Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

BÁO cáo TSNN: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG ĐẠI LÝ TÀU BIỂN TẠI CÔNG TY CẢNG DỊCH VỤ DẦU KHÍ DỰA TRÊN MÔ HÌNH PSQM CỦA GRONROOS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 55 trang )

Ƣ







(PTSC SUPPLY BASE)

ƣ

:
v
s t: TS.
v
t
:
MSSV: 71506020
: 15070602



9/2020


Tôi xin cam đoan rằng, bài báo cáo tập sự nghề nghiệp “
i pháp phát triển
hoạt đ
đại lý tàu biển tại Cơng ty C ng Dịch vụ Dầu khí (PTSC Supply Base)”
là bài báo cáo được nghiên cứu bởi tôi. ài báo cáo này là t qu c a quá tr nh h c


tập nghi n cứu t i Trư ng i h c Tôn ức Th ng và ông ty ng ịch vụ u h
dựa tr n c sở nghi n cứu l thuy t i n thức chuy n ngành tập sự t i doanh nghiệp
v i sự hư ng d n c a i ng vi n TS. Nguy n Vi t ằng và án b hư ng d n t i
Công ty h V Ti n Lu n
Ngo i trừ những tài liệu tham kh o được trích d n trong bài báo cáo, tơi cam
đoan rằng, toàn ph n hay những ph n nhỏ c a bài báo cáo này chưa từng được công bố
hoặc sử dụng để công nhận ở những n i hác.
Bài báo cáo nghiên cứu này chưa bao gi được n p để nhận bất kỳ sự đánh giá
nào. Và hông c nghi n cứu, báo cáo, tài liệu nào c a ngư i hác được sử dụng trong
bài báo cáo này mà hơng được trích d n theo đ ng quy định.
Ngư i thực hiện: Sinh vi n L ông Thành, MSSV 71506020 huy n ngành
Kinh doanh quốc t Khoa Qu n trị inh doanh Trư ng i h c Tơn ức Th ng
TP. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2020.


Ơ
K nh thưa i ng vi n hư ng d n TS Nguy n Vi t ằng và án b hư ng d n
t i ông ty ng ịch vụ u h
h V Ti n Luân.
Bài cáo báo tập sự nghề nghiệp này được thực hiện bởi sinh viên Lê Công
Thành thu c Chuyên ngành Kinh Doanh Quốc T - Khoa Qu n Trị Kinh Doanh c a
Trư ng i h c Tơn ức Th ng, Thành phố Hồ Chí Minh.
L i đ u tiên, tơi xin bày tỏ lịng bi t n s u s c đ n Gi ng vi n hư ng d n Ti n
sĩ Nguy n Vi t Bằng ngư i đã tận t nh hư ng d n, dành nhiều th i gian định hư ng,
góp ý và chỉnh sửa nhiều sai sót trong suốt q trình thực hiện để hồn thành bài cáo
báo tập sự nghề nghiệp này.
Tôi xin c m n an lãnh đ o tập thể cán b công nh n vi n ông ty ng ịch
vụ
u h đặc biệt là h V Ti n Lu n và các cán b ph ng
i l tàu biển đã

hư ng d n tôi thật tận tình về cơng việc t i Cơng ty.
Xin c m n qu Th y ô Trư ng i h c Tơn ức Th ng Thành phố Hồ Chí
Minh, những ngư i đã trang bị cho tôi những ki n thức quý báu trong th i gian tôi theo
h c t i Trư ng.
ồng th i, tôi xin gửi l i c m n đ n các tác gi bài vi t các trang web đã g p
ph n cung cấp cho tơi các tiện ích và thơng tin c n thi t, phù hợp cho bài báo cáo tập
sự nghề nghiệp.
Và cuối cùng, tôi xin chân thành c m n tất c những ngư i b n đã tận tình hỗ
trợ g p và đ ng viên tơi trong suốt th i gian h c tập và nghiên cứu.
Mặc dù tôi đã rất cố g ng nhưng ch c ch n sẽ còn nhiều sai s t chưa thể kh c
phục h t được vì vậy rất mong Gi ng vi n hư ng d n, Cán b hư ng d n góp ý ki n
chân thành, phê bình thẳng th n để tơi rút thêm kinh nghiệm cho những l n sau.
M t l n nữa xin gửi l i tri n đ n tất c m i ngư i.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2020.


NH N XÉT CỦA GI NG VIÊN PH N BI N
Sinh viên: _________

MSSV:__

L p: ___

Khóa: __

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Giảng viên






CCDV
CHXHCNVN
LT
DVKTDK
L
PTDV
PTSC Supply Base
PVN
SCM
T L
TNHH
Tổng ông ty PTS

ung cấp dịch vụ
ng a Xã i h Nghĩa Việt Nam
i l tàu biển
ịch vụ
thuật d u h
ợp đồng lao đ ng
Phát triển dịch vụ
ơng ty ng ịch vụ u h
Tập đồn u h Quốc gia Việt Nam
Qu n l chuỗi cung ứng
Th i h n lao đ ng
Trách nhiệm hữu h n
Tổng ông ty ổ ph n ịch vụ K thuật
u h Việt Nam



ng
Số lượng và c cấu nhân sự c a ông ty ng ịch vụ u h .................. 17
ng 2 ác lo i phư ng tiện vận t i c a ông ty ng ịch vụ u h ................. 19
ng
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a ông ty PTS Supply ase giai đo n
2015-2017....................................................................................................................... 20
ng 2 So sánh các mô h nh đánh giá chất lượng dịch vụ ......................................... 29
ng 2 2
cấu nh n sự ph ng i l tàu biển ông ty PTS Supply ase .............. 32
nh
nh 2

Logo ông ty ng ịch vụ u h PTS Supply ase ............................. 7
ng dịch vụ c a ông ty PTS Supply Base ............................................... 34


Ơ
S đồ
Vị trí c a Cơng ty C ng Dịch vụ D u khí trong Tập đồn u h Quốc gia
Việt Nam .......................................................................................................................... 8
S đồ 2
cấu tổ chức c a ông ty ng ịch vụ u h ...................................... 10
S đồ
ác nh n lực ch chốt c a ông ty ng ịch vụ u h .......................... 16
S đồ 2 Mô h nh hất lượng K thuật/ Chất lượng Chức năng c a Gronroos........... 26
iểu đồ
oanh thu c a ông ty ng ịch vụ u h giai đo n 20 – 2017 ..... 21
iểu đồ 2 iá vốn hàng bán c a ông ty PTS Supply ase giai đo n .................... 22
iểu đồ

Lợi nhuận c a ông ty ng ịch vụ u h giai đo n 20 – 2017 ..... 23
iểu đồ 2 2 T tr ng đ ng g p c a các đ n vị inh doanh chi n lược về doanh thu
trong ông ty PTS Supply ase năm 20 8 ................................................................. 35
iểu đồ
oanh thu c a dịch vụ đ i l tàu biển t i ông ty PTS Supply ase...... 40


U
 Lý do chọ đề tài
Công nghiệp hàng h i là m t trong những ho t đ ng thư ng m i l u đ i nhất
trên th gi i. Những câu chuyện xa xưa li n quan đ n ngành Hàng H i được ghi l i
trong th n tho i Hy L p cổ và phát triển m nh mẽ nhất vào th k thứ XVI khi ngư i
Bồ ào Nha văng buồm đi h p th gi i. Sau nhiều th k đ n nay, ngành Hàng H i đã
có những thành tựu nổi bật ghi dấu trong lịch sử hiện đ i c a nhân lo i và trở thành
m t trong những phư ng thức vận t i phổ bi n và quan tr ng nhất trong giao thư ng
kinh t .
Trong những thập k qua thư ng m i th gi i đã thay đổi từ các nền kinh t
quốc gia cô lập khép kín sang hệ thống kinh t tồn c u v i nhu c u trao đổi thư ng
m i ngày càng tăng về khối lượng quy mô c ng như r t ng n kho ng cách về không
gian địa lý; và sự phát triển c a ngành vận t i biển đã thể hiện được vai trò quan tr ng
c a mình trong việc th c đẩy sự phát triển đ Vận t i biển chi m kho ng 80% lượng
hàng hóa xuất nhập khẩu so v i đư ng s t đư ng hàng hông đư ng b … và đem l i
m t nguồn thu ngo i tệ khổng lồ cho các quốc gia phát triển đư ng biển. Do vậy,
ngành vận t i biển đã trở thành ngành kinh doanh dịch vụ tiềm năng
Ngày nay, vận t i biển không chỉ đ n thu n là dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ
n i này đ n n i hác mà c n bao gồm rất nhiều các lo i hình dịch vụ khác nữa như
dịch vụ khai thác c ng biển, dịch vụ khai thác tàu, dịch vụ đ i lý giao nhận đ i lý tàu
biển, môi gi i tàu …
ồng hành v i sự phát triển c a ngành vận t i biển Việt Nam là ngành dịch vụ
D u khí – ngành công nghiệp đang giữ vai tr đ u tàu kinh t c a đất nư c – đ ng g p

trung bình 20-25% tổng thu ng n sách Nhà nư c, góp ph n phát triển kinh t - xã h i
và là công cụ điều ti t kinh t vĩ mơ c a Chính ph .
Việt Nam có vị trí thuận lợi nằm tr n đư ng hàng h i quốc t , có b biển tr i
dài, có nhiều c ng biển s u đặc biệt sở hữu các bể tr m tích d u khí l n c a th gi i và
đ y là điều kiện để phát triển ngành vận t i biển nói chung và ngành dịch vụ D u khí
nói riêng. Trong số các ngành dịch vụ c a vận t i biển th
i lý tàu biển là m t ngành
dịch vụ đáng ch
v i sức hấp d n khá cao khi các doanh nghiệp trong và ngoài nư c
tham gia Trong đ c dịch vụ
i lý tàu biển c a Công ty C ng Dịch vụ D u khí
(PTSC Supply Base) trực thu c Tổng Công ty Cổ ph n K thuật Dịch vụ D u khí Việt
Nam (PTSC) – thành viên c a Tập đồn u khí Quốc gia Việt Nam (PVN) - là doanh

1


nghiệp Nhà nư c có vai trị ch đ o trong c ng dịch vụ d u h tr i đều t i tất c các
trung tâm trên c 3 miền B c, miền Trung và miền Nam như à Rịa – V ng Tàu –
ồng Nai – Hiệp Phư c, Dung Quất – Qu ng Ngãi – à Nẵng Nghi S n – Thanh
a … n c nh đ thực t c ng cho thấy công việc inh doanh đ i lý tàu biển còn
tồn t i nhiều h hăn và tiềm năng c n được khai thác sâu r ng h n nữa đ i hỏi
doanh nghiệp ph i không ngừng nỗ lực, cố g ng vư n l n và đ ng g p h n nữa vào sự
phát triển c a ngành dịch vụ d u khí.
Sau m t kho ng th i gian tập sự nghề nghiệp t i PTSC Supply Base giúp tôi
nhận ra những triển v ng và tiềm năng c a ngành dịch vụ đ i lý tàu biển. Từ bối c nh
đ việc nghiên cứu và đánh giá thực tr ng để tìm ra gi i pháp th c đẩy h n nữa ho t
đ ng đ i lý tàu biển t i Công ty là vô cùng c n thi t, tác gi quy t định ch n đề tài:

I PHÁP PHÁT TRI N HO

I LÝ TÀU BI N T I CƠNG TY
C NG DỊCH V D U KHÍ. V những l do tr n n n tác gi ch n đề tài này làm báo
cáo tập sự nghề nghiệp huy n ngành Kinh oanh Quốc T
 Mục tiêu
ứu của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu tổng quát c a đề tài là ph n t ch thực tr ng ho t đ ng đ i
lý tàu biển t i Công ty PTSC Supply ase Tr n c sở đ đề xuất các biện pháp cụ thể
gi p th c đẩy h n nữa ho t đ ng đ i lý tàu biển t i Công ty.
ụ thể mục ti u nghi n cứu bao gồm:
M t à, tìm hiểu về thông tin tổng quát c a ông ty ng ịch vụ u h .
i à, hệ thống h a các mô h nh nghi n cứu li n quan đ n đánh giá chất lượng
dịch vụ và ch n mô h nh PSQM c a ronroos
à, vận dụng mô h nh ronroos đánh giá chất lượng dịch vụ đ i l tàu biển
t i Công ty ng ịch vụ u h .
ốn à, đưa ra các gi i pháp th c đẩy h n nữa ho t đ ng đ i lý tàu biển t i ông
ty ng ịch vụ u h .
 ố tƣợng
ứu của đề tài
ối tượng nghiên cứu c a đề tài là ho t đ ng dịch vụ đ i lý tàu biển t i Công ty
C ng Dịch vụ D u khí (PTSC Supply Base).
 Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Về mặt không gian: Các thông tin và dữ liệu sẽ được thu thập t i Cơng ty C ng
Dịch vụ D u khí ở Thành phố V ng Tàu à Rịa – V ng Tàu
Về mặt th i gian:
ố i us
p: Nghiên cứu trong vòng 2 tháng, từ tháng 2 đ n tháng 4.

2



ố i u th
p ựa tr n các báo cáo tài ch nh và nh n sự do ông ty ng
ịch vụ u h cung cấp giai đo n 20 -2017.

ƣơ p p
ứu của đề tài
ài báo cáo tập sự nghề nghiệp này được thực hiện dựa tr n những phư ng
pháp sau:
Phư ng pháp thu thập dữ liệu: các dữ liệu được thu thập từ website c a Công ty
và dữ liệu n i b c a ph ng i lý tàu biển c a Công ty PTSC Supply Base;
Phân tích thơng tin, tổng hợp số liệu và sử dụng b ng biểu s đồ để đánh giá dữ
liệu qua đ đưa ra thực tr ng và gi i pháp;
Bên c nh đ bài báo cáo còn tham kh o tài liệu từ các bài cáo báo c a các anh
chị h a trư c li n quan đ n vấn đề ho t đ ng đ i lý tàu biển để làm tư liệu hoàn thành
bài báo cáo tập sự nghề nghiệp này.

ĩa ủa đề tài
K t qu c a đề tài báo cáo này bổ sung vào c sở lý luận về ho t đ ng đ i lý tàu
biển t i Việt Nam nói chung và t i Công ty C ng Dịch vụ D u khí nói riêng.
Gi i pháp phát triển hoạt đ
đại lý tàu biển tại Cơng ty C ng Dịch vụ
Dầu khí có những nghĩa thực ti n như sau:
h nh t, qua tìm hiểu về ho t đ ng đ i lý tàu biển t i Công ty C ng Dịch vụ
D u h gi p ch ng ta c cái nh n hách quan h n về thực tr ng đ i lý tàu biển t i
Công ty;
h h i, bi t rõ những quy trình cơng việc trong việc thực hiện đ i lý tàu biển;
h
, hiểu được các gi i pháp được đề xuất để th c đẩy h n nữa sự phát triển
c a ngành vận t i n i chung và đ i lý tàu biển nói riêng.
 Kết cấu của đề tài

Ngồi ph n mở đ u và t luận bài báo cáo tập sự nghề nghiệp được chia thành
0 chư ng v i các n i dụng như sau:
ƣơ 1:
i thi u tổng quan về Cơng ty C ng Dịch vụ Dầu khí
Trình bày tổng quan chung về thông tin c a Công ty, bao gồm: thông tin c a
ông ty lĩnh vực ho t đ ng, c cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ c a từng Phịng Ban, tình hình nhân sự, k t qu ho t đ ng kinh doanh trong 03 năm g n đ y
ƣơ 2: ơ s
u về
đ
ất ƣợ
ị vụ v
t
t
t
tạ
ty
ị vụ ầu

3


Nghi n cứu các mô h nh li n quan đ n chất lượng dịch vụ và lựa ch n mô h nh
TL N K T U T
TL N
N N c a ronroos ứng dụng
vào dịch vụ đ i l tàu biển t i ông ty ng ịch vụ u h
ƣơ 3: M t số gi i pháp phát triển hoạt đ
đại lý tàu biển tại Công ty
C ng Dịch vụ Dầu khí
ựa vào những đánh giá chất lượng dịch vụ đ i l tàu biển ở hư ng 2 để đưa

ra những gi i pháp th c đẩy phát triển dịch vụ này t i ông ty ng ịch vụ u h

4


LỜI AM OAN
LỜI CẢM ƠN
LỜI M

U

ƠN
IỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CẢNG DỊCH VỤ D U KHÍ
(PTSC SUPPLY BASE) .................................................................................................. 7
1.1 Gi i thiệu Công ty C ng Dịch vụ D u khí ............................................................. 7
1.1.1 Gi i thiệu cơng ty C ng Dịch vụ D u Khí ....................................................... 7
1.1.2 Q trình hình thành và phát triển c a cơng ty C ng Dịch vụ D u khí ........... 7
2 Lĩnh vực ho t đ ng ................................................................................................. 8
1.2.1 Vị trí c a Công ty C ng Dịch vụ D u khí trong Tập đồn

u khí Việt Nam 8

2 2 Lĩnh vực ho t đ ng........................................................................................... 9
cấu tổ chức c a ông ty

ng ịch vụ

1.3.1 Số lượng và c cấu nhân sự c a ông ty

u h ............................................... 9

ng ịch vụ

u h .................... 9

1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ c a từng phịng ban ................................................. 10
1.4 Tình hình nhân sự c a Công ty ............................................................................. 16
1.5 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong 02 năm g n đ y...................... 18
sở vật chất k thuật c a Công ty............................................................... 18
guồn áo áo thống
s v t h t và tr ng thi t
C ng ty C ng
h
v
u hí y
......................................................................................... 19
1.5.2 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong 03 g n đ y 20

– 2017)19

C ƢƠ
2 Ơ
Ƣ


................................................................................................................................ 24
2

sở lý luận về các mô h nh đánh giá chất lượng dịch vụ .................................. 24
2
Mô h nh Servqual đo ho ng cách chất lượng dịch vụ c a Parasuraman và

các c ng sự năm 988 ........................................................................................... 24
2.1.2 Mơ hình PSQM đánh giá chất lượng k thuật/chức năng c a ronroos năm
2000) ........................................................................................................................ 25

5


2.1.3 Mơ hình tổng hợp chất lượng dịch vụ c a Brogowicz và c ng sự năm 990
................................................................................................................................. 28
2 2 Thực tr ng ho t đ ng đ i l tàu biển c a ông ty

ng ịch vụ

u h ........... 31

22
hất lượng K thuật c a ho t đ ng dịch vụ đ i l tàu biển c a ông ty ng
ịch vụ u h ...................................................................................................... 31
2 2 2 hất lượng hức năng c a ho t đ ng dịch vụ đ i l tàu biển c a PTS
Supply Base ............................................................................................................. 34
22

nh nh c a ông ty

ƢƠ

3

ng ịch vụ


u h ................................................ 38

................................................. 39



i i pháp phát triển hất lượng K thuật c a dịch vụ đ i l tàu biển t i ông ty
ng ịch vụ u h ................................................................................................ 39
K năng chuy n môn và tr nh đ tác nghiệp .................................................. 39
2 Sự nhận diện c a hách hàng về dịch vụ đ i l tàu biển t i PTS Supply
Base ......................................................................................................................... 39
2 i i pháp phát triển hất lượng hức năng c a dịch vụ đ i l tàu biển t i ông
ty ng ịch vụ u h ............................................................................................ 41
2

ông tác tổ chức n i b

ông ty PTS Supply ase .................................... 41

2 2 Ti p x c hách hàng và phong thái phục vụ hách hàng .............................. 41
2

i m nh hưởng c a t nh th i vụ đ n ho t đ ng dịch vụ đ i l tàu biển ...... 42
i i pháp phát triển h nh nh ông ty

ng ịch vụ

u h ............................. 42

................................................................................................................... 44

........................................................................................... 45
...................................................................................................................... 46

6


ƢƠ

1




KHÍ (PTSC SUPPLY BASE)

1.1 Gi i thi u Cơng ty C ng Dịch vụ Dầu khí
1.1.1

t

u

ty



vụ ầu

Logo Cơng ty:


1.1
ty
ị vụ ầu
upp y as
guồn i y ph p ho t ng inh o nh
C ng ty
C upp y s , năm 2007)
Tên cơng ty: CƠNG TY C NG DỊCH V D U KHÍ
Tên quốc t : PTSC SUPPLY BASE COMPANY LIMITED
Tên vi t t t: PTSC SB
quan qu n lý cấp trên: TỔNG CÔNG TY CỔ PH N DỊCH V KỸ
THU T D U KHÍ VI T NAM
ịa chỉ: Số 6 A đư ng 0 4 phư ng Th ng Nhất, Thành phố V ng Tàu Tỉnh
Bà Rịa – V ng Tàu
Mã số thu : 0100150577033 được cấp vào ngày 06/04/2007
iện tho i: 0254.3838.104/3838.504
Fax: 0254.3838.313
Tài kho n thanh toán: 00810000004673, Ngân hàng Ngo i thư ng Việt Nam
(Vietcombank) chi nhánh V ng Tàu
1.1.2 Quá trình hình thành và phát tr ể

ủa

ty



vụ ầu

Cơng ty C ng Dịch vụ D u khí (PTSC Supply Base) là chi nhánh c a Tổng

Công ty Cổ Ph n Dịch vụ K thuật D u khí Việt Nam (PTSC) trực thu c Tập đồn
D u khí Quốc gia Việt Nam (PetroVietnam - PVN). PVN hiện đang giữ 51% cổ ph n
c a PTSC.

7


Tháng 2/1993, Tổng Công ty PTSC được thành lập tr n c sở sáp nhập 2 đ n vị
là Công ty Dịch vụ D u h PS và ông ty ịa vật lý và Dịch vụ D u khí (GPTS).
Ngày 02 0 99 PTS Supply ase chi nhánh V ng Tàu được thành lập theo
quy t định số 210/DK – TCNS – T c a Tổng công ty PTSC.
Từ ngày 2 09 99 đ n ngày 29/12/1995, Th tư ng Chính ph có Quy t định
số 857/TTG phê duyệt dự án “Mở r ng căn cứ dịch vụ k thuật d u khí (DVKTDK) H
Lưu V ng Tàu”
Ngày 21/03/2002, H i đồng qu n trị Tổng cơng ty PTSC có Quy t định số
262 Q –
QT ph duyệt dự án “Mở r ng giai đo n c ng căn cứ DVKTDK H
Lưu”
iai đo n 20 0 đ n nay, PTSC đang tr n đà phát triển và được đánh giá c
những bư c ti n vượt bậc trong ho t đ ng s n xuất kinh doanh.
1.2 ĩ
1.2.1

v c hoạt đ ng
ị tr ủa

ty




vụ ầu

tr



ầu

t a

T pđ
ầu khí
Vi t Nam (PVN)

L c hóa
d u

Khai thác
và s n xuất
d u

Dịch
vụ
thăm
dị

Dịch
vụ tàu

Dịch

vụ
ngồi
h i

Dịch vụ
kỹ thu t
(PTSC)

Dịch
vụ
c ng

Cơng
nghiệp Khí

Dịch
vụ
s n
xuất

Dịch
vụ thi
cơng

S đồ 1.1 Vị trí c a Cơng ty C ng Dịch vụ D u khí trong Tập đồn
gia Việt Nam
guồn

áo áo th


tr ng qu n tr và
ut
uố gi i t m năm

h

Công
nghiệp
iện

Dịch
vụ
khác
u h Quốc
p ồn

u hí

8


1.2.2 ĩ

v

ạt đ

ông ty ng ịch vụ u h là n i cung cấp hỗ trợ dịch vụ ng và dịch vụ
hậu c n cho toàn b các ho t đ ng ch nh về thăm d và hai thác c a các nhà th u d u
h t i Việt Nam V i c sở h t ng tran thi t bị và đ i ng cán b công nh n vi n hiện

c PTS Supply ase ho t đ ng tr n các lĩnh vực về dịch vụ c ng và hậu c n li n
quan bao gồm:
Qu n l điều hành, kinh doanh, khai thác C ng Dịch vụ D u khí;
Dịch vụ x p dỡ, vận chuyển hàng hóa, dịch vụ cân h ng nặng và h th y các cấu
kiện, cơng trình d u khí biển;
Dịch vụ cung cấp lao đ ng k thuật t i c ng;
Vận chuyển, bốc x p và b o qu n hàng h a đ m kiểm hàng hoá;
Dịch vụ cung cấp nhiên liệu, d u nh t và nư c s ch, sửa chữa đ u b n cho tàu
biển;
Dịch vụ c u c ng, b n ho bãi văn ph ng cho thu ;
Dịch vụ đ i lý tàu biển, khai thu h i quan, logistics và giao nhận, vận t i đa
phư ng thức;
Là công trư ng c h d u h c a Tổng công ty PTS
1.3

ơ ấu tổ chức của Công ty

1.3.1 ố ƣợ

v

ơ ấu

â s


ủa

vụ ầu
ty




vụ ầu

Ngay từ những ngày đ u thành lập, Công ty C ng Dịch vụ D u h đã ch tr ng
đ u tư cho công tác qu n lý nguồn nhân lực vì th đ i ng cán b trong Công ty không
ngừng tăng l n về c số lượng và chất lượng. Công ty luôn chú tr ng đào t o để nâng
cao chất lượng nhân sự đ m b o sự am hiểu nghiệp vụ và tr nh đ chuy n môn ông
ty được ph n chia c cấu nh n sự theo s đồ dư i đ y:

9


i Giao nhận
và dịch vụ
SCM

Phịng Hành chính
Ph ng Tổ chức Nh n sự
Ph ng Tài ch nh K toán

i B o vệ

C

Ph ng iều đ s n xuất
i Thi t bị

C


Phịng Kinh doanh
PTDV

Ĩ

Ph ng Thư ng m i

i X p dỡ Tổ
xilo

Ph ng K ho ch đ u tư

Ph ng K thuật vật tư

i iều đ
c ng

Ph ng An toàn chất
lượng
Xưởng
Ph ng
ơ đ 1.2 ơ ấu tổ
guồn
1.3.2



ă


áo áo th
v



i l tàu biển

ủa

ty

tr ng qu n tr và
v
u hí năm
vụ ủa từ

p ò

h


ut

h

vụ ầu
C ng ty C ng

h


a




đốc
: uy
uố
ng)
ứ ă
hức năng ch nh c a iám đốc là đưa ra các
ho ch dài h n trung h n và
ng n h n cho sự phát triển bền vững c a ông ty PTS Supply ase

vụ

10


iám đốc là ngư i qu n l điều hành ho t đ ng s n xuất kinh doanh hàng ngày
c a công ty tr n các lĩnh vực sau:
h nh t, iám đốc là ngư i chịu trách nhiệm lập
ho ch và định hư ng
chi n lược phát triển ông ty c ng như chịu trách nhiệm về t nh h nh ho t đ ng inh
doanh hư ng tăng trưởng và sứ mệnh c a ông ty;
h h i, iám đốc thực hiện các công tác về tổ chức nh n sự tài ch nh
toán
an sinh xã h i và công tác đối ngo i;
h
, định h nh x y dựng văn h a ông ty theo chi n lược c a Tổng ơng ty

và Tập đồn PVN

ó
đốc
:
uy
ết ạt;
:
uy
a
;
:

:
a
a

ứ ă
ác Ph
iám đốc trợ gi p iám đốc trong việc thực hiện các chi n lược c a
Công ty, thực hiện công việc theo sự y quyền c a iám đốc và chịu trách nhiệm trong
m t số lĩnh vực qu n l chuy n mô.

vụ
ác Ph iám đốc thực hiện các nhiệm vụ ch nh như sau:
ông tác i lý tàu biển;
ông tác đ u tư duy tu b o dưỡng, sửa chữa các công tr nh c sở h t ng k
thuật ho bãi văn ph ng nhà xưởng;
Công tác dịch vụ qu n trị chuỗi cung ứng cho công ty;
Công tác phát triển mở r ng thư ng hiệu công ty;

Ch đ ng tổ chức, chỉ đ o thực hiện c ng như iểm tra, giám sát và chịu trách
nhiệm các lĩnh vực được phân công phụ trách;
Qu n lý hệ thống tích hợp (QMR);
Thực hiện các công việc khác theo sự phân công, y quyền c a iám đốc Cơng
ty PTSC Supply Base.



t u ể

ứ ă
hức năng c a ph ng i l tàu biển bao gồm các chức năng quan tr ng sau:
h nh t, phát triển dịch vụ logistics dịch vụ vận chuyển và giao nhận hàng h a
trong nư c và quốc t cho các phư ng tiện nổi;
h h i, tư vấn tham mưu cho iám đốc ông ty PTS Supply ase tổ chức
việc thực hiện nhập hẩu hàng h a xuất nhập c nh tàu d u h và thuyền vi n cho
hách hàng bằng đư ng biển hoặc đư ng hàng hông theo đ ng quy định c a nư c
X N Việt Nam

vụ
Ph ng i l tàu biển đ m nhiệm các nhiệm vụ ch nh bao gồm:
h nh t, thu x p th tục xuất nhập c nh cho tàu, thuyền viên, hàng hóa ra vào
c ng theo đ ng luật pháp nư c CHXHCN Việt Nam;

11


h h i, tổ chức thực hiện dịch vụ hỗ trợ tàu ra vào các c ng PTS V ng Tàu
như xin giấy phép ra vào c ng, thu x p hoa tiêu, xây dựng và xin phê duyệt phư ng án
lai d t, thu x p tàu lai, thông báo t i các c quan hữu quan ban ngành có liên quan;

h
, thay mặt ch tàu, lập chứng từ c n thi t đối v i hàng xuất để gửi, phát
cho các ngành liên quan, ch tàu và các đ i lý c a ch tàu ở c ng dỡ hàng.
h t , xử lý b n k t tốn gian nhận hàng hóa giữa tàu v i kho c ng hoặc trực
ti p v i ch hàng nhận Tr n c sở c a b n k t toàn này theo dõi, xem xét xác nhận và
cấp giấy chứng nhận hàng thừa, thi u bù trừ điều chỉnh cho các ch hàng để các ch
hàng c c sở để gi i quy t tranh chấp, khi u n i, bồi thư ng hàng h a đồng th i báo
cáo cho hãng tàu bi t k t qu giao nhận hàng hóa c a mỗi con tàu.
 Phịng An toàn chất ƣợng
 Chứ ă
hức năng c a ph ng An toàn chất lượng là tổ chức và thực thi pháp luật về
qu n lý An toàn, Sức khỏe và Môi trư ng theo quy định c a pháp luật Nư c ng h a
Xã h i h nghĩa Việt Nam
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng An toàn chất lượng bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, thực hiện công tác qu n lý, giám sát, kiểm tra an toàn chất lượng theo
tiêu chuẩn ISO 9001:2000, OHSAS 18001:1999 và ISO 14001:2004;
h h i, sửa đổi, cập nhật các Hệ thống Qu n lý thu c hệ thống qu n lý thích
hợp áp dụng cho Cơng ty C ng Dịch Vụ D u Khí, bao gồm Hệ thống Qu n lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000, Hệ thống Qu n lý Chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001:2000 và Hệ thống Qu n l Môi trư ng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004;
h
, phối hợp v i các Phòng, Ban và Cục giám định Nhà nư c về chất lượng
cơng trình C ng Dịch vụ để kiểm tra đánh giá cơng tác an tồn lao đ ng.
 Phịng Tổ chức Nhân s
 Chứ ă
hức năng c a phòng Tổ chức Nhân sự là trợ gi p iám đốc Công ty trong các
công việc sau:
h nh t, tham mưu về chi n lược phát triển nguồn nhân lực như ho ch định,
tuyển dụng và đào t o nguồn nhân lực cho cơng ty;

h h i, đánh giá thành tích c a cán b công nhân viên c a công ty;
h
, qu n trị tiền lư ng tiền thưởng và ch đ chính sách, b o hiểm y t ,
b o hiểm xã h i … và xử l quan hệ lao đ ng
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Tổ chức Nh n sự bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, theo dõi tình hình nhân sự hiện t i trong công ty và thực hiện dự báo,
thống kê nhu c u nhân sự trong tư ng lai c a công ty (03 tháng/l n) căn cứ theo sự
phát triển chung c a ngành D u khí nói chung và c a Cơng ty nói riêng. Từ đ ịp th i

12


đưa ra các thông báo qu n lý nhân sự bao gồm tuyển dụng, ti p nhận điều đ ng lao
đ ng hay tinh gi n b máy khi c n thi t;
h h i, tổ chức đánh giá năng lực, tinh th n làm việc c a cán b công nhân
vi n c ng như đánh giá nhân viên m i sau th i gian thử việc ồng th i lập k ho ch
bổ nhiệm, bổ nhiệm l i, luân chuyển cán b theo ti u ch thi đua theo k ho ch hoặc
t xu t;
h
, xây dựng, qu n lý và chịu trách nhiệm về hệ thống b ng lư ng; cơng
tác thanh tốn lư ng hàng tháng cho cán b cơng nhân viên chức. Ngồi ra, xem xét
thực hiện việc tăng lư ng tiền thưởng và các ch đ phụ cấp hác theo đ ng quy ch ,
quy định c a Công ty, Tổng Công ty và Nhà nư c.
 Phịng Hành chính
 Chứ ă
hức năng c a ph ng ành ch nh là trợ gi p iám đốc Công ty trong các công
việc sau:
h nh t, qu n lý và chịu trách nhiệm trong công tác văn thư lưu trữ tài liệu
c a ông ty c ng như n m b t tình hình thơng tin liên l c trong tồn Cơng ty;

h h i, th c đẩy ngư i lao đ ng thực hiện tốt n i quy quy định c a Công ty
trên tinh th n xây dựng văn h a doanh nghiệp.
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng ành ch nh bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, chịu trách nhiệm tham mưu thực hiện các công việc như so n th o
văn b n lưu trữ văn thư; thừa lệnh iám đốc
t n đ ng dấu các lo i văn b n trong
ph m vi quyền h n c a phịng Hành chính;
h h i, qu n lý cơng tác xuất nhập khẩu vật tư c sở vật chất và tài s n c a
Công ty PTSC Supply Base;
h
, thừa lệnh iám đốc thực hiện các công việc đối n i và đối ngo i trong
ph m vi quyền h n cho phép;
h t , luôn đ m b o tình hình liên l c trong tồn b các ph ng ban được thông
suốt, các th tục hành ch nh được minh b ch, gi i quy t rõ ràng t o sự thống nhất trong
các b phận c a Cơng ty v i nhau.
 Phịng Kế hoạch – đầu tƣ
 Chứ ă
hức năng c a ph ng K ho ch – đ u tư bao gồm tham mưu gi p iám đốc
thực hiện các k ho ch, dự án đ u tư trong ngành u khí trong dài h n, trung h n và
ng n h n đ m b o sự phát triển bền vững c a Công ty. ồng th i đề xuất các gi i pháp
và xây dựng chi n lược phát triển Công ty theo tình hình chung c a ngành D u khí.
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng K ho ch – đ u tư bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, kh o sát, tổng hợp, thống kê, dự báo các y u tố nh hưởng đ n tình
hình kinh doanh c ng dịch vụ c a Cơng ty. Từ đ x y dựng các chư ng tr nh phát triển

13



ho t đ ng s n xuất kinh doanh c ng dịch vụ trong dài h n, trung h n và ng n h n trình
l n iám đốc xem xét và phê duyệt;
h h i, phối hợp v i các phòng ban khác để giám sát theo dõi t nh h nh năng
lực hiện t i c a Công ty nhằm đánh giá iểm tra trong việc thực hiện ho t đ ng kinh
doanh c ng dịch vụ c đ t các chỉ ti u đã đề ra trư c đ ;
h
, tham mưu gi p iám đốc xem xét hợp tác, liên doanh v i các đ n vị
kinh t khác phục vụ cho việc nghiên cứu, mở r ng ho t đ ng và đẩy m nh sự phát
triển tồn diện c a Cơng ty.
 Phịng Tài chính – Kế tốn
 Chứ ă
Ph ng Tài ch nh – K toán thực hiện các chức năng như qu n lý, thực hiện chức
năng tài ch nh
toán theo Pháp lệnh c a Nhà nư c điều lệ và quy ch tài chính c a
Cơng ty. n c nh đ ph ng Tài ch nh – K toán c n tư vấn tham mưu cho iám đốc
Công ty về lĩnh vực tài chính k tốn phục vụ cho cơng tác qu n l điều hành ho t
đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty.
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Tài ch nh – K toán bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, lập các báo cáo
toán thống
theo qui định và iểm tra sự ch nh
xác c a các báo cáo do các ph ng ban hác lập phục vụ công tác thống và thông tin
inh t
ung cấp các số liệu tài liệu cho việc điều hành s n xuất inh doanh;
h h i, n p các t qu báo cáo tài ch nh iểm tốn theo quy định cho iám
đốc ơng ty PTSC Tổng ơng ty PTS và Tập đồn PVN;
h
, tổ chức đào t o nghi n cứu h c tập đ m b o và n ng cao tr nh đ
nghiệp vụ chuy n môn cho đ i ng thực hiện cơng tác tài ch nh tốn c a ơng ty



ều đ s n xuất
 Chứ ă
Ph ng iều đ s n xuất thực hiện các chức năng như phân bổ nguồn tài ngun
sẵn có trong Cơng ty cho ho t đ ng s n xuất kinh doanh có hiệu qu , mang l i hiệu
suất cao. Phối hợp v i các
i Xưởng để ho ch định k ho ch điều đ s n xuất theo
yêu c u c a cấp trên.
 Nhi m vụ
Ph ng iều đ s n xuất đ m nhiệm các nhiệm vụ sau:
h nh t, phối hợp v i các Ph ng an và
i Xưởng để thi t lập k ho ch s n
xuất theo các hợp đồng ông ty đấu th u c được nhằm đ m b o hồn thành cơng việc
đ ng th i h n và đ t chuẩn yêu c u;
h h i, ho ch định sử dụng nguồn nhân lực, vật tư trong ông ty để s n xuất,
kinh doanh mang l i hiệu qu tối đa và hiệu suất cao nhất;
h
, tổng hợp số liệu dịch vụ hàng ngày tháng làm c sở cho các báo cáo
định kỳ và lưu trữ chứng từ hàng năm

ò
ƣơ
ại

14


 Chứ ă
Ph ng Thư ng m i c chức năng như làm đ u mối quan hệ v i các nhà th u d u

h và hách hàng trong nư c; chuẩn bị các chứng từ c n thi t phục vụ cho cơng tác
thanh tốn các hợp đồng kinh t .
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Thư ng m i bao gồm các nhiệm vụ quan tr ng như tổ
chức g i th u, chào th u đấu th u và xét th u, dự th u các dự án dư i sự chỉ đ o c a
iám ốc Công ty theo phân công cấp Cơng ty. Và nghiên cứu thị trư ng hiện có và
tìm ki m các khách hàng m i cho Cơng ty.
 Phòng Kinh doanh phát triển
 Chứ ă
hức năng c a ph ng Kinh doanh phát triển là tham mưu cho iám đốc điều
hành ho t đ ng s n xuất kinh doanh, dịch vụ c a Công ty.
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Phát triển inh doanh bao gồm các nhiệm vụ như:
h nh t, xây dựng các mục tiêu, chi n lược phát triển ho t đ ng s n xuất kinh
doanh trong dài h n, trung h n và ng n h n cho Cơng ty;
h h i, phân tích, theo dõi ti n đ , k t qu thực hiện các hợp đồng kinh t c a
Công ty và đưa ra các gi i pháp th c đẩy ho t đ ng hiệu qu h n trong tư ng lai;
h
, đề xuất phư ng án hợp tác; đàm phán các tho thuận, các hợp đồng
kinh doanh; qu n lý, triển khai thực hiện hợp đồng hợp tác kinh doanh và các dự án
dịch vụ do Cơng ty ch trì.
 Phịng Kỹ thu t – V t tƣ
 Chứ ă
Ph ng K thuật – Vật tư đ m nhiệm các chức năng về c sở vật chất t i ông ty
như qu n lý, khai thác các tài s n hiện có t i công ty và các tài s n c a ông ty được
Tổng Công ty chuyển giao. ồng th i cung cấp vật tư máy m c thi t bị cho các ho t
đ ng s n xuất kinh doanh c a Cơng ty trong quyền h n c a mình.
 Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng K thuật – Vật tư bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, xây dựng qu n lý, sửa chữa các công trình trong Cơng ty.

Th h i, đ m b o cung cấp điện nư c phục vụ ho t đ ng s n xuất kinh doanh
và tiêu dùng c a cơng ty 24/24.
h
, k t hợp các phịng ban chức năng iểm tra đánh giá giá trị còn l i
những tài s n cố định và máy móc thi t bị c a Công ty. n c nh đ ph ng K thuật –
Vật tư c n t hợp các ph ng iều đ s n xuất Xưởng
h
i qu n l Phư ng
tiện và các phòng Ban liên quan lập chư ng tr nh quy tr nh vận hành, b o dưỡng, sửa
chữa và hai thác các phư ng tiện m t cách hiệu qu nhất.

15


1.4 Tình hình nhân s của Cơng ty
 Các nhân l c chủ chốt của công ty
ông ty ng ịch vụ u h c các nh n lực n m giữ các vị tr ch chốt gi p điều
hành qu n l và th c đẩy ông ty ho t đ ng hiệu qu h n gồm 0
iám đốc 04 Ph
iám đốc và 0 Trưởng ph ng được thể hiện cụ thể như s đồ
như sau:
C
(Ơng Nguy n Quốc Hồng)
P Ó IÁM ỐC
(Ông Nguy n Vi t t)

P Ó IÁM ỐC
(Ơng Nguy n Thanh H i)

P Ĩ IÁM ỐC

(Ơng Tơ Ng c Tú)

P Ĩ IÁM ỐC
(Ơng Bùi Thanh Nam)

Trưởng phịng Phòng
Tổ chức nhân sự
(Thái Quốc Huy)

Trưởng phòng Phòng
Thư ng m i
(Nguy n Thị Thu Hà)

Trưởng phòng Phòng
K thuật vật tư
(Lê Hữu Ng c)

Trưởng phịng Phịng
Hành chính
(Nguy n Th Chun)

Trưởng phịng Phòng
Phát triển kinh doanh
(Nguy n Quang
Trung)

Trưởng phòng Phòng
K ho ch đ u tư
(Nguy n Quang
Truyền)


Trưởng phịng Phịng
Tài chính k tốn
(Nguy n Thị Thanh
Hà)

Trưởng phòng Phòng
i lý Tàu biển
(Nhâm Thành Chung)

Trưởng phịng Phịng
An tồn chất lượng
(Tr n Quang iệp)

Trưởng ph ng Ph ng iều hành s n xuất (Hoàng Long Giang)

guồn

ơ đ 1.3
áo áo th

â
ủ ốt ủa
tr ng qu n tr và
ut
hí năm

ty
h


ị vụ ầu
C ng ty C ng

hv

u

16


 Số ƣợ

v

ơ ấu nhân s của Công ty

Số lượng và c cấu nhân sự ông ty được thống
đ n ngày 28/02/2019 dựa
trên các chỉ tiêu, bao gồm: gi i t nh đ tuổi tr nh đ , hợp đồng lao đ ng tr nh đ qu n
lý và th i h n lao đ ng được tr nh bày cụ thể như b ng sau:
1.1 Số ƣợ v ơ ấu nhân s của
ty
ị vụ ầu
STT Danh mục chỉ tiêu
2018
2/2019
TỔNG S
NG
569
563

I
Phân theo quốc tịch
569
563
1
Việt Nam
569
563
2
Nư c ngoài
0
0
II Phân theo gi i tính
569
563
1
Nam
471
466
2
Nữ
98
97
III
â t
đ tuổi
569
563
1
Từ 2 đ n 30

53
53
2
Từ
đ n 40
204
204
3
Từ 4 đ n 50
200
198
4
Từ
đ n 60
112
108
IV Phâ t
tr
đ
569
563
1
Tr n đ i h c
13
14
2
ih c
219
217
3

ao đẳng
20
20
4
Trung cấp
12
12
5
Công nhân K thuật
291
287
6
Lao đ ng phổ thông
14
13
V
â t
569
563
1
L c th i h n
44
44
2
L hông xác định th i h n
525
519
VI
â t
tr

đ qu n lý
569
563
1
Lao đ ng qu n lý
49
49
2
Lao đ ng chuyên môn nghiệp vụ
155
155
3
Lao đ ng trực ti p s n xuất
365
359
VII
â t
569
563
1
Lao đ ng chính thức
542
535
2
Lao đ ng khốn g n
27
28
guồn áo áo th tr ng qu n tr và
ut h
C ng ty C ng

h
v
u hí gi i o n
– 2/2019)

17


Theo b ng
t nh h nh c cấu và số lượng c a ông ty PTS Supply ase
được xem x t tr n các h a c nh như sau:
t v t ng th , t nh h nh lao đ ng c a ông ty PTSC Supply Base từ năm 20 8
đ n tháng 2 năm 20 9 được thể hiện qua b ng tr n cho thấy tổng số lao đ ng hông
thay đổi nhiều qua các năm
t v quố t h
cấu nh n sự hoàn toàn là ngư i mang quốc tịch Việt Nam
chi m 00% hông c quốc tịch nư c ngồi
t v gi i tính Số lượng nam luôn chi m đa số trong tổng số lao đ ng v i mức
h n 80% qua c 02 năm iều này c ng d hiểu bởi v doanh nghiệp thu c ngành c ng
dịch vụ t nh chất công việc ph hợp v i nam gi i h n nữ gi i Nữ gi i ch y u làm
việc trong hối t a nhà văn ph ng.
tv
tu i: Lao đ ng c đ tuổi trung b nh từ
– 40 chi m t lệ cao nhất
trong c 02 năm v i 204 lao đ ng theo sau là đ tuổi từ 4 – 0 l n lượt là 200 và 98
lao đ ng Những lao đ ng trong đ tuổi này đã làm việc g n b v i doanh nghiệp trong
suốt th i gian dài c th m ni n và t o sự ổn định nh n sự trong doanh nghiệp.
t v tr nh
h v n Lao đ ng c tr nh đ
i h c và tr n i h c chi m t

tr ng ho ng 40% trong tổng số lao đ ng điều này cho thấy chất lượng lao đ ng c a
PTS Supply ase ln được đ m b o Ngồi ra công nh n
thuật chi m m t t
tr ng há l n trong doanh nghiệp ho ng 0% nguy n nh n do sự điều ti t lao đ ng
để ph hợp v i t nh h nh inh t và inh doanh c a doanh nghiệp
phận lao đ ng
thuật chỉ c n tuyển ở tr nh đ lành nghề để gi m chi ph nh n công thay v tuyển tr nh
đ
i h c.
1.5 Kết qu hoạt đ ng kinh doanh của
1.5.1

ơs v t



ă p ò

ất ỹ t u t ủa
v

ty tr

2 ă

ầ đây

ty
ã


t u

Diện tích khu vực c ng: 21,6 ha.
Khu căn cứ mở r ng: 46,7 ha.
Khai thác cho thuê: 21.031 m2.
Phục vụ ho t đ ng c a Công ty: 1.105 m2.
Nhà kho: 20.000 m2.
Kho bãi: 22.136 m2.
Ph n diện t ch đã hai thác và c
ho ch khai thác: 298.000 m2.
Ph n diện tích cịn trống chưa hai thác: 86 87 m2.
 H thống cầu c ng
PTSC Supply Base có hệ thống 09 c u c ng v i tổng chiều dài 980,6m đ sức
chứa 8-9 tàu hàng l n cùng lúc v i t i tr ng lên t i 20 000 tấn đ y t i và 40 000 tấn
gi m t i neo cập Ri ng c u tàu số 07 sẽ được sử dụng hai thác hàng tổng hợp

18


×