Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Đề tài đánh giá chất lượng môi trường nước bể nuôi trồng thủy sản tại hợp tác xã thủy sản hồ núi cốc thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 61 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRẦN THỊ MY
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BỂ NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN TẠI HỢP TÁC XÃ THỦY SẢN HỒ NÚI CỐC
THÁI NGUN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Hệ đào tạo

: Chính quy

Chun ngành

: Địa chính Mơi trường

Khoa

: Quản lý Tài ngun

Khóa học

: 2015 - 2019

Thái Nguyên, năm 2019


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRẦN THỊ MY
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC BỂ NUÔI TRỒNG
THỦY SẢN TẠI HỢP TÁC XÃ THỦY SẢN HỒ NÚI CỐC
THÁI NGUN

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo

: Chính quy

Chun ngành

: Địa chính Mơi trường

Lớp

: K47 – ĐCMT

Khoa

: Quản lý Tài nguyên

Khóa học

: 2015 - 2019

Giảng viên hướng dẫn


: PGS.TS. Đỗ Thị Lan

Thái Nguyên, năm 2019


i

LỜI CẢM ƠN
Nhằm hoàn thiện mục tiêu đào tạo kỹ sư Địa chính Mơi trường có đủ
năng lực, sáng tạo và có kinh nghiệm thực tiễn cao. Được sự nhất trí của
Trường Đại học Nơng Lâm Thái Ngun, Ban Chủ nhiệm khoa Quản Lý Tài
Nguyên cùng với nguyện vọng của bản thân em đã tiến hành thực hiện đề tài
“Đánh giá chất lượng nước bể nuôi trồng thủy sản tại hợp tác xã thủy sản
Hồ Núi Cốc Thái Nguyên” Để hoàn thành được luận văn này, em xin chân
thành cảm ơn Ban Giám hiệu nhà trường Trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên, Ban Chủ nhiệm khoa Quản Lý Tài Nguyên cùng các thầy cô giáo đã
truyền đạt lại cho em những kiến thức quý báu về chuyên môn cũng như những
kiến thức xã hội trong suốt khóa học vừa qua. Đặc biệt em xin bày tỏ lịng biết
ơn tới cơ giáo PGS.TS Đỗ Thị Lan đã giúp đỡ, dẫn dắt em trong suốt thời gian
thực tập và hướng dẫn em hồn thành khóa luận này.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ban lãnh đạo cùng các cán
bộ kỹ thuật, công nhân viên tại hợp tác xã thủy sản Hồ Núi Cốc đã tạo điều
kiện tốt nhất để giúp đỡ em trong quá trình thực tập tại đơn vị.
Do trình độ và thời gian có hạn, bước đầu được làm quen với thực tế và
phương pháp nghiên cứu vì thế khóa luận khơng thể tránh khỏi những thiếu
sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp quý báu của thầy cơ giáo và bạn bè
để khóa luận của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !
Thái Nguyên, ngày


tháng năm 2019

Sinh viên

Trần Thị My


ii

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Nồng độ BOD trong các môi trường nước khác nhau.................... 11
Bảng 3.1. Vị trí và địa điểm lấy mẫu .............................................................. 25
Bảng 3.2. Bảng các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước................................... 26
Bảng 3.3. Bảng các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước so với QCVN ........... 27
Bảng 4.1. Diện tích các bể ni ...................................................................... 30
Bảng 4.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước hồ nguồn.............. 32
Bảng 4.3. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước trong bể nuôi thủy sản ... 36


iii

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Sản lượng thủy sản của Việt Nam từ 1995 – 2016 ......................... 17
Hình 4.1. Ảnh vệ tinh của TTTS ..................................................................... 29


iv

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BNN

Bộ nông nghiệp

BNNPTNT

Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn

BTNMT

Bộ tài nguyên và môi trường

BVMT

Bảo vệ mơi trường

CP

Chính động xuất khẩu
thủy sản, />20.Tống yến, ơ nhiễm nước và các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước,
/>21.wikipedia,ônhiễmnước, />BB%85m_n%C6%B0%E1%BB%9Bc


QCVN 08-MT:2015/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

(National technical regulation on surface water quality)
Bảng giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước mặt
Giá trị giới hạn

TT

Thơng số

Đơn vị

1 pH

A

B

A1

A2

B1

B2

6-8,5

6-8,5

5,5-9

5,5-9

2 BOD5 (20°C)


mg/l

4

6

15

25

3 COD

mg/l

10

15

30

50

4 Ơxy hịa tan (DO)

mg/l

≥6

≥5


≥4

≥2

5 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/l

20

30

50

100

6 Amoni (NH4+ tính theo N)

mg/l

0,3

0,3

0,9

0,9

7 Clorua (Cl-)


mg/l

250

350

350

-

8 Florua (F-)

mg/l

1

1,5

1,5

2

9 Nitrit (NO-2 tính theo N)

mg/l

0,05

0,05


0,05

0,05

10 Nitrat (NO-3 tính theo N)

mg/l

2

5

10

15

11 Phosphat (PO43- tính theo P)

mg/l

0,1

0,2

0,3

0,5

12 Xyanua (CN-)


mg/l

0,05

0,05

0,05

0,05

13 Asen (As)

mg/l

0,01

0,02

0,05

0,1

14 Cadimi (Cd)

mg/l

0,005

0,005


0,01

0,01

15 Chì (Pb)

mg/l

0,02

0,02

0,05

0,05

16 Crom VI (Cr6+)

mg/l

0,01

0,02

0,04

0,05

17 Tổng Crom


mg/l

0,05

0,1

0,5

1

18 Đồng (Cu)

mg/l

0,1

0,2

0,5

1

19 Kẽm (Zn)

mg/l

0,5

1,0


1,5

2

20 Niken (Ni)

mg/l

0,1

0,1

0,1

0,1


Giá trị giới hạn
TT

Thông số

Đơn vị

A

B

A1


A2

B1

B2

21 Mangan (Mn)

mg/l

0,1

0,2

0,5

1

22 Thủy ngân (Hg)

mg/l

0,001

0,001

0,001

0,002


23 Sắt (Fe)

mg/l

0,5

1

1,5

2

24 Chất hoạt động bề mặt

mg/l

0,1

0,2

0,4

0,5

25 Aldrin

µg/l

0,1


0,1

0,1

0,1

26 Benzene hexachloride (BHC)

µg/l

0,02

0,02

0,02

0,02

27 Dieldrin

µg/l

0,1

0,1

0,1

0,1


µg/l

1,0

1,0

1,0

1,0

µg/l

0,2

0,2

0,2

0,2

30 Tổng Phenol

mg/l

0,005

0,005

0,01


0,02

31 Tổng dầu, mỡ (oils & grease)

mg/l

0,3

0,5

1

1

mg/l

4

-

-

-

33 Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/I

0,1


0,1

0,1

0,1

34 Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/I

1,0

1,0

1,0

1,0

2500

5000

7500

10000

20

50


100

200

28

29

32

Tổng Dichloro diphenyl
trichloroethane (DDTS)
Heptachlor &
Heptachlorepoxide

Tổng các bon hữu cơ
(Total Organic Carbon, TOC)

MPN hoặc
35 Coliform

CFU /100
ml
MPN hoặc

36 E.coli

CFU /100
ml



QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT BẢO VỆ ĐỜI SỐNG THỦY SINH
National technical regulation on Surface Water Quality
for protection of aquatic lifes
Bảng 1: Giá trị giới hạn các thơng số trong nước mặt dùng
cho mục đích bảo vệ đời sống thủy sinh
TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

pH

2

Ơxy hồ tan (DO)

mg/l

≥4

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)


mg/l

100

4

Tổng chất rắn hịa tan

mg/l

1000

5

Nitrit (NO2- tính theo N)

mg/l

0,02

6

Nitrat (NO3- tính theo N)

mg/l

5

7


Amoni (NH4+tính theo N)

mg/l

1

8

Xyanua (CN-)

mg/l

0,01

9

Asen (As)

mg/l

0,02

10 Cadimi (Cd)

mg/l

0,005

11 Chì (Pb)


mg/l

0,02

12 Crom VI

mg/l

0,02

13 Đồng (Cu)

mg/l

0,2

14 Thuỷ ngân (Hg)

mg/l

0,001

Hoá chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ

6,5 - 8,5


TT


Thơng số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

Aldrin

3,0

Chlordane

2,4

DDT

1,1

15 Dieldrin

µg/l

0,24

Endrin

0,09

Heptachlor


0,52

Toxaphene

0,73

Hóa chất trừ cỏ
16

2,4 D
2,4,5 T

0,2
mg/l

Paraquat

0,1
1,2

17 Tổng dầu, mỡ khoáng

mg/l

0,05

18 Phenol (tổng số)

mg/l


0,005

19 Chất hoạt động bề mặt

mg/l

0,2


MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG Q TRÌNH THỰC TẬP

Hình 1: Lấy mẫu nước

Hình 2: Bể ni cá

Hình 3: Máy đo các chỉ số
mơi trường nước

Hình 4: Lấy mẫu hồ nguồn



×