Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Nghiên cứu so sánh giữa từ “dui” trong tiếng hán hiện đại với từ “đúng” trong tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 34 trang )

THU DAU MOT UNIVERSITY
土龙木大学
外语系汉语专业
***********

论文题目:

现代汉语" 对" 与越南语" Đúng" 的对比
研究

学生姓名
学号
班级
专业
指导老师姓名

: 邓书书
: 1722202040262
: D17TQ01
: 现代汉语
: 陈庆玲 硕士

平阳省,2020 年 12 月

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT


KHOA NGOẠI NGỮ
***********

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP



TÊN ĐỀ TÀI:
NGHIÊN CỨU SO SÁNH GIỮA TỪ “DUI” TRONG TIẾNG HÁN HIỆN
ĐẠI VỚI TỪ “ĐÚNG” TRONG TIẾNG VIỆT

Sinh viên thực hiện

: Đặng Thư Thư

Lớp

: D17TQ01

Khố

: 2017-2021

Ngành

: Ngơn ngữ Trung Quốc

Giảng viên hướng dẫn

: ThS. Trần Khánh Linh

Bình Dương, tháng 12 năm 2020


目录
摘要 ..................................................................... ii

ABSTRACT ................................................................ iii
前言 ...................................................................... 1
1. 选题原因 .............................................................. 1
2. 研究目的 .............................................................. 1
3. 研究现状 .............................................................. 1
4. 研究任务 .............................................................. 2
5. 研究方法 .............................................................. 2
6. 语料来源 .............................................................. 2
7. 论文结构 .............................................................. 2
第一章 现代汉语 “对” 的语法,语义特点 ................................... 3
1.1. “对”的作为词性、语义 ............................................ 3
1.2. “对”的句法功能 .................................................. 5
第二章 越南语 “Đúng”的语法,语义特点................................... 15
2.1. “Đúng” 的作为词性、语义 ........................................ 15
2.2. “Đúng”的句法功能 ............................................... 17
第三章 现代汉语 “对”与越南语 “Đúng”对比研究.......................... 19
3.1. 语法特征对比 ..................................................... 19
3.2. 语义的方面 ....................................................... 21
结语 ..................................................................... 25
参考资料 ................................................................. 26

i


摘要
我们生活在一个充满言语的世界。在人们用于交流的所有手段中,语言是满足人
类所有需求的唯一媒介。因此,语言在生活中起着非常重要的作用。而一词多义的出现
给沟通交流带来了不便,与此同时,它也丰富了我们的语言。
现代汉语“对”与越南语有相对应的表达应,就是:“đúng” 、“đáp lời”、
“đối đáp”、“đối đãi”、“đối xử” 、“hướng về”、“nhằm vào” 、“đối diện”、

“lẫn nhau”的词。
本文主要通过对比分析这种方法对现代汉语“对”与越南语“Đúng”进行研究,
让使学习者充分理解“对”的特点如词性、语义、搭配能力,减少偏误的出现,力争达
到理想的表达效果。
关键词:现代汉语“对”越南语“Đúng” 、量词,形容词,动词 和介词、“对”
“ Đúng ”。

ii


ABSTRACT
Language is an important tool and means for people to communicate. The accuracy of
language expression is directly related to the quality of communication. The appearance of
polysemy brings inconvenience to communication and at the same time, it also enriches our
language. .
Modern Chinese "Dui" has corresponding expressions in Vietnamese, namely: "dung",
"dap loi", "doi dap", "doi dai", "doi xu", "huong ve", "nham vao" , "doi dien", "lan nhau" words.
This article mainly uses the method of comparative analysis to study modern Chinese
"Dui" and Vietnamese "Dung", so that learners can fully understand the characteristics of "Dui"
such as part of speech, semantics, and collocation ability, reduce the appearance of errors, and
strive to achieve Ideal expression effect.
Keywords: Modern Chinese "Dui", Vietnamese "Dung", measure words, adjectives,
verbs and prepositions, "Dui" "Dung".

iii


前言
1. 选题原因
语言具有种族性质,比较和比较语言的研究有助于研究人员深入了解如何使用各个

种族的交流工具。而且,它使读者对使用语言有更多的了解,从而在开始使用语言时带来
一种兴奋的感觉。现在,中文已成为亚洲乃至世界范围内非常流行的语言。为了交流和经
商,现代汉语的研究已成为包括越南在内的许多人的基本需求。 通过比较,读者可以更
深入地了解越南-中国两种语言以及越南和中国两个民族在使用语言上的相似性。
但是,两种语言在语法上也有相似之处。在研究过程中,我发现“对”一词在现代汉
语中是一个多功能词,经常被使用。基于上述原因,我选择了现代汉语中的“对”一词来
研究和比较对应于越南语的表述,以弄清语义,特征,表述并比较异同。通过这篇研究论
文,希望为您提供有用的知识....
2. 研究目的

研究的目的是发现异同,比较语义,语法功能,以及将现代汉语中的“对”词
与越南语中的正确词进行交流以及 用于学习,教学和翻译。本文研究的目的包括
两个目的:
1) 指出现代汉语“对”作为词的词类、词义、用法以及搭配能力;
2) 与越南语相对应的表达形式对比,指出两者之间的异同。
3. 研究现状
3.1. 现代汉语“对”的研究现状
对(拼音:dui)是汉语通用规范一级汉字(常用字)1。此字始见于商代甲骨文,基本义指回答、
应答。由应答双方引申出敌对、对立,也引申为成双的、配偶,还引申为核对。对又引申作量词,
表示成双的人或物。对又用作介词。现代汉语的对还表示正确,与错误相对而言。

中国最早的词典《尔雅》2说:“对,遂也。”意思是顺着心意就说对,也就是不错的意
思。清代段玉裁在《说文解字注》中的解释是:“对,答问也。”意思是回答、应答。古
代科举考试的一种文体叫对、对策、对诏或奏对,是皇帝就有关政事、经义等方面的问题
提出策问,应试者做出回答。

1
2

/> />

1


3.2. 越南语语“对”的研究现状
国文(国家的名字)这个名字最初是在 1867 年嘉定报纸(越南语的报纸才第一次出现)
中用来指代(我们现在称呼)这个词。 1865 年 4 月 15 日在西贡)。实际上,在让·路
易·塔伯德(Jean-Louis Taberd)的越南语-拉丁语词典(于 1838 年出版)之后,越南
语的文字基本上得到了塑造,并以不平等的三元状态存在于越南社会中(儒家的汉字,在
国家行政系统中使用的法语(受法国保护),流行类的越南文字,用于创作诗歌和表达情
感的方法……)。3
最早的资料是 A.deRhodes 的 《Từ điển Việt- Bồ Đào Nha- Latinh(越南-葡萄牙-词典)》 ,
他把越南语的词类分为四种:形容词、动词、副词、数次词和一些词没有变化的状态。
4. 研究任务
为了达到上述的研究目的,本文要完成的任务包括:

1, 对现代汉语“对”进行考察分析、指出其意义、用法、再弄清与 “对”相关
格式的语义、语法特征。
2, 将现代汉语的“对”与越南语相对应的表达形式进行对比,指出两者之间的
异同。
5. 研究方法

比较方法,语义比较方法,语法功能,并举例说明在汉语句子中对词的位置
的含义以及在越南语中正确词的位置。 使用比较越南--中国双向转移的策略。
6. 语料来源
本论文的语料来源主要来自《现代汉语词典》,《现代汉语八百词》,《中-越词典》。
7. 论文结构
本论文除了摘要,前言,结语,目录及参考资料之外,共分三章:第一章现代汉语
“对”的语法,语义特点;第二章越南语“Đúng”的语法语义特点;第三章现代汉语
“对”与越南语“Đúng”对比研究。


3

/>
2


第一章 现代汉语 “对” 的语法,语义特点
1.1. “对”的作为词性、语义
1.1.1 “对” 的作为词性
“对” 的词性不太复杂,《现代汉语八百词》指出 “对” 有四个词性:
量词,形容词, 动词 和介词 。
第一、“对”作量词 。
例如:
(1)一对鸽子。4
词译 : Một đôi bồ câu.
意译 : Một đôi bồ câu.
第二、“对”作形容词 。
例如:
(2)两国开始对话,表示愿意和解 。5
词译 : Hai nước bắt đầu đối thoại , biểu thị ý muốn hòa giải.
意译 : Hai nước bắt đầu đối thoại , bày tỏ ý muốn hòa giải.
第三、“对”作动词 。
例如:
(3)对症下药 。6
词译 : Đối bệnh hạ thuốc.
意译 : Tùy theo bệnh mà bốc thuốc.
第四、“对”作介词 。
例如:
(4)对他表示谢意 。
词译 : Đối anh ấy biểu thị lòng biết ơn.

意译 : Tỏ ý cảm tạ anh ấy.

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
6
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
4
5

3


1.1.2. “对”的语义
在中—越词典“对”有四个意思,具体如下:
第一、“对”作量词“双”的意思 。
例如:
(5)成双成对 。7
词译 : Thành đôi thành cặp.
意译 : Có đơi có cặp.
第二、“对”作动词“回答 ”的意思 。
例如:
(6) 问他的话他对答不上来 。8
词译 : Hỏi nó của lời nói nó trả lời khơng được.
意译 : Hỏi nó nó khơng trả lời được.
第三、“对”作形容词“相合;正确;正常”的意思 。
例如:
(7)我们走对了路 。
词译 : Chúng ta đi đúng rồi đường.
意译 : Chúng ta đi đúng đường rồi.
(8)这个数目不对 。9

词译 : Cái này con số không đúng.
意译 : Con số này không đúng.
第四、“对”作介词“ 向” 的意思 。
例如:
(9)他对你说什么?
词译 : Anh ấy với bạn nói cái gì?
意译 : Anh ấy nói gì với bạn vây?

《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
9
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
7
8

4


(10)我对这个问题不明白 。
词译 : Tôi đối với câu hỏi này không hiểu.
意译 : Tôi không hiểu câu hỏi này.
1.2. “对”的句法功能
第一、量词“对”句法功能 。
(量) 用于按性别,左右,正反等配合的两个人,动物或事物。有时可儿化 。
例如:
(11)一对莫范夫妻 。10
词译 : Một đôi mẫu mực vợ chồng.
意译 : Cặp vợ chồng mẫu mực.
(12) 一对恋人 。11
词译 : Một đơi tình nhân.

意译 : Một đơi tình nhân.
(13)桌上摆着一对花瓶 。12
词译 : Bàn trên đặt một đơi bình hoa.
意译 : Trên bàn đặt đôi lọ hoa.
(14) 一对金鱼 。13
词译 : Một đôi cá vàng.
意译 : Một đôi cá vàng.
(15) 一对男人 。14
词译 : Một đôi nam nữ.
意译 : Một đôi nam nữ.
有时只是两个在一起的同类人或物 。
例如 :

《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
12
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
13
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
14
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
10
11

5


(16)一 对电池 。15
词译 : Một cặp pin.
意译 : Một cặp pin.

(17)他俩是一对儿活宝 。16
词译 : Hai người họ là một đôi dở hơi.
意译 : Hai người họ là kẻ dở hơi.
注意: 由相同的两部分连在一起的单件物品不能用 " 对 " 。
例如:
(18) 一 条裤子 。17
词译 : Một cái quần.
意译 : Một cái quần.
(19)一把剪刀 。18
词译 : Một cái kéo.
意译 : Một cái kéo.
(20)一副 眼镜 。19
词译 : Một cặp kính.
意译 : Một cặp kính.
第二、形容词“对”的句法功能
(形) 现代汉语“对”形容词表示“相合, 正确,正常” 的意思 。
例如:
(21)你说的都对 。20
词译 : Bạn nói của đều chính xác.
意译 : Những gì bạn nói đều đúng.

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
17
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
18
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
19
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
20

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页
15
16

6


(21)他的神色不对 。21
词译 : Anh ấy của vẻ mặt khơng bình thường.
意译 : Thần sắc của anh ấy khơng bình thường.
(22)味道对,可是颜色不对 。22
词译 : Mùi vị bình thường , thế nhưng màu sắc khơng bình thường.
意译 : Mùi vị bình thường, nhưng màu sắc khơng bình thường.
(23 )孩子们做得 对 。23
词译 : Trẻ con họ làm được chính xác.
意译 : Bọn trẻ đã làm đúng.
(24)这个句子,你写对了。
词译 : Cái này câu , bạn viết đúng rồi.
意译 : Câu này, bạn viết đúng rồi.
(25)对,对, 就这么办吧 。24
词译 : Đúng, đúng, thì như thế làm nhé.
意译 : Đúng, đúng, cứ làm như vậy.
现代汉语“对”可带 '了,过 ',表示动态 。
例如:
(26)这次 对了。25
词译 : Lần này đúng rồi.
意译 : Lần này đúng rồi.
(27)猜了十回,我只 对过一回 。26
词译 : Đốn rồi mười về, tơi chỉ đúng qua một về.
意译 : Đốn mười lần, tơi chỉ đốn đúng một lần.


吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
23
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
24
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
25
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
26
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。
21
22

7


(28)经过两次这条路后,我终于走上了对的道路 。

词译 : Trải qua hai lần con đường sau, tôi cuối cùng đi trên rồi đúng của con đường.
意译 : Sau khi đi qua con đường này hai lần, cuối cùng tôi cũng đi đúng đường.
现代汉语“对”可带数量。 表示对在哪里,对了多少 。
例如:
(29)我 对了四道题 。27
词译 : Tôi đúng rồi bốn câu hỏi.
意译 : Tôi có bốn câu hỏi đúng.
(30) 这话对 一半, 错一半 。28
词译 : Này nói này đúng một nửa, sai một nửa.
意译 : Câu nói này đúng một nửa, sai một nửa.
(31)有五个问题,我有四个问题对答案,一个问题错 。

词译 : Có năm cái câu hỏi, tơi có bốn cái câu hỏi đúng của đáp án , một cái câu hỏi sai.
意译 : Có năm câu hỏi, tơi trả lời đúng bốn câu , sai một câu.
对+了, 用在句首,表示突然想起什么是 。
例如:
(32)老师,我这么写,对不对?
词译 : Cô ơi, tôi thế này viết, đúng không đúng?
意译 : Cô ơi, em viết thế này, đúng chưa ạ?
(32)对了,有件事忘了告诉你 。29
词译 : Đúng rồi , có việc quên rồi nói bạn.
意译 : Đúng rồi , cịn có việc qn nói với bạn rồi.
(33) 对了,还有件事麻烦你 。30
词译 : Đúng rồi, vẫn cịn có việc làm phiền bạn.
意译 : Đúng rồi, cịn có việc phải làm phiền bạn rồi.

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
29
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
30
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
27
28

8


(34) 你的话很对 。31
词译 : Bạn của lời nói rất đúng.
意译 : Bạn nói rất đúng.
(35)对,就这么办。32

词译 : Đúng, thì như thế làm.
意译 : Đúng, cứ làm như thế.
第三、动词“对”的句法功能
(动) 1. 对待,对付,对抗 。必带宾语。 批评要 事不 人 。
例如:
(36)刀 对 刀 ,枪对 枪 。33
词译 : Dao đối dao, súng đối súng.
意译 : Dao chọi với dao, súng chọi với súng.
(37)对是不对人 。34
词译 : Đối là không đối người.
意译 : Đổi việc chứ không đổi người.
(38)高山与平地对待,不见高山, 哪见平地?35
词译 : Núi cao và đất bằng tương đối, không thấy núi cao, nào thấy đất bằng?
意译 : Núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
2. 朝;向;面对。常带“着”或其他后加成分 。

例如:
(39)对着镜子理理头发 。36
词译 : Hướng vào gương sửa sang tóc.
意译 : Soi gương chải lại mái tóc.

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。

31
32
33

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。


《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
36
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
34
35

9


(40)枪口对着敌人 。37
词译 : Khẩu súng hướng về quân địch.
意译 : Nịng súng hướng về phía địch.
(41) 两家大门正 对 着 。38
词译 : Hai nhà lớn cửa đang đối diện.
意译 : Hai cổng đối diện nhau.
(42)窗户对 着马路 。39
词译 : Cửa sổ hướng vào đường sá.
意译 : Cánh cửa hướng ra đường.
习用语 : 对不起,对人有槐,常用作表示抱歉的套语。也说 '对不住' 。
例如:
(43)对不起,踩你脚了。40
词译 : Xin lỗi, giẫm bạn chân rồi.
意译 : Xin lỗi, tôi đã giẫm lên chân bạn.
(44)是我错了,对不起 。41
词译 : Là tôi sai rồi, xin lỗi.
意译 : Tôi sai rồi, xin lỗi.
(45)对不起,让您久等了。42
词译 : Xin lỗi, để ông lâu đợi rồi.
意译 : Xin lỗi, phiền ông phải đợi lâu.

(46)对不起, 我不是故意的 。43
词译 : Xin lỗi, tôi không là cố ý của.
意译 : Xin lỗi, khơng phải tơi cố tình.

37

《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt

38

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
41
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
42
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
43
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
39
40

10


第四、介词“对”的句法功能
(介)1. 指表动作的对象 ;朝 ;向 。用法基本上跟“对于”相同 。
例如:
(47)小黄对我笑了笑 。44

词译 : Tiểu Hoàng hướng về tơi cười rồi cười.
意译 : Tiểu Hồng cười với tơi.
(48)决不 困难低头 。45
词译 : Quyết khơng khó khăn cúi đầu.
意译 : Quyết khơng cúi đầu trước khó khăn.
(49)他 对你说了些什么? 46
词译 : Anh ấy bạn nói rồi những gì?
意译 : Anh ấy nói với bạn những gì?
(50)他对家里的事全都不管不顾。
词译 : Anh ấy nhằm vào nhà trong của việc đầy đủ đều không quan tâm.
意译 : Anh ta chẳng hề ngó ngàng gì tới việc nhà.
2. 表示对待 。用法大致同“对于”' 。用“对”的句子都能换用“对于”;但用“对”的
句子 ,有些不能换用“对于”。
a. 表示人与人之间的关系,只能用“对”。
例如:
(51)大家对他这件事很不满意 。
词译 : Mọi người đối với anh ấy sự việc này rất khơng hài lịng.
意译 : Mọi người đều khơng hài lịng về việc này của anh ấy.
(52)我们对你完全信任 。47
词译 : Chúng tôi đối với bạn hồn tồn tin tưởng.
意译 : Chúng tơi hoàn toàn tin tưởng bạn.
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
46
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
47
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
44
45


11


(55)我对老张有一点意见 。48
词译 : Tơi đối lão Trương có một chút ý kiến.
意译 : Đối với lão Trương tơi có một chút ý kiến.
(56)大家对我都很热情。
词译 : Mọi người đối với tôi đều rất nhiệt tình.
意译 : Mọi người đều rất nhiệt tình với tôi.
b ,“对...”可用在助动词, 副词的前或后,也可用在主语前(有停顿),意思相同 。
例如:
(57)对这件事,我们会作出安排的 。49
词译 : Đối với sự việc này, chúng tôi sẽ làm ra sắp xếp của.
意译 : Đối với sự việc này, chúng tôi sẽ sắp xếp.
(58)大家都对这个问题很感兴趣 。50
词译 : Mọi người đêì đối câu hỏi này rất hứng thú.
意译 : Đối với câu hỏi này mọi người đều rất hứng thú.
“对...”不能用在助动词,副词之后,只能用在另两个位置 。
c. “对...来说”。表示从某人,某事的角度来看。有时候也说“对 ... 来说” 。
例如:
(59)对他来说,干农活是一件陌生的事情 。
词译 : Đối với anh ấy mà nói, làm nơng là một lạ lẫm của sự việc.
意译 : Đối với anh ấy mà nói, làm nơng là một cơng việc lạ lẫm.
(60) 对我来说这是很难解决的问题 。
词译 : Đối với tơi mà nói, đây là rất khó của vấn đề.
意译 : Đối với tơi mà nói, đây là vấn đề rất khó giải quyết.
(61)学习对他来说非常重要 。
词译 : Việc học đối với anh ấy mà nói vơ cùng quan trọng.
意译 : Việc học đối với anh ấy mà nói vơ cùng quan trọng.


吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
50
吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。
48
49

12


另外“对...来说”它还结合“对...感兴趣/ 产生兴趣” ;“对...没有兴趣” ;“对...有好处
/ 有害/ 有利/有不利的影响”。
a. “对...感兴趣/ 产生兴趣”(thích thú, hứng thú, thích, có cảm hứng / đối với / với ) 。
例如:
(62)我对书法感兴趣 。51
词译 : Tôi đối với thư pháp hứng thú.
意译 : Tơi có hứng thú đối với thư pháp.
(63) 我能不能问一问题,因为我对这个真的很感兴趣 。
词译 : Tơi có thể hỏi một câu hỏi, bởi vì tơi đói với cái này thật là rất hứng thú.
意译 : Tơi có thể hỏi một câu khơng, vì tơi thật sự rất hứng thú với chủ đề này /thích chủ đề này.
(64)我不关心政治,对政治一点也不感兴趣 。52
词译 : Tơi khơng quan tâm chính trị, đối với chính trị một chút cũng không cảm hứng / hứng thú.
意译 : Tôi không quan tâm đến chính trị, đối với chính trị tơi khơng có cảm hứng.
(65)我从高一的时候就对汉语产生了兴趣 。53
词译 : Tơi từ lớp mười của từ khi thì đối với tiếng trung hứng thú.
意译 : Từ hồi lớp mười tôi đã hứng thú với tiếng trung.
b. “对...没有兴趣”:表示事物,没有兴趣的印象 。
例如:
(66)我对京剧没有兴趣 。54
词译 : Tôi đối với kinh kịch khơng có hứng thú.

意译 : Tơi khơng có hứng thú với kinh kịch.
(67) 我对你的计划没有兴趣 。55
词译 : Tôi đối với bạn của kế hoạch khơng có hứng thú.
意译 : Tơi khơng có hứng thú đối với kế hoạch của bạn.
c. “对...有好处/ 有害/ 有利/有不利的影响”

51

/>《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
53
/>54
/>55
/>52

13


例如:
(68)不吃早饭对身体没有好处 。56
词译 : Không ăn sáng cơm đối với thân thể khơng có ích.
意译 : Khơng ăn sáng đối với sức khỏe không tốt.
(69)抽烟对身体有害 。57
词译 : Hút thuốc đối với thân thể có hại.
意译 : Hút thuốc có hại đối với sức khỏe.
(70)父母离婚对孩子的成长有不利的影响。 58
词译 : Cha mẹ li hôn đối với trẻ nhỏ của trưởng thành có khơng lợi của ảnh hưởng.
意译 : Cha mẹ li hơn có ảnh hưởng bất lợi đói với sự trưởng thành của trẻ.
d. “对...的印象”表示您对某事或某人的印象最简单的办法。
(71)我对美国的印象挺好的 。
词译 : Tôi đối với nước Mỹ của ấn tượng tốt của.

意译 : Tơi có ấn tượng tốt về nước Mỹ.
(72)我对那天的印象很深刻 。
词译 : Tôi đối với hôm nọ của ấn tượng rất sâu đậm.
意译 : Tôi rất ấn tượng với ngày hơm đó.
一些使用“对”字的汉语成语。
(73)牛头不对马嘴 :Ơng nói gà bà nói vịt.59
(74)驴唇不对马嘴 :Râu ông nọ cắm cằm bà kia.60
(75)三头对案:Ba mặt một lời.61
(76)对牛弹琴:Đàn gảy tai trâu.62
(77)文不对题:Hỏi một đàng trả lời một nẻo.63

56

/> />58
/>59
/>60
/>61
/>62
/>63
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
57

14


第二章 越南语 “Đúng”的语法,语义特点
2.1. “Đúng” 的作为词性、语义
2.1.1. “Đúng” 的作为词性
基本语法特征和功能含义在“ 越南词典”中“Đúng”有一个词性就是形容词:
“Đúng”是形容词

例如:
(78)Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, đúng hay sai?
词译 : 河内是首都的越南,对还是错?
意译 : 河内是越南的首都,对还是错?
(79)Đúng như tơi đốn, anh ấy đã thơng qua cuộc phỏng vấn của công ty.
词译 : 对我猜了,他通过面试的公司。
意译 : 我猜对了,他通过了公司的面试 。
(80)Đúng rồi, ra ngồi nhớ đóng cửa.64
词译 : 对了,出门记得关门。
意译 : 对了,出门记得关门。
(81)Bạn trả lời đúng rồi.65
词译 : 你回答对了。
意译 : 你回答对了。
2.1.2.“Đúng”的语义
根据《越南语词典》指出“Đúng”有四个意思,具体如下:

第一、表示事物,事情 符合真实,道理 。
例如:
(82)Anh nói rất đúng.
词译 : 你说很对。
意译 : 他的话很对。

64
65

/>《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt

15



(83)Anh ấy làm đúng 10 câu.
词译 : 他做对 10 个句子。
意译 : 他做 10 个对的句子。
(84)Câu trả lời của cô ấy là đúng.
词译 : 答案的她是对了。
意译 : 她的回答是对的 。
(85)Nói đúng sự thât.

词译 : 说对实话 。
意译 : 说对实话 。
第二、适合为规则,按照给定的规则
例如:

(86)Cơng ty có những quy định bắt buộc mọi người phải thực hiện và tuân theo.
词译 : 公司有规定强制大家执行和遵循。
意译 : 公司有强制大家对执行和遵循的规定。
(87)Đối với những hoạt động buôn lậu cần phải gia tăng phòng bị.66
词译 : 对这些活动走私需要加强预防。
意译 : 对走私活动必须严加防范。
(88)Đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến
khích thỏa đáng.67
词译 : 对于这些个人或单位有成绩竞赛因该奖励和鼓励。
意译 : 对于劳动竞赛中优胜的单位和个人,应当给他们适当的奖励 。
第三、不折不扣从数字或时间上都没错 。
例如:

(89)Đúng 3 giờ.
词译 : 对 3 点钟 。
意译 : 对 3 点钟 。


66
67

《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt

16


(90)Đúng một năm, anh ấy chưa về nhà.
词译 : 对一年,他还没回家 。
意译 : 对一年,他还没回家 。
(91)Đúng 7 giờ, tàu hỏa bắt đầu khởi hành.
词译 : 对 7 点中, 火车开始出发 。
意译 : 对 7 点中, 火车开始出发 。
(92)Đúng ngày 25 tháng 12 là ngày lễ Nô –en.
词译 : 对 25 日 12 月是圣诞节 。
意译 : 对 12 月 25 日是圣诞节 。
第三、适合客观要求,怎么会这样
例如:
(93)Nhu cầu hàng hóa của mọi người càng ngày càng cao.
词译 : 需求商品的大家越来越高 。
意译 : 人们对商品的需求越来越高 。
(94)Phải biết phân biệt phải, trái, đúng, sai.
词译 : 必须区别右,左,对,错。
意译 : 必须知道右,左,对,错之间的区别。
2.2. “Đúng”的句法功能
《越南语词典》形容词在越南语中分为三类:形容词表示特征,形容词表示性质,形容
词表示状态 。
第一、形容词表示特征,表示某些事物的特征(可以是人,物体,树木...)


例如:
(95)Món ăn này mùi vị đúng rồi, không quá mặn cũng không quá ngọt, phù hợp với khẩu vị
của tôi.
词译 : 这个菜味道对了,不太咸也不太甜,符合口味的我 。
意译 : 这个菜味道对了,不太咸也不太甜,符合我的口味 。

17


(96)Bọn trẻ viết đúng rồi.
词译 : 孩子们写对了68。
意译 : 孩子们写对了。
第二、形容词表示性质, 事物,现象的唯一特征 。

例如:
(97)Cô ấy đúng là một cô gái lười biếng.
词译 : 她对是一个女孩懒惰 。
意译 : 她对的是一个懒惰的女孩。
第三、形容词表示状态: 表示短期或长期内人,事物或现象的状态 。

例如:
(98)Tơi đốn đúng rồi, bởi vì cơ ấy bị bệnh nên khơng thể đi làm.
词译 : 我猜对了,因为她生病所以不能上班 。
意译 : 我猜对了,她病了所以不能上班 。

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 182 页。

68


18


第三章 现代汉语 “对”与越南语 “Đúng”对比研究
3.1. 语法特征对比
3.1.1. 现代汉语“对” 与越南语 “Đúng” 语法功能的相同点
3.1.1.1. 相同点
现代汉语“对”和越南语“Đúng”的词性只有一个相同点是都可以作为形容词 。
例如:
(99)对他来说, 这个菜有点甜 。
词译 : Đối với anh ấy mà nói, cái này món ăn có chút ngọt.
意译 : Đối với anh ấy mà nói, món ăn này có chút ngọt.
(100)答对得体, 说正确的问题 。
词译 : Trả lời xác đáng, nói đúng của vấn.
意译 : Trả lời xác đáng, nói đúng vấn đề.
(101)他这样做是对的,是无可非难的 。69
词译 : Anh ấy như thế làm là đúng của, là khơng trách móc của.
意译 : Anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách đươc.
3.1.1.2. 不同点
现代汉语“对”和越南语“Đúng ”的词性有三个区别点如下:
第一、现代汉语“对”作为形容词以外还可以做量词,越南语“Đúng ”不可以做量词 。
例如:
(102)一对眼睛 。
词译 : Một đôi mắt.
意译 : Một đôi mắt.
(103)一对矛盾 。70
词译 : Một cặp mâu thuẫn.
意译 : Một cặp mâu thuẫn.

《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。

69
70

19


(104)他们是一对双胞胎 。71

词译 : Họ là anh em sinh đôi.
意译 : Họ là anh em sinh đôi.
(105)我丢了一对耳坏, 请问你看见过吗 ?72
词译 : Tôi rớt rồi một đơi bơng tai, cho hỏi bạn nhìn thấy qua chưa?
意译 : Tôi làm rớt một đôi bông tai, cho hỏi bạn đã từng thấy qua chưa?
(106)一对鹦鹉 。73
词译 : Một đôi vẹt.
意译 : Một đôi vẹt.
第二、现代汉语“对”作为形容词以外还可以做动词,越南语“Đúng ” 不可以做动
词 。
例如:
(107)两军对阵 。74

词译 : Hai quân giao tranh.
意译 : Hai quân giao tranh.
(108)工作和休息是互相对待的, 保证充分的休息, 正是为了更好地工作 。75
词译 : Công việc và nghỉ ngơi là hỗ trợ đối đãi của, bảo đảm đầy đủ của nghỉ ngơi, chính là để
càng tốt của cơng việc.
意译 : Làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ để làm việc tốt hơn.
(109)学了几个月的文化,看信也能对付了。

词译 : Học rồi mấy cái tháng của văn hóa, xem tin cũng có thể ứng phó rồi.
意译 : Học văn hóa mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
第三、现代汉语“对”作为形容词以外还可以做介词,越南语“Đúng ” 不可以做介词。
例如:

71

/> />
72
73

吕叔湘:《现代汉语八百词》,商务印书馆,1980 年,第 181 页。

《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt
《汉- 越词典》Phần mềm từ điển Hán-Việt

74
75

20


×