Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tài liệu Đề tài “ Truyền Thoại trên giao thức IP” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.71 KB, 28 trang )


B¸o c¸o thùc tËp §µo H¶i §¨ng Nam §TVT 5 - K42
Đề t ià
Truyền Thoại trên giao thức IP
1

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
Mc lc
Chng 1
GII THIU
1.1 Tm quan trng ca ti 3
1.2 Gii thiu dch v VoIP v cỏc cụng ngh liờn quan4
1.2.1 VoIP v thoi truyn thng4
1.2.2 Cỏc dch v trờn VoIP5
1.3Ni dung nghiờn cu ca ti.6
Chng 2
GIAO THC IP V GII PHP TRUYN THOI TRấN IP
2.1Giao thc IP7
2.1.1 Khỏi quỏt v giao thc IP.7
2.1.2 ỏnh a ch IP.8
2.1.3 Cu trỳc gúi tin IP.....9
2.2 Gii phỏp truyn thoi trờn IP.10
2.2.1 Giao thc thi gian thc 10
2.2.1.1 Giao thc lung thi gian thc RSTP ..12
2./2.1.2 Giao thc Iu khin thi gian thc RTCP..14
2.2.1.3 Cỏc nh dng Payload...16
2.2.1.4 Giao thc gi trc ti nguyờn RSVP16
2.2.2 Giao thc khi u phiờn SIP18
2.2.2.1Khỏi quỏt v SIP...19
2.2.2.2 Mó hoỏ thụng ip...20
2.2.2.3 ỏnh a ch.21


2.2.3Mụ t liờn kt cỏc giao thc.. 22
2.2.4 Kt lun..24
2

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
Chng 3
CC CHUN V CU HèNH MNG VOIP
3.1Khuyn ngh H.323 ca iTU-T
3.1.1 Cỏc chun nộn v mó hoỏ thoi trong VoIP
3.1.2 Cỏc giao thc iu khin..
3.1.2.1 Giao thc H.245
3.1.2.2 Giao thc H.225.0
3.2 Cu hỡnh mng VoIP..
3.2.1 Cu hỡnh tng quỏt ca mng VoIP.
3.2.2 Cỏc thnh phn c bn ca mng VoIP
3.2.2.1 Terminal
3.2.2.2 Gateway
3.2.2.3 Gatekeeper
3.2.2.4 Cỏc phn t a im MCU
3.2.2.5 Proxy
3.2.3 Cỏc cu trỳc kt ni
3.2.3.1 PC-PC
3.2.3.2 PC-Telephone
3.2.3.3 Telephone Telephone
3.3Bỏo hiu v iu khin
Chng 4
QUN Lí LU LNG, NH TUYN
CHT LNG DCH V CA VOIP
4.1Qun lý lu lng
4.2nh tuyn

4.3 Cht lng dch v ca VoIP
Chng 5
DCH V VOIP TRấN TH GII V VIT NAM
5.1Dch v VoIP trờn th gii
5.2Dch v VoIP ti Vit Nam
5.3Kt lun v VoIP
Ph lc
6.1 Nhng thut ng vit tt
6.2 Ti liu tham kho
3

B¸o c¸o thùc tËp §µo H¶i §¨ng Nam §TVT 5 - K42
Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1 Tầm quan trọng của đề tài
Các dịch vụ viễn thông rất phong phú và đa dạng bao gồm các dịch vụ
truyền thống và các dịch vụ mới. Cơ sở cho sự phát triển của chúng chính nhờ
vào sự phát triênr của các công nghệ điện tử và công nghệ mạng. Một cách cụ thể
hơn có thể nói rằng sự đa dạng đó có được là nhờ vào các kỹ thuật truyền dẫn, kỹ
thuật chuyển mạch, kỹ thuật phần mền …Do đó sự xuất hiện các công nghệ mới
sẽ mạng lại những bước đột phá cho các dịch vụ viễn thông để phục vụ cuộc
sống tốt hơn.
Chúng ta có thể phân chia các dịch vụ viễn thông theo một quan điểm nào
đó tuy nhiên việc phân loại theo các công nghệ chuyển mạch tỏ ra trực quan
nhất. Chúng ta đã sử dụng 3 công nghệ chuyển mạch đó là : chuyển mạch kênh,
chuyển mạch gói và chuyển mạch thông báo. Mỗi Loại chuhyển mạch có đặc
trưng riêng do đó đi kèm với nó là các dịch vụ viễn thông xác định. Ví dụ công
nghệ chuyển mạch kênh với đặc điểm là thực hiện trong thời gian thực nên gắn
liền với nó là các dịch vụ đòi hỏi thời gian thực như thoại, truyền hình. Công
nghệ chuyển mạch gói với ưu điểm là độ tin cậy cao, hiệu xuất sử dụng kênh

truyền lớn do đó tỏ ra rất có ưu thế trong các ứng dụng truyền số liệu, ứng dụng
4

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
trong mng mỏy tớnh nh HTTP,FTP Túm li mi cụng ngh chuyn mch cú
u th riờng v ũi hi nhng k thut h tr nht nh do ú chỳng úng mt
vai trũ nht nh trong ton cnh vin thụng.
Tuy nhiờn, vi xu hng a dch v hoỏ ũi hi chung ta phi gii quyt
cỏc loi dch v trờn mt c s h tng mng. ỏp ng yờu cu ú cỏc nh
phỏt trin vin thụng khụng ngng khụng ngng nghiờn cu cỏc gii phỏp mi cú
tớnh kh thi v ó t c mt s kt qu kh quan. C th l vi mt s dch
v truyn thng vn ũi hi kht khe v thi gian thc cng nh cht lng m
trc õy ch phự hp vi cụng ngh chuyn mch kờnh thỡ bõy gi vi s h tr
ca cỏc k thut mi cho phộp chỳng ta thc hin chỳng trờn chuyn mch gúi
bi vỡ ch cú chuyn mch gúi mi cú th ỏp ng c yờu cu ca a dch v.
Mt trong nhng gii phỏp ú l vic truyn tớn hiu thoi trờn giao thc internet
(voice over IP). Do ú ti Truyn Thoi trờn giao thc IP s giỳp chỳng ta
tỡm hiu cụng ngh mi giỳp cho vic tớch hp dch v thoi truyn thng vo
mng a dch v v c bit hu ớch i vi nhng snh viờn sp bc vo thc
t cụng ngh.
1.2 Gii thiu v VoIP v cỏc cụng ngh liờn quan
1.2.1 VoIP v thoi truyn thng
VoIP l cụng ngh truyn ti cỏc cuc liờn lc thoi bng cỏch s dng
giao thc internet (internet protocol IP). in thoi truyn thng c thc
hin da trờn cụng ngh chuyn mch kờnh m ú cho phộp gii quyờts vn
thi gian thc. Giao thc IP da trờn cụng ngh chuyn mch gúi m trc õy
ch c dựng truyn d lilu hoc cỏc ng dng mng internet. Do ú vic
truyn thoi da trờn giao thc IP l gii phỏp truyn thoi da trờn cụng ngh
chuyn mch gúi, iu ny mng li nhiu li ớch cho ngi s dng cng nh
cho cỏc nh cung cp dch v. thc hin VoIP ngi ta phi s dng cỏc k

thut cho phộp thc hin cỏc cuc gi vi thi gian thc, ú l cỏc giao thc Real
Time Stream Protocol (RTSP) , Real Time cotrol Protocol (RTCP), Secsion
initiation Protocol (SIP). Bờn cnh ú s dng cỏc k thut mó hoỏ v nộn tớn
hiu thoi,cỏc k thut phn mn lm cho tr gim xung thp n mc cú th
chp nhn c. Ngoi ra kốm theo ú l vic xõy dng cỏc chun x lý tớn hiu,
bỏo hiu , iu khin v cỏc chun giao tip phn cng
u nm 1995 cụng ty VOCALTEC a ra th trng sn phm phn
mm thc hin cuc thoi qua internet du tiờn trờn th gii. Sau ú cú nhiu
cụng ty ó tham gia vo lnh vc ny. Thỏng 3 nm 1996, VOLCALTEC kt hp
vi DiALOGiC tung ra th trng sn phm kt ni mng PSTN v internet.
5

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
Hip hi cỏc nh sn xut thoi qua mng mỏy tớnh ó sm ra i v thc hin
chun hoỏ dch v thoi qua mng internet. Vic truyn thoi qua internet ó gõy
c s chỳ ý ln trong nhng nm qua. Cụng ty international Data Corporation
a ra thng kờ nh sau : VoIP ó t c 3.5 t USD trong nm 1995, 620 t
USD trong nm 1999 v s l 620 n 950 t USD vo nm 2001. Vy lý do ti
sao VoIP li cú sc hp dn v gõy c s lc quan nh vy. Nguyờn nhõn l
do so vi in thoi truyn thng thỡ VoIP cú nhng nhng u im hn hn.
ú l:
+> chõt lng dch v cú th iu khin c : iu ny cú th t c
l do trong VoIP cú s h tr ca cỏc phn mn cho phộp iu khin tr, iu
khin bng thụng v cỏc kl thut nh tuyn.
+>gim cc phớ cho cỏc cuc gi c bit l cỏc cuc gi ng di, bi
vỡ khi truyn VoIP cc phớ c tớnh l cc phớ truy cp . Ngoi ra do cụng
ngh chuyn mch gúi cú hiu sut s dng bng thụng ng truyn cao kốm
theo cỏc k thut mó hoỏ v nộn tớn hiu lm cho cc phớ gim ỏng k.
+>cung cp kh nng truyn kt hp thụng tin v bỏo hiu trờn cựng mt
ng truyn. S d cú th thc hin c iu ny l do IP lm vic vi cỏc gúi

mg khụng quan tõm ni dung ca chỳng l thụng tin hay bỏo hiu. Mt u im
na m nú mang li l gim ỏng k chi phớ u t xõy dng c s h tng ca
mng.
+> VoIP cho phộp to ra cỏc dch v mi m m thoi truyn thng khụng
cú c vớ d nh Video conferencing, white broading, chating
+> to ra kh nng multimedia v a dch v
+> VoIP trong sut i vi cỏc cụng ngh truuyn dn do ú vic thay i
cụng ngh truyn dn khụng nh hng c s h tng ca mng VoIP
+> VoIP to s thun li cho ngi s dng bng cỏch a vo ú cỏc tin
ớch vớ d nh vic tng cỏc bn tin bỏo hiu cng nh giao din bỏo hiu trc
quan hn.
Tuy nhiờn bờn cnh nhng u im ú thỡ VoIP cng cú nhng hn ch v
nhc im.Bi vỡ thc hin c dch v ú thỡ ũi hi cụng ngh in t
,k thut x lý tớn hiu,k thut phn mn phi t n mt mc no ú. C
th l chỳng ta cú th thy c hai nhc im quan trng ca VoIP l :
+> vn thi gian thc : do vic nộn tớn hiu, cụng vic nh tuyn cỏc
gúi n ớch v thi gian liờn kt cỏc gúi ú v gii nộn c tớn hiu voice
ban u.
6

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
+> cht lng ca cỏc cuc gi theo VoIP l hn ch bi vỡ do phi thc
hin chia s ng truyn vi cỏc dch v khỏc nh truyn s liu do ú cht
lng s b thay i tu theo tỡnh trng ng truyn lỳc ú.
1.2.2 Cỏc dch v ca VoIP
Hin nay trờn th trng cú rt nhiu hóng cung cp cỏc sn phm phn
cng ln phn mm phc v cho cụng ngh VoIP nh iNTEL, RAD,
DiALOGiC,SiSCO,VOCALTEC iu ny lm cho cht lng VoIP nag cng
c ci thin . Cỏc dch v ca VoIP bao gm:
+> thoi thụng minh : in thoi truyn thng ch bao gm 12 phớm

iu khin. K t khi internet ph khp ton cu thỡ in thoi ó c tng thờm
tớnh thụng minh. internet cung cp cỏc tin ớch iu khin thoi mt cỏch hiu
qu hn v to ra nhiu ng dng mi cho thoi.
+>dch v tớnh cc cho b gi(Toll free) : Thoi qua internet cho phộp
thc hin vic tớnh cc cho ngi b gi.
+> dch v callback Web : dch v ny cho phộp bn to cỏc trang Web
vi cỏc phớm thc hin cỏc cuc gi trờn ú
+> dch v FAX qua IP: cho phộp ngi gi FAX s dng dch v internet
faxing s tit kim c c v cc phớ ln kờnh thoi. Mt trong nhng dch v
fax c a chung ú l comfax
+> dch v Call Center : gateway call center vi cụng ngh thoi qua
internet cn cho cỏc nh kim duyt trang Web vi cỏc PC trang b multimedial
kt ni vi cỏc b phõn phi cỏc cuc gi t ng (ACD). Mt u im ca thoi
IP l kh nng kt hp c thoi v d liu trờn cựng mt kờnh.
1.3 Ni Dung nghiờn cu ca ti
Vi mc ớch nghiờn cu cụng ngh mi trong dch v thoi, ti s
cp n nhng vn c bn liờn quan n cỏc gii phỏp thc hin VoIP. Vic i
sõu tỡm hiu ci ngun ca cỏc gii phỏp ũi hi tn nhiu thi gian cng nh
cỏc kin thc liờn quan vt ra ngoi kin thc ca mt sinh viờn, do ú trong
ti chỳng ta ch cp n vic ng dng cỏc k thut ú nh th no. Bờn cnh
ú cng phi thy rng bt k mt cụng ngh no cng cú nhiu khớa cnh liờn
quan, chớnh vỡ vy khụng th tỡm hiu tt c cỏc vn ú trong mt thi gian
hn ch m ch cú th tỡm hiu sõu mt khớa cnh no ú ca nú. T nhn xột ú,
ti s c trỡnh by nh sau:
7

B¸o c¸o thùc tËp §µo H¶i §¨ng Nam §TVT 5 - K42
+> chương 1 Sẽ giới thiệu khái quát về dịch vụ VoIP .
+> chương 2 Đề cập đến các kỹ thuật liên quan phục vụ cho giải pháp
VoIP

+> chương 3 Đi vào nghiên cứu cấu hình mạng VoIP cũng như các chuẩn
hỗ trợ.
+> chương 4 Tìm hiểu về cơ chế quản lý lưu lượng,công tác định tuyến và
chất lượng dịch vụ VoIP .
+> chương 5 xem xét về sự triển khai VoIP trong thực tế.

Chương 2
GIAO THỨC IP VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN VOIP
2.1 giao thức IP
2.1.1 Khái quát về giao thức IP
Giao thức IP ( là giao thức tầng mạng nằm trong chồng giao thức của mô
hình OSi cũng như trong chồng giao thức TCP/IP sử dụng cho mạng máy tính.
IP là một giao thức không tin cậy và không liên kết. Tất cả các dữ liệu TCP,
UDP, iCMP và iGMP được truuyền đi dưới dạng các đơn vị dữ liệu (datagram).
IP chỉ chịu trách nhiệm định tuyến các datagram đến đích,xác định xem nơi mà
8

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
datagram s c gi n,v nu cú vn xy ra thỡ s la chn mt tuyn
ng khỏc.
Khụng tin cy ngha l khụng cú s m bo rng gúi IP n ớch thnh
cụng, bi vỡ nú cú th b tr, khụng c nh tuyn hay b hng trong quỏ trỡnh
chia v tỏi hp li cỏc on tin. IP khụng cú s ch iu khin lung hay tin cy,
do ú khụng cú trng kim tra trong gúi tin m ch kim tra cho thụng tin ca
phn header. Cụng vic kim tra v iu khin lung thuc v cỏc tng khỏc
trong mụ hỡnh h thng m ch cú c ch bỏo li trong IP bng cỏch gi cỏc bn
tin bỏo li.
Khụng liờn kt cú ngha l IP khụng quan tõm nhng node no m cỏc
datagram s i qua, hay trm bt u v kt thỳc ca datagram. Cỏc datagram
c truyn c lp vi nhau. iu ny cú ngha l cỏc gúi IP c phõn pht

khụng cú trt t. Nu mt ngun gi i hai gúi tin liờn tip (A trc, B sau) ti
cựng mt ớch, mi gúi c nh tuyn c lp v i theo cỏc ng khỏc nhau
n ớch, B n sau A.
2.1.2 ỏnh a ch trong IP
Trng a ch ca IP gm 32 bit v c ch nh bi trung tõm thụng tin
mng( Network information Center ). Bng cỏch ỏnh a ch cho phộp cỏc mỏy
trờn ton b mng cú th trao i thụng tin vi nhau mt cỏch chớnh xỏc.
Mt a ch IP thc cht gm 2 phn ú l phn mng(network) v phn
trm (host) tuy nhiờn trong thc t do ch phõn chia lm hai phn thỡ khụng gian
a ch ca mt mng trong cu trỳc mt s lp s rt ln( vớ d nh lỏp A) do ú
ngi ta thng a thờm khỏi niờm mng con. Mng con c hỡnh thnh bng
cỏch ly mt s bit ca phn host lm nhn dng, do ú khụng gian a ch
ca mt mng s c chia thnh cỏc mng con tun tin cho vic qun lý cng
nh nh tuuyn. V nh vy a ch IP trong mt s lp s gm gm 3 phn ú
l phn network, phn subnet, v phn host. Kin trỳc ỏnh a ch ca internet
gm 5 lp cú tờn l A,B,C,D,E. Trong ú lp E c bt u t 11110 c
dnh cho vic s dng trong tng lai.
9

B¸o c¸o thùc tËp §µo H¶i §¨ng Nam §TVT 5 - K42
Lớp A được bắt đầu bởi bit 0, 8 bit đầu tiên được dùng để nhận dạng
network, 24 bit còn lại được dùng để nhận dạng host ( các giao diện trong mạng).
Do đó trong lớp A sẽ có 2
7
mạng và trong mỗi mạng sẽ có 2
24
host. Tuy nhiên với
việc đưa vào khái niệm mạng con thì một mạng trong lớp A sẽ được phân thành
các mạng con có không gian địa chỉ nhỏ hơn. Không gian địa chỉ của lớp A bắt
đầu từ 1.0.0.0 đến 127.255.255.255

0 net Host
Lớp B được bắt đầu từ 10, 16 bit đầu tiên được dành cho phần network,
16bit còn lại được dùng cho phần host và cũng được phân thành các mạng con.
Do đó lớp B sẽ có 2
14
mạng và trong mỗi mạng sẽ có 2
14
trạm. Vậy không gian
địa chỉ của lớp B sẽ từ 128.0.0.0 đến 191.255.255.255
10 net Host

Lớp C được bắt đầu từ 110, trong đó 24 bit đầu tiên được dùng cho phần
network, 8 bit còn lại được dùng cho phần host. Không gian địa chỉ lớp
192.0.0.0 đến 223.255.255.255
0 net Host

Lớp D bắt đầu từ 1110 và được sử dụng cho các thông tin đa điểm
(multicast). Không gian địa chỉ 224.0.0.0 đến 239.255.255
Multicast Addres
10
0
8
31
0
8
31
0
24
31
0

16
31

Báo cáo thực tập Đào Hải Đăng Nam ĐTVT 5 - K42
Trong quỏ trỡnh s dng ngi ta khụng dựng cỏc a ch cú ton cỏc bit 1
hoc ton cỏc bit 0 m cỏc a ch ny c s dng cho cỏc mc ớch c bit.
V mt vn i km vi vic phõn a ch l vn cp phỏt a ch nh th
no cho hp lý.
2.1.3 Cu trỳc gúi tin IP( Datagram)
nh dng gúi tin ca IPv4 ( internet Protocol verion 4 ) nh sau :
Version Header
lenght
Type of
service
Datagram length (byte)
16 bit identifier Flags 13-bit Fragmentation offset
Time to live Upper Layer
Protocol
Header checksum
32 bit Source IP Address
32 bit Destination IP Address
Options ( if any)
Data
Cỏc trng cú ý ngha nh sau:
+> version : 4 bit trong trng ny cho bt phiờn bn ca giao thc IP m
Datagram ang tuõn theo. Hin ti nú mang giỏ tr 4 ( trong tng lai cú th
mng giỏ tri 6)
+> header length : Bi vỡ cú trng opption trong cu trỳc ca Datagram
nờn phi cú trng ny xỏc nh chớnh xỏc xem d liu bt u t õu.
Trng ny cú 4 bit do ú cú th ch ra ti a 20 byte header.

+> type of service (TOS) : nh cú trng ny m cú th cho phộp nhiu
ng dng cú th chy trờn IP cựng mt lỳc. Cỏc ng dng s c phõn bit vi
nhau bi giỏ tr ca TOS. Mt ý ngha khỏc ca trng ny l nh nú m cỏc c
ch iu khin lung cú th cn c vo ú quyt nh mc u tiờn cho tng
loi dch v, iu ú quyt nh n cht lng dch v.
11

×