Tải bản đầy đủ (.docx) (146 trang)

Luận văn thạc sĩ đánh giá lựa chọn xúc tác nhằm đảm bảo sự hoạt động ổn định và hiệu quả của phân xưởng RFCC nhà máy lọc dầu dung quất khi thành phần dầu thô thay đổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.86 MB, 146 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------



----------

NGUYỄN HOÀNG TRI

ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN XÚC TÁC NHẰM ĐẢM BẢO SỰ
HOẠT ĐỘNG ỔN ĐỊNH VÀ HIỆU QUẢ CỦA PHÂN XƯỞNG
RFCC NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT KHI
THÀNH PHẦN DẦU THÔ THAY ĐỔI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
KỸ THUẬT HÓA HỌC

Đà Nẵng – Năm 2019


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
----------



----------

NGUYỄN HOÀNG TRI


ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN XÚC TÁC NHẰM ĐẢM BẢO SỰ
HOẠT ĐỘNG ỔN ĐỊNH VÀ HIỆU QUẢ CỦA PHÂN XƯỞNG
RFCC NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT KHI
THÀNH PHẦN DẦU THÔ THAY ĐỔI

Chuyên ngành:

Mã số:

Kỹ thuật Hóa học
8520301

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH LÂM

Đà Nẵng – Năm 2019



TÓM TẮT
ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN XÚC TÁC NHẰM ĐẢM BẢO SỰ HOẠT ĐỘNG ỔN
ĐỊNH VÀ HIỆU QUẢ CỦA PHÂN XƯỞNG RFCC NHÀ MÁY LỌC DẦU
DUNG QUẤT KHI THÀNH PHẦN DẦU THƠ THAY ĐỒI
Họ Viên: Nguyễn Hồng Tri

Chun ngành: Kỹ Thuật Hóa Học

Mã số:


Trường Đại Học Bách Khoa – ĐHĐN

Khóa 35

Tóm tắt: Việc tối ưu hóa xúc tác RFCC tại NMLD sẽ được thực hiện thường xuyên, liên tục trên cơ sở
tối ưu hóa điều kiện vận hành, lượng châm xúc tác và đặc tính kỹ thuật của xúc tác nhằm đạt được
hiệu quả kinh tế tối ưu cho BSR. Khi đặc tính ngun liệu có sự thay đổi và/hoặc cơ cấu sản phẩm có
khả năng thay đổi theo hướng khơng mong muốn và/hoặc đặc tính xúc tác cần tiếp tục thay đổi cho
phù hợp với điều kiện hiện hữu, v.v… BSR sẽ xem xét tối ưu hóa xúc tác hiện hữu và/hoặc triển khai
lựa chọn loại xúc tác mới. Để đảm bảo khả năng ổn định tối đa cho phân xưởng, hợp đồng cung cấp
xúc tác cho phân xưởng RFCC sẽ ký với thời hạn 3 năm. Công việc đánh giá lựa chọn xúc tác mới
phải đảm bảo khắc phục các hạn chế của các loại xúc tác đã qua sử dụng cũng như xúc tác hiện tại và
đáp ứng được các thay đổi của nguồn dầu thô trong tương lai xu hướng nặng hơn và có nhiều tạp chất
hơn, ổn định vận hành và nâng cao hiệu quả kinh tế.
Từ khóa: Conversion, MAT, Matrix, Zeolit, Patical Size Distribution, Apparent Bulk Density, Catalyst
circulation, Catalyst fluidization, Matrix surface area

ASSESSMENT OF PARTICIPATION CHOOSE TO ENSURE THE STABLE
AND EFFICIENT OPERATION OF THE RFCC FACTORY OF DUNG QUAT
OIL FILTER FACTORY
Abstract: The optimization of RFCC catalyst in NMLD is carried out regularly and continuously on
the basis of optimizing operating conditions, catalyst make up and catalyst technical properties to
achieve optimal economic efficiency for BSR. When feed properties have changed and / or product
yield structure is likely to change in the unwanted direction and / or catalyst properties need to be
changed to suit existing conditions, etc. BSR will consider existing catalyst optimization and / or
implement new catalyst selection. In order to ensure the operation stability for unit, the catalyst supply
contract for RFCC unit will be signed for a period of 3 years. The evaluation of the new catalytic
option must ensure that the limitations of the used catalysts and current catalyst are overcome and the
changes in future of crude oil sources in the heavier trend are met with more impurities, stable
operation and improved economic efficiency.

Key words: Conversion, MAT, Matrix, Zeolit, Patical Size Distribution, Apparent Bulk Density,
Catalyst circulation, Catalyst fluidization, Matrix surface area


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
TÓM TẮT
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
MỞ ĐẦU...................................................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài........................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu............................................................................................................................................ 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................................ 2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài............................................................................. 2
. Cấu trúc luận văn.......................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ PHÂN XƯỞNG RFCC,
NGUYÊN LIỆU VÀ XÚC TÁC........................................................................................................ 4
1.1. Công nghệ phân xưởng RFCC..................................................................................................... 4
1.1.1. Sơ đồ công nghệ cụm phân xưởng RFCC.................................................................... 5
1.1.2. Cụm phản ứng-tái sinh xúc tác......................................................................................... 6
1.1.3. Cụm phân tách sản phẩm.................................................................................................... 6
1.1.4. Cụm thu hồi khí...................................................................................................................... 7
1.1.5. Khu vực xử lý khói thải....................................................................................................... 7
1.2. Tổng quan về nguyên liệu.............................................................................................................. 7
1.2.1. Cơ sở đánh giá........................................................................................................................ 7
1.2.2. Nguyên liệu.............................................................................................................................. 8
1.2.3. Các tính chất của nguyên liệu ảnh hưởng đến quá trình......................................... 8

1.2.4. Hàm lượng tạp chất trong nguyên liệu.......................................................................... 9
1.2.5. Các tính chất vật lý của nguyên liệu............................................................................ 10
1.3. Giới thiệu về xúc tác cracking................................................................................................... 12
1.3.1. Thành phần xúc tác............................................................................................................. 12
1.3.2. Tính chất Zeolit.................................................................................................................... 13
1.3.3. Đặc tính xúc tác mới.......................................................................................................... 18
1.3.4. Đặc tính xúc tác cân bằng................................................................................................ 20
1.4. Đặc tính giả lỏng của xúc tác..................................................................................................... 23
1.4.1. Lý thuyết về trạng thái giả lỏng..................................................................................... 24


CHƯƠNG 2. CÁC KỸ THUẬT ĐÁNH GIÁ NGUYÊN LIỆU, XÚC TÁC
CỦA RFCC............................................................................................................................................... 29
2.1. Các ảnh hưởng của nguyên liệu................................................................................................ 29
2.1.1. Tính chất hóa học, vật lý của ngun liệu và các ảnh hưởng.............................29
2.1.2. nh hưởng của tính chất vật lý của nguyên liệu:..................................................... 29
2.1.3. Các tạp chất trong nguyên liệu và các ảnh hưởng.................................................. 31
2.1.4. Tổng kết.................................................................................................................................. 36
2.2. Các ảnh hưởng của xúc tác đến vận hành.............................................................................. 37
2.2.1. nh hưởng đến trạng thái giả lỏng và ổn định tuần hoàn xúc tác..................... 37
2.2.2. nh hưởng đến độ chọn lọc và chuyển hóa............................................................... 39
2.2.3. Tính chất vật lý.................................................................................................................... 42
2.3. Tóm tắt các ảnh hưởng của xúc tác và nguyên liệu........................................................... 46
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ NGUYÊN LIỆU VÀ CÔNG THỨC XÚC TÁC
CHO PHÂN XƯỞNG RFCC HIỆN HÀNH............................................................................ 47
3.1. Đánh giá nguyên liệu..................................................................................................................... 47
3.1.1. Hàm lượng lưu huỳnh trong dầu................................................................................... 47
3.1.2. Chỉ số axít trong dầu.......................................................................................................... 47
3.1.3. Nhiệt độ điểm chảy............................................................................................................ 47
3.1.4. Về hiệu suất phân đoạn..................................................................................................... 47

3.1.5. Hàm lượng kim loại nặng trong cặn khí quyển....................................................... 48
3.1.6. Hàm lượng CCR trong cặn khí quyển......................................................................... 48
3.1.7. Hàm lượng lưu huỳnh trong cặn khí quyển.............................................................. 49
3.1.8. Các loại dầu thô tiềm năng đã được thử nghiệm tại nhà máy trong thời
gian qua....................................................................................................................................................... 49
3.2. Đánh giá xúc tác hiện hữu tại nhà máy.................................................................................. 50
3.2.1. Kết quả thu thập số liệu.................................................................................................... 50
3.2.2. Đánh giá kết quả về mặt kỹ thuật.................................................................................. 51
3.2.3. Kết luận................................................................................................................................... 53
CHƯƠNG 4. CÁC KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN................................................................. 54
4.1. Yêu cầu kỹ thuật khi sử dựng xúc tác RFCC mới.............................................................. 54
4.1.1. Yêu cầu cơ bản của xúc tác............................................................................................. 54
4.1.2. Giới hạn vận hành của phân xưởng RFCC................................................................ 54
4.2. Biện luận công thức xúc tác........................................................................................................ 56
4.2.1. Hàm lượng ẩm (Loss Of Ignition)................................................................................ 56
4.2.2. Hàm lượng Ơ-xit nhơm (Alumina-Al2O3)................................................................ 57
4.2.3. Hàm lượng Ơ-xit các ngun tố đất hiếm (Rare Earth Oxide -Re2O3)..........58


4.2.4. Hàm lượng Natri (Sodium -Na)..................................................................................... 60
4.2.5. Hàm lượng Can-xi (Calcium -Ca)................................................................................ 61
4.2.6. Hàm lượng sắt (Iron - Fe)................................................................................................ 61
4.2.7. Hàm lượng Vanadium (V)............................................................................................... 63
4.2.8. Hàm lượng Nickel (Ni)..................................................................................................... 63
4.2.9. Tỷ trọng khối biểu kiến (Appearace Bulk Density – ABD)................................ 64
4.2.10. Chỉ số mài mòn (Attrition Index)............................................................................... 68
4.2.11. Micro Activity Test (MAT)........................................................................................... 70
4.2.12. Thể tích lổ xốp (Pore Volume)..................................................................................... 75
4.2.13. Tổng diện tích bề mặt riêng (Total Surface Area)................................................ 76
4.2.14. Diện tích bề mặt Zeolit (Zeolit Surface Area)....................................................... 77

4.2.15. Diện tích bề mặt Matrix (Matrix Surface Area).................................................... 79
4.2.16. Phân bố kích thước hạt (Particle Size Distribution)............................................ 81
4.3. Tổng hợp kết quả............................................................................................................................ 84
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 87
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................... 89
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản sao)


Ký hiệu
ABD
APS
Cetane
Number
Coke

Conversion

C/O
Cyclone
CCR
CDU
CF

CRC

Dipleg
DCO
E-cat



FEED
Fresh catalyst
Flue gas
FG


Gasoline
LCO
LOI
LPG
MAT
Metal flushing
e-catalyst
MTC
NCMR
NMLD
Riser
Rg1
Rg2
Rx
ROSS
PGT
Purchased Ecat
Selectivity
SLO
Tầng đặc

Tầng loãng
Trickle valve

WDW



DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
2.1:

Kết

nghi

2.2:

Các

3.1:

Tính

3.2:

Điều

3.3:

Cơ c

3.4:


Chấ

4.1:

Tính

4.2:

So s

4.3:

Dự đ


DANH MỤC CÁC HÌNH
Số hiệu
hình
1.1:

Tổng quan mặt bằn

1.2:

Sơ đồ các khu vực

1.3:

Tứ diện Silicon / al


1.4:

nh hưởng của UC

1.5:

So sánh khả năng lư

hiếm so với zeolit U

1.6:

nh hưởng của đất

1.7:

nh hưởng của Nat

1.8:

nh hưởng của đất

1.9:

Bảng phân tích các

1.10:

Trạng thái tầng sôi


1.11:

Sự trộn lẫn xúc tác

1.12:

Sự giảm áp suất qu

1.13:

Phân loại các hạt củ

2.1:

Mối quan hệ giữa n

2.2:

nh hưởng của Nit

2.3:
2.4:
2.5:

Mất hoạt tính bởi V
tái sinh

nh hưởng của hàm


Đường cong thu xă

REY và USY được

2.6:

Phản ứng tiền bẽ gã

2.7:

Sản lượng SLO so


2.8:
2.9:
4.1:

Xăng so với thể tích

Thể tích lỗ rỗng ch
xúc tác mới

Phần trăm LOI từ 2


Số hiệu
hình
4.2:

Phần trăm Al2O3 từ


4.3:

Hàm lượng Al2O3

4.4:

4.5:

4.6:

4.7:

4.8:

4.9:

Hàm lượng RE2O3
cấp xúc tác từ năm
Hàm lượng RE2O3

cung cấp xúc tác từ

Hàm lượng Na2O t

cung cấp xúc tác từ

Hàm lượng CaO th
cấp xúc tác từ năm


Hàm lượng Fe2O tr
cấp xúc tác từ năm

Hàm lượng Fe2O th

cung cấp xúc tác từ

4.10:

Gía trị thực tế ABD

4.11:

Gía trị thực tế ABD

4.12:

4.13:

4.14:

4.15:

H nh chụp SEhạt xú
tháng 1/2018

Gía trị đo ABD giả
tháng 1 đến 2 năm

Hàm lượng Fe+ Ca

năm 2019

Hình ảnh hạt xúc tá
1/2018


4.16:
4.17:
4.18:

Biểu đồ áp suất của

Biểu đồ chỉ số chịu
năm 2019

Biểu đồ hàm lượng


Số hiệu
hình
năm 2019
4.19:

4.20:

4.21:

4.22:

4.23:


4.24:

4.25:

4.26:

4.27:

4.28:

4.29:

4.30:

Biểu đồ hàm lượng
2019
Biểu đồ giá trị đo
2019

Biểu đồ sản lượng f

năm 2014 đến năm

Biểu đồ sản lượng L

2014 đến năm 2019

Biểu đồ sản lượng x


2014 đến năm 2019

Biểu đồ sản lượng L

2014 đến năm 2019

Biểu đồ sản lượng D

2014 đến năm 2019

Biểu đồ sản lượng C

2014 đến năm 2019
Biểu đồ giá trị đo
2019

Biểu đồ giá trị đo P
2019

Biểu đồ giá trị đo P
2019

Biểu đồ giá trị đo T
2019


4.31:
4.32:

Biểu đồ giá trị đo T

2019

Biểu đồ giá trị đo ZS


Số hiệu
hình
2019
4.33:
4.34:
4.35:
4.36:
4.37:

4.38:

4.39:
4.40:

Biểu đồ giá trị đo Z
2019
Biểu đồ giá trị đo
Biểu đồ giá trị đo
năm 2019

Biểu đồ sản lượng D

Biểu đồ PSD 0-20 µ
4/2019


Biểu đồ PSD 0-40 µ
4/2019

Biểu đồ PSD 0-80 µ
4/2019

Biểu đồ APS của xú


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất thuộc Cơng ty cổ phần Lọc Hóa Dầu B nh Sơn
đã đi vào vận hành thương mại từ đầu năm 2009. Kể từ đó đến nay, nhà máy đã cung
cấp một lượng đáng kể sản phẩm năng lượng cho thị trường nội địa, góp phần quan
trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia và giảm thiểu việc chuyển đổi
ngoại tệ từ việc nhập khẩu các sản phẩm lọc hóa dầu từ nước ngồi.
Trong đó phân xưởng cracking xúc tác RFCC, bản quyền AXENS (pháp), chuyển
hóa phần cặn của phân xưởng chưng cất khí quyển để tạo ra các sản phẩm nhiên liệu
có giá trị cao. Việc vận hành ổn định và hiệu quả phân xưởng này có ý nghĩa quyết
định đối với nhà máy về sản lượng và hiệu quả kinh tế.
Hiện nay, tính chất dầu thô c ng như nguyên liệu cho phân xưởng RFCC có xu
hướng ngày càng xấu đi, nặng hơn và hàm lượng các tạp chất tăng cao, đặc biệt là hàm
lượng Fe và Ca. Để duy trì vận hành phân xưởng RFCC an toàn ổn định và hiệu quả,
việc đánh giá và lựa chọn công thức xúc tác phù hợp với nguyên liệu là rất quan trọng
để nâng cao hiệu quả và ổn định vận hành của phân xưởng cracking xúc tác tầng sơi
nói riêng và nhà máy Lọc Dầu Dung Quất nói chung.
Từ khi vận hành thương mại đến nay phân xưởng cracking xúc tác tầng sôi đã trải
qua nhiều lần lựa chọn nhà cung cấp xúc tác nhằm tìm kiếm loại xúc tác có cơng thức

phù hợp nhất, đáp ứng về mặt kỹ thuật, đảm bảo sự ổn định trong vận hành c ng như
hiệu quả kinh tế cao đối với phân xưởng RFCC và nhà máy.
Chính vì những lí do đó mà tơi chọn đề tài “Đánh giá lựa chọn xúc tác nhằm đảm
bảo sự hoạt động ổn định và hiệu quả của phân xưởng RFCC nhà máy lọc dầu Dung
Quất khi thành phần dầu thô thay đổi”
2. Mục tiêu
Trên cơ sở phân tích các chế độ hoạt động và các vấn đề phát sinh khi vận hành
phân xưởng RFCC của nhà máy lọc dầu Dung Quất, xúc tác được đánh giá cho sử
dụng tại phân xưởng cần phải đáp ứng được các vấn đề sau:



Đảm bảo tính giả lỏng của xúc tác để ổn định tuần hoàn xúc tác của
phân xưởng RFCC của BSR và cho ổn định vận hành ở 60% công suất và 60 –
100% hoặc cao hơn



Đảm bảo xúc tác có khả năng chịu đựng với hàm lượng kim loại cao
(Fe, Ca, Na, Ni, V, v.v.) trong nguyên liệu.



Tối ưu hóa mức tiêu thụ chất xúc tác mới và tổn thất xúc tác.


2




Các cơ cấu sản phẩm và chất lượng sản phẩm đáp ứng theo
yêu cầu và nâng cao hiệu quả kinh tế cho nhà máy (tối đa sản lượng
xăng, tối thiểu sản lượng khí đốt, LPG và DCO).



Đảm bảo các tiêu chuẩn về phát thải môi trường như bổ sung phụ

gia khử SOx

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung phân tích số liệu thực nghiệm tại phân xưởng RFCC của nhà
máy lọc dầu Dung Quất về các chủng loại xúc tác dựa trên các thành phần thay
đổi trong công thức xúc tác để từ đó lựa chọn cơng thức xúc tác mới phù hợp
với nguồn nguyên liệu hiện tại và tương lai để nâng cao ổn định vận hành và
hiệu quả kinh tế của nhà máy.
3.2. Phạm vi nghiên cứu

Dữ liệu vận hành và dữ liệu xúc tác của phân xưởng RFCC từ năm
201 đến 2019
4. Phương pháp nghiên cứu

Phân tích dữ liệu vận hành thực tế của phân xưởng RFCC và các tác
động của
xúc tác trong suốt khoảng thời gian từ năm 201 đến 2019.

Phân tích dữ liệu về các chủng loại xúc tác đã được sử dụng ở phân
xưởng RFCC từ năm 201 đến 2019
5.


Ý nghĩa khoa học và thực tiến của đề tài


Áp dụng công thức xúc tác mới được lựa chọn để ổn định
tính chất giả lỏng và tuần hoàn xúc tác của phân xưởng RFCC
khi thành phần nguyên liệu dầu thơ thay đổi.

Tăng độ chuyển hóa thành các sản phẩm có giá trị như
xăng, propylene, giảm sản lượng khí khơ và sản phẩn đáy DCO.

Nâng cao tính chịu đựng về tạp chất kim loại Fe và Ca, giảm
chi phí về tiêu thụ xúc tác khi hàm lượng tạp chất trong nguyên
liệu tăng cao đòi hỏi phải bổ sung một lượng lớn xúc tác để ổn
định vận hành.

Giúp nhà máy có thể chế biến được nhiều chủng loại dầu
thơ khác nhau nếu xúc tác RFCC ổn định về tuần hoàn xúc tác
và hiệu quả kinh tế.
6.

C u tr c uận ăn

Luận văn bao gồm phần Mở đầu, 4 chương và phần kết luận và kiến
nghị. Các chương có các nội dung chính như sau:


- Chương 1: Tổng quan về công nghệ phân xưởng RFCC, nguyên liệu
và xúc tác, nội dung của chương này là t m hiểu về công nghệ RFCC,
thành phần nguyên liệu và xúc tác RFCC.



3
- Chương 2: Tổng quan về các kỹ thuật đánh giá nguyên liệu và xúc tác, nội
dung của chương này là t m hiểu về các ảnh hưởng của nguyên liệu và xúc tác
lên vận hành phân xưởng RFCC
- Chương 3: Đánh giá nguyên liệu và công thức xúc tác RFCC hiện tại, nội
dung của chương này là lựa chọn nguyên liệu và đánh giá của xúc tác hiện tại
về ảnh hưởng của tính chất giả lỏng và cơ cấu sản phẩm.
- Chương 4: Các kết quả và thảo luận, nội dung của chương này là biện luận
công thức xúc tác mới dựa trên dữ liệu vận hành và dữ liệu về các chủng loại
xúc tác qua các thời kỳ.


4

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ PHÂN XƯỞNG RFCC,
NGUYÊN LIỆU VÀ XÚC TÁC
1.1. Công nghệ phân xưởng RFCC
Phân xưởng được thiết kế với công suất là 3.256.000 tấn/ngày (hoạt động liên tục
8.000 giờ/năm). Phân xưởng RFCC được thiết kế để xử lý phần cặn chưng cất khí
quyển của dầu thô Bạch Hổ và dầu thô hỗn hợp với tỷ lệ dầu Bạch Hổ/dầu Dubai là
85% dầu thô Bạch Hổ và 15% dầu thơ Dubai. Phân xưởng RFCC có khả năng vận
hành ở 2 chế độ khác nhau: [1]
+ Tối đa xăng (Max Gasoline)
+ Tối đa LCO (Max Distillate)
Hiện tại, phân xưởng RFCC đang vận hành ở chế độ tối đa LCO. Phân xưởng
RFCC có thể xử lý 100% dầu cặn nóng trực tiếp từ phân xưởng CDU hay có thể xử lý
đến 100% dầu cặn nguội từ bể chứa nhờ hệ thống gia nhiệt và thu hồi nhiệt.
Mục đích chính của phân xưởng craking xúc tác tầng sơi dầu cặn (Residue Fluid

Catalytic Craking) là chuyển hóa nguyên liệu cặn thành các sản phẩm phân đoạn nhẹ,
có giá trị như: LPG, xăng, nguyên liệu sản xuất Diesel (Light Cycle Oil). Nhờ các
phản ứng hóa học ở dạng hơi với sự có mặt của xúc tác, các phân tử hydrocacbon
mạch dài trong nguyên liệu sẽ được bẻ gãy thành các phân tử mạch ngắn. Xúc tác tái
sinh có nhiệt độ cao cung cấp nhiệt cho quá tr nh cracking, làm bay hơi nguyên liệu
dầu và tạo điều kiện thuận lợi cho q trình cracking nhanh. Sự hóa hơi ngun liệu và
các phản ứng cracking xảy ra trong ống nâng (Riser) trong khoảng 2 giây. Các sản
phẩm của phản ứng như khí đốt, dầu cặn slurry và cốc c ng được tạo thành trong ống
nâng. Phần lớn các thiết bị trong phân xưởng RFCC dùng để chứa xúc tác, phân tách
hơi sản phẩm và tách cốc khỏi xúc tác, trong khi đó chỉ một phần nhỏ trong hệ thống
được sử dụng trực tiếp cho phản ứng cracking.
Công nghệ R2R của IFP kết hợp 2 tầng tái sinh xúc tác, hệ thống phun nguyên liệu
đồng nhất, dòng điều khiển nhiệt (mixed temperature control), hệ thống tách cuối ống
nâng và các thiết bị phân phối khơng khí, hơi nước. Cơng nghệ R2R của IFP có thể
chuyển hóa cặn chưng cất khí quyển thành sản phẩm với độ linh hoạt cao.
Tháp chưng cất phân tách sản phẩm hơi từ thiết bị phản ứng. Các sản phẩm gồm
dầu cặn, LCO, xăng nặng, phần hơi và lỏng ở đỉnh tháp. Để tối đa sản phẩm xăng,
phần xăng nặng được trộn với xăng nhẹ từ phân xưởng thu hồi khí. Để tối đa sản phẩm
Diesel, phần xăng nặng đã được tách phần nhẹ sẽ được trộn với LCO.
Phần hơi và lỏng ở đỉnh tháp chưng cất được xử lý tại phân xưởng thu hồi khí. Sản
phẩm của phân xưởng này gồm xăng nhẹ, khí đốt và LPG được xử lý bằng amine.


5
Sơ đồ tổng quan mặt bằng của phân xưởng RFCC nhà máy lọc dầu Dung Quất
được tr nh bày như hình 1.1.

Hình 1.1: Tổng quan mặt bằng cụm phân xưởng RFCC/LTU/NTU/PRU
1.1.1. Sơ đồ công nghệ cụm phân xưởng RFCC
Sơ đồ cơng nghệ phân xưởng RFCC được trình bày như hình 1.2


Hình 1.2: Sơ đồ các khu vực trong phân xưởng cracking xúc tác tầng sôi


×