Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN - vụ án hành chính bà Nguyễn Thị Ngợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.31 KB, 13 trang )

HỌC VIỆN TƯ PHÁP
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
KHOA ĐÀO TẠO LUẬT SƯ

BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN
Môn: Kỹ năng tham gia giải quyết các vụ án hành chính
Mã số hồ sơ: LS.HC 10
Người khởi kiện: bà Nguyễn Thị Ngợi
Ngày diễn: 31/05/2020
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Chu Kim Long

Họ tên học viên
Sinh ngày
Số BD
Tổ
Lớp

: VÕ THANH NHÃ
: 17/06/1995
: 337
:4
: Luật sư 21D (T7&CN)

Thành phố Hồ Chí Minh ngày 31/05/2020

I. TĨM TẮT NỘI DUNG VỤ ÁN
Võ Thanh Nhã – SBD 337

1



I.1.

Đương sự

Người khởi kiện: NGUYỄN THỊ NGỢI. Sinh ngày: 20/10/1935.
Địa chỉ thường trú: thôn Thanh Liễu, xã Tân Hưng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương.
Đại diện theo ủy quyền ban đầu: Nguyễn Thị Thao, sinh ngày: 17/09/1973
Theo Giấy Ủy quyền ngày 08/08/2016 (chấm dứt ủy quyền ngày 01/08/2016)
Địa chỉ thường trú: Thôn Thanh Liễu, xã Tân Hưng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
Đại diện theo ủy quyền hiện nay: Nguyễn Thị Nhàn, sinh năm: 1991
Giấy Ủy quyền ngày 08/08/2016
Địa chỉ thường trú: xã Long Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
- Người bị kiện: Ủy ban Nhân dân thành phố Hải Dương.
Địa chỉ: 106 đường Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương, tỉnh Hải
Dương.
Người đại diện: ông Vũ Tiến Phụng – Chủ tịch UBND TP. Hải Dương
Địa chỉ: Số 106 Trần Hưng Đạo, phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương, tỉnh Hải
Dương.
Đại diện theo ủy quyền của ông Phụng: ông Trần Hồ Đăng – Phó chủ tịch UBND TP.
Hải Dương theo Giấy Ủy quyền ngày 14/07/2016.
- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan:
 Nguyễn Hữu Phong. Sinh năm 1966, địa chỉ: Thôn Thanh Liễu, xã Tân
Hưng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
 Nguyễn Thị Nghiệm. Sinh năm 1971, địa chỉ: Thôn Thanh Liễu, xã Tân
Hưng, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
 Nguyễn Thị Đón. Sinh năm 1963, địa chỉ: Thôn Thanh Liễu, xã Tân Hưng,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
 Nguyễn Thị Phú. Sinh năm 1968, địa chỉ: Thôn Thanh Liễu, xã Tân Hưng,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

 Nguyễn Thị Thao. Sinh năm 1973, địa chỉ: Thôn Thanh Liễu, xã Tân Hưng,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Võ Thanh Nhã – SBD 337

2


 Nguyễn Thị Thảo. Sinh năm 1976, địa chỉ: Thôn Thanh Liễu, xã Tân Hưng,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

I.2.

Đối tượng khởi kiện:
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số AK 734508, tờ bản đồ số 3, thửa đất số

334 do Ủy ban Nhân dân huyện Gia Lộc (nay là TP. Hải Dương) cấp ngày 30 tháng 12
năm 2007 cho ông Nguyễn Hữu Phong và bà Nguyễn Thị Nghiệm.

I.3.

Diễn biến vụ án

Tháng 10 năm 2002 do thực hiện chủ trương của Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đồng
loạt trên địa bàn huyện Gia Lộc nên ông Nguyễn Hữu Phong và bà Nguyễn Thị
Nghiệm đã làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với thủ tục gồm:
01 đơn xin cấp giấy chứng nhận QSDĐ theo mẫu đề ngày 01/12/2002, 01 thơng báo về
việc hộ gia đình kiểm tra thửa đất đang sử dụng để lập hồ sơ cơng khai hình thể, kích
thước, diện tích của thửa đất.
Ngày 30 tháng 12 năm 2007 Nguyễn Hữu Phong và bà Nguyễn Thị Nghiệm đã
được Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc cấp giấy chứng nhận QSDĐ số AK 734508 thửa

đất số 334, tờ bản đồ số 03, diện tích: 1.181m 2 (trong đó có đất ở nơng thơn: 700m2,
đất trồng cây lâu năm: 481m2. Nguồn gốc thửa đất của được cấp giấy chứng nhận cho
ông Phong, bà Nghiệm: Theo hồ sơ địa chính của xã Tân Hưng, sổ đăng ký ruộng đất
và bản đồ địa chính lập theo Chỉ thị 299/TTg ngày 10/11/1980 của Thủ tướng chính
phủ, thửa đất được đăng ký tên ơng Nguyễn Hữu Đặt (“Ơng Đặt”) tại trang sổ số 39,
STT 195 tờ bản đồ số 07, thửa đất số 195, diện tích 785m2 loại đất thổ cư (T) và thửa
192 diện tích 150m2, loại đất ao.
Ơng Đặt và bà Ngợi có năm người con gồm: Nguyễn Thị Đón (Sinh năm: 1963),
Nguyễn Hữu Phong (Sinh năm: 1966), Nguyễn Thị Phú (Sinh năm: 1968), Nguyễn Thị
Thao (Sinh năm: 1973), Nguyễn Thị Thảo (Sinh năm: 1976), đều trú tại Thôn Thanh
Liễu, xã Tân Hưng, TP. Hải Dương.

Võ Thanh Nhã – SBD 337

3


Năm 2008, thị xã Tân Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương sát nhập vào thành
phố Hải Dương nên toàn bộ hồ sơ cấp GCN được chuyển đến Sở Tài Nguyên và Môi
Trường Thành phố Hải Dương.
Ngày 12 tháng 01 năm 2016, bà Nguyễn Thị Ngợi có gửi đơn đến Ủy ban nhân
dân xã Tân Hưng, thành phố Hài Dương, tỉnh Hải Dương về việc tranh chấp di sản
thừa kế của ông Nguyễn Hữu Đặt, sinh ngày 10/10/1935 tại thôn Thanh Liễu, xã Tân
Hưng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương (chết ngày 22/02/2001).
Ngày 15 tháng 01 năm 2016, bà Nguyễn Thị Thao (con gái ông Đặt và bà Ngợi)
đi lao động nước ngoài về, đề nghị bà Ngợi làm hồ sơ để cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với diện tích đất đang quản lý, sử dụng cho bà. Khi đó bà Ngợi và bà
Thao mới biết UBND huyện Gia Lộc đã cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
ông Phong và bà Nghiệm.
Ngày 23/05/2016, bà Nguyễn Thị Ngợi đã làm đơn khởi kiện đến Tòa án nhân

dân thành phố Hải Dương với yêu cầu hủy giấy chứng nhận chứng QSDĐ số AK
734508, tờ bản đồ số 03 ngày 30/12/2007, mà UBND Tp. Hải Dương đã cấp cho Ông
Nguyễn Hữu Phong và bà Nguyễn Thị Nghiệm.

II. CÁC VĂN BẢN CẦN PHẢI ÁP DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN
1. Luật Tố tụng hành chính số 93/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
2. Bộ luật Dân sự số 44-L/CTN ngày 28/10/1995 của Quốc hội
3. Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/7/2004
4. Luật Hơn nhân và gia đình năm 1959
5. Luật Hơn nhân và gia đình năm 1986
6. Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp số 48/2010/QH12 ngày 17/06/2010 của
Quốc hội, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2012;
7. Pháp lệnh của hội đồng nhà nước số 69-LCT/HĐNN8 ngày 10/08/1992 về thuế
nhà, đất;
8. - Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐTP ngày 29/07/2011 của Hội đồng Thẩm phán
TAND tối cao hướng dẫn thi hành một số quy định của Luật Tố tụng hành
chính (sửa đổi, bổ sung năm 2015).
Võ Thanh Nhã – SBD 337

4


9. Nghị quyết 104/2015/QH13 ngày 25/11/2015 hướng dẫn thi hành Luật Tố tụng
hành chính 2015.
10. Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật
đất đai;
11. Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ
sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà

nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.
12. Chỉ thị 299/TTg ngày 10/11/1980 về công tác đo đạc, phân hạng và đăng ký
ruộng đất trong cả nước.

III. CÁC CÂU HỎI DỰ KIẾN CỦA LUẬT SƯ ĐẶT RA TẠI PHIÊN TOÀ SƠ
THẨM
* HỎI NGƯỜI KHỞI KIỆN
1. Bà Ngợi phát hiện ông Phong tự ý xin cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất là
vào khi nào?
2. Bà cho biết thời gian cụ thể bà Thao từ nước ngồi trở về nhà?
* HỎI NGƯỜI CĨ QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ LIÊN QUAN
1. Ông cho biết bà Thao từ nước ngồi trở về nhà vào lúc nào?
2. Ơng có nhớ thời gian cụ thể không?
3. Khi nãy bà Nhàn có trình bày bà Thao từ nước ngồi trở về nhà vào khoảng tháng
01/2016, ơng có ý kiến như thế nào về lời khai này?
* HỎI NGƯỜI BỊ KIỆN
1. Ông có biết thời điểm bà Ngợi đến UBND để xác minh về giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất được cấp cho ơng Phong, bà Nghiệm khơng?
2. Ơng cho biết Giấy chứng nhận QSDĐ cấp cho ông Phong, bà Nghiệm do cá nhân,
cơ quan nào cấp khơng?
3. Ơng cho biết địa giới hành chính huyện Gia Lộc có bị hợp nhất, sáp nhập vào TP.
Hải Dương không?
Võ Thanh Nhã – SBD 337

5


IV. BẢN LUẬN CỨ BẢO VỆ NGƯỜI KHỞI KIỆN
Kính thưa: HĐXX
Vị đại diện VKS

Các Luật sư đồng nghiệp
Mọi người tham dự phiên Tồ

Tơi là Luật sư Võ Thanh Nhã, thuộc cơng ty Luật Nhã và Cộng sự, Đồn Luật sư Tp. Hồ
Chí Minh.
Tơi tham dự phiên tồ hơm nay để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho ơng Nguyễn
Hữu Phong – là người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan trong vụ án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án, kết quả xét hỏi tại phiên toà hôm nay và căn cứ theo
các quy định của pháp luật. Tơi kính đề nghị Hội đồng xét xử TAND TP. Hải Dương ra
quyết định đình chỉ giải quyết vụ án “khiếu kiện hành chính” giữa Nguyên đơn –
bà Nguyễn Thị Ngợi và bị đơn – UBND TP. Hải Dương, dựa trên những nhận định
sau:
Thứ nhất, TAND Tp. Hải Dương đã vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng khi thụ
lý giải quyết vụ án. Cụ thể:
Bà Nguyễn Thị Ngợi khởi kiện UBND Tp. Hải Dương, yêu cầu tuyên huỷ Giấy CN
QSDĐ số AK 734508 do UBND huyện Gia Lộc cấp cho ông Nguyễn Hữu Phong và
bà Nguyễn Thị Nghiệm.
Vụ án hành chính này được TAND Tp. Hải Dương thụ lý giải quyết vào ngày
31/5/2016 và được đưa ra xét xử vào năm 2018.
Theo các mốc thời gian nêu trên, vụ án này được TAND TP. Hải Dương thụ lý giải
quyết trước khi Luật Tổ tụng Hành chính năm 2015 có hiệu lực nhưng được đưa ra xét
xử sau khi Luật Tổ tụng Hành chính năm 2015 đã có hiệu lực.
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 104/2015/NQ-QH thì “Đối với những
vụ án hành chính đã được Toà án thụ lý trước ngày 01 tháng 7 năm 2016, nhưng kể từ
ngày 01 tháng 7 năm 2016 mới xét xử theo thủ tục sơ thẩm thì áp dụng quy định của
Luật Tố tụng hành chính 2015 giải quyết”.
Võ Thanh Nhã – SBD 337

6



Vì vậy, việc xét xử vụ án hành chính này phải tuân theo quy định của Luật tố tụng
hành chính năm 2015.
Khoản 1, Điều 31 Luật Tố tụng Hành chính 2015 đã quy định TAND cấp huyện
KHƠNG CĨ thẩm quyền giải quyết khiếu kiện đối với QĐHC, HVHC của UBND
cấp huyện.
TAND Tp. Hải Dương là Toà án cấp huyện, do đó khơng có thẩm quyền xét xử đối với
quyết định hành chính của UBND cấp huyện.
Việc TAND Tp. Hải Dương vẫn thụ lý, giải quyết vụ án mà không chuyển hồ sơ đến
TAND tỉnh Hải Dương là trái quy định của Pháp luật.
Thêm nữa, nội dung đơn khởi kiện của bà Ngợi khơng có nội dung “Cam đoan về việc
khơng đồng thời khiếu nại đến người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại”, căn cứ theo
điểm g Khoản 1 Điều 118, Điều 122, Điều 123 Luật Tố tụng hành chính năm 2015 thì
đơn khởi kiện khơng có nội dung cam đoan trên thẩm phán sẽ phải yêu cầu người khởi
kiện bổ sung, sửa đổi đơn khởi kiện, nếu không sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện thì
phải trả lại đơn khởi kiện chứ không được thụ lý vụ án.

Từ những lẽ trên, tôi cho rằng việc TAND TP. Hải Dương thụ lý giải quyết vụ án với
người bị kiện là UBND TP. Hải Dương là không phù hợp với quy định của pháp luật.
Thứ hai, tơi cho rằng có mâu thuẫn trong lời khai của người khởi kiện là bà
Nguyễn Thị Ngợi. Cụ thể:
Theo nội dung đơn khởi kiện, bà Ngợi trình bày vào ngày 15/1/2016, con gái bà Ngợi
đi lao động nước ngồi về thì phát hiện ơng Phong đã tự ý xin cấp Giấy CN QSDĐ
trên thửa đất của gia đình.
Tuy nhiên tại biên bản lấy lời khai (BL số 38) thì bà Ngợi lại khai “Vì năm ngối, con
gái tơi là Thao đi nước ngồi về tơi phát hiện ông Phong tự làm giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất”. Biên bản lấy lời khai này được ghi vào 6/7/2016. Vậy theo lời
khai này của bà Ngợi thì bà Thao về nhà vào năm 2015.
Tại phiên Tồ hơm nay, đại diện bà Ngợi trình bày bà Thao từ nước ngồi về nhà vào
tháng 1/2016. Tuy nhiên, khơng có căn chứ chứng minh cho lời khai này của bà Nhàn

và cần thiết phải kiểm tra lại tính chính xác trong lời khai của bà Ngợi.
Võ Thanh Nhã – SBD 337

7


Cả bà Ngợi cũng như bà Thao đều thừa nhận thời điểm biết ông Phong tự ý làm giấy
CN QSDĐ là khi bà Thao từ nước ngồi về nhà. Vì vậy, thời điểm bắt đầu tính thời
hiệu khởi kiện là khi bà Thao từ nước ngoài trở về Việt Nam.
Theo quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 116 Luật Tố tụng Hành chính năm 2015 thì
thời hiệu khởi kiện vụ án Hành chính là 01 năm kể từ ngày biết được Quyết định Hành
chính.
Hiện chưa có tài liệu xác minh việc bà Thao nhập cảnh từ nước ngoài về VN là khi nào.
Nếu kể thời điểm bà Thao nhập cảnh vào VN đến ngày bà Ngợi nộp đơn khởi kiện quá
01 năm thì đã quá thời hạn khiếu kiện quyết định hành chính. Vì vậy cần phải đình chỉ
giải quyết vụ án theo đúng quy định của pháp luật.
Kính thưa HĐXX
Từ những phân tích, lập luận nêu trên, căn cứ quy định tại Điều 143 và Khoản 1 Điều 123
Luật tố tụng hành chính 2015, tơi kính đề nghị Hội đồng xét xử TAND TP. Hải Dương ra
Quyết đình chỉ giải quyết vụ án.
Tôi mong HĐXX xem xét thấu đáo đề nghị của tôi để đảm bảo vụ án được giải quyết
theo đúng quy định của pháp luật. Tránh làm hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của
các đương sự.
Cảm ơn Hội đồng xét xử đã lắng nghe.

Võ Thanh Nhã – SBD 337

8



V. NHẬN XÉT VỤ ÁN:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Võ Thanh Nhã – SBD 337

9



.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Võ Thanh Nhã – SBD 337


10


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
Võ Thanh Nhã – SBD 337

11


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Võ Thanh Nhã – SBD 337

12


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Võ Thanh Nhã – SBD 337

13



×