Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên bảo long phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 109 trang )

LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu và các quý Thầy cô
trường Đại học Thủ Dầu Một đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức nền tảng cơ
sở, kiến thức chuyên sâu và cả kinh nghiệm sống quý báu, thực sự hữu ích cho bản
thân em trong thời gian thực tập và cho cả sau này.
Em xin chân thành cảm ơn thầy Th.S Hồ Xn Hữu đã hết lịng tận tình
hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt q trình thực hiện khóa luận tốt nghiệp này.
Em cũng chân thành cảm ơn Ban Giám đốc, các cô, chú, anh chị lãnh đạo và
các bộ phận của công ty TNHH MTV Bảo Long Phát đã tạo cơ hội điều kiện thuận
lợi cho em được thực tập tại phịng Kế tốn, đặc biệt đã nhiệt tình hướng dẫn, giải
thích, cung cấp thơng tin và các tài liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu, giúp em
hồn thành bài khóa luận đúng thời gian, nội dung quy định.
Tuy nhiên do trình độ có hạn, kiến thức cịn hạn hẹp nên bài khóa luận khơng
tránh khỏi những thiếu sót. Vì vậy, em rất mong được sự góp ý của Thầy cơ để bài
khóa luận này được hồn thiện hơn.
Kính chúc q Thầy cơ, Ban Giám đốc, các cô, chú, anh, chị tại Công ty dồi
dào sức khoẻ, công tác tốt gặt hái được nhiều thành công trong công việc. Chúc quý
Công ty kinh doanh phát đạt, thành công và ngày càng phát triển hơn nữa.
Em xin chân thành cảm ơn!


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƢƠNG 1:CƠ Sở LÝ LUậN Về Kế TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐịNH KếT QUả KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP ................................ 2
1.1.Kế TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH .............................................. 3
1.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................... 3
1.1.1.1. Khái niệm ..................................................................................................... 3
1.1.1.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................... 3
1.1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ...................................................... 3
1.1.1.4. Phương pháp hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ .............. 4


1.1.2.
1.1.2.1.

Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................................ 4
Khái niệm ........................................................................................................ 4

1.1.2.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................... 4
1.1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ...................................................... 5
1.1.2.4. Phương pháp hạch toán giá vốn hàng bán ................................................... 5
1.1.3.
1.1.3.1.

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 6
Khái niệm ........................................................................................................ 6

1.1.3.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................... 6
1.1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ...................................................... 6
1.1.3.4. Phương pháp hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................... 7
1.1.4.

Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................. 7

1.1.4.1. Khái niệm ..................................................................................................... 7
1.1.4.2. Chứng từ sử dụng......................................................................................... 7
1.1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ...................................................... 8
1.1.4.4. Phương pháp hạch tốn chi phí bán hàng .................................................... 8
1.1.5.

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................ 8


1.1.5.1.

Khái niệm ........................................................................................................ 9

1.1.5.2.

Chứng từ sử dụng ............................................................................................. 9

1.1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung ...................................................... 9
1.1.5.4. Phương pháp hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 9
1.2.KẾ TỐN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC ..................................................... 10


1.2.1.Kế toán thu nhập khác ........................................................................................ 10
1.2.1.1.Khái niệm ........................................................................................................... 10
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng....................................................................................... 10
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................... 10
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán thu nhập khác ...................................................... 11
1.2.2.
1.2.2.1.

Kế tốn chi phí khác ....................................................................................... 11
Khái niệm ...................................................................................................... 11

1.2.2.2. Chứng từ sử dụng....................................................................................... 11
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung .................................................... 11
1.2.2.4. Phương pháp hạch tốn chi phí khác ......................................................... 12
1.3.KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP............................ 12
1.3.1. Khái niệm: ..................................................................................................... 12
1.3.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 12

1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung........................................................ 12
1.3.4. Phương pháp hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................... 13
1.4.KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........................................... 13
1.4.1.

Khái niệm ......................................................................................................... 13

1.4.2. Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 13
1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung........................................................ 13
1.4.4. Phương pháp hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................... 14
1.5.PHÂN TÍCH BÁO CÁO XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP .............................................................................. 15
1.5.1. Khái niệm ...................................................................................................... 15
1.5.2. Nội dung ........................................................................................................ 15
1.5.3. Phân tích các tỷ số tài chính .......................................................................... 15
CHƢƠNG 2:THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV BẢO
LONG PHÁT ................................................................................................................ 17
2.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CƠNG TY ....................... 17
2.1.1. Giới thiệu sơ lược về cơng ty.......................................................................... 17
2.1.2. Q trình hình thành và phát triển ................................................................... 17


2.1.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh ...................................................................... 18
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty .................................................... 19
2.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của cơng ty .................................................... 20
2.1.6. Hình thức kế tốn của cơng ty ......................................................................... 22
2.1.6.1. Chính sách kế tốn áp dụng tại Công ty ....................................................... 22
2.1.6.2. Hệ thống chứng từ kế toán ............................................................................ 22
2.1.6.3.Hệ thống tài khoản sử dụng ........................................................................... 22

2.1.6.4. Hình thức sổ kế tốn áp dụng ....................................................................... 23
2.2. THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV BẢO LONG PHÁT .............. 25
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 25
2.2.1.1. Nội dung: ...................................................................................................... 25
2.2.1.2. Nguyên tắc kế toán: ...................................................................................... 25
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 25
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 25
2.2.1.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh: ......................................................................... 26
2.2.1.6.Sổ sách kế toán .............................................................................................. 27
2.2.2. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................................. 32
2.2.2.1. Nội dung ....................................................................................................... 32
2.2.2.2. Nguyên tắc kế toán ....................................................................................... 32
2.2.2.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 33
2.2.2.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 33
2.2.2.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 33
2.2.2.6. Sổ sách kế tốn ............................................................................................ 33
2.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................. 44
2.2.3.1. Nội dung ....................................................................................................... 44
2.2.3.2. Nguyên tắc kế toán ....................................................................................... 44
2.2.3.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 44
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 44
2.2.3.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 44
2.2.3.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................. 45


2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 48
2.2.4.1. Nội dung ...................................................................................................... 48
2.2.4.2. Nguyên tắc kế toán ...................................................................................... 48
2.2.4.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 48

2.2.4.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 48
2.2.4.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 48
2.2.4.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................. 50
2.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 51
2.2.5.1. Nội dung ....................................................................................................... 51
2.2.5.2. Nguyên tắc và quy định ................................................................................ 51
2.2.5.3. Chứng từsử dụng........................................................................................... 52
2.2.5.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 52
2.2.5.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 52
2.2.5.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................. 53
2.2.6. Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 54
2.2.6.1. Nội dung ....................................................................................................... 54
2.2.6.2. Nguyên tắc kế toán ....................................................................................... 54
2.2.6.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 55
2.2.6.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 55
2.2.6.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 55
2.2.6.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................. 56
2.2.7. Kế tốn chi phí khác ...................................................................................... 57
2.2.7.1. Nội dung ....................................................................................................... 57
2.2.7.2. Nguyên tắc kế toán ....................................................................................... 57
2.2.7.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 58
2.2.7.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 58
2.2.7.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 58
2.2.7.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................. 59
2.2.8. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .............................................. 60
2.2.8.1. Nội dung ....................................................................................................... 60
2.2.8.2.Nguyên tắc kế toán ........................................................................................ 60


2.2.8.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 61

2.2.8.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 61
2.2.8.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 61
2.2.8.6. Sổ sách kế toán ............................................................................................. 61
2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh. ......................................................... 62
2.2.9.1. Nội dung ....................................................................................................... 62
2.2.9.2. Nguyên tắc kế toán ....................................................................................... 62
2.2.9.3. Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 62
2.2.9.4. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 62
2.2.9.5. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................... 62
2.2.9.6. Sổ sách kế toán: ............................................................................................ 62
2.2.10. Phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 65
2.2.10.1. Phân tích biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận................................. 66
2.2.10.2. Phân tích tỷ trọng doanh thu, chi phí và lợi nhuận ..................................... 69
2.2.10.3. Phân tích các tỷ số tài chính ....................................................................... 71
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT –GIẢI PHÁP ................................................................... 73
3.1. NHẬN XÉT Về CƠNG TÁC Kế TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐịNH KếT QUả KINH DOANH TạI CÔNG TY TNHH MTV BảO LONG
PHÁT ............................................................................................................................. 73
3.1.1.Về cơ cấu tổ chức bộ máy................................................................................. 73
3.1.2. Về cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và đội ngũ nhân viên ............................... .73
3.1.3. Về hình thức kế tốn ....................................................................................... .74
3.1.4. Về chứng từ, tài khoản, sổ sách kế toán ......................................................... .75
3.2. GIẢI PHÁP HỒN THIệN Về CƠNG TÁC Kế TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐịNH KếT QUả KINH DOANH TạI CƠNG TY TNHH
MTV BảO LONG PHÁT ............................................................................................. 76
3.2.1. Một số giải pháp về tổ chức kế tốn tại cơng ty: ............................................. 76
3.2.2. Một số giải pháp nâng cao lợi nhuận công ty: ................................................. 77
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH ............................................................................ Trách Nhiệm Hữu Hạn
VNĐ .............................................................................. Việt Nam đồng
TSCĐ ............................................................................. Tài sản cố định
TTDN ............................................................................ Thông tin doanh nghiệp
PT .................................................................................. Phiếu thu
PC .................................................................................. Phiếu chi
PNK ............................................................................... Phiếu nhập kho
PXK ............................................................................... Phiếu xuất kho
GTGT ............................................................................ Giá trị gia tăng
HĐ ................................................................................. Hóa Đơn
PBTL ............................................................................. Phân bổ tiền lương
PBCP ............................................................................. Phân bổ chi phí
TNDN ............................................................................ Thu nhập doanh nghiệp
KC ................................................................................. Kết chuyển


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1.1:Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng ........................................................... 4
Sơ đồ 1.1.2:Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ............................................................... 6
Sơ đồ 1.1.3: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính.......................................... 7
Sơ đồ 1.1.4: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng ............................................................... 8
Sơ đồ 1.1.5: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 10
Sơ đồ 1.2.1:Sơ đồ kế toán thu nhập khác .................................................................. 11
Sơ đồ 1.2.2:Sơ đồ kế tốn chi phí khác ..................................................................... 12
Sơ đồ 1.3:Sơ đồ kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .................. 13
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 14
Sơ đồ 2.1.4: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .............................................................. 19

Sơ đồ 2.1.5: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán............................................................... 20
Sơ đồ 2.1.6.4:Sơ đồ trình tự kế tốn theo hình thức Nhật ký chung ......................... 23
Bảng 2.2.10.1: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều ngang .................. 68
Bảng 2.2.10.2: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh theo chiều dọc ...................... 71



LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, trước xu hướng hoà nhập và sự phát triển của nền kinh
tế, nước ta đã mở rộng quan hệ thương mại hợp tác kinh tế với rất nhiều nước trong
khu vực và thế giới.Việc này vừa tạo ra cơ hội phát triển vừa đặt ra rất nhiều thách
thức đối với các doanh nghiệp.Bất kỳ một doanh nghiệp nào khi bước vào lĩnh vực
kinh doanh thì mục tiêu hướng tới đều là lợi nhuận. Muốn như vậy thì đầu ra hay
nói một cách khác là kết quả tiêu thụ sản phẩm là một trong những điều kiện quan
trọng mà doanh nghiệp cần phải quan tâm đến. Cũng như để tồn tại và phát triển ổn
định đòi hỏi các doanh nghiệp phải có sự chuyển mình, nâng cao tính tự chủ, yếu tố
cung cầu của xã hội nhằm khắc phục những điểm yếu đồng thời phát huy mọi ưu
điểm để doanh nghiệp đạt được lợi nhuận cao nhất từ đó mới có đủ sức để cạnh
tranh trong nền kinh tế thị trường.
Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phản ánh đích thực
tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.Nó liên quan chặt chẽ đến chi phí
bỏ ra và lợi nhuận sẽ đạt được.Vì vậy việc hạch toán đầy đủ, chi tiết và kịp thời mọi
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ thì các khoản doanh thu, chi phí đảm bảo được
tính đúng đắn, đầy đủ. Qua đó xác định chính xác kết quả kinh doanh cuối cùng
nhằm giúp cho các nhà lãnh đạo đánh giá, tìm ra phương thức kinh doanh có hiệu
quả giúp doanh nghiệp đạt tối đa hoá lợi nhuận, ngày càng phát triển vững mạnh.
Tuy nhiên trong thực tế hiện nay, việc xác định doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh cũng còn nhiều bất hợp lý gây nên các hiện tượng “lãi giả lỗ
thật” hoặc “lỗ giả lãi thật”. Do đó để khắc phục những mặt tồn tại nêu trên, u cầu

kế tốn với vai trị là công cụ quản lý kinh tế phải không ngừng hồn thiện đặc biệt
là kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Xuất phát từ những nhận thức trên và tầm quan trọng của việc xác định kết
quả kinh doanh nên em chọn đề tài: “ Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Bảo Long Phát ” làm khóa luận tốt nghiệp.

2. Mục tiêu nghiên cứu
Trang 1




Hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung liên quan đến kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.



Nghiên cứu thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Bảo Long Phát.



Đánh giá và đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn nói chung
và cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói
riêng tại công ty.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Bảo Long Phát
 Phạm vi nghiên cứu:Công ty TNHH MTV Bảo Long Phát

 Số liệu: Được sử dụng vào tháng 09 năm 2016
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập và xử lý số liệu: căn cứ vào chứng từ gốc, sổ sách của
công ty sau đó tồn bộ số liệu được xử lý và chọn lọc những thông tin hiệu quảnhất.
 Phương pháp quan sát, phỏng vấn trực tiếp các anh chị trong phòng kế toán
giúp em tiếp cận một cách dễ dàng và để hiểu rõ hơn về cơng tác kế tốn tại Cty.
 Phương pháp nghiên cứu tài liệu: nghiên cứu các tài liệu như Quyết định 48,
các Luật Thuế, sách chuyên ngành để làm cơ sở cho đề tài nghiên cứu; đọc tham
khảo một số thông tư, nghị định quy định chế độ tài chính hiện hành.
5. Kết cấu đề tài
Khóa luận ngồi lời mở đầu và phần kết luận gồm có ba chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Bảo Long Phát.
Chương 3: Nhận xét -Giải Pháp

CHƢƠNG 1:
Trang 2


CƠ Sở LÝ LUậN Về Kế TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐịNH KếT QUả KINH DOANHTẠI DOANH NGHIỆP
1.1. Kế TỐN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHÍNH
1.1.1. Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu

Theo chuẩn mực kế toán số 14 doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi thỏa
mãnđồng thời 5 điều kiện sau:
 Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
 Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Doanh nghiệp đã thuhoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.1.2. Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn giá trị gia tăng
 Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ
 Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…
1.1.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
o Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng.
o Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
 Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511

Bên Nợ:
Trang 3


 Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán hàng
thực tế của hàng hóa.
 Số thuế GTGT phải nộp của DN tính thuế theo phương pháp trực tiếp.
 Các khoản giảm trừ doanh thu kết chuyển cuối kỳ.
 Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ

của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
 Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.1.4. Phƣơng pháphạch tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ
Sơ đồ 1.1.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng

1.1.2. Kế toán giá vốn hàng bán
1.1.2.1. Khái niệm
 Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của sản phẩm đã bán được (hoặc gồm
cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành đã xác
định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.
1.1.2.2. Chứng từ sử dụng
Trang 4




Phiếu xuất kho



Hóa đơn GTGT

1.1.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
 Kết cấu
Trường hợp doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
Bên Nợ:

 Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ.
 Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân cơng vượt trên mức bình thường và chi
phí sản xuất chung cố định khơngphân bổ được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
 Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra.
 Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường khơng được tính
vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hồn thành.
 Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho (chênh lệch giữa số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng đã lập năm trước chưa
sử dụng hết).
Bên Có:
 Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
 Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước).
 Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
 Các khoản thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ mơi trường đã
tính vào giá trị hàng mua, nếu khi xuất bán hàng hóa mà các khoản thuế đó được
hồn lại.
 Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ
1.1.2.4. Phƣơng pháp hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.1.2:Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
Trang 5


1.1.3. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.1.3.1. Khái niệm
 Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức,
lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp gồm:
o Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,

chiết khấu thanh toán được hưởng.
o Cổ tức, lợi nhuận được chia về hoạt động đầu tư
o Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ
o Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
1.1.3.2. Chứng từ sử dụng
 Phiếu thu, Giấy báo Có của ngân hàng
 Bảng sao kê giao dịch của ngân hàng.
1.1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
 Kết cấu
Bên Nợ:
Trang 6


 Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có)
 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
 Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền phát sinh trong kỳ từ
hoạt động góp vốn đầu tư.
 Các khoản lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi do nhượng bán các khoản đầu tư tài
chính vào cơng ty con,...
 Số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán tiền mua hàng trước
thời hạn được người bán chấp thuận.
 Phân bổ tiền lãi do bán hàng trả chậm
 Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
1.1.3.4. Phƣơng pháp hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.1.3:Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

1.1.4. Kế tốn chi phí bán hàng

1.1.4.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí thực tế phát sinh trong q trình bán sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí giới thiệu, quảng cáo sản
phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,...
1.1.4.2. Chứng từ sử dụng
Trang 7


 Bảng thanh toán tiền lương
 Phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng, Hóa đơn GTGT
1.1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 6421 - Chi phí bán hàng
 Kết cấu
Bên Nợ:
 Tiền lương và các khoản trích theo lương cho nhân viên bán hàng; trích khấu
hao TSCĐ;Giá trị vật liệu, dụng cụ phục vụ cho q trình bán hàng.
 Chi phí điện, nước mua ngồi, chi phí thơng tin (điện thoại, fax...)
 Xuất sản phẩm, hàng hóa để khuyến mại, quảng cáo khơng thu tiền, không
kèm theo các điều kiện khác như phải mua sản phẩm, hàng hóa.
 Sản phẩm, hàng hố tiêu dùng nội bộ cho hoạt động bán hàng.
Bên Có:
 Số dự phịng phải trả về bảo hành sản phẩm, hàng hoá đã lập năm nay nhỏ hơn
năm trước nhưng chưa sử dụng hết thì số chênh lệch được hồn nhập.
 Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh"
để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
 Tài khoản 6421 khơng có số dư cuối kỳ
1.1.4.4. Phƣơng pháp hạch tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.1.4: Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng

1.1.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

Trang 8


1.1.5.1. Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí liên
quan đến quản lý chung của tồn doanh nghiệpbao gồm:
o Chi phí vềtiền lương vàcác khoản trích theo lương của nhân viên quản lý
doanh nghiệp.
o Chi phí vật liệu, dụng cụ, đồ dùng phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
o Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp như nhà văn phịng,
thiết bị văn phịng...
o Thuế, phí, lệ phí như thuế mơn bài
o Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp như:
chi phí điện, nước, điện thoại,...
1.1.5.2. Chứng từ sử dụng
 Bảng thanh toán tiền lương
 Bảng trích khấu hao TSCĐ
 Phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng
 Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ
1.1.5.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 6422 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Kết cấu
Bên Nợ:
 Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
 Số dự phòng phải thu khó địi, dự phịng phải trả (Chênh lệch giữa số dự
phòng phải lập kỳ này lớn hơn số dự phịng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết).
Bên Có:
 Hồn nhập dự phịng phải thu khó địi, dự phịng phải trả (chênh lệch giữa số
dự phòng phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng đã lập kỳ trước chưa sử dụng hết);
 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911 "Xác định kết quả
kinh doanh".

 Tài khoản 6422 khơng có số dư cuối kỳ

1.1.5.4. Phƣơng pháp hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Trang 9


Sơ đồ 1.1.5:Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

1.2. KẾ TỐN THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
1.2.1. Kế toán thu nhập khác
1.2.1.1. Khái niệm:
 Thu nhập khác là các khoản thu nhập xảy ra không thường xuyên, ngoài hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp gồm:
o Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
o Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
o Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước
o Thu được các khoản thuế được giảm, được hồn lại
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn, Phiếu thu
 Biên bản thanh lý TSCĐ
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 711 - Thu nhập khác
 Kết cấu
Bên Nợ:
Trang 10


 Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp.

 Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
 Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.1.4. Phƣơng pháp hạch toánthu nhập khác
Sơ đồ1.2.1:Sơ đồ kế toán thu nhập khác

1.2.2. Kế toán chi phí khác
1.2.2.1. Khái niệm:Chi phí khác là khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gồm chi phí
thanh lý, nhượng bán TSCĐ; khoản tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế,
phạt hành chính về chậm nộp thuế,...
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng
 Phiếu chi, hóa đơn, các chứng từ liên quan
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 811 - Chi phí khác
 Kết cấu
Bên Nợ:Các khoản chi phí khác phát sinh.

Trang 11


Bên Có:Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
vào tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
 Tài khoản 811 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.2.4. Phƣơng pháp hạch tốn chi phí khác
Sơ đồ 1.2.2: Sơ đồ kế tốn chi phí khác

1.3. KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1.3.1. Khái niệm:

 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
được xác định bằng tổng lợi nhuận kế toán nhân (x) với thuế suấtthuế thu nhập
doanh nghiệp. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp làm căn cứ xác định kết quả hoạt
động kinh doanh(lãi hoặc lỗ) của một kỳ.
1.3.2. Chứng từ sử dụng
 Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệptạm tính (01A/TNDN)Ban hành kèm theo
Thơng tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
1.3.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 Kết cấu:
Bên Nợ:
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong năm.

Trang 12


 Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện
sai sót khơng trọngyếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp năm nay.
Bên Có:
 Số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuếthu
nhập doanh nghiệp tạm nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
đã ghi nhận trong năm.
 Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh
trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong
năm vào bên Nợ tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
 Tài khoản 821 khơng có số dư cuối kỳ
1.3.4. Phƣơng pháp hạch tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 1.3:Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp


1.4. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.4.1. Khái niệm: Tài khoản này dùng đểphản ánh kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
1.4.2. Chứng từ sử dụng
Bao gồm tất cả các chứng từ Hóa đơn đầu vào, đầu ra; Phiếu thu, phiếu chi để kết
chuyển doanh thu, chi phí xác định kết quả kinh doanh.
1.4.3. Tài khoản sử dụng, kết cấu và nội dung
 Tài khoản 911–Xác định kết quả kinh doanh
 Kết cấu
Trang 13


Bên Nợ:
 Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã bán;
 Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập DN và chi phí khác;
 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp;
 Kết chuyển lãi.
Bên Có:
 Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ đã
bán trong kỳ;
 Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi giảm
chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
 Kết chuyển lỗ.
 Tài khoản 911 khơng có số dư cuối kỳ
1.4.4.

Phƣơng pháp hạch toánxác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 1.4:Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh

Trang 14



1.5. PHÂN TÍCH BÁO CÁO XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
1.5.1.

Khái niệm

Phân tích báo cáo xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là quá trình
phân tích, so sánh các số liệu tài chính hiện hành và q khứ nhằm mục đích đánh
giá về tình hình tài chính, hiệu quả kinh doanh cũng như những rủi ro trong tương
lai nhằm giúp người sử dụng thông tin đưa ra những quyết định hợp lý.
1.5.2.

Nội dung

 Để kiểm soát các hoạt động kinh doanh và hiệu quả kinh doanh của doanh
nghiệp, cần xem xét tình hình biến động của các khoản mục trong báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh. Khi phân tích, cần tính và so sánh mức và tỷ lệ biến động
giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc trên từng chỉ tiêu của báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh. Với cách so sánh này, người phân tích sẽ biết được tình hình biến động
cụ thể của từng chỉ tiêu liên quan đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
 Việc phân tích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không dừng lại ở việc so
sánh tình hình biến động của từng chỉ tiêu mà cịn so sánh chúng với doanh thu
thuần. Thơng qua việc so sánh này, người sử dụng thông tin sẽ biết được hiệu quả
kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp so với các kỳ trước là tăng hay giảm hoặc so
với các doanh nghiệp khác là cao hay thấp.
1.5.3.

Phân tích các tỷ số tài chính


 Tỷ lệ lãi gộp:
 Là tỷ suất giữa lợi nhuận gộp trên tổng doanh thu, thể hiện thành tỷ lệ phần
trăm. Tỷ lệ lãi gộp được sử dụng để theo dõi hiệu quả kinh doanh của công ty, so
sánh hiệu quả hiện tại của công ty với quá khứ.
 Tỷ lệ lãi gộp phản ánh công ty đang thực sự kiếm được bao nhiêu tiền từ việc
bán sản phẩm, hàng hóa.
Lợi nhuận gộp
Tỷ lệ lãi gộp =

X 100
Doanh thu thuần

Trang 15


 Tỷ số sinh lợi: đo lường thu nhập của công ty với các nhân tố khác tạo ra lợi
nhuận như doanh thu, tổng tài sản, vốn chủ sở hữu.
 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (Profit margin on sales -ROS):
Chỉ tiêu này cho biết cứ mỗi 100đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu đồng
lợi nhuận sau thuế.Tỷ sốlợi nhuận trên doanh thu mang giá trị dương nghĩa là cơng
ty kinh doanh có lãi; tỷ số càng lớn nghĩa là lãi càng lớn.
Lợi nhuận ròng
ROS=

X 100
Doanh thu

 Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (Return on total assets - ROA):
Chỉ tiêu này cho biết bình quân cứ mỗi 100 đồng tổng tài sản của doanh

nghiệp tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài
sản chobiết hiệu quả quản lý và sử dụng tài sản để tạo ra lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Lợi nhuận rịng
ROA =
X 100
Bình qn tổng tài sản

 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sỡ hữu (Return on common equity - ROE):
Chỉ tiêu nàycho biếtbình quân mỗi 100đồng vốn chủ sỡ hữu tạo ra được bao
nhiêu đồng lợi nhuận rịng.
Lợi nhuận rịng
ROE =
X 100
Bình qn vốn chủ sỡ hữu

Trang 16


×