ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
SƠN TANA
KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG BÊ TƠNG CÁC
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VEN BIỂN TRÀ VINH
Chun ngành: Kỹ thuật Xây dựng cơng trình Dân dụng và công nghiệp
Mã số: 85 80 201
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. PHẠM MỸ
Đà Nẵng - Năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
ai cơng bố trong bất kỳ cơng trình khoa học nào khác.
Tác giả luận văn
Sơn Tana
MỤC LỤC
TRANG BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
TRANG TĨM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................
1. T
2. Mụ
3. Đối ƣợ g và
4. Phƣơ g
5. K quả dự ki
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN V
1.1. GIƠI THIÊU TÔNG QUAN VÊ V
111
112
1
1
113
114
1
1
1
1
h
ấ
iêu
Khái
Khái
1 2 1 Cƣờ g
122 Cấ
Đặ
Quy
1 4 1 Thi
1 4 2 Ki m
1 4 3 Thi
1 4 4 Nghiệm hu
1.1.4.5.Thi công bê tông .......................................................................................
1.2. QUY TRINH KIÊM SOAT CHÂT LƢƠNG BÊ TÔNG HIÊN TRƢƠNG............
121
Ki m
1
1
122 Đá
122
Thi
13 PH NTCHCÁCYẾUT
14MTS
2 1 1 Xi mă g ....................................................................................................
BIỂN TẠI TRÀ VINH ..................................................................................................
1 5 KẾT LU N CHƢƠNG 1 .......................................................................................
CHƢƠNG 2. PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG B
HIỆN TRƢỜNG
2.1. CÁC PHƢƠNG PHÁP CƢƠNG Đ BÊ TÔNG HIỆN TRƢỜNG .......................
211
Mụ
212
Cá
2121
2122
2123
2124
2.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG BÊ TÔNG HIỆN TRƢỜNG THEO TIÊU CHUẨN
h khả
hƣơ g
Phƣơ g
Phƣơ g
Phƣơ g
Phƣơ g
HIỆN HÀNH .................................................................................................................
221
T h oá
2211
2212
222
Đá h giá
2.2.3. K
CHƢƠNG 3. KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG BÊ TÔNG M
Xá
Xá
u
DỰNG VEN BIỂN TẠI TRÀ VINH ............................................................................
3.1. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VEN BIỂN TẠI
TRÀ VINH
311
Nhà Vă
3111
3112
312
Cầu Lá g Chim
3121
3122
3123
3.1.2.4. Dầm ầu
3 1 3 Bờ kè Hiệ
3131
3132
3133
3134
3.2. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NẰM SÂU
TRONG ĐẤT LI N TẠI TRÀ VINH ...........................................................................
.........................................................................................................
Đà ki
C
Tụ
Tụ
Xà mũ .............................................................................
Mặ kè .............................................................................
Mái kè
Mái kè
Tƣờ g
321
3
3
322
3
3
Khối 04 hò g
2 1 1 Đà k
212
C .................................................................
Cầu Tổ g Lo g xã Kim Sơ huyệ
221Tụ
222Tụ
3.2.2.3. Xà mũ .......................................................................................................
3.2.2.4. Dầm
323
Cầu àu Cả g T à Cú xã Hàm Tâ
3
231
3
2 3 2 Mái
3
2 3 3 Mái
3.3. SO SÁNH KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA BÊ TƠNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY
Mặ kè .....................................
DỰNG VEN BIỂN VÀ CÁC CƠNG TRÌNH NẰM SÂU TRONG ĐẤT LI N...........
3.4. KẾT LU N CHƢƠNG 3 ........................................................................................
KẾT LU N VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO Đ
BẢN SAO KẾT LU N CỦA H I ĐỒNG BẢN SAO NH N X T CỦA CÁC
PHẢN BIỆN
TRANG TÓM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH
Đề tài: KHẢO SÁT CHẤT LƢỢNG BÊ TƠNG CÁC CƠNG TRÌNH XÂY
DỰNG VEN BIỂN TRÀ VINH
Học viên: Sơn Tana
Mã số: 8580201
Tóm tắt - Mụ
ghiệm hiệ
ƣờ g
h xây dự g ve
k
hi
K
ki m
u ó
TCXDVN 239:2006
i
s
hiệ
l
và 03 hạ g mụ
ó
ƣờ g ối với
huy
ƣ
k
quả
ủ
ƣờ g
ho
gh
heo
Từ khóa - Đánh giá chất lượng cơng trình ven biển, Khảo sát chất lượng cơng trình ven biển,
Đánh giá cường độ cơng trình ven biển, Khảo sát cường độ cơng trình ven biển, mác bê tơng cơng
trình ven biển.
Topic: SURVEYING THE QUALITY OF CONCRETE CONSTRUCTION
WORKS ALONG THE COAST OF TRA VINH
Summary - The objective of the project is to survey, measure, use rebound guns and drill the
field test samples to determine the strength of concrete and evaluate the quality of concrete of
coastal construction works. currently in use, through empirical results compared to the design
intensity to draw conclusions.
The results showed that: Over time, the compressive strength of concrete at the test
components of the tested construction items varies widely, all the samples have a compressive
strength. low compression compared to design intensity; But compared with the Standard
TCXDVN 239: 2006, the compressive strength of concrete of 03 items of coastal construction
works and 03 items of deep-in-land construction works meet the requirements of the design author.
This topic will be useful to provide useful information and clarify the compressive strength of
actual concrete in the field for coastal construction and annual works inland compared to the
physical strength. Design theory for engineers working in the field and design.
Key words - Assessing the quality of coastal structures, Surveying the quality of coastal structures,
Assessing the intensity of coastal structures, Surveying the intensity of coastal structures, concrete
marks of coastal structures.
ug
hi
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT
Các Ký hiệu
B
M
Rht, fc
Rtk, ftk
Ryc f’c
Các từ Viết tắt
BT
BTHT
N/XM
TCXD
TCVN
TCXDVN
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả g 1 1. Sả ƣợ g
Bả g 1 2. Hệ số
Bả g 2 1. Giá
Bả g 2 2. Cƣờ g
hứ
Bả g 3 1. So sá h giá
Bả g 3 2. So sá h giá
Bả g 3 3. So sá h giá
Bả g 3 4. So sá h giá
Bả g 3 5. So sá h giá
Bả g 3 6. So sá h giá
Bả g 3 7. So sá h giá
Bả g 3 8. So sá h giá
Bả g 3 9. So sá h giá
Bả g 3 10. So sá h giá
Bả g 3 11. So sá h giá
Bả g 3 12. So sá h giá
Bả g 3 13. So sá h giá
Bả g 3 14. So sá h giá
Bả g 3 15. So sá h giá
Bả g 3 16. So sá h giá
Bả g 3 17. So sá h giá
Bả g 3 18. So sá h giá
DANH MỤC CÁC HÌNH
H
H
h 1 Cá
h 1 1 Dầm ê
H h 1 2 Bả ồ h T à Vi h .......................................................................................
H
H
H
H
H
H
H
H
H
H
Hình 3.8. Bi u
Hình 3.9. Bi u
H
H
Hình 3.12. Bi u
H
h 1 3 Sử dụ g ê
h 1 4 Sự hụ hu
h15 M
h 3 1 Mặ
h 3 2 Bi u
h 3 3 Bi u
h34 G
h 3 5 Mặ
h 3 6 Bi u
h 3 7 Bi u
H
h 3 14
H
H
Hình 3.17. Mặ
h 3 15 Bi u
h 3 16 Khảo sá Bờ kè Hiệ Thạ h
h 3 10 Khảo sá Cầu Lá g Chim
h 3 11 Mặ
h 3 13
Bi u
Hiệ
Bi u
Hiệ
dâ
H
h 3 18 Bi u
H
h 3 19
Bi u
H
h 3 20
Khảo sá
Trà Vinh ...............................................................................................
Hình 3 21 Mặ
H
H
H
H
h 3 22
h 3 23
h 3 24
h 3 25
Bi u
Bi u
Bi u
Bi u
H
H
h 3 26
h 3 27 Mặ
Khảo sá Cầu Tổ g Lo
Cú
H
H
h 3 28
h 3 29 Bi u
H
h 3 30 Bi u
H
h 3 31 Khảo sá
.................................................................................................................
H
h 3 32
Hình 3.33. Bi u
giao thơng ................................................................................................
Hình 3 34
N
1.
Cù g với sự
há
hủy ợi hạ ầ g kỹ hu
gày
hƣở g xâm hự
T
i
àg
ƣ
Việ N m
1960 số
quả khảo sá
KH v
Đà Nẵ g v v
ogmi
iệu Việ
và BTCT
Hầu h
kh và
hâ
Đá h giá khả
BTCT
ghiê
ghiê
xây dự g; Từ
g
T à Vi h
gịi với
hiệ quy
Đả g (khó
gừ g
ọg
án ầu
ghiê
quan tâm.
Xuấ
xây dựng ven biển Trà Vinh” á
công tác khảo sá
và Việ N m ói
á
ă
k
ƣớ
ê
g u
hữ g
ứu
ứu v
ủ
ủ
mi
ổ g
Ngh quy
ỗ
ự
i m ở Đồ
ƣ xây dự g
ứu v
h
V
v y việ
Vi h à vấ
và o g
ấ
ứu
ghiê
Hìnhh 1.c: Cầu Tổng Long, xã Kim
Sơn, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
Hình 1.e: Khối 04 phòng chức năng Uỷ
ban nhân dân huyện Trà Cú, tỉnh Trà
Vinh
Hình 1.d: Cầu Láng Chim, thị xã
Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
Hình1.f: Nhà Văn hố xã Đơng Hải,
huyện Dun Hải, tỉnh Trà Vinh
ình 1. Các cơng trình dự kiến khảo sát trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
2.
Mụ êu g ê ứu
Khảo sá và á h giá
Vinh.
hấ ƣợ g ê
g á
g
h xây dự g ve
i
Tà
3
3. Đố
Đối
Cƣờ g
Trà Vinh.
Phạm vi
-C
g
- Cơng trình giao thơng;
- Cơ g
4.
P ƣơ g á g ê ứu
ghiệ ứu: Khảo sá
Phƣơ g há
h ƣờ g
ghiệm hiệ ƣờ g xá
ẩy kho
oạ
dù g sú g
ủ êg
ấy mẫu h
N i du g ghiệ ứu: Đá h giá hấ ƣợ g ê
g á g h xây dự g ve g h xây
dự g ve i và á
i T à Vi h So sá h ƣờ g
ủ ê
g á
g
h ằm sâu o g ấ i
5.
K quả dự k
Tổ g hợ số iệu khảo sá hự
hò g h ghiệm
goài hiệ
ƣờ g
hâ
h xử
số iệu o g
ủ ê
g á
g
h xây dự g ve i và á
g
h
So sánh ƣờ g
Đ xuấ á giải há hò g gừ và ảo vệ á
g
h xây
ằm sâu o g ấ i
h hấ
h hƣớ g o g
g á hi k hi
g sử dụ g và
dự g ve i
ó
duy tu sử hữ
4
T
1.1.
NG QUAN V
GI
IT
TT
1.1.1. K á
- Bê
k
h
hấ
ók
ớ hơ
i m ơ họ : Ch u
d
hƣớ
Chấ
g àm
h V
- Cố h
- Bê
ùg
khả
àv
á v
g
Do v y
k
à ê
g á
ăg
iệu
hu
h u k o hoặ
iệu h u
ó gvi
gƣời
ừ
g
ấu
ó sả
ố
1
1
bf
1
a)
2
t
b)
Hình 1.1. Dầm bê tơng và bê tơng cốt thép
a) Dầm bê tông; b) Sơ đồ ứng suất trên tiết diện 1-1; c) Dầm bê tông cốt thép;
d) Sơ đồ ứng suất trên tiết diện 2-2; 1-Vùng bê tông chịu nén; 2-Vùng bê
tông chịu kéo; 3-Cốt thép; 4-Vết nứt trong bê tơng chịu kéo
Trên hình 1.1 hấy khi ứ g suấ k o
vƣợ quá ƣờ g
huko ủ ê
g
h v ứ s xuấ hiệ v ứ i dầ ê h
ê và dầm gãy khi ứ g suấ b còn
khá hỏ so với ƣờ g
hu
ủ ê
g Nhƣ h à ã g h khả ă g h u
ủ ê
g N u em ặ ố h vào vù g ê
g h u k o ự k o s do ố h
h u hờ ó ó h ă g ải ọ g
khi ứ g suấ
ạ ới ƣờ g
hu
ủ ê
g và ứ g suấ
ó xuấ
hơ
ố
dầm
ố
ố
hiệ
ảứ g
ƣờ g
h
ê
g
ó
- Bê
g và ố
+ Bê
g và
gƣợ
h
h
và
+ Giữ
ò àm hứ ă g o ọ
ƣờ g
ầ
ủ
Do
kh
thép.
ê
Đây
ũg à
ảm qu
hải ảo
+ Bê
ê
g và
ừ 0 00
ó sự
g
ó khi
g xuấ hiệ
- Theo
hƣơ
+ Bê
g
oại:
gh
vá khu
+
iê g
ƣờ g s u
hi
Bê
g
iệ
k
+ Bê
ạo hồ
hầ
ị
h
ại (k
hâ
+ Bê
g
i ứ g suấ do
ấu kiệ
+ Bê
u
ứ và
g
hsu
-Nu
gồi
khi
khi
mụ
v
ó
ó dù g
hu
g
g ố
h khử ứ g suấ
v
6
tông
1.1.2.1.
- Cƣờ g
h
á mẫu hử và
kh
dù g
- Cƣờ g
ƣờ g
g há hoại x
áh
Với
1.1.2.2.
- Má
h
heo
heo
heo
iêu
ơ
huẩ
- Bê
+ Với êg ặ g: M100 M150 M200 M250 M300 MM350 M400 M500
M600
+ Với ê
g hẹ: M50 M75 M100 M150 M200 M250 M300
- Má
(KG/cm
heo
2
+ Với
+ Với
gi
ho
gày
Tuổi
ừ
á
ú
ho á
1.1.3. Đ
T à Vi h à
Đ g giá Bi
giáp
nhiên 2.215 km²
An. Trà Vinh cách
Long
hB
hB
k
7
Từ
hƣơ g và
ó
Vi h
ọ g Ch
dự g T à Vi h
h
gh
g
ăm 1992
hữ g
h iu
h
u g âm xã hệ
ọ g
Nhà máy Nhiệ
ghiệ
i m quố
Lo g Đứ
Quố
i hà h
Bê
ê
guyê
ừ
á
ƣợ
ƣợ
mă g Ho
ối
ãá
ạh
à
iệu ại
h khá
á
và g hạ o
kh i
h
há
ừ
i
hƣ g
dụ g
i
xây dự g dâ
hà
g
T à Vi h
ủ Ch h
á
g
V
Nguyễ T
Nh
h T à Vi h sử dụ g
ƣợ g sả
ƣớ
ƣơi với
hầ
ũg
hủ Ch
ơ sở ứ g dụ g
h vự
Ah
h v
Nguyễ
hẩm
Năm
Khối ƣợ g (
Có h
và
guồ
gu
kh
g ó
hƣ g
h xây dự g
hi
Hình 1.3.a. Trạm trộn bê tơng thương
phẩm Nguyễn Trình-vlxdnguyentrinh.com
u sử dụ g v
Hình 1.3.b. Thi công sàn Nhà khách
trung tâm Hội nghị Trà Vinh. SXd
hụ
hu
Hiệ
vụ dâ
ầu v
y với
si h
sử dụ g iệ
hà g
dụ g
dự g
i
ày
hà h và
khá
h ó hấ ƣợ g ố à m
oạ
hà
hằm
á
h
á ứ g
hi u
ã hú
ó quy m
1.1.4. Qu
1.1.4.1. T
a.
g
- Cố
h
h
ổ
kh
hằm
ê
g
áh
-Tƣớ
1 ớ
qu
hẳ g
khi
hẵ
b. G ả
- Cố
h món
+ Sử dụ g ấm
óg
i
á
ƣợ
ố
h
hi
+ Cố
h mó
+ Tim mó g
mó g heo im ã xá
- Cố
h
+ Cố
h
+C
hữ
ƣờ g
dự g
ại hiệ
+ Qui
ổ
h
ê
g
+ T ƣớ khi
g
mấ
kh
+ S u khi ắ
ứ g k h hƣớ
dự g dù g máy ki h v quả dọi hƣớ ke vu g ki m
h h họ ố h
ƣớ
hẳ g
10
+ Khi ổ ê g xo g mỗi ợ i hà h ầm ê g g y
ƣợ ổ
h ằ g hệ ây hố g h o ằ g h và g g ổ
ứ Cố
h
- Cố h dầm - sàn:
+ Sử dụ g ấm ố
h
h h h ằ g sắ V40x40x4 và vá
+ Cây hố g và dà giáo
+ Vá hà h và vá
ằg ố h
hh h
hh h ằg h
áy ủ dầm sà
+ T ƣớ khi ắ dự g ố h i
g
h vào á
ã ổ ê
g
ki h v
vạ h á im ụ
ố g ủ Việ N m và Nh
ƣợ sử dụ g
ằ g vá
dày 20mm hoặ
hà h dù g máy hủy
h dẫ ố huẩ ủ
ấy ố o
ủ ấm sà
áy à Dù g máy
+ Khi i hà h ắ dự g ố h
h h h ho sà ó k
dụ g ố h vá
huyê dụ g ho dầm ƣợ ắ dự g
hợ với à gỗ và sử
+ S u khi ó g xo g oà
hệ ố h ƣợ dọ vệ si h sạ h s
ổ
việ ghiệm hu ố h hải ƣợ hự hiệ ghiêm ú hặ
ừ g ây hố g và ừ g h h giằ g
1.1.4.2. K m
và g
- Phải ó iê ả
oà
á yêu ầu m
hờ sẵ
sạ h
ổ
u ố
ghiệm hu
g á ố h
ả ở ê T o g ó hải h
h
g y ƣớ khi ổ ê
k h hƣớ du g s i
g ƣờ g
g hải ó hợ ố h ự hƣờ g xuyê ại
im ố và hấ ƣợ g ê
hời á sự ố àm ả h hƣở g
- Khi ổ ê
hữ khắ hụ k
- Tháo ố
m
hấ à v
h ki m
h
g heo
hi i
sử
g
hi
+ Việ
k
háo dỡ
h
ho
+ Khi
háo dỡ
hạm mạ h àm hƣ hại
+ Khi háo
hời gi
hầ
ối
k
hi u
ấu khá
+ Kh
g ƣợ
1.1.4.3.T
- Toà
ki m
mƣ
- Toà
và
v
o
o g ừ g kho heo k
dầu
guyê
ắ
- Cố
mỡ
h
vẩy sắ
hâ
hẳ g hoặ
- Nối
u
+ Nối
ố
Kỹ sƣ ƣ vấ
ắ
hu ự
+ Kh g ối ố hại á v
g
g
ối với h
ƣợ
+ Hà
giám sá
ủ
ố
5724 –93
goài hiệ
há
Hà
ƣờ g và
hử mối
-V
huy
+ Cố
h
hầm ẫ
khi sử dụ g
+ Cá
hù hợ
khu g
với hƣơ g
+B
h
+ Có
iệ
+ Cá
o
bêtơng.
hơ 1m
ằg
ho 01
hi u dày ớ
- T ƣớ khi
ho kỹ sƣ giám sá và kỹ sƣ
ƣợ g hà
ớ
u
ảo vệ heo
- N u ó s i só
gy
h
ƣớ
- Cố
g
khi
h
h
mứ
gi
ối
gv
việ
1.1.4.5.Thi cơng bê tơng
- Tồ
hạm
quy
việ
ƣợ
u
h
hê duyệ
ủ
- Bê
ê g
hê duyệ
ầu kỹ
Khi sử dụ g
hu
ƣớ
- Đổ và
+ Chuẩ
Ki m
ại
Nghiệm hu
L
hƣơ g á
+ Cá
ớ
yêu ầu
Kh
ê g ảo vệ ố h
g
àm s i
Chi u o ơi
2 m h dù g má g
Kh
g dù g
Khi
ời mƣ
Đảm
quy
gừ g hi
Bê
h
g
ủ
- Thời gi
h
i
à vữ ximă g ổi ê
- Bƣớ
- Đổ và
vấ
h
h
+Tƣớ
i
á
h
ƣớ
khớ
hƣ
+ Mọi
hƣ
ƣớ
è
khi
ƣợ
+ Khi
Kỹ sƣ giám sá và he
+
Đổ
+
Đổ
T o g quá
ho á
kh
Đ
ó
Bê
g
Đầm
gv
ê
Lu
hẳ g ứ g
iệ
há
Bê
g
dầm dùi h
kỹ
+ Bê
T ƣớ
Bê
Dù g
Đ
huẩ
gh
dày và
ƣớ
o
Nhữ g v
hu ự
h…
Đổ ê
g dầm sà ằ g ê g ƣơi sử dụ g ơm ê
ằ g á ố g dẫ ƣợ ắ sẵ g g vào sà
gv
huy
ê
o