Ƣ
Ọ
Ứ
Ị
Ị
(PTSC SUPPLY BASE)
ƣ
:
v
s t: TS.
v
t
:
MSSV: 71506020
: 15070602
–
9/2020
Tôi xin cam đoan rằng, bài báo cáo tập sự nghề nghiệp “
i pháp phát triển
hoạt đ
đại lý tàu biển tại Cơng ty C ng Dịch vụ Dầu khí (PTSC Supply Base)”
là bài báo cáo được nghiên cứu bởi tôi. ài báo cáo này là t qu c a quá tr nh h c
tập nghi n cứu t i Trư ng i h c Tôn ức Th ng và ông ty ng ịch vụ u h
dựa tr n c sở nghi n cứu l thuy t i n thức chuy n ngành tập sự t i doanh nghiệp
v i sự hư ng d n c a i ng vi n TS. Nguy n Vi t ằng và án b hư ng d n t i
Công ty h V Ti n Lu n
Ngo i trừ những tài liệu tham kh o được trích d n trong bài báo cáo, tơi cam
đoan rằng, toàn ph n hay những ph n nhỏ c a bài báo cáo này chưa từng được công bố
hoặc sử dụng để công nhận ở những n i hác.
Bài báo cáo nghiên cứu này chưa bao gi được n p để nhận bất kỳ sự đánh giá
nào. Và hông c nghi n cứu, báo cáo, tài liệu nào c a ngư i hác được sử dụng trong
bài báo cáo này mà hơng được trích d n theo đ ng quy định.
Ngư i thực hiện: Sinh vi n L ông Thành, MSSV 71506020 huy n ngành
Kinh doanh quốc t Khoa Qu n trị inh doanh Trư ng i h c Tơn ức Th ng
TP. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2020.
Ơ
K nh thưa i ng vi n hư ng d n TS Nguy n Vi t ằng và án b hư ng d n
t i ông ty ng ịch vụ u h
h V Ti n Luân.
Bài cáo báo tập sự nghề nghiệp này được thực hiện bởi sinh viên Lê Công
Thành thu c Chuyên ngành Kinh Doanh Quốc T - Khoa Qu n Trị Kinh Doanh c a
Trư ng i h c Tơn ức Th ng, Thành phố Hồ Chí Minh.
L i đ u tiên, tơi xin bày tỏ lịng bi t n s u s c đ n Gi ng vi n hư ng d n Ti n
sĩ Nguy n Vi t Bằng ngư i đã tận t nh hư ng d n, dành nhiều th i gian định hư ng,
góp ý và chỉnh sửa nhiều sai sót trong suốt q trình thực hiện để hồn thành bài cáo
báo tập sự nghề nghiệp này.
Tôi xin c m n an lãnh đ o tập thể cán b công nh n vi n ông ty ng ịch
vụ
u h đặc biệt là h V Ti n Lu n và các cán b ph ng
i l tàu biển đã
hư ng d n tôi thật tận tình về cơng việc t i Cơng ty.
Xin c m n qu Th y ô Trư ng i h c Tơn ức Th ng Thành phố Hồ Chí
Minh, những ngư i đã trang bị cho tôi những ki n thức quý báu trong th i gian tôi theo
h c t i Trư ng.
ồng th i, tôi xin gửi l i c m n đ n các tác gi bài vi t các trang web đã g p
ph n cung cấp cho tơi các tiện ích và thơng tin c n thi t, phù hợp cho bài báo cáo tập
sự nghề nghiệp.
Và cuối cùng, tôi xin chân thành c m n tất c những ngư i b n đã tận tình hỗ
trợ g p và đ ng viên tơi trong suốt th i gian h c tập và nghiên cứu.
Mặc dù tôi đã rất cố g ng nhưng ch c ch n sẽ còn nhiều sai s t chưa thể kh c
phục h t được vì vậy rất mong Gi ng vi n hư ng d n, Cán b hư ng d n góp ý ki n
chân thành, phê bình thẳng th n để tơi rút thêm kinh nghiệm cho những l n sau.
M t l n nữa xin gửi l i tri n đ n tất c m i ngư i.
TP. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2020.
NH N XÉT CỦA GI NG VIÊN PH N BI N
Sinh viên: _________
MSSV:__
L p: ___
Khóa: __
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Giảng viên
ả
Ừ
CCDV
CHXHCNVN
LT
DVKTDK
L
PTDV
PTSC Supply Base
PVN
SCM
T L
TNHH
Tổng ông ty PTS
ung cấp dịch vụ
ng a Xã i h Nghĩa Việt Nam
i l tàu biển
ịch vụ
thuật d u h
ợp đồng lao đ ng
Phát triển dịch vụ
ơng ty ng ịch vụ u h
Tập đồn u h Quốc gia Việt Nam
Qu n l chuỗi cung ứng
Th i h n lao đ ng
Trách nhiệm hữu h n
Tổng ông ty ổ ph n ịch vụ K thuật
u h Việt Nam
ng
Số lượng và c cấu nhân sự c a ông ty ng ịch vụ u h .................. 17
ng 2 ác lo i phư ng tiện vận t i c a ông ty ng ịch vụ u h ................. 19
ng
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a ông ty PTS Supply ase giai đo n
2015-2017....................................................................................................................... 20
ng 2 So sánh các mô h nh đánh giá chất lượng dịch vụ ......................................... 29
ng 2 2
cấu nh n sự ph ng i l tàu biển ông ty PTS Supply ase .............. 32
nh
nh 2
Logo ông ty ng ịch vụ u h PTS Supply ase ............................. 7
ng dịch vụ c a ông ty PTS Supply Base ............................................... 34
Ơ
S đồ
Vị trí c a Cơng ty C ng Dịch vụ D u khí trong Tập đồn u h Quốc gia
Việt Nam .......................................................................................................................... 8
S đồ 2
cấu tổ chức c a ông ty ng ịch vụ u h ...................................... 10
S đồ
ác nh n lực ch chốt c a ông ty ng ịch vụ u h .......................... 16
S đồ 2 Mô h nh hất lượng K thuật/ Chất lượng Chức năng c a Gronroos........... 26
iểu đồ
oanh thu c a ông ty ng ịch vụ u h giai đo n 20 – 2017 ..... 21
iểu đồ 2 iá vốn hàng bán c a ông ty PTS Supply ase giai đo n .................... 22
iểu đồ
Lợi nhuận c a ông ty ng ịch vụ u h giai đo n 20 – 2017 ..... 23
iểu đồ 2 2 T tr ng đ ng g p c a các đ n vị inh doanh chi n lược về doanh thu
trong ông ty PTS Supply ase năm 20 8 ................................................................. 35
iểu đồ
oanh thu c a dịch vụ đ i l tàu biển t i ông ty PTS Supply ase...... 40
U
Lý do chọ đề tài
Công nghiệp hàng h i là m t trong những ho t đ ng thư ng m i l u đ i nhất
trên th gi i. Những câu chuyện xa xưa li n quan đ n ngành Hàng H i được ghi l i
trong th n tho i Hy L p cổ và phát triển m nh mẽ nhất vào th k thứ XVI khi ngư i
Bồ ào Nha văng buồm đi h p th gi i. Sau nhiều th k đ n nay, ngành Hàng H i đã
có những thành tựu nổi bật ghi dấu trong lịch sử hiện đ i c a nhân lo i và trở thành
m t trong những phư ng thức vận t i phổ bi n và quan tr ng nhất trong giao thư ng
kinh t .
Trong những thập k qua thư ng m i th gi i đã thay đổi từ các nền kinh t
quốc gia cô lập khép kín sang hệ thống kinh t tồn c u v i nhu c u trao đổi thư ng
m i ngày càng tăng về khối lượng quy mô c ng như r t ng n kho ng cách về không
gian địa lý; và sự phát triển c a ngành vận t i biển đã thể hiện được vai trò quan tr ng
c a mình trong việc th c đẩy sự phát triển đ Vận t i biển chi m kho ng 80% lượng
hàng hóa xuất nhập khẩu so v i đư ng s t đư ng hàng hông đư ng b … và đem l i
m t nguồn thu ngo i tệ khổng lồ cho các quốc gia phát triển đư ng biển. Do vậy,
ngành vận t i biển đã trở thành ngành kinh doanh dịch vụ tiềm năng
Ngày nay, vận t i biển không chỉ đ n thu n là dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ
n i này đ n n i hác mà c n bao gồm rất nhiều các lo i hình dịch vụ khác nữa như
dịch vụ khai thác c ng biển, dịch vụ khai thác tàu, dịch vụ đ i lý giao nhận đ i lý tàu
biển, môi gi i tàu …
ồng hành v i sự phát triển c a ngành vận t i biển Việt Nam là ngành dịch vụ
D u khí – ngành công nghiệp đang giữ vai tr đ u tàu kinh t c a đất nư c – đ ng g p
trung bình 20-25% tổng thu ng n sách Nhà nư c, góp ph n phát triển kinh t - xã h i
và là công cụ điều ti t kinh t vĩ mơ c a Chính ph .
Việt Nam có vị trí thuận lợi nằm tr n đư ng hàng h i quốc t , có b biển tr i
dài, có nhiều c ng biển s u đặc biệt sở hữu các bể tr m tích d u khí l n c a th gi i và
đ y là điều kiện để phát triển ngành vận t i biển nói chung và ngành dịch vụ D u khí
nói riêng. Trong số các ngành dịch vụ c a vận t i biển th
i lý tàu biển là m t ngành
dịch vụ đáng ch
v i sức hấp d n khá cao khi các doanh nghiệp trong và ngoài nư c
tham gia Trong đ c dịch vụ
i lý tàu biển c a Công ty C ng Dịch vụ D u khí
(PTSC Supply Base) trực thu c Tổng Công ty Cổ ph n K thuật Dịch vụ D u khí Việt
Nam (PTSC) – thành viên c a Tập đồn u khí Quốc gia Việt Nam (PVN) - là doanh
1
nghiệp Nhà nư c có vai trị ch đ o trong c ng dịch vụ d u h tr i đều t i tất c các
trung tâm trên c 3 miền B c, miền Trung và miền Nam như à Rịa – V ng Tàu –
ồng Nai – Hiệp Phư c, Dung Quất – Qu ng Ngãi – à Nẵng Nghi S n – Thanh
a … n c nh đ thực t c ng cho thấy công việc inh doanh đ i lý tàu biển còn
tồn t i nhiều h hăn và tiềm năng c n được khai thác sâu r ng h n nữa đ i hỏi
doanh nghiệp ph i không ngừng nỗ lực, cố g ng vư n l n và đ ng g p h n nữa vào sự
phát triển c a ngành dịch vụ d u khí.
Sau m t kho ng th i gian tập sự nghề nghiệp t i PTSC Supply Base giúp tôi
nhận ra những triển v ng và tiềm năng c a ngành dịch vụ đ i lý tàu biển. Từ bối c nh
đ việc nghiên cứu và đánh giá thực tr ng để tìm ra gi i pháp th c đẩy h n nữa ho t
đ ng đ i lý tàu biển t i Công ty là vô cùng c n thi t, tác gi quy t định ch n đề tài:
“
I PHÁP PHÁT TRI N HO
I LÝ TÀU BI N T I CƠNG TY
C NG DỊCH V D U KHÍ. V những l do tr n n n tác gi ch n đề tài này làm báo
cáo tập sự nghề nghiệp huy n ngành Kinh oanh Quốc T
Mục tiêu
ứu của đề tài
Mục tiêu nghiên cứu tổng quát c a đề tài là ph n t ch thực tr ng ho t đ ng đ i
lý tàu biển t i Công ty PTSC Supply ase Tr n c sở đ đề xuất các biện pháp cụ thể
gi p th c đẩy h n nữa ho t đ ng đ i lý tàu biển t i Công ty.
ụ thể mục ti u nghi n cứu bao gồm:
M t à, tìm hiểu về thông tin tổng quát c a ông ty ng ịch vụ u h .
i à, hệ thống h a các mô h nh nghi n cứu li n quan đ n đánh giá chất lượng
dịch vụ và ch n mô h nh PSQM c a ronroos
à, vận dụng mô h nh ronroos đánh giá chất lượng dịch vụ đ i l tàu biển
t i Công ty ng ịch vụ u h .
ốn à, đưa ra các gi i pháp th c đẩy h n nữa ho t đ ng đ i lý tàu biển t i ông
ty ng ịch vụ u h .
ố tƣợng
ứu của đề tài
ối tượng nghiên cứu c a đề tài là ho t đ ng dịch vụ đ i lý tàu biển t i Công ty
C ng Dịch vụ D u khí (PTSC Supply Base).
Phạm vi nghiên cứu của đề tài
Về mặt không gian: Các thông tin và dữ liệu sẽ được thu thập t i Cơng ty C ng
Dịch vụ D u khí ở Thành phố V ng Tàu à Rịa – V ng Tàu
Về mặt th i gian:
ố i us
p: Nghiên cứu trong vòng 2 tháng, từ tháng 2 đ n tháng 4.
2
ố i u th
p ựa tr n các báo cáo tài ch nh và nh n sự do ông ty ng
ịch vụ u h cung cấp giai đo n 20 -2017.
ƣơ p p
ứu của đề tài
ài báo cáo tập sự nghề nghiệp này được thực hiện dựa tr n những phư ng
pháp sau:
Phư ng pháp thu thập dữ liệu: các dữ liệu được thu thập từ website c a Công ty
và dữ liệu n i b c a ph ng i lý tàu biển c a Công ty PTSC Supply Base;
Phân tích thơng tin, tổng hợp số liệu và sử dụng b ng biểu s đồ để đánh giá dữ
liệu qua đ đưa ra thực tr ng và gi i pháp;
Bên c nh đ bài báo cáo còn tham kh o tài liệu từ các bài cáo báo c a các anh
chị h a trư c li n quan đ n vấn đề ho t đ ng đ i lý tàu biển để làm tư liệu hoàn thành
bài báo cáo tập sự nghề nghiệp này.
ĩa ủa đề tài
K t qu c a đề tài báo cáo này bổ sung vào c sở lý luận về ho t đ ng đ i lý tàu
biển t i Việt Nam nói chung và t i Công ty C ng Dịch vụ D u khí nói riêng.
Gi i pháp phát triển hoạt đ
đại lý tàu biển tại Cơng ty C ng Dịch vụ
Dầu khí có những nghĩa thực ti n như sau:
h nh t, qua tìm hiểu về ho t đ ng đ i lý tàu biển t i Công ty C ng Dịch vụ
D u h gi p ch ng ta c cái nh n hách quan h n về thực tr ng đ i lý tàu biển t i
Công ty;
h h i, bi t rõ những quy trình cơng việc trong việc thực hiện đ i lý tàu biển;
h
, hiểu được các gi i pháp được đề xuất để th c đẩy h n nữa sự phát triển
c a ngành vận t i n i chung và đ i lý tàu biển nói riêng.
Kết cấu của đề tài
Ngồi ph n mở đ u và t luận bài báo cáo tập sự nghề nghiệp được chia thành
0 chư ng v i các n i dụng như sau:
ƣơ 1:
i thi u tổng quan về Cơng ty C ng Dịch vụ Dầu khí
Trình bày tổng quan chung về thông tin c a Công ty, bao gồm: thông tin c a
ông ty lĩnh vực ho t đ ng, c cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ c a từng Phịng Ban, tình hình nhân sự, k t qu ho t đ ng kinh doanh trong 03 năm g n đ y
ƣơ 2: ơ s
u về
đ
ất ƣợ
ị vụ v
t
t
t
tạ
ty
ị vụ ầu
3
Nghi n cứu các mô h nh li n quan đ n chất lượng dịch vụ và lựa ch n mô h nh
TL N K T U T
TL N
N N c a ronroos ứng dụng
vào dịch vụ đ i l tàu biển t i ông ty ng ịch vụ u h
ƣơ 3: M t số gi i pháp phát triển hoạt đ
đại lý tàu biển tại Công ty
C ng Dịch vụ Dầu khí
ựa vào những đánh giá chất lượng dịch vụ đ i l tàu biển ở hư ng 2 để đưa
ra những gi i pháp th c đẩy phát triển dịch vụ này t i ông ty ng ịch vụ u h
4
LỜI AM OAN
LỜI CẢM ƠN
LỜI M
U
ƠN
IỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CẢNG DỊCH VỤ D U KHÍ
(PTSC SUPPLY BASE) .................................................................................................. 7
1.1 Gi i thiệu Công ty C ng Dịch vụ D u khí ............................................................. 7
1.1.1 Gi i thiệu cơng ty C ng Dịch vụ D u Khí ....................................................... 7
1.1.2 Q trình hình thành và phát triển c a cơng ty C ng Dịch vụ D u khí ........... 7
2 Lĩnh vực ho t đ ng ................................................................................................. 8
1.2.1 Vị trí c a Công ty C ng Dịch vụ D u khí trong Tập đồn
u khí Việt Nam 8
2 2 Lĩnh vực ho t đ ng........................................................................................... 9
cấu tổ chức c a ông ty
ng ịch vụ
1.3.1 Số lượng và c cấu nhân sự c a ông ty
u h ............................................... 9
ng ịch vụ
u h .................... 9
1.3.2 Chức năng và nhiệm vụ c a từng phịng ban ................................................. 10
1.4 Tình hình nhân sự c a Công ty ............................................................................. 16
1.5 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong 02 năm g n đ y...................... 18
sở vật chất k thuật c a Công ty............................................................... 18
guồn áo áo thống
s v t h t và tr ng thi t
C ng ty C ng
h
v
u hí y
......................................................................................... 19
1.5.2 K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong 03 g n đ y 20
– 2017)19
C ƢƠ
2 Ơ
Ƣ
Ị
Ị
................................................................................................................................ 24
2
sở lý luận về các mô h nh đánh giá chất lượng dịch vụ .................................. 24
2
Mô h nh Servqual đo ho ng cách chất lượng dịch vụ c a Parasuraman và
các c ng sự năm 988 ........................................................................................... 24
2.1.2 Mơ hình PSQM đánh giá chất lượng k thuật/chức năng c a ronroos năm
2000) ........................................................................................................................ 25
5
2.1.3 Mơ hình tổng hợp chất lượng dịch vụ c a Brogowicz và c ng sự năm 990
................................................................................................................................. 28
2 2 Thực tr ng ho t đ ng đ i l tàu biển c a ông ty
ng ịch vụ
u h ........... 31
22
hất lượng K thuật c a ho t đ ng dịch vụ đ i l tàu biển c a ông ty ng
ịch vụ u h ...................................................................................................... 31
2 2 2 hất lượng hức năng c a ho t đ ng dịch vụ đ i l tàu biển c a PTS
Supply Base ............................................................................................................. 34
22
nh nh c a ông ty
ƢƠ
3
ng ịch vụ
u h ................................................ 38
Ị
................................................. 39
Ị
i i pháp phát triển hất lượng K thuật c a dịch vụ đ i l tàu biển t i ông ty
ng ịch vụ u h ................................................................................................ 39
K năng chuy n môn và tr nh đ tác nghiệp .................................................. 39
2 Sự nhận diện c a hách hàng về dịch vụ đ i l tàu biển t i PTS Supply
Base ......................................................................................................................... 39
2 i i pháp phát triển hất lượng hức năng c a dịch vụ đ i l tàu biển t i ông
ty ng ịch vụ u h ............................................................................................ 41
2
ông tác tổ chức n i b
ông ty PTS Supply ase .................................... 41
2 2 Ti p x c hách hàng và phong thái phục vụ hách hàng .............................. 41
2
i m nh hưởng c a t nh th i vụ đ n ho t đ ng dịch vụ đ i l tàu biển ...... 42
i i pháp phát triển h nh nh ông ty
ng ịch vụ
u h ............................. 42
................................................................................................................... 44
........................................................................................... 45
...................................................................................................................... 46
6
ƢƠ
1
Ổ
Ị
KHÍ (PTSC SUPPLY BASE)
1.1 Gi i thi u Cơng ty C ng Dịch vụ Dầu khí
1.1.1
t
u
ty
ị
vụ ầu
Logo Cơng ty:
1.1
ty
ị vụ ầu
upp y as
guồn i y ph p ho t ng inh o nh
C ng ty
C upp y s , năm 2007)
Tên cơng ty: CƠNG TY C NG DỊCH V D U KHÍ
Tên quốc t : PTSC SUPPLY BASE COMPANY LIMITED
Tên vi t t t: PTSC SB
quan qu n lý cấp trên: TỔNG CÔNG TY CỔ PH N DỊCH V KỸ
THU T D U KHÍ VI T NAM
ịa chỉ: Số 6 A đư ng 0 4 phư ng Th ng Nhất, Thành phố V ng Tàu Tỉnh
Bà Rịa – V ng Tàu
Mã số thu : 0100150577033 được cấp vào ngày 06/04/2007
iện tho i: 0254.3838.104/3838.504
Fax: 0254.3838.313
Tài kho n thanh toán: 00810000004673, Ngân hàng Ngo i thư ng Việt Nam
(Vietcombank) chi nhánh V ng Tàu
1.1.2 Quá trình hình thành và phát tr ể
ủa
ty
ị
vụ ầu
Cơng ty C ng Dịch vụ D u khí (PTSC Supply Base) là chi nhánh c a Tổng
Công ty Cổ Ph n Dịch vụ K thuật D u khí Việt Nam (PTSC) trực thu c Tập đồn
D u khí Quốc gia Việt Nam (PetroVietnam - PVN). PVN hiện đang giữ 51% cổ ph n
c a PTSC.
7
Tháng 2/1993, Tổng Công ty PTSC được thành lập tr n c sở sáp nhập 2 đ n vị
là Công ty Dịch vụ D u h PS và ông ty ịa vật lý và Dịch vụ D u khí (GPTS).
Ngày 02 0 99 PTS Supply ase chi nhánh V ng Tàu được thành lập theo
quy t định số 210/DK – TCNS – T c a Tổng công ty PTSC.
Từ ngày 2 09 99 đ n ngày 29/12/1995, Th tư ng Chính ph có Quy t định
số 857/TTG phê duyệt dự án “Mở r ng căn cứ dịch vụ k thuật d u khí (DVKTDK) H
Lưu V ng Tàu”
Ngày 21/03/2002, H i đồng qu n trị Tổng cơng ty PTSC có Quy t định số
262 Q –
QT ph duyệt dự án “Mở r ng giai đo n c ng căn cứ DVKTDK H
Lưu”
iai đo n 20 0 đ n nay, PTSC đang tr n đà phát triển và được đánh giá c
những bư c ti n vượt bậc trong ho t đ ng s n xuất kinh doanh.
1.2 ĩ
1.2.1
v c hoạt đ ng
ị tr ủa
ty
ị
vụ ầu
tr
pđ
ầu
t a
T pđ
ầu khí
Vi t Nam (PVN)
L c hóa
d u
Khai thác
và s n xuất
d u
Dịch
vụ
thăm
dị
Dịch
vụ tàu
Dịch
vụ
ngồi
h i
Dịch vụ
kỹ thu t
(PTSC)
Dịch
vụ
c ng
Cơng
nghiệp Khí
Dịch
vụ
s n
xuất
Dịch
vụ thi
cơng
S đồ 1.1 Vị trí c a Cơng ty C ng Dịch vụ D u khí trong Tập đồn
gia Việt Nam
guồn
áo áo th
tr ng qu n tr và
ut
uố gi i t m năm
h
Công
nghiệp
iện
Dịch
vụ
khác
u h Quốc
p ồn
u hí
8
1.2.2 ĩ
v
ạt đ
ông ty ng ịch vụ u h là n i cung cấp hỗ trợ dịch vụ ng và dịch vụ
hậu c n cho toàn b các ho t đ ng ch nh về thăm d và hai thác c a các nhà th u d u
h t i Việt Nam V i c sở h t ng tran thi t bị và đ i ng cán b công nh n vi n hiện
c PTS Supply ase ho t đ ng tr n các lĩnh vực về dịch vụ c ng và hậu c n li n
quan bao gồm:
Qu n l điều hành, kinh doanh, khai thác C ng Dịch vụ D u khí;
Dịch vụ x p dỡ, vận chuyển hàng hóa, dịch vụ cân h ng nặng và h th y các cấu
kiện, cơng trình d u khí biển;
Dịch vụ cung cấp lao đ ng k thuật t i c ng;
Vận chuyển, bốc x p và b o qu n hàng h a đ m kiểm hàng hoá;
Dịch vụ cung cấp nhiên liệu, d u nh t và nư c s ch, sửa chữa đ u b n cho tàu
biển;
Dịch vụ c u c ng, b n ho bãi văn ph ng cho thu ;
Dịch vụ đ i lý tàu biển, khai thu h i quan, logistics và giao nhận, vận t i đa
phư ng thức;
Là công trư ng c h d u h c a Tổng công ty PTS
1.3
ơ ấu tổ chức của Công ty
1.3.1 ố ƣợ
v
ơ ấu
â s
ị
ủa
vụ ầu
ty
ị
vụ ầu
Ngay từ những ngày đ u thành lập, Công ty C ng Dịch vụ D u h đã ch tr ng
đ u tư cho công tác qu n lý nguồn nhân lực vì th đ i ng cán b trong Công ty không
ngừng tăng l n về c số lượng và chất lượng. Công ty luôn chú tr ng đào t o để nâng
cao chất lượng nhân sự đ m b o sự am hiểu nghiệp vụ và tr nh đ chuy n môn ông
ty được ph n chia c cấu nh n sự theo s đồ dư i đ y:
9
i Giao nhận
và dịch vụ
SCM
Phịng Hành chính
Ph ng Tổ chức Nh n sự
Ph ng Tài ch nh K toán
i B o vệ
C
Ph ng iều đ s n xuất
i Thi t bị
C
Phịng Kinh doanh
PTDV
Ĩ
Ph ng Thư ng m i
i X p dỡ Tổ
xilo
Ph ng K ho ch đ u tư
Ph ng K thuật vật tư
i iều đ
c ng
Ph ng An toàn chất
lượng
Xưởng
Ph ng
ơ đ 1.2 ơ ấu tổ
guồn
1.3.2
ứ
ă
áo áo th
v
ứ
i l tàu biển
ủa
ty
tr ng qu n tr và
v
u hí năm
vụ ủa từ
p ò
h
ị
ut
h
vụ ầu
C ng ty C ng
h
a
đốc
: uy
uố
ng)
ứ ă
hức năng ch nh c a iám đốc là đưa ra các
ho ch dài h n trung h n và
ng n h n cho sự phát triển bền vững c a ông ty PTS Supply ase
vụ
10
iám đốc là ngư i qu n l điều hành ho t đ ng s n xuất kinh doanh hàng ngày
c a công ty tr n các lĩnh vực sau:
h nh t, iám đốc là ngư i chịu trách nhiệm lập
ho ch và định hư ng
chi n lược phát triển ông ty c ng như chịu trách nhiệm về t nh h nh ho t đ ng inh
doanh hư ng tăng trưởng và sứ mệnh c a ông ty;
h h i, iám đốc thực hiện các công tác về tổ chức nh n sự tài ch nh
toán
an sinh xã h i và công tác đối ngo i;
h
, định h nh x y dựng văn h a ông ty theo chi n lược c a Tổng ơng ty
và Tập đồn PVN
ó
đốc
:
uy
ết ạt;
:
uy
a
;
:
ọ
:
a
a
ứ ă
ác Ph
iám đốc trợ gi p iám đốc trong việc thực hiện các chi n lược c a
Công ty, thực hiện công việc theo sự y quyền c a iám đốc và chịu trách nhiệm trong
m t số lĩnh vực qu n l chuy n mô.
vụ
ác Ph iám đốc thực hiện các nhiệm vụ ch nh như sau:
ông tác i lý tàu biển;
ông tác đ u tư duy tu b o dưỡng, sửa chữa các công tr nh c sở h t ng k
thuật ho bãi văn ph ng nhà xưởng;
Công tác dịch vụ qu n trị chuỗi cung ứng cho công ty;
Công tác phát triển mở r ng thư ng hiệu công ty;
Ch đ ng tổ chức, chỉ đ o thực hiện c ng như iểm tra, giám sát và chịu trách
nhiệm các lĩnh vực được phân công phụ trách;
Qu n lý hệ thống tích hợp (QMR);
Thực hiện các công việc khác theo sự phân công, y quyền c a iám đốc Cơng
ty PTSC Supply Base.
ị
ạ
t u ể
ứ ă
hức năng c a ph ng i l tàu biển bao gồm các chức năng quan tr ng sau:
h nh t, phát triển dịch vụ logistics dịch vụ vận chuyển và giao nhận hàng h a
trong nư c và quốc t cho các phư ng tiện nổi;
h h i, tư vấn tham mưu cho iám đốc ông ty PTS Supply ase tổ chức
việc thực hiện nhập hẩu hàng h a xuất nhập c nh tàu d u h và thuyền vi n cho
hách hàng bằng đư ng biển hoặc đư ng hàng hông theo đ ng quy định c a nư c
X N Việt Nam
vụ
Ph ng i l tàu biển đ m nhiệm các nhiệm vụ ch nh bao gồm:
h nh t, thu x p th tục xuất nhập c nh cho tàu, thuyền viên, hàng hóa ra vào
c ng theo đ ng luật pháp nư c CHXHCN Việt Nam;
11
h h i, tổ chức thực hiện dịch vụ hỗ trợ tàu ra vào các c ng PTS V ng Tàu
như xin giấy phép ra vào c ng, thu x p hoa tiêu, xây dựng và xin phê duyệt phư ng án
lai d t, thu x p tàu lai, thông báo t i các c quan hữu quan ban ngành có liên quan;
h
, thay mặt ch tàu, lập chứng từ c n thi t đối v i hàng xuất để gửi, phát
cho các ngành liên quan, ch tàu và các đ i lý c a ch tàu ở c ng dỡ hàng.
h t , xử lý b n k t tốn gian nhận hàng hóa giữa tàu v i kho c ng hoặc trực
ti p v i ch hàng nhận Tr n c sở c a b n k t toàn này theo dõi, xem xét xác nhận và
cấp giấy chứng nhận hàng thừa, thi u bù trừ điều chỉnh cho các ch hàng để các ch
hàng c c sở để gi i quy t tranh chấp, khi u n i, bồi thư ng hàng h a đồng th i báo
cáo cho hãng tàu bi t k t qu giao nhận hàng hóa c a mỗi con tàu.
Phịng An toàn chất ƣợng
Chứ ă
hức năng c a ph ng An toàn chất lượng là tổ chức và thực thi pháp luật về
qu n lý An toàn, Sức khỏe và Môi trư ng theo quy định c a pháp luật Nư c ng h a
Xã h i h nghĩa Việt Nam
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng An toàn chất lượng bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, thực hiện công tác qu n lý, giám sát, kiểm tra an toàn chất lượng theo
tiêu chuẩn ISO 9001:2000, OHSAS 18001:1999 và ISO 14001:2004;
h h i, sửa đổi, cập nhật các Hệ thống Qu n lý thu c hệ thống qu n lý thích
hợp áp dụng cho Cơng ty C ng Dịch Vụ D u Khí, bao gồm Hệ thống Qu n lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000, Hệ thống Qu n lý Chất lượng theo tiêu chuẩn
ISO 9001:2000 và Hệ thống Qu n l Môi trư ng theo tiêu chuẩn ISO 14001:2004;
h
, phối hợp v i các Phòng, Ban và Cục giám định Nhà nư c về chất lượng
cơng trình C ng Dịch vụ để kiểm tra đánh giá cơng tác an tồn lao đ ng.
Phịng Tổ chức Nhân s
Chứ ă
hức năng c a phòng Tổ chức Nhân sự là trợ gi p iám đốc Công ty trong các
công việc sau:
h nh t, tham mưu về chi n lược phát triển nguồn nhân lực như ho ch định,
tuyển dụng và đào t o nguồn nhân lực cho cơng ty;
h h i, đánh giá thành tích c a cán b công nhân viên c a công ty;
h
, qu n trị tiền lư ng tiền thưởng và ch đ chính sách, b o hiểm y t ,
b o hiểm xã h i … và xử l quan hệ lao đ ng
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Tổ chức Nh n sự bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, theo dõi tình hình nhân sự hiện t i trong công ty và thực hiện dự báo,
thống kê nhu c u nhân sự trong tư ng lai c a công ty (03 tháng/l n) căn cứ theo sự
phát triển chung c a ngành D u khí nói chung và c a Cơng ty nói riêng. Từ đ ịp th i
12
đưa ra các thông báo qu n lý nhân sự bao gồm tuyển dụng, ti p nhận điều đ ng lao
đ ng hay tinh gi n b máy khi c n thi t;
h h i, tổ chức đánh giá năng lực, tinh th n làm việc c a cán b công nhân
vi n c ng như đánh giá nhân viên m i sau th i gian thử việc ồng th i lập k ho ch
bổ nhiệm, bổ nhiệm l i, luân chuyển cán b theo ti u ch thi đua theo k ho ch hoặc
t xu t;
h
, xây dựng, qu n lý và chịu trách nhiệm về hệ thống b ng lư ng; cơng
tác thanh tốn lư ng hàng tháng cho cán b cơng nhân viên chức. Ngồi ra, xem xét
thực hiện việc tăng lư ng tiền thưởng và các ch đ phụ cấp hác theo đ ng quy ch ,
quy định c a Công ty, Tổng Công ty và Nhà nư c.
Phịng Hành chính
Chứ ă
hức năng c a ph ng ành ch nh là trợ gi p iám đốc Công ty trong các công
việc sau:
h nh t, qu n lý và chịu trách nhiệm trong công tác văn thư lưu trữ tài liệu
c a ông ty c ng như n m b t tình hình thơng tin liên l c trong tồn Cơng ty;
h h i, th c đẩy ngư i lao đ ng thực hiện tốt n i quy quy định c a Công ty
trên tinh th n xây dựng văn h a doanh nghiệp.
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng ành ch nh bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, chịu trách nhiệm tham mưu thực hiện các công việc như so n th o
văn b n lưu trữ văn thư; thừa lệnh iám đốc
t n đ ng dấu các lo i văn b n trong
ph m vi quyền h n c a phịng Hành chính;
h h i, qu n lý cơng tác xuất nhập khẩu vật tư c sở vật chất và tài s n c a
Công ty PTSC Supply Base;
h
, thừa lệnh iám đốc thực hiện các công việc đối n i và đối ngo i trong
ph m vi quyền h n cho phép;
h t , luôn đ m b o tình hình liên l c trong tồn b các ph ng ban được thông
suốt, các th tục hành ch nh được minh b ch, gi i quy t rõ ràng t o sự thống nhất trong
các b phận c a Cơng ty v i nhau.
Phịng Kế hoạch – đầu tƣ
Chứ ă
hức năng c a ph ng K ho ch – đ u tư bao gồm tham mưu gi p iám đốc
thực hiện các k ho ch, dự án đ u tư trong ngành u khí trong dài h n, trung h n và
ng n h n đ m b o sự phát triển bền vững c a Công ty. ồng th i đề xuất các gi i pháp
và xây dựng chi n lược phát triển Công ty theo tình hình chung c a ngành D u khí.
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng K ho ch – đ u tư bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, kh o sát, tổng hợp, thống kê, dự báo các y u tố nh hưởng đ n tình
hình kinh doanh c ng dịch vụ c a Cơng ty. Từ đ x y dựng các chư ng tr nh phát triển
13
ho t đ ng s n xuất kinh doanh c ng dịch vụ trong dài h n, trung h n và ng n h n trình
l n iám đốc xem xét và phê duyệt;
h h i, phối hợp v i các phòng ban khác để giám sát theo dõi t nh h nh năng
lực hiện t i c a Công ty nhằm đánh giá iểm tra trong việc thực hiện ho t đ ng kinh
doanh c ng dịch vụ c đ t các chỉ ti u đã đề ra trư c đ ;
h
, tham mưu gi p iám đốc xem xét hợp tác, liên doanh v i các đ n vị
kinh t khác phục vụ cho việc nghiên cứu, mở r ng ho t đ ng và đẩy m nh sự phát
triển tồn diện c a Cơng ty.
Phịng Tài chính – Kế tốn
Chứ ă
Ph ng Tài ch nh – K toán thực hiện các chức năng như qu n lý, thực hiện chức
năng tài ch nh
toán theo Pháp lệnh c a Nhà nư c điều lệ và quy ch tài chính c a
Cơng ty. n c nh đ ph ng Tài ch nh – K toán c n tư vấn tham mưu cho iám đốc
Công ty về lĩnh vực tài chính k tốn phục vụ cho cơng tác qu n l điều hành ho t
đ ng s n xuất kinh doanh c a Công ty.
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Tài ch nh – K toán bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, lập các báo cáo
toán thống
theo qui định và iểm tra sự ch nh
xác c a các báo cáo do các ph ng ban hác lập phục vụ công tác thống và thông tin
inh t
ung cấp các số liệu tài liệu cho việc điều hành s n xuất inh doanh;
h h i, n p các t qu báo cáo tài ch nh iểm tốn theo quy định cho iám
đốc ơng ty PTSC Tổng ơng ty PTS và Tập đồn PVN;
h
, tổ chức đào t o nghi n cứu h c tập đ m b o và n ng cao tr nh đ
nghiệp vụ chuy n môn cho đ i ng thực hiện cơng tác tài ch nh tốn c a ơng ty
ị
ều đ s n xuất
Chứ ă
Ph ng iều đ s n xuất thực hiện các chức năng như phân bổ nguồn tài ngun
sẵn có trong Cơng ty cho ho t đ ng s n xuất kinh doanh có hiệu qu , mang l i hiệu
suất cao. Phối hợp v i các
i Xưởng để ho ch định k ho ch điều đ s n xuất theo
yêu c u c a cấp trên.
Nhi m vụ
Ph ng iều đ s n xuất đ m nhiệm các nhiệm vụ sau:
h nh t, phối hợp v i các Ph ng an và
i Xưởng để thi t lập k ho ch s n
xuất theo các hợp đồng ông ty đấu th u c được nhằm đ m b o hồn thành cơng việc
đ ng th i h n và đ t chuẩn yêu c u;
h h i, ho ch định sử dụng nguồn nhân lực, vật tư trong ông ty để s n xuất,
kinh doanh mang l i hiệu qu tối đa và hiệu suất cao nhất;
h
, tổng hợp số liệu dịch vụ hàng ngày tháng làm c sở cho các báo cáo
định kỳ và lưu trữ chứng từ hàng năm
ò
ƣơ
ại
14
Chứ ă
Ph ng Thư ng m i c chức năng như làm đ u mối quan hệ v i các nhà th u d u
h và hách hàng trong nư c; chuẩn bị các chứng từ c n thi t phục vụ cho cơng tác
thanh tốn các hợp đồng kinh t .
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Thư ng m i bao gồm các nhiệm vụ quan tr ng như tổ
chức g i th u, chào th u đấu th u và xét th u, dự th u các dự án dư i sự chỉ đ o c a
iám ốc Công ty theo phân công cấp Cơng ty. Và nghiên cứu thị trư ng hiện có và
tìm ki m các khách hàng m i cho Cơng ty.
Phòng Kinh doanh phát triển
Chứ ă
hức năng c a ph ng Kinh doanh phát triển là tham mưu cho iám đốc điều
hành ho t đ ng s n xuất kinh doanh, dịch vụ c a Công ty.
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng Phát triển inh doanh bao gồm các nhiệm vụ như:
h nh t, xây dựng các mục tiêu, chi n lược phát triển ho t đ ng s n xuất kinh
doanh trong dài h n, trung h n và ng n h n cho Cơng ty;
h h i, phân tích, theo dõi ti n đ , k t qu thực hiện các hợp đồng kinh t c a
Công ty và đưa ra các gi i pháp th c đẩy ho t đ ng hiệu qu h n trong tư ng lai;
h
, đề xuất phư ng án hợp tác; đàm phán các tho thuận, các hợp đồng
kinh doanh; qu n lý, triển khai thực hiện hợp đồng hợp tác kinh doanh và các dự án
dịch vụ do Cơng ty ch trì.
Phịng Kỹ thu t – V t tƣ
Chứ ă
Ph ng K thuật – Vật tư đ m nhiệm các chức năng về c sở vật chất t i ông ty
như qu n lý, khai thác các tài s n hiện có t i công ty và các tài s n c a ông ty được
Tổng Công ty chuyển giao. ồng th i cung cấp vật tư máy m c thi t bị cho các ho t
đ ng s n xuất kinh doanh c a Cơng ty trong quyền h n c a mình.
Nhi m vụ
Nhiệm vụ c a ph ng K thuật – Vật tư bao gồm các nhiệm vụ sau:
h nh t, xây dựng qu n lý, sửa chữa các công trình trong Cơng ty.
Th h i, đ m b o cung cấp điện nư c phục vụ ho t đ ng s n xuất kinh doanh
và tiêu dùng c a cơng ty 24/24.
h
, k t hợp các phịng ban chức năng iểm tra đánh giá giá trị còn l i
những tài s n cố định và máy móc thi t bị c a Công ty. n c nh đ ph ng K thuật –
Vật tư c n t hợp các ph ng iều đ s n xuất Xưởng
h
i qu n l Phư ng
tiện và các phòng Ban liên quan lập chư ng tr nh quy tr nh vận hành, b o dưỡng, sửa
chữa và hai thác các phư ng tiện m t cách hiệu qu nhất.
15
1.4 Tình hình nhân s của Cơng ty
Các nhân l c chủ chốt của công ty
ông ty ng ịch vụ u h c các nh n lực n m giữ các vị tr ch chốt gi p điều
hành qu n l và th c đẩy ông ty ho t đ ng hiệu qu h n gồm 0
iám đốc 04 Ph
iám đốc và 0 Trưởng ph ng được thể hiện cụ thể như s đồ
như sau:
C
(Ơng Nguy n Quốc Hồng)
P Ó IÁM ỐC
(Ông Nguy n Vi t t)
P Ó IÁM ỐC
(Ơng Nguy n Thanh H i)
P Ĩ IÁM ỐC
(Ơng Tơ Ng c Tú)
P Ĩ IÁM ỐC
(Ơng Bùi Thanh Nam)
Trưởng phịng Phòng
Tổ chức nhân sự
(Thái Quốc Huy)
Trưởng phòng Phòng
Thư ng m i
(Nguy n Thị Thu Hà)
Trưởng phòng Phòng
K thuật vật tư
(Lê Hữu Ng c)
Trưởng phịng Phịng
Hành chính
(Nguy n Th Chun)
Trưởng phịng Phòng
Phát triển kinh doanh
(Nguy n Quang
Trung)
Trưởng phòng Phòng
K ho ch đ u tư
(Nguy n Quang
Truyền)
Trưởng phịng Phịng
Tài chính k tốn
(Nguy n Thị Thanh
Hà)
Trưởng phòng Phòng
i lý Tàu biển
(Nhâm Thành Chung)
Trưởng phịng Phịng
An tồn chất lượng
(Tr n Quang iệp)
Trưởng ph ng Ph ng iều hành s n xuất (Hoàng Long Giang)
guồn
ơ đ 1.3
áo áo th
â
ủ ốt ủa
tr ng qu n tr và
ut
hí năm
ty
h
ị vụ ầu
C ng ty C ng
hv
u
16
Số ƣợ
v
ơ ấu nhân s của Công ty
Số lượng và c cấu nhân sự ông ty được thống
đ n ngày 28/02/2019 dựa
trên các chỉ tiêu, bao gồm: gi i t nh đ tuổi tr nh đ , hợp đồng lao đ ng tr nh đ qu n
lý và th i h n lao đ ng được tr nh bày cụ thể như b ng sau:
1.1 Số ƣợ v ơ ấu nhân s của
ty
ị vụ ầu
STT Danh mục chỉ tiêu
2018
2/2019
TỔNG S
NG
569
563
I
Phân theo quốc tịch
569
563
1
Việt Nam
569
563
2
Nư c ngoài
0
0
II Phân theo gi i tính
569
563
1
Nam
471
466
2
Nữ
98
97
III
â t
đ tuổi
569
563
1
Từ 2 đ n 30
53
53
2
Từ
đ n 40
204
204
3
Từ 4 đ n 50
200
198
4
Từ
đ n 60
112
108
IV Phâ t
tr
đ
569
563
1
Tr n đ i h c
13
14
2
ih c
219
217
3
ao đẳng
20
20
4
Trung cấp
12
12
5
Công nhân K thuật
291
287
6
Lao đ ng phổ thông
14
13
V
â t
569
563
1
L c th i h n
44
44
2
L hông xác định th i h n
525
519
VI
â t
tr
đ qu n lý
569
563
1
Lao đ ng qu n lý
49
49
2
Lao đ ng chuyên môn nghiệp vụ
155
155
3
Lao đ ng trực ti p s n xuất
365
359
VII
â t
569
563
1
Lao đ ng chính thức
542
535
2
Lao đ ng khốn g n
27
28
guồn áo áo th tr ng qu n tr và
ut h
C ng ty C ng
h
v
u hí gi i o n
– 2/2019)
17
Theo b ng
t nh h nh c cấu và số lượng c a ông ty PTS Supply ase
được xem x t tr n các h a c nh như sau:
t v t ng th , t nh h nh lao đ ng c a ông ty PTSC Supply Base từ năm 20 8
đ n tháng 2 năm 20 9 được thể hiện qua b ng tr n cho thấy tổng số lao đ ng hông
thay đổi nhiều qua các năm
t v quố t h
cấu nh n sự hoàn toàn là ngư i mang quốc tịch Việt Nam
chi m 00% hông c quốc tịch nư c ngồi
t v gi i tính Số lượng nam luôn chi m đa số trong tổng số lao đ ng v i mức
h n 80% qua c 02 năm iều này c ng d hiểu bởi v doanh nghiệp thu c ngành c ng
dịch vụ t nh chất công việc ph hợp v i nam gi i h n nữ gi i Nữ gi i ch y u làm
việc trong hối t a nhà văn ph ng.
tv
tu i: Lao đ ng c đ tuổi trung b nh từ
– 40 chi m t lệ cao nhất
trong c 02 năm v i 204 lao đ ng theo sau là đ tuổi từ 4 – 0 l n lượt là 200 và 98
lao đ ng Những lao đ ng trong đ tuổi này đã làm việc g n b v i doanh nghiệp trong
suốt th i gian dài c th m ni n và t o sự ổn định nh n sự trong doanh nghiệp.
t v tr nh
h v n Lao đ ng c tr nh đ
i h c và tr n i h c chi m t
tr ng ho ng 40% trong tổng số lao đ ng điều này cho thấy chất lượng lao đ ng c a
PTS Supply ase ln được đ m b o Ngồi ra công nh n
thuật chi m m t t
tr ng há l n trong doanh nghiệp ho ng 0% nguy n nh n do sự điều ti t lao đ ng
để ph hợp v i t nh h nh inh t và inh doanh c a doanh nghiệp
phận lao đ ng
thuật chỉ c n tuyển ở tr nh đ lành nghề để gi m chi ph nh n công thay v tuyển tr nh
đ
i h c.
1.5 Kết qu hoạt đ ng kinh doanh của
1.5.1
ơs v t
ă p ò
ất ỹ t u t ủa
v
ty tr
2 ă
ầ đây
ty
ã
t u
Diện tích khu vực c ng: 21,6 ha.
Khu căn cứ mở r ng: 46,7 ha.
Khai thác cho thuê: 21.031 m2.
Phục vụ ho t đ ng c a Công ty: 1.105 m2.
Nhà kho: 20.000 m2.
Kho bãi: 22.136 m2.
Ph n diện t ch đã hai thác và c
ho ch khai thác: 298.000 m2.
Ph n diện tích cịn trống chưa hai thác: 86 87 m2.
H thống cầu c ng
PTSC Supply Base có hệ thống 09 c u c ng v i tổng chiều dài 980,6m đ sức
chứa 8-9 tàu hàng l n cùng lúc v i t i tr ng lên t i 20 000 tấn đ y t i và 40 000 tấn
gi m t i neo cập Ri ng c u tàu số 07 sẽ được sử dụng hai thác hàng tổng hợp
18