BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ NHIỆT – ĐIỆN LẠNH
Đề tài: BIÊN SOẠN TÀI LIỆU GIẢNG DẠY SONG NGỮ ANH – VIỆT
CÔNG NGHỆ LẠNH VÀ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ (UNIT 48 – 50)
GVHD : GVC.ThS NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC
SVTT : Nguyễn Thái Lâm 13147030
Nguyễn Xuân Ân 13147001
Tp HCM - Tháng 07, Năm 2017
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự do – Hạnh Phúc
TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP.Hồ Chí Minh, ngày…tháng …năm 2017
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên : Nguyễn Thái lâm
MSSV:13147030
Phạm Văn Linh : Nguyễn Xuân Ân
MSSV:13147001
Chuyên Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Nhiệt
Mã ngành đào tạo :52510206
Hệ đào tạo: Chính quy
Khóa: 2013-2017
Lớp: 131470
1.Tên đề tài : Biên soạn tài liệu giảng dạy song ngữ Anh-Việt công nghệ lạnh và điều hịa
khơng khí (unit 48-50 )
2.Nhiệm vụ đề tài: Biên soạn tài liệu giảng dạy song ngữ Anh-Việt cơng nghệ lạnh và
điều hịa khơng khí (unit 48-50 )
3.Sản phẩm của đề tài: Tài liệu giảng dạy song ngữ Anh-Việt cơng nghệ lạnh và điều hịa
khơng khí (unit 48-50 )
4.Ngày giao nhiệm vụ đề tài:
5.Ngày hoàn thành nhiệm vụ:
TRƢỞNG BỘ MÔN
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn ……………………………..
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thái Lâm
MSSV: 13147030
Hội đồng:…………
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Xuân Ân
MSSV: 13147001
Hội đồng:…………
Tên đề tài: Biên soạn tài liệu giảng dạy song ngữ Anh-Việt công nghệ lạnh và điều
hịa khơng khí (unit 48-50 )
Ngành đào tạo: Cơng nghệ Kỹ thuật nhiệt
Họ và tên GV hƣớng dẫn: GVC.ThS Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.3.Kết quả đạt được:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Đánh giá:
Mục đánh giá
TT
1.
2.
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm
tối đa
30
Đ ng ormat với đ y đủ cả hình thức và nội dung của các
mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, hoa học hội…
50
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành ph n, hoặc
quy trình đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc
thực tế.
15
Điểm đạt
được
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, ph n mềm chuyên
ngành…
5
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
4. Kết luận:
Đƣợc phép bảo vệ
Không đƣợc phép bảo vệ
TP.HCM, ngày
tháng 07 năm 2017
Giảng viên hƣớng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn ……………………………..
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thái Lâm
MSSV: 13147030
Hội đồng…………
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Xuân Ân MSSV: 13147001 Hội đồng…………
Tên đề tài: Biên soạn tài liệu giảng dạy song ngữ Anh-Việt công nghệ lạnh và điều
hịa khơng khí (unit 48-50 )
Ngành đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật nhiệt
Họ và tên GV phản biện: GVC.TS. Lê Xuân Hòa
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Đánh giá:
Mục đánh giá
TT
1.
2.
Hình thức và kết cấu ĐATN
Điểm
tối đa
30
Đ ng ormat với đ y đủ cả hình thức và nội dung của các
mục
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, hoa học hội…
50
5
Điểm đạt
được
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành ph n, hoặc
quy trình đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc
thực tế.
15
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, ph n mềm chuyên
ngành…
5
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
7. Kết luận:
Đƣợc phép bảo vệ
Không đƣợc phép bảo vệ
TP.HCM, ngày
tháng 07 năm 2017
Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài: Biên soạn tài liệu giảng dạy song ngữ Anh-Việt cơng nghệ lạnh và điều hịa
khơng khí (unit 48-50 )
Họ và tên Sinh viên:
1. Nguyễn Thái Lâm
MSSV : 13147030
2. Nguyễn Xuân Ân
MSSV :13147001
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hƣớng dẫn, Giảng viên phản
biện và các thành viên trong Hội đồng bảo về. Đồ án tốt nghiệp đã đƣợc hoàn chỉnh đúng
theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:
Giảng viên hƣớng dẫn:
Giảng viên phản biện:
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2017
LỜI CẢM ƠN
Đƣợc sự phân cơng của Khoa Cơ khí Động lực trƣờng Đại Học Sƣ phạm Kỹ thuật
TP. Hồ Chí Minh và sự đồng ý của cơ giáo hƣớng dẫn Nguyễn Thị Bích Ngọc nhóm đã
thực hiện đề tài “Biên soạn tài liệu giảng dạy song ngữ Anh – Việt Cơng nghệ lạnh và điều
hịa khơng khí (Unit 48 – 50)”. Để hồn thành khóa luận này, nhóm thực hiện đã nhận đƣợc
rất nhiều sự giúp đỡ của thầy cô trong khoa và bạn bè trong lớp, đặc biệt là cơ Nguyễn Thị
Bích Ngọc đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ và cung cấp những tài liệu cần thiết liên quan đến
đề tài tốt nghiệp trong suốt quá trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp.
Chúng em cũng xin gửi lời tri ân đến q thầy cơ Khoa Cơ Khí Động Lực Trƣờng Đại
Học SPKT tp. HCM. Hơn 4 năm học qua, quý thầy cô bộ môn Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt Điện Lạnh đã tận tình dạy dỗ cho chúng em và truyền đạt cho chúng em những kiến thức
nền tảng, kỹ năng chuyên môn và tác phong nghề nghiệp của một kỹ sƣ trong tƣơng lai.
Mặc dù đã có rất nhiều cố gắng để thực hiện đề tài tốt nghiệp một cách hồn chỉnh
nhất. Song vẫn cịn nhiều hạn chế về kiến thức anh văn chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật
Nhiệt và kinh nghiệm dịch tài liệu song ngữ Anh – Việt nên không thể tránh khỏi những
thiếu sót. Nhóm rất mong đƣợc sự góp ý của quý Thầy, Cơ giáo để khóa luận đƣợc hồn
chỉnh hơn.
Một lần nữa, em Nguyễn Thái Lâm và Nguyễn Xuân Ân xin chân thành cảm ơn với tất
cả lòng biết ơn sâu sắc nhất đến quý Thầy, Cô giáo !
Tp HCM, ngày 25 tháng 07 năm 2017
TM Nhóm
(Sinh Viên)
Contents
Mục lục
UNIT 48 HIGH-PRESSURE,LOWPRESSUREAND ABSORPTION CHILLEDWATER SYSTEMS ....................................................................................................... 1
CHƯƠNG 48 ÁP SUẤT CAO, ÁP SUẤT THẤP VÀ HỆ THỐNG LÀM LẠNH NƯỚC
HẤP THỤ ....................................................................................................................... 1
OBJECTIVES ............................................................................................................ 1
MỤC TIÊU ................................................................................................................ 1
SAFETY CHECKLIST .............................................................................................. 3
KIỂM TRA AN TOÀN .............................................................................................. 3
48.1 CHILLERS ......................................................................................................... 7
48.1 MÁY LÀM LẠNH ............................................................................................. 7
48.2 COMPRESSION CYCLE CHILLERS ............................................................. 10
48.2 MÁY LÀM LẠNH CHU TRÌNH NÉN ............................................................ 10
48.3 RECIPROCATING COMPRESSOR CHILLERS ............................................ 11
48.3 MÁY NÉN PITTONG TRONG HỆ THỐNG LÀM LẠNH.............................. 11
48.4 CYLINDER UNLOADING AND VARIABLE-FREQUENCY DRIVES ........ 13
48.4 GIẢM TẢI XI LANH VÀ CÁC THIẾT BỊ BIẾN TẦN ................................... 13
48.5 SCROLL COMPRESSOR CHILLERS ............................................................ 20
48.5 MÁY NÉN XOẮN ỐC TRONG HỆ THỐNG LÀM LẠNH............................. 20
48.6 ROTARY SCREW COMPRESSOR CHILLERS ............................................. 22
48.6 MÁY NÉN TRỤC VÍT TRONG HỆ THỐNG LÀM LẠNH ........................... 22
48.7 CENTRIFUGAL COMPRESSOR CHILLERS (HIGH PRESSURE) ............... 25
48.7 MÁY NÉN LY TÂM TRONG HỆ THỐNG LÀM LẠNH ÁP SUẤT CAO .... 25
48.8 EVAPORATORS FOR HIGHPRESSURE CHILLERS .................................. 37
48.8 DÀN BAY HƠI CHO HỆ THỐNG LÀM LẠNH NƢỚC ÁP SUẤT CAO...... 37
48.9 DIRECT-EXPANSION EVAPORATORS ....................................................... 40
48.9 DÀN BAY HƠI GIÃN NỞ TRỰC TIẾP .......................................................... 40
48.10 FLOODED EVAPORATOR CHILLERS ....................................................... 41
48.10 DÀN BAY HƠI KIỂU NGẬP ........................................................................ 41
48.11 CONDENSERS FOR HIGHPRESSURE CHILLERS .................................... 52
48.11 DÀN NGƢNG TỤ CHO HỆ THỐNG LÀM LẠNH ÁP SUẤT CAO ............ 52
48.12 WATER-COOLED CONDENSERS .............................................................. 52
48.12 DÀN NGƢNG GIẢI NHIỆT BẰNG NƢỚC .................................................. 52
48.13 CONDENSER SUBCOOLING ...................................................................... 55
48.13 DÀN NGƢNG QUÁ LẠNH ........................................................................... 55
48.14 AIR-COOLED CONDENSERS ..................................................................... 60
48.14 DÀN NGƢNG GIẢI NHIỆT BẰNG KHƠNG KHÍ ....................................... 60
48.15 SUBCOOLING CIRCUIT .............................................................................. 61
48.15 CHU TRÌNH QUÁ LẠNH ............................................................................. 61
48.16 METERING DEVICES FOR HIGHPRESSURE CHILLERS ........................ 63
48.16 CÁC BỘ ĐỊNH LƢỢNG CHO HỆ THỐNG LÀM MÁT ÁP SUẤT CAO..... 63
48.17 THERMOSTATIC EXPANSION VALVE .................................................... 64
48.17 VAN GIÃN NỞ TĨNH NHIỆT ....................................................................... 64
48.18 ORIFICE ........................................................................................................ 64
48.18 VAN CỬA...................................................................................................... 64
48.19 FLOAT-TYPE METERING DEVICES.......................................................... 65
48.19 CÁC BỘ ĐỊNH LƢỢNG KIỂU PHAO .......................................................... 65
48.20 ELECTRONIC EXPANSION VALVE .......................................................... 67
48.20 VAN GIÃN NỞ ĐIỆN TỬ ............................................................................. 67
48.21 LOW-PRESSURE CHILLERS....................................................................... 72
48.21 CÁC HỆ THỐNG LÀM LẠNH ÁP SUẤT THẤP ......................................... 72
48.22 COMPRESSORS............................................................................................ 75
48.22 MÁY NÉN (HỆ THỐNG LÀM LẠNH ÁP SUẤT THẤP) ............................. 75
48.23 CONDENSERS FOR LOWPRESSURE CHILLERS ..................................... 82
48.23 DÀN NGƢNG TRONG CÁC HỆ THỐNG LÀM LẠNH THẤP ÁP .............. 82
48.24 METERING DEVICES FOR LOWPRESSURE CHILLERS ......................... 84
48.24 CÁC THIẾT BỊ ĐỊNH LƢỢNG TRONG HỆ THỐNG LÀM LẠNH ÁP SUẤT
THẤP ....................................................................................................................... 84
48.25 PURGE UNITS .............................................................................................. 84
48.25 CÁC THIẾT BỊ XẢ KHÍ ................................................................................ 84
48.26 ABSORPTION AIR-CONDITIONING CHILLERS ...................................... 87
48.26 CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HỒ LÀM MÁT KHƠNG KHÍ HẤP THỤ............ 87
48.27 SOLUTION STRENGTH ............................................................................. 102
48.27 NỒNG ĐỘ DUNG DUNG ........................................................................... 102
48.28 SOLUTIONS INSIDE THE ABSORPTION SYSTEM ................................ 104
48.28 DUNG DỊCH BÊN TRONG HỆ THỐNG HẤP THỤ .................................. 104
48.29 CIRCULATING PUMPS FOR ABSORPTION SYSTEMS ......................... 105
48.29 CÁC BƠM LUÂN CHUYỂN TRONG HỆ THỐNG HẤP THỤ .................. 105
48.30 CAPACITY CONTROL ............................................................................... 107
48.30 ĐIỀU CHỈNH CÔNG SUẤT ........................................................................ 107
48.31 CRYSTALLIZATION.................................................................................. 110
48.31 SỰ KẾT TINH ............................................................................................. 110
48.32 PURGE SYSTEM ........................................................................................ 111
48.32 HỆ THỐNG XẢ KHÍ ................................................................................... 111
48.33 ABSORPTION SYSTEM HEAT EXCHANGERS....................................... 115
48.33 HỆ THỐNG TRAO ĐỔI NHIỆT HẤP THỤ ................................................ 115
48.34 DIRECT-FIRED SYSTEMS ........................................................................ 119
48.34 HỆ THỐNG ĐỐT TRỰC TIẾP .................................................................... 119
48.35 MOTORS AND DRIVES FOR COMPRESSION CYCLE CHILLERS ....... 120
48.35 ĐỘNG CƠ VÀ BỘ DẪN ĐỘNG CHO HỆ THỐNG LÀM LẠNH .............. 120
48.36 PART-WINDING START............................................................................ 125
48.36 BỘ KHỞI ĐỘNG BIẾN ÁP CUỘN DÂY .................................................... 125
48.37 AUTOTRANSFORMER START ................................................................. 127
48.37 BỘ KHỞI ĐỘNG BIẾN ÁP TỰ NGẪU ....................................................... 127
48.38 WYE-DELTA............................................................................................... 129
48.38 MẠCH SAO-TAM GIÁC ............................................................................. 129
48.39 ELECTRONIC STARTERS ......................................................................... 135
48.39 BỘ KHỞI ĐỘNG ĐIỆN TỬ......................................................................... 135
48.40 MOTOR PROTECTION .............................................................................. 138
48.40 BẢO VỆ ĐỘNG CƠ..................................................................................... 138
48.41 LOAD-LIMITING DEVICES ...................................................................... 139
48.41 THIẾT BỊ GIỚI HẠN TẢI ........................................................................... 139
48.42 MECHANICAL- LECTRICAL MOTOR OVERLOAD PROTECTION ...... 143
48.42 THIẾT BỊ CƠ HỌC – ĐIỆN TỬ BẢO VỆ ĐỘNG CƠ QUÁ TẢI ................ 143
48.43 ELECTRONIC SOLID-STATE OVERLOAD DEVICE PROTECTION ..... 145
48.43 THIẾT BỊ BẢO VỆ QUÁ TẢI DẠNG RẮN ................................................ 145
48.44 ANTI-RECYCLE CONTROL ...................................................................... 146
48.44 ĐIỀU KHIỂN CHỐNG LẬP LẠI ................................................................. 146
48.45 PHASE FAILURE PROTECTION ............................................................... 147
48.45 BẢO VỆ HỎNG PHA .................................................................................. 147
48.45 BẢO VỆ HỎNG PHA .................................................................................. 147
48.46 ĐIỆN ÁP KHÔNG CÂN BẰNG .................................................................. 147
48.47 PHASE REVERSAL .................................................................................... 149
48.47 ĐẢO PHA ...................................................................................................... 14
SUMMARY ........................................................................................................... 150
TĨM TẮT .............................................................................................................. 150
REVIEW QUESTIONS ......................................................................................... 152
CÂU HỎI ƠN TẬP ................................................................................................ 152
UNIT 49 COOLING TOWER AND PUMPS ........................................................... 156
BÀI 49 THÁP GIẢI NHIỆT VÀ BƠM ..................................................................... 156
SAFETY CHECKLIST .......................................................................................... 157
KIỂM TRA AN TOÀN .......................................................................................... 157
49.1 COOLING TOWER FUNCTION................................................................... 157
49.1 CHỨC NĂNG THÁP GIẢI NHIỆT ............................................................... 157
49.2 TYPES OF COOLING TOWERS .................................................................. 161
49.2 CÁC LOẠI THÁP LÀM MÁT ....................................................................... 161
49.3 FIRE PROTECTOIN ...................................................................................... 171
49.3 PHÒNG CHỐNG HỎA HOẠN ...................................................................... 171
49.4 FILL MATERIAL .......................................................................................... 172
49.4 VẬT LIỆU ĐIỀN ĐẦY .................................................................................. 172
49.5 FLOW PATTERNS ........................................................................................ 174
49.5 MƠ HÌNH DỊNG CHẢY .............................................................................. 174
49.6 TOWER MATERIALS .................................................................................. 176
49.6 VẬT LIỆU THÁP .......................................................................................... 176
49.7 FAN SECTION .............................................................................................. 178
49.7 CỤM QUẠT ................................................................................................... 178
49.8 TOWER ACCESS .......................................................................................... 180
49.8 LỐI VÀO THÁP ............................................................................................ 180
49.9 TOWER SUMP .............................................................................................. 182
49.9 BỂ CHỨA CỦA THÁP .................................................................................. 182
49.10 MAKEUP WATER ...................................................................................... 184
49.10 NƢỚC BỔ SUNG ........................................................................................ 184
49.11 BLOWDOWN .............................................................................................. 186
49.11 XẢ ĐÁY ...................................................................................................... 186
49.12 BALANCING THE WATER FLOW FOR A TOWER ................................ 190
49.12 CÂN BẰNG LƢU LƢỢNG NƢỚC CHO THÁP A ..................................... 190
49.13 WATER PUMPS .......................................................................................... 192
49.13 BƠM NƢỚC ................................................................................................ 192
SUMMARY ........................................................................................................... 211
TÓM LƢỢC ........................................................................................................... 211
REVIEW QUESTIONS ......................................................................................... 212
CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ ........................................................................................... 212
UNIT 50 OPERATION, MAINTENANCE, AND TROUBLESHOOTING OF
CHILLER-WATER AIR-CONDITIONING SYSTEMS ........................................ 215
BÀI 50 VẬN HÀNH, BẢO TRÌ VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU
HỊA KHƠNG KHÍ LÀM LẠNH ............................................................................. 215
OBJECTIVES ........................................................................................................ 215
MỤC TIÊU ............................................................................................................ 215
SAFETY CHECKLIST .......................................................................................... 216
KIỂM TRA AN TOÀN .......................................................................................... 216
50.1 CHILLER START-UP ................................................................................... 218
50.1 KHỞI ĐỘNG HỆ THỐNG LÀM LẠNH........................................................ 218
50.2 SCROLL CHILLER START-UP .................................................................... 227
50.2 KHỞI ĐỘNG HỆ THỐNG LÀM LẠNH DÙNG
MÁY NÉN CÁNH XOẮN ..................................................................................... 227
50.3 RECIPROCATING CHILLER START-UP.................................................... 229
50.3 KHỞI ĐỘNG MÁY LÀM LẠNH DÙNG MÁY NÉN PITTÔNG.................. 229
50.4 ROTARY SCREW CHILLER START-UP .................................................... 234
50.4 KHỞI ĐỘNG MÁY LÀM LẠNH SỬ DỤNG
MÁY NÉN KIỂU TRỤC VÍT ................................................................................ 234
50.5 VALVES FOR LARGE SYSTEMS ............................................................... 236
50.5 VAN CHO CÁC HỆ THỐNG LỚN ............................................................... 236
50.6 CENTRIFUGAL CHILLER START-UP........................................................ 248
50.6 KHỞI ĐỘNG HỆ THỐNG LẠNH DÙNG MÁY NÉN LY TÂM .................. 248
50.7 SCROLL AND RECIPROCATING CHILLER OPERATION ....................... 252
50.7 HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY LÀM LẠNH DÙNG MÁY NÉN CÁNH XOẮN VÀ
MÁY NÉN PITTÔNG............................................................................................ 252
50.8 LARGE POSITIVE DISPLACEMENT CHILLER OPERATION.................. 254
50.8 HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY LẠNH SỬ DỤNG MÁY NÉN THỂ TÍCH .......... 254
50.9 CENTRIFUGAL CHILLER OPERATION .................................................... 255
50.9 HOẠT ĐỘNG MÁY LẠNH SỬ DỤNG MÁY NÉN LY TÂM ...................... 255
50.10 AIR-COOLED CHILLER MAINTENANCE ............................................... 256
50.10 BẢO TRÌ MÁY LÀM LẠNH GIẢI NHIỆT BẰNG KHƠNG KHÍ ............. 256
50.11 WATER-COOLED CHILLER MAINTENANCE ........................................ 262
50.11 BẢO TRÌ MÁY LÀM LẠNH GIẢI NHIỆT BẰNG NƢỚC ......................... 262
50.12 ABSORPTION CHILLED-WATER SYSTEM START-UP ......................... 277
50.12 KHỞI ĐỘNG MÁY LẠNH HẤP THỤ ........................................................ 277
50.13 ABSORPTION CHILLER OPERATION AND MAINTENANCE .............. 279
50.13 HOẠT ĐỘNG VÀ BẢO TRÌ MÁY LẠNH HẤP THỤ ................................ 279
50.14 GENERAL MAINTENANCE FOR ALL CHILLERS ................................. 284
50.14 BẢO TRÌ CHUNG CHO TẤT CẢ MÁY LÀM LẠNH ................................ 284
50.15 LOW-PRESSURE CHILLERS .................................................................... 286
50.15 CÁC THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÁP SUẤT THẤP ........................................... 286
50.16 RECOVERING REFRIGERANT FROM A LOW-PRESSURE CHILLER.. 289
50.16 THU HỒI CHẤT LÀM LẠNH TỪ
THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÁP SUẤT THẤP.............................................................. 286
50.17 HIGH-PRESSURE CHILLERS .................................................................... 295
50.17 CÁC THIẾT BỊ LÀM LẠNH ÁP SUẤT CAO ............................................. 295
50.18 REFRIGERANT SAFETY ........................................................................... 296
50.18 AN TOÀN LẠNH ........................................................................................ 296
50.19 SERVICE TECHNICIAN CALLS ............................................................... 297
50.19 GỌI DỊCH VỤ KỸ THUẬT ......................................................................... 297
SUMMARY ........................................................................................................... 323
TÓM LƢỢC ........................................................................................................... 323
REVIEW QUESTIONS ......................................................................................... 325
CÂU HỎI ÔN TẬP ................................................................................................ 325
UNIT 48
CHƯƠNG 48
HIGH-PRESSURE, LOWPRESSURE
ÁP SUẤT CAO, ÁP SUẤT THẤP VÀ
AND
HỆ THỐNG LÀM LẠNH NƯỚC HẤP
ABSORPTION
CHILLED-
WATER SYSTEMS.
THỤ
OBJECTIVES
MỤC TIÊU
After studying this unit, you should be
Sau khi nghiên cứu bài học này, bạn sẽ có
able to
thể
■ list different types of chilled-water air
■ Danh sách các loại hệ thống điều hịa
conditioning systems.
khơng khí bằng nƣớc lạnh khác nhau
■
describe
how
chilled-water
air-
■ Mô tả cách hoạt động điều hịa khơng
conditioning systems operate.
khí dùng nƣớc lạnh
■ state the types of compressors often
■ Mô tả các loại máy nén thƣờng đƣợc sử
used with highpressure refrigerant water
dụng với môi chất áp suất cao làm mát
chillers.
bằng nƣớc.
■ describe the operation of a centrifugal
■ Mô tả hoạt động của máy nén ly tâm
compressor in a high-pressure chiller.
trong máy làm lạnh áp suất cao
■ explain the difference between direct-
■ Giải thích sự khác biệt giữa giản nở trực
expansion and flooded chiller evaporators.
tiếp và giàn bay hơi làm lạnh kiểu ngập
lỏng
■ explain what is meant by approach
■ Giải thích ý nghĩa của việc tiếp cận
temperature in a water-cooled condenser.
nhiệt độ trong một dàn ngƣng làm mát
bằng nƣớc
■ state two types of condensers used in
■ Hai loại trạng thái của bình ngƣng sử
chilled-water systems.
dụng trong hệ thống làm lạnh
■ explain subcooling.
■ Giải thích sự quá lạnh
■ list the types of metering devices used
■ Liệt kê các loại thiết bị đo lƣờng đƣợc
in high-pressure chillers.
sử dụng trong thiết bị làm lạnh áp suất
cao.
1
■ list the types of refrigerants typically
■ Liệt kê các loại môi chất thƣờng đƣợc
used in lowpressure chillers.
sử dụng trong máy làm lạnh áp suất thấp
■ state the type of compressor used in
■ Nêu rõ loại máy nén đƣợc sử dụng trong
low-pressure chiller systems.
hệ thống làm lạnh áp suất thấp.
■ describe the metering devices used in
■ Mô tả các thiết bị đo lƣờng đƣợc sử
low-pressure chiller systems.
dụng trong hệ thống máy làm lạnh áp suất
thấp
■ explain the purge system used on a low-
■ Giải thích hệ thống lọc đƣợc sử dụng
pressure chiller condenser.
trên dàn ngƣng tụ máy làm lạnh áp suất
thấp
■ describe the absorption cooling system
■ Mơ tả q trình hệ thống làm lạnh hấp
process.
thụ.
■ state the refrigerant generally used in
■ Nêu ra chất làm lạnh thƣờng đƣợc sử
large absorption chillers.
dụng trong các thiết bị làm lạnh hấp thu
lớn.
■ state the compound normally used in
■ Nêu ra hỗn hợp nƣớc muối thƣờng đƣợc
salt solutions in large absorption chillers.
sử dụng trong thiết bị làm lạnh hấp thụ lớn
■ state the type of electric motors
■ Nêu ra các loại động cơ điện thƣờng
typically used on chiller air-conditioning
đƣợc sử dụng trên các hệ thống điều hịa
systems.
làm mát khơng khí
■ discuss the various start mechanisms for
■ Thảo luận cơ chế khởi động khác nhau
these motors.
cho các động cơ
■ describe a load-limiting device on a
■ Mô tả một thiết bị giới hạn tải trên động
chiller motor.
cơ làm lạnh
■
discuss
various
motor
protection devices and systems.
overload
■ Thảo luận về các thiết bị và hệ thống
bảo vệ động cơ quá tải
2
SAFETY CHECKLIST
DANH MỤC AN TOÀN
✔ Wear gloves and use caution when
✔Mang găng tay và sử dụng cẩn thận khi
working around hot steam pipes and other
làm việc xung quanh đƣờng ống hơi nƣớc
heated components.
nóng và các thành phần nung nóng khác.
✔ Use caution when working around
✔Hãy thận trọng khi làm việc xung quanh
high-pressure systems. Do not attempt to
hệ thống áp suất cao. Không cố gắng nới
loosen fittings or connections when
lỏng các phụ kiện hoặc kết nối khi hệ
system
thống có áp suất. Làm theo các thủ tục
is
pressurized.
Follow
recommended procedures when using
đƣợc khuyến cáo khi sử dụng nitơ
nitrogen.
✔
Follow
procedures
all
recommended
when
working
safety
✔Làm theo tất cả các quy trình an toàn đề
around
nghị khi làm việc xung quanh các mạch
electrical circuits.
điện.
✔ Lock and tag disconnect boxes or
✔Khóa và ngắt kết nối các hộp dán nhãn
panels when power has been turned off to
hoặc bảng khi nguồn đƣợc tắt để làm việc
work on an electrical system. There
trên hệ thống điện. Nên có một cái khóa đề
should be one key for this lock, and it
khóa và nó nên là sở hữu của kỹ thuật
should be in the technician’s possession.
viên.
✔ Never start a motor with the door to
✔Không bao giờ khởi động một động cơ
the starter components open.
với cửa khoang máy đang chƣa đóng
✔ Check pressures regularly as indicated
✔Kiểm tra áp suất thƣờng xuyên theo chỉ
by the manufacturer of the system.
dẫn của nhà sản xuất hệ thống.
Chilled-water systems are used for larger
Hệ thống làm lạnh nƣớc đƣợc sử dụng cho
applications for central air conditioning
các ứng dụng điều hịa khơng khí trung
because of the ease with which chilled
tâm lớn. Bởi vì nƣớc lạnh đƣợc lƣu thông
water can be circulated in the system. If
trong hệ thống dễ dàng. Nếu môi chất lạnh
refrigerant were piped to all floors of a
đƣợc dẫn trong tất cả các tầng của một tịa
multistory building, there would be too
nhà cao tầng, thì sẽ có thể xảy ra rị rỉ rất
3
many possibilities for leaks to occur, in
cao. Chƣa kể đến chi phí mơi chất đƣợc
addition to the expense of the refrigerant
nạp cho một hệ thống lớn.
to charge the system.
Figure 48–1 Water circulating in a fan
Hình 48-1 Nƣớc luân chuyển trong quạt
coil unit for cooling a room.
trao đổi nhiệt để làm mát phịng.
boiling
Nhiệt độ thiết kế để mơi chất sơi trong bộ
refrigerant in a coil used for cooling air is
trao đổi nhiệt sử dụng làm mát khơng
40°F.
to
khí40°F. Nếu nƣớc có thể đƣợc làm lạnh
approximately the same temperature, it
xấp xỉ nhiệt độ tƣơng tự, thì nó có thể
can also be used to cool or condition air,
đƣợc dùng để làm mát hoặc điều hịa
Figure 48–1. This is the logic used for
khơng khí, hình 48.1.Việc này là logic
circulating chilled-water systems. Water
đƣợc sử dụng cho hệ thống luân chuyển
is cooled to about 45°F and circulated
nƣớc đã đƣợc làm lạnh. Nƣớc đƣợc làm
throughout
air-heat
lạnh ở khoảng 450F và luôn lƣu thông
exchange coils that absorb heat from the
khắp tòa nhà tới các bộ trao đổi nhiệt với
building air. When water is used for
khơng khí để hấp thụ nhiệt từ khơng khí
circulation in a building, the water is
trong tịa nhà .Khi nƣớc đƣợc sử dụng tuần
called a secondary refrigerant. It is much
hồn trong tịa nhà, nƣớc đƣợc gọi là chất
less
làm lạnh thứ cấp. Lƣu hành ít tốn kém hơn
The
design
If
temperature
water
the
expensive
can
be
building
to
refrigerant, Figure 48–2.
for
cooled
to
circulate
than
mơi chất lạnh. Hình 48-2.
4
Figure 48–2 Water is circulated in the
Hình 48-2 Nƣớc luân chuyển khắp toà nhà
building’s piping to the fan coil unit. The
đến quạt trao đổi nhiệt. Nó đƣợc xem là
water
mơi chất tải lạnh.
is
considered
a
secondary
refrigerant
The chilled water circulated through the
Nƣớc đƣợc làm lạnh tuần hồn trong tịa
building is typically 45°F. Lower water
nhà thƣờng là 45°F. Nhiệt độ nƣớc thấp có
temperatures may be used to make the
thể đƣợc sử dụng để tạo ra hệ thống làm
building side of the chilled-water system
lạnh nƣớc bên hông tòa nhà hiệu quả hơn.
more efficient. Many systems use chilled
Nhiều hệ thống sử làm lạnh ở 42°F. Với
water at 42°F. With the development of
sự tiến triển của thiết bị điều khiển điện
electronic controls, some manufacturers
tử,một số nhà sản xuất có thể cung cấp
are actually able to furnish 34°F chilled
nƣớc làm lạnh tới 34°F. Tuần hoàn nƣớc
water. The colder the circulating water,
lạnh, thiết bị đầu cuối có thể nhỏ hơn. Bộ
the smaller the terminal equipment can be.
trao đổi nhiệt và quạt là thiết bị cuối quá
The coils and fans are the terminal
trình đƣợc sử dụng. Với nƣớc lạnh, các kết
equipment used. With colder water, the
nối đƣờng ống cho toàn bộ hệ thống có thể
interconnecting piping for the entire
nhỏ hơn. Sẻ tiết kiệm đƣợc kinh phí cung
system can be smaller. There would be
cấp đƣờng ống, ống nối, và bọc cách nhiệt
savings on piping supplies, fittings, and
cho toàn bộ hệ thống. Tiết kiệm đƣợc nhân
5
insulation for the entire system. Labor is
công khi lắp đặt các đƣờng ống nhỏ hơn.
saved by installing smaller piping circuits.
Sẻ tiết kiệm điện từ quạt nhỏ hơn và bơm
Electrical savings would come from
vì nó tiêu thụ điện ít hơn.
smaller fans and pumps, which consume
less power.
All installations must deal with variable
Tất cả việc lắp đặt phải xử lý các tải biến
loads. The load on the equipment is not
thiên khác nhau. Tải trên thiết bị không
constant. In a residential system, it is
phải là hằng số. Nó thƣờng chỉ tắt thiết bị
typical to just turn the unit off when the
khi các điều kiện mong muốn đƣợc đáp
desired conditions are met. In large
ứng. Việc lắp đặt các hệ thống lớn, Không
installations, it is not wise to simply cycle
đơn giản chỉ là chu kỳ máy nén hoặc máy
the compressor or chiller. Much of the
làm lạnh. Phần lớn sự mài mòn xảy ra khi
wear occurs when the chiller is started.
máy làm lạnh đƣợc khởi động.
The bearings are not as well lubricated at
Các vịng bi khơng đƣợc bôi trơn tốt lúc
start-up as they are when the compressor
khởi động và khi họ cho máy nén chạy.
is running. The motor is stressed when the
Động cơ sinh ra ứng lực khi máy nén khởi
compressor
installations.
equipment
up
in
most
động trong phần lớn các thiết bị. Các nhà
Manufacturers
of
large
sản xuất thiết bị lớn đã phát triển nhiều
many
phƣơng pháp kiểm sốt cơng suất cho thiết
is
started
have
capacity-control
developed
methods
for
their
bị của họ.
equipment.
In most comfort-cooling installations,
Trong những cách lắp đặt làm mát tiện
the load varies during the season as well
nghi nhất, tải thay đổi theo mùa cung nhƣ
as during the day. We saw in Unit 36 that
trong ngày.Chúng ta đã thấy trong chƣơng
when a system is planned for very high-
36 rằng khi một hệ thống đƣợc lên kế
temperature
the
hoạch thiết kế cho điều kiện nhiệt độ rất
equipment will only run at full load about
cao thì thời gian thiết bị sẽ hoạt động tại
3% of the time. The other 97% of the time
mức tối đa khoảng 3% . 97% thời gian
design
conditions
6
it will run at reduced load. Often, the
khác sẽ chạy ở mức giảm tải. Thông
equipment will need to operate at 40% or
thƣờng, thiết bị sẽ cần hoạt động ở mức
50% of its capacity. There are times that it
40% hoặc 50% cơng suất của nó. Có
will need to run at 15% or 20% of its
những lúc nó cần phải chạy ở 15% hoặc
capacity in mild weather.
20% cơng suất của nó trong thời tiết ơn
hịa.
Different types of chillers will use
Các loại máy làm lạnh khác nhau sẻ sử
different types of reduced capacity, such
dụng các loại công suất khác nhau, nhƣ là
as
unloading,
điều chỉnh tốc độ hoặc sự giảm tải máy
compressors. This is typically called
nén. Điều này thƣờng đƣợc gọi là máy nén
unloading the compressor. These will be
chạy không tải. Chúng sẽ đƣợc thảo luận
discussed in sections of this unit that
trong các phần của chƣơng này bao gồm
cover
The
từng loại máy làm lạnh. Các nhà sản xuất
manufacturers usually sell their chillers by
thƣờng bán máy làm lạnh của họ bằng
rating the capacity at full load. Their unit
cách đánh giá công suất ở tải đầy đủ. Năng
efficiency is usually stated at full load.
suất của chúng thƣờng đƣợc chỉ ra khi đầy
With
up,
tải. Với chi phí năng lƣợng tăng lên, các
manufacturers are trying harder to get
nhà sản xuất đang cố gắng nhiều hơn để có
their equipment to operate efficiently at
đƣợc thiết bị hoạt động hiệu quả tại một
part load. In the past, the equipment did
phần tải Trong quá khứ, thiết bị đã không
not typically operate really efficiently at
hoạt động thực sự hiệu quả khi tải một
part load. Many technologies are being
phần. Nhiều công nghệ đang đƣợc sử dụng
used to ensure the best efficiencies at all
để đảm bảo hiệu quả tốt nhất ở tất cả các
load conditions for the equipment.
điều kiện tải cho thiết bị.
48.1 CHILLERS
48.1 MÁY LÀM LẠNH
variable-speed,
each
type
energy
or
of
costs
chiller.
going
A chiller refrigerates circulating water.
Một máy làm lạnh nƣớc tuần hoàn. Khi
the
nƣớc đi qua khu vực bay hơi của máy,
evaporator section of the machine, the
nhiệt độ nƣớc đƣợc hạ xuống. Sau đó nó
As
the
water
passes
through
7
temperature of the water is lowered. It is
đƣợc lƣu thông khắp nơi trong tịa nhà, nơi
then circulated throughout the building
nó mang nhiệt đi. Nhiệt độ thƣờng thiết kế
where it picks up heat. The typical design
cho hệ thống làm lạnh nƣớc tuần hoàn là
temperatures for a circulating chilled-
45 ° F nƣớc đƣợc cấp cho cho tòa nhà và
water system are 45°F water furnished to
nƣớc 55°F quay trở lại máy làm lạnh từ
the building and 55°F water returned to
tịa nhà vì vậy nhiệt của tòa nhà thêm 10 °
the chiller from the building. The heat
F vào nƣớc quay trở lại máy làm lạnh. Ở
from the building adds 10°F to the water
đây nhiệt đƣợc lấy ra và nƣớc đƣợc tuần
that returns to the chiller. Here the heat is
hoàn.
removed and the water is recirculated.
Cooling buildings is not the only
Làm mát các tịa nhà khơng chỉ ứng dụng
application for water chillers. This unit,
hệ thống điều hòa dùng nƣớc lạnh. Tuy
however, will mostly cover comfort-
nhiên, chƣơng này sẽ chủ yếu bao gồm các
cooling chillers—as a thorough discussion
thiết bị làm lạnh tiện nghi-nhƣ một cuộc
of all chiller applications would be
thảo luận kỹ lƣỡng về tất cả ứng dụng làm
beyond the scope of this text.
mát bằng nƣớc sẽ vƣợt quá phạm vi của
văn bản này.
Many manufacturers use chillers for
Nhiều nhà sản xuất sử dụng thiết bị làm
process cooling. For example, some
lạnh để làm mát q trình. Ví dụ, một số
chillers are designed to circulate glycol
máy làm lạnh đƣợc thiết kế để luân
(antifreeze) at temperatures well below
chuyển glycol (chất chống đông) ở nhiệt
freezing. An example of a process-cooling
độ dƣới mức đóng băng. Một ví dụ về một
application
the
ứng dụng làm mát quá trình là trong sản
plasticmolding manufacturing business.
xuất kinh doanh nhựa đúc. Khi các chai
When milk bottles are manufactured by
sữa đƣợc sản xuất bằng công nghệ tiêm
the process of injecting hot plastic into a
nhựa nóng vào khn, khn phải đƣợc
mold, the mold must be cooled to solidify
làm mát để làm cứng nhựa. Một van nƣớc
the plastic.A water valve opens at the
mở ra vào đúng thời điểm, chai sữa bằng
would
be
in
8