2. -1. 0 0. 1 - 2. 1 1 - 2. 2 -2. 4 -8. Trên mặt phẳng tọa độ, lấy các điểm: M(-4;-8), N(-2;-2), y 1. -5. M. O(0;0), P’(1;- -Học 1 sinh tiến ), 2 hành N’(2;-2), thảo M’(4;-. x. 1. P(-1;), O(0;0), P’(1;- 2 ), P 0 2 P' -1 0 M’(4;-8).5 N’(2;-2), N -2 Nhận xét: N' -Đồ-3thị của hàm số y=ax2 (a 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và -4 nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một parabol đỉnh O. -5 -Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ -6 thị. -7 -Nếu a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ M' -8 thị. -9.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> 8).trên mp tọa độ. -Yêu cầu học sinh thực hiện ?2. Nhận xét.. luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời ?3.. -Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 (thảo luận nhóm) Chú ý. 4) Củng cố:  Từng phần.  Các bài tập 4 trang 36. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Đọc phần “Có thể em chưa biết”  Làm bài tập 59 trang 37, 38, 39. V/.Rút kinh nghiệm: Học sinh còn lúng túng khi vẽ đường cong parabol =>Giáo viên yêu cầu học sinh rèn luyện thêm kỹ năng vẽ đồ thị..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Tiết 49 Tuần 24. Soạn ngày 31/01/2010.. LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh được củng cố tính chất của hàm số y=ax2 (a 0).  Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính toán. II/. Công tác chuẩn bị:  Các bài tập.  Bảng phụ, phấn màu. III/Phương pháp dạy học: Đặt vấn đề giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: p  Hãy phát biểu tính chất của hàm số y=ax2 (a 0) 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Chữa bài tập 3 trang 31: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm.. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.. =>a=. A'. HĐ2: Chữa bài tập 2 trang 36 (SBT): -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Yêu cầu hai học sinh lên bảng Chữa. -3 -2 x -2 -1 y=3x2. 12. HĐ3: Chữa bài tập 4 trang 36 (SBT): -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Học sinh nêu cách làm lên bảng Chữa bài tập. -Hãy phát biểu tính. 1/.Chữa bài tập 3 trang 31: a)Thay F=120 N; v=2m/s vào công thức F=av2, ta được: a.22=120. 3. 14 12 10 8 6 4 B' 2 C' 0 -1. b)=> F=30v2. Khi v=10m/s thì F=30.102=3000N. Khi v=20m/s thì F=30.202=12000N. c) v=90km/h=90000/3600s=25m/s. Theo câu b cánh buồm chỉ chịu sức gió 20m/s. Vậy khi có cơn bão vận tốc 90km/h, thuyền không thể đi được. 2/. Chữa bài tập 2 trang 36 (SBT):. y A. B. x >. C 0. 1 - 3 1 3. 1. 120 =30. 4. 2. 0 0. 3. 1 3 1 3. 1. 2. 3. 12. 3/. Chữa bài tập 4 trang 36 (SBT): -Học sinh đọc đề bài. Cho hàm số y=f(x)=-1,5x2. -Học sinh nêu cách làm. a)f(1)=-1,5.12=-1,5. -Tính chất của hàm số f(2)= -1,5.22=-6. y=ax2 (a 0). f(3)=-1,5.32=-13,5. +Nếu a>0 thì hàm số f(3)<f(2)<f(1) nghịch biến khi x<0 và b) đồng biến khi x>0. f(-1)=-1,5.(-1)2=-1,5..

<span class='text_page_counter'>(106)</span> chất của hàm số y=ax2 +Nếu a<0 thì hàm số f(-2)= -1,5.(-2)2=-6. (a 0). đồng biến khi x<0 và f(-3)=-1,5.(-3)2=-13,5. nghịch biến khi x>0. f(-3)<f(-2)<f(-1) c)hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0.. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm các bài tập1, 3 trang 36 SBT. V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> Tiết 50 Tuần 24. Soạn ngày 31/01/2010. § 3 - PHƯƠNG TRÌMH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ I/. Mục tiêu cần đạt: Qua bài này học sinh cần:  Nắm được định nghĩa phương trình bậc hai; đặc biệt luôn nhớ rằng a 0.  Biết phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt. 2  Biết biến đổi phương trình dạng tổng quát ax +bx+c=0(a 0) 2. về. dạng. 2. ( x + 2ba ) = b −4 a4 ac 2. trong trường hợp a, b,c là những số cụ thể để giải phương trình.. II/. Công tác chuẩn bị:  Xem lại cách giải phương trình tích; phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Bài toán mở đầu: Giáo viên giới thiệu bài toán dẫn đến việc giải một phương trình bậc hai một cách ngắn gọn. HĐ2: Định nghĩa: -Giáo viên giới thiệu định nghĩa. -Yêu cầu học sinh thực hiện ?1.. ?1: Các phương trình bậc hai x2-4=0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a=1, b=0, c=4. 2 2x +5x=0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a=2, b=5, c=0. 2 -3x =0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a=-3, b=0, c=0.. VD Giải phương trình: HĐ3: Một số ví dụ về 2 -x -3x=0 giải phương trình bậc ⇔ -x(x+3)=0 hai: ⇔ x=0 hoặc x+3=0 -Yêu cầu học sinh giải ⇔ x=0 hoặc x=-3. phương trình 3x2-6x=0 bằng cách đưa về pt tích Vậy phương trình có hai nghiệm. 1/.Bài toán mở đầu: (SGK) 2/.Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng 2 ax +bx+c=0(a 0), trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a 0. VD: 2 a) x +26x-15=0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a=1, b=26, c=-15. 2 b) -2x +5x=0 là một phương trình bậc hai với các hệ số a=-2, b=5, c=0. 2 c) 2x -8x=0 cũng là một phương trình bậc hai với các hệ số a=2, b=0, c=-8. 3/.Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai: VD1: Giải phương trình: 2 3x -6x=0.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> -Yêu cầu học sinh thực x=0 hoặc x=-3. hiện ?2. ?2: Giải phương trình: 2 2x +5x=0 - Giáo viên giới thiệu ⇔ x(2x+5)=0 VD2. ⇔ x=0 hoặc 2x+5=0. -Yêu cầu học sinh thực. ⇔. 3x(x-2)=0 ⇔ x=0 hoặc x-2=0. ⇔ x=0 hoặc x=2. Vậy phương trình có hai nghiệm x1=0, x2=2. 5 VD2: Giải phương trình: ⇔ x=0 hoặc x=hiện ?3. 2 . 2 x -3=0 Vậy phương trình có hai nghiệm ⇔ 2 x =3 5 x=0 hoặc x=- 2 . ⇔ x= ± √ 3 . Vậy phương trình có hai ?3: Giải phương trình: 2 nghiệm x1= √ 3 , x2=- √ 3 . -Yêu cầu học sinh hoạt 3x -2=02 VD3: Giải phương trình: động nhóm ?4, ?5, ?6, ? ⇔ 3x =2 2x2-8x+1=0. 2 √6 7. ⇔ x= ± ± = 3 . 3 ⇔ 2x2-8x=-1. 1 Vậy phương trình có hai nghiệm ⇔ 2 x -4x=2 . √6 √6 1 2 x = 3 , x =- 3 . 1 ⇔ x2-2.x.2+22=222. √. 7 ⇔ (x-2)2= 2 ⇔ x-2= ±. √ 14. √. 7 = ± 2. 2. Vậy. phương. nghiệm. trình có hai 4+ √ 14 x1 = ; x2= 2. 4 − √14 2. 4) Củng cố:  Từng phần.  Các bài tập 11, 12, 13 trang 42, 43. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Học thuộc định nghĩa phương trình bậc hai.  Làm bài tập 14 trang 43. SBT 15 18 trang 40. V/.Rút kinh nghiệm: Học sinh hiểu và nắm vững dạng tổng quát pt bậc hai.Giải tốt các pt thuộc hai dạng đặc biệt..

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Tiết 51 Tuần 25. Soạn ngày 221/02/2010. LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh được củng cố định nghĩa về phương trình bậc hai.  Có kĩ năng thành thạo vận dụng phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt. II/. Công tác chuẩn bị:  Các bài tập.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Chữa bài tập 15 trang 40 SBT: 1/.Chữa bài tập 15 trang -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. 40 SBT: nhận xét về phương trình có gì đặc biệt so -Học sinh đọc đề bài. Giải phương trình: -Học sinh nhận xét a)7x2-5x=0 với dạng tổng quát. -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm. phương trình đặc ⇔ x(7x-5)=0 ⇔ x=0 hoặc 7x-5=0 -Giáo viên chú ý uốn nắn học sinh cách trình biệt c=0. 5 bày, cũng như phần kết luận nghiệm của -Học sinh tiến hành ⇔ x=0 hoặc x= 7 thảo luận nhóm, sau phương trình. đó cử đại diện trả Vậy phương trình có hai nghiệm là: lời. 5 HĐ2: Chữa bài tập 16 trang 40 SBT: x1=0; x2= 7 . -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. b)- √ 2 x2+6x=0 nhận xét về phương trình có gì đặc biệt so ⇔ x(- √ 2 x+6)=0 với dạng tổng quát. ⇔ x=0 hoặc (- √ 2 -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm. x+6)=0 -Giáo viên chú ý uốn nắn học sinh cách trình 6 2 bày, cũng như phần kết luận nghiệm của ⇔ x=0 hoặc x= √ 2 phương trình. Vậy phương trình có hai HĐ3: Chữa bài tập 17 trang 40 SBT: nghiệm là: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. 6 2 x1=0; x2= √ . -Yêu cầu học sinh học sinh nhắc lại cách giải 2 -Học sinh đọc đề bài. 2/.Chữa bài tập 16 trang như phần VD đã học. -Học sinh nhận xét 40 SBT: phương trình đặc Giải phương trình: biệt b=0. c)1,2x2-0,192=0 -Học sinh tiến hành 0 ,192 2 thảo luận nhóm, sau ⇔ x = 1,2 =0,16 đó cử đại diện trả ⇔ x= ± 0,4. lời. Vậy phương trình có hai HĐ4: Chữa bài tập 18 trang 40 SBT: nghiệm là: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. x1=0,4; x2=-0,4..

<span class='text_page_counter'>(110)</span> -Giáo viên nhấn mạnh giải phương trình này bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là mộthằng số. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh trả lời. lên bảng Chữa bài tập.. d)1172,5x2+42,18=0 vô lí Vì 1172,5x2+42,18>0 Vậy phương trình vô nghiệm. 3/. Chữa bài tập 17 trang 40 SBT: Giải phương trình: a)(x-3)2=4 ⇔ x-3= ± 2 ⇔ x= ± 2+3 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1=5; x2=1. 1. b)( 2 -x)2-3=0 1 -x)2=3 2 1 -x= ⇔ ± 3 2 1 ⇔ x= ∓ 3 2 ⇔ (. -Học sinh đọc đề bài. -Học sinh nhắc lại các hằng đẳng thức đã học ở lớp 8. Vậy phương trình có hai lên bảng Chữa bài nghiệm là: 7 5 tập. x1= 2 ; x2=- 2 . 4/. Chữa bài tập 18 trang 40 SBT: Giải phương trình: a)x2-6x+5=0 ⇔ x2-6x+9=-5+9 ⇔ (x-3)2=4 ⇔ x-3= ± 2 ⇔ x= ± 2+3 Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1=5 ; x2=1. 4) Củng cố: V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Tiết 52 Tuần 25. Soạn ngày 221/02/2010. § 4 - CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I/. Mục tiêu cần đạt: 2  Học sinh nhớ biệt thức =b -4ac và nhớ kĩ với điều kiện nào của  thì phương trình vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.  Học sinh nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiện của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai. II/. Công tác chuẩn bị:  Xem lại các hằng đẳng thức.  Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Công thức nghiệm: -Giáo viên chia bảng thành hai cột, cột trái ghi lại quá trình biến đổi phương trình 2x28x+1=0, cột phải tiến hành biến đổi từng bước phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) Cột trái: Cột phải: 2 2x -8x+1=0. ax2+bx+c=0 ⇔ 2x2-8x=-1. ⇔ ax2+bx=-c 1 ⇔ x2-4x=2 .. 1 ⇔ x2-2.x.2+22=2 2. 2. Giáo viên giới thiệu biệt thức  và chỉ cách đọc. -Yêu cầu học sinh thực hiện ?1; ?2. Tóm tắt quy trình giải phương trình bậc hai. HĐ2: Aùp dụng: -Yêu cầu học sinh lên bảng giải phương trình: 3x2+5x-1=0. -Yêu cầu học sinh. b c ⇔ x2+ x=a a b c ⇔ x2+2.x. 2 a =- a b 2 ⇔ x +2.x. 2 a +( c b 2 a +( 2 a ). 1/.Công thức nghiệm: Đối với phương trình 2 ax +bx+c=0 (a 0) và biệt thức 2 =b -4ac : *Nếu >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: − b+ √ Δ − b −√ Δ x= ;x= ; 1. 2a. 2. 2a. *Nếu =0 thì phương trình có b. nghiệm kép x1=x2=- 2 a ; *Nếu <0 thì phương trình vô nghiệm.. b 2 2 a ) =-. -Học sinh thực hiện ?1, ?2. -Học sinh tóm tắt quy trình giải phương trình bậc hai: +Xác định các hệ số a, b, c. +Tính =b2-4ac; +Tính nghiệm theo công thức nếu  0.. 2/. Aùp dụng: VD: Giải phương trình: 3x2+5x-1=0. a=3; b=5; c=-1 =b2-4ac. =55-4.3.(-1)=25+12=37>0 √ Δ = √ 37.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> thực hiện ?3. =>Chú ý.. hương trình có hai nghiệm phân biệt: − 5+ √ 37 − 5 − √ 37 x= ;x= ;. -Học sinh thực hiện ?3: a)5x2-x+2=0 =>pt vô nghiệm. b)4x2-4x+1=0. 1. 1. x1=x2= 2 . c)-3x2+x+5=0 − 1+ √ 61 − 1− √ 61 x1= ; x2= ; −6. −6. 4) Củng cố:  Từng phần.  Các bài tập 15, 16 trang 45. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Học thuộc công thức nghiện của phương trình bậc hai.  Làm bài tập 20, 21, 22 trang 41. V/.Rút kinh nghiệm:. 6. 2. 6.  Chú ý: Nếu phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) có a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt..

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Tiết 53 Tuần 26. Soạn ngày 28/02/2010. LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh nhớ kỹ các điều kiện của  để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt.  Có kĩ năng thành thạo vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải PT bậc hai.  Học sinh linh hoạt với các trường hợp phương trình bậc hai đặc biệt không cần dùng đến công thức tổng quát. II/. Công tác chuẩn bị:  Các bài tập, máy tính bỏ túi.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ:  Điền vào chỗ có dấu … để được kết luận đúng: Đối với phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) và biệt thức =b2-4ac: -Nếu  … thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1= …; x2= … -Nếu  … thì phương trình có nghiệm kép: x1=x2= … -Nếu  … thì phương trình vô nghiệm.  Chữa bài tập 15 b,d trang 45: 15b) 5x2+2 √ 10 x+2=0 a=5; b=2 √ 10 ; c=2 =b2-4ac=(2 √ 10 )2-4.5.2=40-40=0. Do đó phương trình có nghiệm kép. 15d) 1,7x2-1,2x-2,1=0 a=1,7; b=-1,2; c=-2,1 =b2-4ac=(-1,2)2-4.1,7.(-2,1)=1,44+14,28=15,71>0. Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Giải phương trình: -Giáo viên yêu cầu học sinh giải một số phương trình -Yêu cầu học sinh hai học sinh làm hai câu 16b, c trang 45. Giải phương trình: 2. 7. -Học sinh lên bảng giải phương trình. 16c) 6x2+x-5=0 a=6; b=1; c=-5 =b2-4ac=1-4.6.(-5)=121>0 √ Δ =11 Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt: − 1+ 11 5 − b+ √ Δ x= = = ;. 1/.Giải phương trình:  Chữa bài tập 16 trang 45: 16b) 6x2+x+5=0 a=6; b=1; c=5 =b2-4ac=1-4.6.5=-119<0 Do đó phương trình vô nghiệm.  Chữa bài tập 15d trang 40 SBT 2. 7. - 5 x2- 3 x=0. - 5 x2- 3 x=0 1 2 7 12 6 2a ⇔ -x( x+ )=0 5 3 Đây là phương trình bậc − 1− 11 − b −√ Δ x= = 12 =-1 7 2 35 hai khuyết c, giáo viên 2 2a ⇔ x=0 hoặc x=: =3 5 6 yêu cầu học sinh biến đổi -Học sinh lên bảng giải phương Phương trình có hai nghiệm: trình bằng cách biến đổi về về phương trình tích. 35 phương trình tích (đặt thừa số x1=0; x2=- 6 . -Giáo viên cùng làm với chung).  Chữa bài tập 21b trang 41 SBT.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> học sinh bài tập 21b trang 2x2-(1-2 √ 2 )x- √ 2 =0 41 SBT: -Học sinh đứng tại chỗ đọc giáo a=2; b=-(1-2 √ 2 ); c=- √ 2 . Giải phương trình: viên ghi lại. =b2-4ac 2x2-(1-2 √ 2 )x- √ 2 =0 =(1-2 √ 2 )2-4.2.(- √ 2 ) =1+4 √ 2 +8=(1+ √ 2 )2>0 Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt: − b+ √ Δ 1 −2 √ 2+1+ √2 x= = = 1. HĐ2: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm: -Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.. -Học sinh đọc đề bài tập 24a trang 41 SBT Hãy tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép: mx2-2(2m-1)x+2=0. -Học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.. 2a 4 2 − √2 − b −√ Δ x2 = = 4 2a 1 −2 √ 2− 1− √2 3 2 =- √ 4 4. 2/.Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm:  Chữa bài tập 24a trang 41 SBT 2 mx -2(2m-1)x+2=0. Điều kiện: m 0 a=m; b=-2(2m-1); c=2 =[-2(2m-1)]2-4.m.2 =4(m2-4m+1) Phương trình có nghiệm kép khi: =0 ⇔ 4(m2-4m+1)=0 ⇔ m2-4m+1=0 1=16-4=12 4+ √ 12 m1 = =2+ √ 3 ; m2=2- √ 3 2. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm các bài tập 23, 24b, 25, 26 trang 41 SBT. V/.Rút kinh nghiệm: Tiết 54 Tuần 26. Soạn ngày 28/02/2010.. §4 - CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. ’ ’  Học sinh xác định được b khi cần thiết và nhớ kĩ công thức tính  .  Học sinh nhớ và vận dụng tốy công thức nghiệm thu gọn; hơn nữa biết sử dụng triệt để công thức này trong mọi trường hợp có thể để làm việc tính toán đơn giản hơn. II/. Công tác chuẩn bị:  Máy tính bỏ túi.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ:  Hãy phát biểu công thức nghiệm của phương trình bậc hai.  Aùp dụng giải phương trình 3x2+8x+4=0..

<span class='text_page_counter'>(115)</span> 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HĐ1: Công thức nghiệm thu gọn: -Giáo viên đặt vấn đề: Đối với phương trình ax2+bx+c=0 (a 0), trong nhiều trường hợp nếu đặt b=2b’ rồi áp dụng công thức nghiệm thu gọn thì việc giải phương trình sẽ đơn giản hơn. -Yêu cầu học sinh tính  theo b’, với b=2b’. -Căn cứ vào công thức nghiệm đã học, b=2b’ và =4’ hãy tìm nghiệm của phương trình bậc hai (nếu có) với trường hợp ’>0, ’=0, ’<0. HĐ2: Áp dụng: -Yêu cầu học sinh thực hiện ?2. -Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.. HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG HS CẦN GHI 1/.Công thức nghiệm thu gọn: Đối với phương trình 2 ax +bx+c=0 (a 0) và b=2b’, ’=b’2-ac; *Nếu ’>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:. -Học sinh tính: − b' + √ Δ' − b' − √ Δ' b=2b’ x ; x ; 1= 2= a a =b2-4ac=(2b’)-4ac *Nếu ’=0 thì phương trình có =4b’2-4ac=4(b’2-ac)=4’. b' -Học sinh trả lời: nghiệm kép x1=x2=; a ’ *Nếu  >0 thì phương trình có *Nếu  ‘<0 thì phương trình vô hai nghiệm phân biệt: nghiệm. − b' + √ Δ' − b' − √ Δ' x1= ; x2 = ; a. a. *Nếu ’=0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=-. b' ; a. *Nếu  ‘<0 thì phương trình vô nghiệm.. 2/. Áp dụng: ?2:Giải phương trình 5x2+4x-1=0 bằng cách điền vào -Học sinh tiến hành thảo luận chỗ trống: nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. a=5; b’=2; c=-1. ’=b’2-ac=22-5.(-1)=4+5=9>0 √ Δ' =3 Phương trình có hai nghiệm là: − 2+3 1 − b' + √ Δ' = = 5 5 a ' ' − 2− 3 − b −√ Δ x2= = =-1 3 a. -Yêu cầu học sinh thực hiện ?3.. -Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh các công thức =b2-4ac và ’= b’2-ac (không có hệ số 4 ở 4ac); Công thức nghiệm (tổng quát) mẫu là 2a, công thức nghiệm thu gọn mẫu là a;  và ’ cùng dấu vì =4’ nên số nghiệm của phương trình không thay đổi dù xét  hay ’.. x1=. 2 ?3 b)7x -6 √ 2 x+2=0. a=7; b’=-3 √ 2 ; c=2. ’=b’2-ac=42-3.4=18-14=4>0. √ Δ' =2. Phương trình có hai nghiệm là: 3 2+2 − b' + √ Δ' x= = √ 1. 7 a ' ' x2= − b − √ Δ = 3 √ 2 −2 . 7 a. ?3: Xác định a, b’,c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình: a)3x2+8x+4=0 a=3; b’=4; c=4 ’=b’2-ac=42-3.4=16-12=4>0. √ Δ' =2. Phương trình có hai nghiệm là: − 4 +2 2 − b' + √ Δ' =− x1= = 3 3 a ' ' −4−2 − b −√ Δ x2= = =-2. 3 a.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> 4) Củng cố:  Từng phần.  Các bài tập 17, 18 trang 49. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Học thuộc công thức nghiệm thu gọn.  Làm bài tập9 23 trang 49, 50. V/.Rút kinh nghiệm: Học sinh còn nhằm lẫn giữa hai công thức nghiệm tổng quát và công thức nghiệm thu gọn (tìm nghiệm mẫu là 2a hay a cón lúng túng). =>Giáo viên củng cố..

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Tiết 55 Tuần 27. Soạn ngày 07/03/2010. LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.  Có kĩ năng thành thạo vận dụng công thức này để giải phương trình bậc hai. II/. Công tác chuẩn bị:  Các bài tập, máy tính bỏ túi.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ:  Hãy chọn phương án đúng: Đối với phương trình ax2+bx+c=0 (a 0) và b=2b’, ’=b’2-ac; (A) Nếu ’>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1=. − b' + √ Δ' − b' − √ Δ' ; x2= ; a a. b' (B) Nếu  =0 thì phương trình có nghiệm kép x1=x2=; 2a ’. (C) Nếu  ‘<0 thì phương trình vô số nghiệm. (D) Nếu ’ 0 thì phương trình vô nghiệm.  Hãy dùng công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình 17c: 5x2-6x+1=0. 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Chữa bài tập 20 trang 49: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng Chữa. (Giáo viên nhắc đối với phương trình bậc hai khuyết, nhìn chung không nên giải bằng công thức nghiệm mà nên đưa về phương trình tích hoặc dùng cách giải riêng). HĐ2:Chữa bài tập 21 trang 49: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Giáo viên chú ý có điều kì lạ. Vì sao x1 bằng mẫu 12, còn x2 lại bằng số hạng tự do của phương trình bậc hai đã cho? (=>X2-SX+P=0).. - 4 học sinh lên bảng giải các phương trình, mỗi em một câu. d)4x2-2 √ 3 x=1- √ 3 ⇔ 4x2-2 √ 3 x-1+ √ 3 =0 a=4; b=-2 √ 3 ;b’= - √ 3 ; c=1+ √ 3 . ’=b’2-ac=3-4(-1+ √ 3 ) =3+4-4 √ 3 =(2- √ 3 )2. √ Δ' =2- √ 3 . 1 3+2 − √3 x= √ = . 1. 2 4 3 −2+ √ 3 √ 3− 1 = x2= √ . 4 2. 1/.Chữa bài tập 20 trang 49: a)25x2-16=0 ⇔ x2= 2. 16 25. 4 ⇔ x= ± 16 = ± 5 25. √. b)2x +3=0 Phương trình vô nghiệm vì vế trái là 2x2+3 3, còn vế phải bằng 0. c)4,2x2+5,46x=0 ⇔ 4,2x(x+1,3)=0 Phương trình có hai nghiệm: x1=0; x2=-1,3.. 2/.Chữa bài tập 21 trang 49: -Học sinh lên bảng giải các Giải vài phương trình của An Khô phương trình. va-ri-zmi. 1 7 a)x2=12x+288 b) 12 x2+ 12 x=19 ⇔ x2-12x-288=0 ⇔ x2+7x-228=0 ’=(-6)2-1.(-288)=36+288=324 2 =49-4.(-88)=49+912=961=31 √ Δ' =18 − 7+31 x1= =12. x1=6+18=24. 2 x2=6-18=-12. − 7 −31 x2= =-19. 2.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> HĐ3: Chữa bài tập 22 trang 49: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Học sinh đứng tại chỗ trả lời. -Giáo viên nhấn mạnh lại nhận xét: Vì a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. HĐ4: Chữa bài tập 23 trang 50: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Học sinh tiến hành thảo luận -Yêu cầu học sinh tiến nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. hành thảo luận nhóm.. 3/.Chữa bài tập 22 trang 49: a)Vì ac=-15.2005<0 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt. 19. b)Vì ac= 5 .(-1890)<0 Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.. 4/. Chữa bài tập 23 trang 50: a) Khi t=5(phút) thì: v=3.52-30.5+135=60(km/h). b) Khi v=120(km/h), để tìm t ta giả phương trình 120=3t2-30t+135 hay t2-10t+5=0. ’=52-5=20 √ Δ' =2 √ 5 t1=5+2 √ 5 9,47 ; t2=5-2 √ 5 0,53. Vì ra đa chỏ theo dõi trong 10 phú nên0<t 10, do đó cả hai giá trị của t đều thích hợp. Vậy t1 9,47 ; t2 0,53.. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm các bài tập 24 trang 50. SBT 27, 28, 31,32 trang 42, 43. V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> Tiết 56 Tuần 27. Soạn ngày 07/03/2010. § 6 - HỆ THỨC VI – ÉT VÀ ỨNG DỤNG I Mục tiêu: -HS nắm vững hệ thức Vi-ét -Vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét như: + Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0, a– b + c = 0 hoặc các trường hợp mà tổng và tích của 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn. + Tìm được 2 số khi biết tổng và tích của chúng. II Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu, phim trong HS: Máy tính. III Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai, công thức nghiệm thu gọn - b'+ D ' - b'- D ' x1 = x2 = 2a 2a -Có ; Hãy tính: a) x1 + x2 b) x1 .x2.. -Viết công thức.  x1 + x2 = = - b + D - b- D - 2b - b + = = 2a 2a 2a a - b + D - b- D . = 2a 2a  x1 . x2 = b2 - D b2 - b2 + 4ac c = = = (2a)2 4a2 a. -Nhận xét – Vào bài mới Hoạt động 2: Hệ thức Vi-ét -Gọi HS đọc đl Vi-ét. -Biết rằng các pt sau có nghiệm, hãy tính tổng và tích của chúng. a) 2x2 – 9x + 2 = 0 b) -3x2 + 6x – 1 = 0 -Nhờ đl Vi-ét nếu đã biết 1 nghiệm của pt bậc hai thì có thể suy ra nghiệm kia. -Cho HS làm ?2 PT: 2x2 - 5x + 3 = 0 a)Xác định a, b, c rồi tính a+b+c b) x = 1 là nghiệm của pt c)Tìm x2? -Qua bài này em có nhận xét gì?. -Đọc định lí a) x1 + x2 =. -. - 9 9 = 2 2. 2 Và x1 .x2 = 2 = 1 6 =2 b) x1 + x2 = - 3 1 Và x1 . x2 = 3 ?2 a) a = 2; b = - 5; c = 3 a+b+c=2–5+3=0 b)Thay x = 1 vào pt ta có: 2.12 – 5.1 + 3 = 0. Vậy x=1 là 1 nghiệm của pt. c)Theo đl Vi-ét, ta có:. 1/ Hệ thức Vi-ét: Nếu x1,x2 là hai nghiệm của phương trình ax2+ bx + c = 0 (a ≠ 0) thì: ìï -b ïï x1 + x2 = a ïí c ïï ïï x1.x2 = a î. Tổng quát: PT: ax2+ bx + c = 0 (a≠ 0) Có: a + b + c = 0 thì c x1 = 1; x2 = a Ví dụ: –5x2 + 3x + 2 = 0.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> -Cho HS làm ?3 PT: 3x2 + 7x + 4 = 0 -Rút ra nhận xét.. 3 x1.x2 = 2 = 1,5  x2 = 1,5 -Nêu nhận xét sgk.. -Làm ?4 Làm ?3 Thực hiện tương tự ?2. -Nêu nhận xét sgk -Hoạt động theo nhóm.. Hoạt động 3: Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng -Xét bài toán: Tìm hai số biết Gọi số thứ nhất là x thì số kia tổng của chúng bằngS và tích là S – x. của chúng bằng P Tích 2 số bằng P, ta có pt: -Hãy chọn ẩn số và lập pt của x(S – x) = P bài toán. hay: x2 – Sx + P = 0 (1) PT (1) có nghiệm khi nào? PT có nghiệm nếu -Vậy muốn tìm 2 số khi biết D = S2 - 4P ³ 0 tổng và tích của chúng -Ta lập và giải pt: x2 – Sx + P ta làm như thế nào? = 0 để tìm 2 số đó. -Giới thiệu ví dụ 1 -Đọc ví dụ sgk. -Làm bài ?5 -Cả lớp làm bài, 1 HS lên Tìm 2 số biết tổng của chúng bảng trình bày. bằng 1, tích của chúng bằng 5.. -Giới thiệu ví dụ 2 Tính nhẩm nghiệm của pt x2 – 5x + 6 = 0.. -Theo dõi cách giải.. Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập -Phát biểu hệ thức Vi-ét. -Viết công thức của hệ thức Vi-ét. -Bài 25: 17 1 x1 + x2 = x1.x2 = 2; 2 a) D = 281;. a+b+c=–5+3+2=0 pt có 2 nghiệm: c 2 x1 = 1; x2 = a = - 5 PT ax2+ bx + c = 0 (a ≠0) Có: a – b + c = 0 thì c x1= –1; x2 = – a Ví dụ: 2004x2 + 2005x + 1 = 0 a – b + c = 2004 – 2005 +1 = 0. PT có 2 nghiệm: c x1 = –1; x2 = a = 1 2004 2/ Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng: Nếu 2 số có tổng bằng S và tích bằng P thì 2 số đó là 2 nghiệm của pt x2 – Sx + P = 0 Điều kiện để có 2 số đó là S2 - 4P ³ 0 Áp dụng: Ví dụ 1: (sgk) Hai số cần tìm là 2 nghiệm của pt x2 – x + 5 = 0 Ta có: D = (- 1)2 – 4.1.5 = 1– 20 = – 19< 0 Vậy không có 2 số nào thỏa mãn d0iều kiện bài toán. Ví dụ 2: (sgk) Vì x1 + x2 = 5 = 2 + 3; x1 .x2 = 6 = 2 .3 Suy ra: x1 = 2; x2 = 3 là nghiệm của pt đã cho..

<span class='text_page_counter'>(121)</span> x1 + x2 =. 1 5 ; x1.x2 = - 7. b) D = 701; -Bài 26: a) PT 35x2 – 37x + 2 = 0. c) PT x2 – 49x – 50 = 0. Có: a + b + c = 35 – 37 + 2 = 0 Có: a – b + c = 1 + 49 – 50 = 0 2 PT có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 = 35 PT có 2 nghiệm: x1 = – 1; x2 = 50 -Bài 27: a) PT x2 –7x + 12 = 0 có D = 49 – 48 = 1 > 0. Ta có: x1 + x2 = 7 = 3 + 4 và x1 .x2 = 12 = 3 .4 suy ra x1 = 3; x2 = 4 là nghiệm của pt x2 –7x + 12 = 0 b) PT x2 + 7x + 12 = 0 có x1 + x2 = –7 = –3 – 4; x1 .x2 = 12 = (–3).( – 4) suy ra x1 = –3; x2 = –4 là nghiệm của pt x2 + 7x + 12 = 0 -Bài 28: Hai số cần tìm là nghiệm của pt: x2 – 32x + 231 = 0 Ta có: D ¢=(-16)2 –231 = 256 – 231 = 25 > 0 PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 16 + 25 = 21; x2 = 16- 25 = 11. Về nhà: -Học bài -BT: Hoàn tất các bài tập còn lại..

<span class='text_page_counter'>(122)</span> Tiết 57 Tuần 28. Soạn ngày 14/03/2010. LUYỆN TẬP I Mục tiêu: -Củng cố hệ thức Vi-ét -Rèn luyện kĩ năng vận dụng hệ thức Vi-ét để: + Tính tổng, tích các nghiệm của phương trình. + Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0, a– b + c = 0 hoặc tổng và tích của 2 nghiệm (nếu 2 nghiệm là những số nguyên với giá trị tuyệt đối không quá lớn). + Tìm được 2 số khi biết tổng và tích của chúng. + Lập phương trình biết 2 nghiệm của nó. II Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu, phim trong HS: Máy tính. III Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Phát biểu hệ thức Vi-ét. Cho các pt: a) 2x2 – 7x + 2 = 0 b) 2x2 + 9x + 7 = 0 c) 5x2 + x + 2 = 0 Tìm x1 + x2 và x1 .x2 ?. -Nêu cách tính nhẩm nghiệm trường hợp a + b + c = 0; a – b + c = 0. Nhẩm nghiệm các pt sau: a) 7x2 – 9x + 2 = 0 b) 23x2 – 9x – 32 = 0. Hoạt động 2: Luyện tập -Đưa đề bài lên màn hình Không giải pt, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi pt sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0 b) 9 x2 – 12x + 4 = 0 c) 5 x2 + x + 2 = 0 d) 159x2 – 2x – 1 = 0. -Phát biểu hệ thức Vi-ét. Bài tập: a) D = (–7)2 – 4.2.2 = 33 > 0. 7 2 x1 + x2 = x1.x2 = = 1 2; 2 b) Có a – b + c = 2 – 9 + 7 = 0 - 9 7 x1 + x2 = x1.x2 = 2 ; 2 c) D = 1 – 4.5.2 = –39 < 0.PT vô nghiệm -Phát biểu a) Có: a + b + c = 7 – 9 + 2 = 0 c 2 = a 7  x1 = 1; x2 = b) Có a – b + c = 23 + 9 – 32 = 0 - c 32 = 23  x1 = –1; x2 = a. 4 em đồng thời lên bảng làm bài a)Vì a và c trái dấu nên pt có nghiệm.. Bài 29: a) PT 4x2 + 2x – 5 = 0 1 x1 + x2 = 2 ; x1.x2 5 = 4 b) PT: 9 x2 – 12x + 4=0 Ta có: D ¢=36 – 36 =.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> 0 a) x2 – 2x + m = 0 -Tìm giá trị của m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích theo m. a) x2 – 2x + m = 0 b) x2 + 2(m – 1)x + m2 = 0 Gợi ý: phương trình bậc hai có nghiệm khi nào? Để tìm m cho pt có nghiệm ta làm thế nào?. b) x2 + 2(m – 1)x + m2 =0 -PT có nghiệm khi D ¢ ³ 0. -Đưa đề bài lên màn hình: a)1,5x2 – 1,6 x + 0,1 = 0.. -Hoạt động theo nhóm a)PT có 2 nghiệm c x1 = 1; x2 = a. b) 3 x2 – (1– 3 )x – 1=0. c)(2– 3 )x2 + 2 3 x –(2 + 3 ) = 0.. -Tính D ¢ rồi giải tìm m.. b) PT có 2 nghiệm c x1 = –1; x2 = a c) PT có 2 nghiệm x1 = 1 - ( 2 + 3) x2 = ( 2- 3) =. - ( 2 + 3) ( 2 + 3). 4- 3 = - ( 4 + 4 3 + 3). d)(m –1)x2 – (2m + 3)x + m + 4 = 0. Với m≠1. = - 7- 4 3 d) PT có 2 nghiệm. -Đưa đề bài lên màn hình: a)u + v = 42; uv = 441. a)u và v là 2 nghiệm của pt: x2 – 42x + 441 =0 b)u và v là 2 nghiệm của pt: x2 + 42x – 400 =0 D ¢= 212 + 400 = 841 D ¢= 29 x1 = 8; x2 = - 50.. b)u + v = – 42; uv = – 400. Đặt: – v = t, ta có:. 4 x1 + x2 = 3 ; x1 .x2 4 = 9.. c) PT: 5 x2 + x + 2 =0 vô nghiệm. d) PT: 159x2 – 2x – 1=0 2 x1 + x2 = 159 ; 1 x1.x2 = 159 Bài 30: a) D ¢= (–1)2 – m = 1–m PT có nghiệm khi: 1 – m ³ 0 hay m £ 1.  x1 + x2 = 2; x1 .x2 = m. b) D ¢=(m – 1)2 – m2 = m2 – 2m +1 – m2 = 1 – 2m PT có nghiệm khi: 1 – 2m ³ 0 hay m £ 1 2..  x1 + x2 = – 2(m – 1); x1 .x2 = m2 Bài 31: a)Ta có: a + b + c = = 1,5 – 1,6 + 0,1 = 0  x1 = 1; x2 = 0,1 1 = 1,5 15 b)Ta có: a – b + c = = 3+1– 3 –1 = 0. 1  x1 = – 1; x2 = 3.

<span class='text_page_counter'>(124)</span> c)u – v = 5; uv = 24. -Hướng dẫn HS phân tích +Đặt a làm nhân tử chung +Áp dụng đl Vi-ét phân tích tiếp. Ta có: ax2 + bx + c = b c = ax2 – (– a )x + a  = ax2 – (x1 + x2)x + x1x2 = a[(x2 – x1x)–(x2x – x1x2)] = a(x – x1)(x – x2). -Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2x2 – 5x + 3; b) 3x2 + 8x + 2. u + t = 5; ut = – 24 u và t là 2 nghiệm của pt: x2 – 5x – 24 = 0 -Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. -2HS lên bảng làm bài, cả lớp cùng làm vào vở. a) Có: a+b+c=2–5+3= 0 3  x1 = 1; x2 = 2 2 b) D ¢= 4 - 2.3 = 10  D ¢= 10 PT có 2 nghiệm - 4 + 10 x1 = 3 ; - 4 - 10 x2 = 3. 3 = 3 c)Ta có: a + b + c = 2– 3 + 2 3 –2 – 3 =0  x1 = 1; x2 = - 7- 4 3 d)Ta có: a + b + c = m – 1 –2m – 3 + m +4=0  x1 = –1 ; x2 = m+ 4 m- 1 Bài 32: a) u = v = 21 b) u = 8; v = –50 hoặc u = – 50; v = 8.. c) u = 8; t = –3 hoặc u = –3; t = 8  u = 8; v = 3 hoặc u = –3; v = –8 Bài 33: a) 2x2 – 5x + 3 = 3 = 2(x –1)(x – 2 ) = (x –1)(2x –3) b) 3x2 + 8x + 2 æ - 4 - 10ö ÷ = 3ç x÷ ç ÷ ÷ ç 3 è ø . . æ - 4 + 10÷ ö ç ÷ çx ÷ ÷ ç 3 è ø æ 4 + 10÷ ö = 3ç x+ ÷ ç ç ÷ 3 ÷ è ø. . æ 4 - 10ö ÷ ç ÷ çx + ÷ ÷ ç 3 ø è.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> Về nhà: -Học bài -Ôn tập kiến thức chương IV- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết..

<span class='text_page_counter'>(126)</span> Tiết 58 Tuần 28. Soạn ngày 14/03/2010. § 7 - PHƯƠNG TRÌNH QUY. VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI __________ I Mục tiêu: -HS thực hành tốt việc giải 1 số dạng phương trình quy được về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, 1 vài dạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ. -HS ghi nhớ khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thỏa mãn điều kiện đó. -Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phương trình tích. II Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu, phim trong HS: Máy tính. III Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Phương trình trùng phương -Giới thiệu phương trình -Lấy vài ví dụ về pt trùng trùng phương có dạng: phương. ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) 2x4 – 3x2 + 1 = 0 Ví dụ: x4 – 13x2 + 36 = 0 5x4 – 16 = 0 4x4 + x2 = 0 -Làm thế nào để có thể giải -Đặt x2 = t được PTTP? -Hướng dẫn cách giải -Theo dõi và thực hiện  = (–13)2 – 4.1.36 = = 169 –144 = 25 D = 5 13 + 5 t1 = =9 2 13 - 5 -Sau khi HS giải xong pt ẩn t, t2 = =4 2 GV hướng dẫn tiếp (TMĐK t  0) -Lưu ý điều kiện của t. -Làm bài ?1 a)4x4 + x2 – 5 = 0 -Thực hiện theo nhóm b)3x4 + 4x2 + 1 = 0. Mỗi dãy làm 1 câu Hoạt động 2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức -Hãy nhắc lại các bước giải -Trả lời 4 bước pt chứa ẩn ở mẫu -Làm ?2 Giải pt: -Thảo luận nhóm và thực 2 hiện trên phiếu học tập x  3x  6 1  x2  9 x 3 +Điều kiện: -Sau khi HS thực hiện xong, +Khử mẫu và biến đổi treo bảng của các nhóm để cả. 1/ Phương trình trùng phương: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0) Ví dụ: Giải pt: x4 – 13x2 + 36 = 0 Đặt x2 = t (t  0), ta được pt: t2 –13t +36 = 0  =169 –144 = 25 t1 = 9; t2 = 4 Với t = t1 = 9 ta có x2 = 9.  x1 = -3; x2 = 3 Với t = t2 = 4 ta có x2 = 4.  x1 = -2; x2 = 2 Vậy pt có 4 nghiệm: x1 =3; x2 = -3; x3 = -2; x4 = 2.. 2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: Ví dụ 1: x 2  3x  6 1  2 x 3 Giải pt: x  9 ĐK: x ≠ –3; 3 x2 –3x + 6 = x + 3.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> lớp cùng theo dõi.. -Nhận xét, sửa chữa, bổ sung. Hoạt động 3: Phương trình tích -Cho HS đọc ví dụ sgk -Đọc ví dụ 2 Một tích bằng 0 khi nào? Giải pt: x3 + 3x2 + 2x = 0 -Làm ?3  x(x2 + 3x + 2) = 0  x = 0 hoặc x2 + 3x + 2 = 0 Vậy pt có 3 nghiệm x1 = 0; x2 = –1; x3 = –2..  x2 – 4x + 3 = 0(*) Nghiệm của pt(*) là: x1 = 1(TMĐK); x2 = 3 Vậy nghiệm của pt là x = 1 3/ Phương trình tích: Ví dụ 2: (sgk) (x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0  x + 1 = 0 hoặc x2 + 2x – 3 = 0 Vậy pt có 3 nghiệm là: x1 = –1; x2 = 1; x3 = –3.. Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập -Nêu cách giải phương trình trùng phương. -Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức cần lưu ý các bước nào? -Ta có thể giải các phương trình bậc cao bằng cách nào? -Bài tập 34: a) x4 – 5x2 + 4 = 0 Đặt x2 = t (t  0) ta có: t2 – 5t + 4 = 0  t1 = 1; t2 = 4 Phương trình có 4 nghiệm là: x1 = –1; x2 = 1; x3 = –2; x4 = 2. 1 b) 2x4 –3x2 –2 = 0 pt: 2t2 – 3t – 2 = 0  t1 = 2; t2 = – 2 (loại) Phương trình có 2 nghiệm là: x1 = – 2 ; x2 = 2 1 c) t1 = – 3 (loại); t2 = –3 (loại) Phương trình vô nghiệm -Bài tập 35: 3  57 3  57 1 x1  x2   8 8 a) ; b) x1 = 4; x2 = 4 Về nhà: -Học bài -BT: 36; 37.. c) x = –3.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> Tiết 59 Tuần 29. Soạn ngày 21/03/2010.. LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh biết cách giải một số dạng phương trình được quy về phương trình bậc hai như: phương trình trùng phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức, một vàidạng phương trình bậc cao có thể đưa về phương trình tích hoặc giải được nhờ ẩn phụ.  Học sinh ghi nhờ khi giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức trước hết phải tìm điều kiện của ẩn và phải kiểm tra đối chiếu điều kiện để chọn nghiệm thỏa mãn điều kiện đó.  Học sinh được rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử giải giải phương trình tích. II/. Công tác chuẩn bị:  Các bài tập.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI HĐ1: Chữa bài tập 37 trang 56: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài. -Định nghĩa phương trình trùng phương, nêu cách tìm nghiệm phương trình này.. 1/.Chữa bài tập 37 trang 56: -Học sinh đọc đề bài. a)9x4-10x2+1=0 -Học sinh trả lời: Đặt x2=t. Điều kiện: t 0. Phương trình trùng phương là =>9t2-10t+1=0 phương trình có dạng: Vì a+b+c=9-10+1=0 4 2 ax +bx +c=0 (a 0) Nên: Cách tìm nghiệm phương trình t1=1 (TM); 1 trùng phương: t2= 9 (TM) 2 Đặt x =t. Điều kiện: t 0. Với t=t1=1, ta có x2=1 =>phương trình bậc hai ẩn t,  giải phương trình bậc hai ẩn t => x1= - 1; x2=1. 1 vừa tìm được =>tìm ngiệm pt đã  Với t=t2= 9 , ta có x2= cho. 1 1 =>x3= - 3 ; x4= 3 . b)5x4+2x2-16=10-x2 ⇔ 5x4+3x2-26=0 Vậy phương trình đã cho 2 Đặt x =t. Diều kiện: t 0. 1 nghiệm: x 2 1= - 1; x2=1; x3= 3 =>5t +3t-26=0 1 a=5; b=3; c=-26 . 3 HĐ2::Chữa bài tập 38 =b2-4ac=9+4.5.26=529=232 2/.Chữa bài tập 38 trang 56: trang 56: t1=2 (TM); a)(x-3)2+(x+4)2=23-3x -Yêu cầu học sinh đọc đề t2=-2,6 (loại) ⇔ x2-6x+9+x2+8x+16=23-3x bài. Với t=2 =>.x2=2 ⇔ x= ± √ 2 2 -Hãy nêu 7 hằng đẳng Vậy phương trình đã cho có 2 ⇔ 2x +5x+2=0 =25-16=9 thức đa học ở lớp 8? nghiệm: x1= - √ 2 ; x2= √ 2 2 2 2 1 14 1 (A+B) =A +2AB+B . e) 2 =1- 3 − x . Điều kiện x1=- 2 , x2=-2. 2 2 2 x −9 (A-B) =A -2AB+B . x x −4 x ( x −7) 2 2 x ± 3 A -B =(A+B)(A-B). d) -1= 2 − 3 3 (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+ =>14=x2-9+x+3 ⇔ 2x(x-7)-6=3x-2(x-4) ⇔ x2+x-20=0 B3. 1 9. có 4. ; x4 =.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> (A-B)3=A3-3A2B+3AB2 -B3. A3+B3=(A+B)(A2AB+B2). A3 -B3=(A-B)(A2+AB+B2). HĐ3: Chữa bài tập 40 trang 57: -Yêu cầu học sinh đọc đề bài (kể cả phần hướng dẫn đặt ẩn phụ). -Yêu cầu học sinh tiến hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời.. x1=4 ; x2= - 5. 3/. Chữa bài tập 39 trang 57: a)(3x2-7x-10)[2x2+(1- √ 5 )x+ √ 5 -3]=0 2. 3 x −7 x −10=0 ¿ 2 x 2 +(1− √ 5) x+ √5 −3=0 ¿ ¿ ¿ ¿. ⇔. ⇔ 2x2-15x-14=0. =225+112=337 15+ √ 337 15 − √ 337 x= ;x= 1. 2. 4. 4. 3/. Chữa bài tập 40 trang 57: a)3(x2+x)2-2(x2+x)-1=0 Đặt t=x2+x, ta có: 3t2-2t-1=0 1. *Giải pt: 3x2-7x-10=0 ta được:. =>t1=1 ; t2=- 3. 10. x1=-1; x2= 3  Với t=t1=1, ta có x2+x=1 hay 2 *Giải pt: 2x2+(1- √ 5 )x+ √ 5 - x +x-1=0 − 1+ √ 5 − 1− √5 3=0, => x1= ; x2= 2 2 ta được: 1 5 −3  Với t=t2=- 3 , ta có x2+x= x =1 ; x = √ 1. 2. 2. Vậy phương trình đã cho có 4 10. nghiệm: x1= - 1; x2=; 3 5 −3 1; x = √ . 4. 2. 1 3. hay: 3x2+3x+1=0 PT này vô. x3= nghiệm. Vậy phương trình đã cho có 2 − 1+ √5 nghiệm: x1= ; x2 = 2. − 1− √ 5 2. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm các bài tập chưa Chữa trang 56, 57. V/.Rút kinh nghiệm: Tiết 60 Tuần 29. Soạn ngày 21/03/2010. § 8 - GIẢI BÀI TỐN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.  Học sinh biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình.  Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, máy tính bỏ túi.  Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HS CẦN GHI -Yêu cầu học sinh đọc đề -Học sinh đọc đề bài:. Ví dụ: SGK.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> bài. -Để giải bài toán bằng cách lập phương trình ta phải làm những bước nào? (B1: Lập phương trình: -Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số; -Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết; -Lập phương trình biểu thị mối quan hệ gi7ũa các đại lượng. B2: Giải phương trình. B3: Trả lời:Kiểm tra xem trong các nghiệm của PT, nghiệm nào thỏa mãn ĐK của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận). Một xưởng may phải may xong 3000 áo trong một thời gian qui định. Để hoàn thành sớm kế hoạch, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 6 áo so với áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế 5 ngày trước khi hết thời hạn, xưởng đã may được 2650 áo. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu áo? -Học sinh có thể trình bày dưới dạng bảng:. Kế hoạch. Số áo may 1 ngày x (áo). Thực hiện. x+6 (áo). Giải -Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x (x N*) -Thời gian qui định may xong 3000 áo là. 3000 x. (ngày).. -Số áo thực tế may trong 1 ngày là x+6 (áo). -Thời gian may xong 2650 áo là 2650 x +6. (ngày).. Ta có phương trình: 3000 2650 -5= x x +6 ⇔ 3000(x+6)+5x(x+6)=2650. x ⇔ x2-64x-3600=0. ’=322+3600=4624 √ Δ' =68 x1=32+68=100 (TM) x2=32-68=-36 (loại) Trả lời: Theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong 100 áo. Số ngày Số áo may 3000 3000 (áo) (ngày) x 2650 x +6. (ngày). 2650 (áo). -Yêu cầu học sinh tiến -Học sinh tiến hành thảo luận ?1: hành thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trả lời. Gọi chiều rộng mảnh đất là x (m). nhóm ?1. ĐK: x>0. -Chiều dài mảnh đất là x+4 (m). Ta có phương trình : x(x+4)=320 ⇔ x2+4x-320=0 ’=4+320=324 √ Δ' =18 x1=-2+18=16 (TM) x2=-2-18=-20 (loại) Trả lời: Chiều rộng mảnh đất là 16(m). Chiều dài mảnh đất là 16+4=20(m) 4) Củng cố:  Từng phần.  Các bài tập 41, 42, 43 trang 58. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:.

<span class='text_page_counter'>(131)</span>  Làm bài tập 44 51 trang 58, 59.  V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Tiết 61;62 Tuần 30. Soạn ngày 28/03/2010. LUYỆN TẬP 1& 2 I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh được củng cố .  Có kĩ năng thành thạo vận dụng . II/. Công tác chuẩn bị:  Các bài tập.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG HS CẦN GHI. GV: Gợi í HS tóm tắt đề , chọn ẩn số, điều kiện của ẩn số. Số liền sau của số x là số nào? Ta có pt nào? GV; Gọi HS giải pt chọn nghiệm trả lời .. HS: tóm tắt đề , gọi x là số bé 45/Gọi x là số bé (x  N,x> 0) thì số liền sau là x+1 Số tự nhiên kề sau là x+1 Ta có pt; x(x+1) –(x+x+1) =109 HS: pt; x(x+1) –(x+x+1) =109 <= > x2 –x -110 =0  =21  =1+440= 441 => HS: Ta có pt; x(x+1) – => x1=11;x=2==-10 ( loại) (x+x+1) =109 Vậy hai số phải tìm là 11 và 12. 2 <= > x –x -110 =0 46/ Gọi x là chiều rộng ( x> 0,m)  =1+440= 441 => 240  =21 chiều dài của mảnh đất; x => x1=11;x=2==-10 ( loại) ta có pt; Vậy hai số phải tìm là 11 và 240 12. (x+3)( x -4) =240 46/ Gọi x là chiều rộng ( x> <= > x2 +3x -180 =0 0,m)  =9+720= 729 =>  =27 GV: Gợi í HS tóm tắt đề , => x1=12;x2=-15 ( loại) chọn ẩn số, điều kiện của Vậy chiều rộng là 12 m; chiều dài là 20 ẩn số. m. HS: Gọi x là vận tốc xe của 47/Gọi x là vận tốc xe của bác Hiệp( x> bác Hiệp( x> 0, km/h) 0, km/h) vận tốc xe của cô lan x-3 vận tốc xe của cô lan x-3 30 30 1 . . ta có pt: x  3 x 2 <= > x2 -3x -180 =0  =9+720= 729 =>  =27 GV: Gợi í HS cách tìm => x1=15;x2=-12 ( loại) nồng độ dung dịch . Vậy vận tốc của bác hiệp là: 15 km/h Vận tốc của cô lan là 12 km/h HS: Giải bài tập :. 30 30 1   ta có pt: x  3 x 2. <= > x2 -3x -180 =0  =9+720= 729 =>  =27 => x1=15;x2=-12 ( loại) Vậy vận tốc của bác hiệp là: 15 km/h Vận tốc của cô lan là 12 km/h Gọi lượng nước thêm vào là x (x> 0,g) 40 Nồng độ muối của dung dịch là x  40.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> 40 40 10   ta có pt: x  40 x  240 100. Nồng độ của dung dịch sau hkhi thêm. 40 <= > x +280x -70400 =0 nước vào là x  240  =19600+70400= 90000 => 40 40 10    =300 ta có pt: x  40 x  240 100 2. <= > x2 +280x -70400 =0 => x1=160;x2=-440 ( loại) Vậy lượng nước thêm vào là  =19600+70400= 90000 =>  =300 160 g => x1=160;x2=-440 ( loại) Vậy lượng nước thêm vào là 160 g 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm các bài tập trang. V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(134)</span> Tiết 63 Tuần 31. Soạn ngày 04/04/2010. THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI I. Mục tiêu: - Qua tiết học HS biết sử dụng thành thạo máy tính Casio f(x) 500 để tính giá trị của một biểu thức và giải phương trình bậc hai, bậc 3 một ẩn. - Giáo dục HS lòng yêu khoa học, say mê học toán. II. Chuẩn bị: GV và HS: Máy tính bỏ túi Casio f(x) 500. GV: Bảng phụ III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức HS đọc ví dụ A = 3x2- 3,5x +2 tại x = 4,13 Đọc bảng hướng dẫn và thực hiện tính: GV treo bảng phụ hướng dẫn cách thực 1 HS đọc kết quả hiện: 3 x 4 . 1 3 x - 3 . 5 x A = 38,7157 2 4 . 1 3 +2 = HS thực hiện VD2 GV yêu cầu HS thực hiện ví dụ 2: Kết quả: B = - 2,9875 Tính giá trị của biểu thức B = -3x2 + 3,2x +4 tại x= 2,15 Hoạt động 3: Giải phương trình bậc hai, bậc 3 một ẩn GV: Hướng dẫn các bước: HS: ghi lại cách sử dung máy tính theo Vào Mode (Ấn 2 lần phím mode) sự hướng dẫn của GV. Chọn (EQN) ấn phím 1 HS thực hành trên máy Ấn tiếp phím Mode hoặc phím replay  ( Xuất hiện màn hình Degree 2 3?) Ấn phím 2 nếu giải phương trình bậc hai. Ấn phím 3 nếu giải phương trình bậc 3. Xuất hiện màn hình hệ số a? b? c? (đối với pt bậc hai) Nhập giá trị hệ số và ấn phím = sau mỗi lần nhập hệ số. Kết quả sẽ xuất hiện ngay sau đó. GV y/c Học sinh giải các phương trình HS thực hiện giải các phương trình sau theo nhóm ( Vì HS không có đủ theo nhóm: máy) Kết quả: –x2 + 7x + 8 = 0 x1 = -1; x2 = 8 2x2 – 4x – 7 = 0 x1 = 3,12; x2 = -1,12.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> 0,1x2 + 5x – 6 = 0 2004x2 + 2005x + 1 = 0 X3 - 2x2 – x +2 = 0 GV yêu cầu học sinh thực hiện nhiều lần thao tác. Và kiểm tra một số HS. x1 = 1,17; x2 = -51,17 x1= -1; x2 = -1/2004 x1 = 2; x2 = -1; x3 = 1 HS thực hiện thao tác nhiều lần. IV. Hướng dẫn về nhà: Sử dụng thành thạo MTBT để giải phương trình bậc hai, bậc ba 1 ẩn, tính giá trị của 1 biểu thức. Ôn tập chương III..

<span class='text_page_counter'>(136)</span> Tiết 64 Tuần 31. Soạn ngày 04/04/2010. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (2tiết) I/. Mục tiêu cần đạt:  . II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III.  Bảng phụ, phấn màu. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề III/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS. NỘI DUNG HS CẦN GHI. GV: Gởi í HS pp giải pt HS: đặt x2=t (t 0) ta có pt trùng phương . t2 -4t +3 =0 Chọn ẫn phụ điều kiện . a+b+c= 0 nên t1= 1, t2=2 Khi t =1 => x2=1=> x=1 ,x=-1 Khi t =1 => x2=1=> x Khi t =2=> x2=2=> x= 2 ,x=2 Khi t =2=> x =2=> x=? 2 Vậy pt có 4 nghiệm: x1=1 ,x2=-1, x3= 2 ,x4=- 2. GV: Gọi HS giải bài tập b. HS: đặt x2=t (t 0) ta có pt 2t2 +3t -2 =0  9  16 25   5 1 nên t1= 2 , t2=-2(loại). 1 1 Khi t = 2 => x2 2 => x= 2 ,x=- 2. Vậy pt có 2 nghiệm: x1= 2 ,x2=- 2. GV: Gợi í HS pt có 2. 2 2. 2 2. 56/ giải pt: a/3x4 -12x2 +9 =0 đặt x2=t (t 0) ta có pt t2 -4t +3 =0 a+b+c= 0 nên t1= 1, t2=2 Khi t =1 => x2=1=> x=1 ,x=-1 Khi t =2=> x2=2=> x= 2 ,x=2. Vậy pt có 4 nghiệm: x1=1 ,x2=-1, x3= 2 ,x4=- 2 b/2x4 +3x2 -2 =0 đặt x2=t (t 0) ta có pt 2t2 +3t -2 =0  9  16 25   5 1 nên t1= 2 , t2=-2(loại). 1 1 Khi t = 2 => x2 2 => x= 2 ,x=- 2. Vậy pt có 2 nghiệm: x1=. 2 2. 2 2. 2 ,x2=- 2. c/ x4 +5x2 +1 =0 đặt x2=t (t 0) ta có pt t2 +5t +1 =0.

<span class='text_page_counter'>(137)</span> nghiệm trái dấu khi nào?.  25  4 21    21. HS: Pt có 2 nghiệm trái dấu khi a.c < 0 a.c = - m2< 0 => a,c trái dấu GV: Gợi íHS dùng ĐL Vi nên Chứng minh pt có 2 et để giải nghiệm trái dấu với mọi m S = x1 + x2 =10, P = x1.x2 = – m2. Nên t1 .  5  21  5  21  0(l ); t2   0(l ) 2 2. Vậy pt vô nghiệm.. 3/ Cho phương trình x2 -10 x –m2= 0 a/Chứng minh pt có 2 nghiệm trái dấu với mọi m  x1  x2 10  x1  1 .Ta có a.c = - m 2< 0 => a,c trái    6 x  x  5  x2 11 dấu nên Chứng minh pt có 2 Giải hệ  1 2 nghiệm trái dấu với mọi m => –m2=-11=> m1= 11 ,m2= b/Tìm m để 11 6x1+x2=5.Theo câu a pt luôn có 2 nghiệm pb với mọi m , theo Vi et : S = x1 + x2 =10, P = x1.x2 = – m2  x1  x2 10  x  1   1   x2 11 6 x1  x2 5. Giải hệ => –m2=-11=> m1= 11 ,m2= 11. 4) Củng cố:  Từng phần. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV.  Làm các bài tập. V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> ND: ÔN TẬP CUỐI NĂM LỚP: I/. Mục tiêu cần đạt:  Học sinh biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.  Học sinh biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập phương trình.  Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai. II/. Công tác chuẩn bị:  Ôn tập các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình, máy tính bỏ túi.  Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. III/.Phưong pháp dạy: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp: 1) Ổn định: 2)Kiểm tra bài cũ: 3) Giảng bài mới:Ï Câu 1:Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào?. x2 A/ y= 4. x2 B/ y= - 2. x2 C/ y= - 4. x2 D/ y= 2. Câu 2:Phương trình nào sau đây là phương trình có hai nghiệm phân biệt: A/ x2 – 6x + 9 = 0 B/ 2x2 – x – 1 = 0 C/ x2 + 1 = 0 D/ x2 + x + 1 = 0 Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến khi x > 0 1 2 x A/ y = - 2. 1 2 x B/ / y = 2. C/ y = (1-- 2 )x2 D/ y = ( 2  3 )x2 Câu 4: Điền vào chổ trống trong phát biểu sau: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai : ax 2 + bx + c = 0 (a 0). thì:. b c S = x1 + x2 = ……- a ……., P = x1.x2 = a ………….. Câu 5: Hãy ghép câu ở cột A với câu ở cột B để được phát biểu đúng : 2 Cho phương trình bậc hai : ax2 + bx + c = 0 ,  b  4ac CỘT A 1/  > 0 2/  = 0. 3/  < 0. CỘT B a/ Phương trình vô nghiệm b/ Phương trình có nghiệm kép . c/. GHÉP 1c 2b. b 2a. x1= x2 = Phương trình có hai nghiệm 3a. phân biệt: x1. b  2a =. ; x2 =. b  2a. Câu 6: Điền đúng (Đ), sai(S) vào chổ trống trong các câu sau: a/ P/ t : ax2 + bx + c = 0 (a 0) có a+ b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là : c x1 = 1 , x2 = a …Đ……………. b/ P/ t : ax2 + bx + c = 0 (a 0) có a- b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là : b x1 = -1 , x2 = - a …S……….

<span class='text_page_counter'>(139)</span> a/ P/ t : 2x2 + 3x + 1 = 0 phương trình có hai nghiệm là :. 1 x1 = -1 , x2 = 2 ………S……… 1 x1 = 1 , x2 = 3 …Đ…………. b/ P/ t : -3x2 + 4x -1= 0 phương trình có hai nghiệm là : 1/ Giải HPT sau bằng phương pháp đại số và phương pháp thế  4 x  y 2   2 x 0  x 0        4 x  y 2  y 2 a/ 2 x  y  2  4 x  y 2  y 4 x  2   2 x 0  x 0        y 4 x  2  y 2 b/ 2 x  y  2 < => 2 x  (4 x  2)  2. 2/Cho (P): y=x2 và (d): y=x+2 Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán. Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y=x2 và (d): y=x+2 là: x2 =x+2 < => x2 -x -2=0 ta có a-b+c= 0 => x 1 =-1;x2 =2 vì phương trình có hai nghiệm nên (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A(-1; yA), B(2; yB) mà A;B thuộc (P) nên yA=(-1)2=1=> A(-1; 1); yB=(2)2=4=> B(2; 4); 3/Cho (P): y=-x2 và (d): y=x-2 Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng đồ thị và phép toán. Phương trình hoành độ giao điểm của (P): y=-x2 và (d): y=x-2 là: -x2 =x-2 < => x2 +x -2=0 ta có a+b+c= 0 => x1=1;x2 =-2 vì phương trình có hai nghiệm nên (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A(1; yA), B(-2; yB) mà A;B thuộc (P) nên yA=(1)2=1=> A(1; 1); yB=(-2)2=4=> B(-2; 4); 4 / Tìm một số có 2 chữ số , biết rằng tổng các chữ số là 16 nếu đổi chỗhai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị Gọi x là chữ số hàng chục (x  N,0< x< 10) Chữ số hàng đơn vị là 16-x Số ban đầu: x(16  x) = 10x+16-x= 9x+16 Số mới : (16  x) x = 10(16-x)+x= 160-9x Ta có pt: 160-9x-(9x+16) =18 < => -18 x+144=18 < => 18x=126 < => x=7 vậy chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 9 Số cần tìm là 79 5/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4 m, và diện tích bằng 320 m 2. .Tìm kích thước của mảnh đất Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật (x>0,m) Chiều dài của hình chữ nhật là: x+4 Ta có pt: x(x+4)= 320 < => x2 +4x -320 =0  ' 4  1( 320) 324  0   ' 18.  x1=16; x2=-18 ( loại) Vậy kích thước của hình chữ nhật là: 16(m) và 20(m) 6/Bác hiệp và cô liên đi xe đạp từ làng lên tỉnh trên quảng đường dài 30 km khởi hành cùng lúc. Do vận tốc xe của bác Hiệp lớn hơn vận tốc xe của cô Liên 3 km/h nên bác Hiệp đã đến tỉnh trước côLliên nửa giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Gọi x là vận tốc xe của bác Hiệp( x> 0, km/h) vận tốc xe của cô Liên: x-3.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> 30 30 1   ta có pt: x  3 x 2. <= > x2 -3x -180 =0  =9+720= 729 =>  =27 => x1=15;x2=-12 ( loại) Vậy vận tốc của bác Hiệp là: 15 km/h Vận tốc của cô Liên là 12 km/h 3/ Cho phương trình (ẩn x ) : x2 -10 x –m2= 0 a/Chứng minh pt có 2 nghiệm trái dấu với mọi m .Ta có a.c = - m 2< 0 => a,c trái dấu nên Chứng minh pt có 2 nghiệm trái dấu với mọi m b/Tìm m để 6x1+x2=5.Theo câu a pt luôn có 2 nghiệm pb với mọi m , theo Vi et : S = x1 + x2 =10, P = x1.x2 = –m2  x1  x2 10  x  1   1   x2 11 Giải hệ 6 x1  x2 5 => –m2=-11=> m1= 11 ,m2= - 11. 3/ Cho phương trình (ẩn x ) : (1 đ) x2 – 2(m + 1)x +4m = 0 a/Tìm giá trị m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó .  ' [ (m  1)]2  ( 4m) m2  2m  1  4m (m  2)2  ' 0  ( m  2) 2  m  2 0  x 2;  x1,2 . pt có nghiệm kép khi bTìm hệ thức liên hệ giữa x1 ,x2 độc lập vơí m.. S 2 Ta có S = x1 + x2 =2m+2=> m= 2 (1) P P = x1.x2 = 4m=> m= 4 (2) S 2 P (1) (,2)=> 2 = 4 => 4S-8=2p< => 4(x1 + x2)-2 x1.x2=8. Cho phương trình: x2 + 5x – 6 = 0 x 21  x 2 2 ; x1  x2 ;. không giải phương trình, tính. 1 1  3 3 x1 x2. Ta có a.c = - -6< 0 => a,c trái dấu nên pt có 2 nghiệm x1 , x2 S = x1 + x2 =-5, P = x1.x2 = –6 x 21  x 2 2 ( x1  x2 ) 2  2 x1.x2 (  5) 2  12 37 ( x1  x2 ) 2 ( x1  x2 )2 ( x1  x2 )2  4 x1.x2 ( 5) 2  24 49  x1  x2 7 1 1 x32  x 31 ( x2  x1 )( x 2 2  x 21  x1 x2 )  5.(37  6)   3 3   x31 x32 x 1x 2 ( x1 x2 )3 ( 6)3 .  5.43  215  216 216. 1/Giải các p/trình sau : (2đ) a/ 3x2 – 2x + 5 = 0 b/ x2 + 5x – 6 = 0 2/ Cho hàm số y = ax2 : a/ Hãy tìm hệ số a biết đồ thị hàm số đi qua A(2 ; 2). m 1 2  1 3 1.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> 1 2 x b/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2. 4) Củng cố:A  Từng phần.  Các bài tập 41, 42, 43 trang 58. 5) Hướng dẫn học tập ở nhà:  Làm bài tập 44 51 trang 58, 59.  V/.Rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(142)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×