Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De dap an TS 10 HD ngay 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG --------------ĐỀ CHÍNH THỨC. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: Ngày 12 tháng 7 năm 2012 (Đề thi gồm: 01 trang). Câu 1(2,0 điểm): Giải các phương trình sau: a). x  x  2  12  x. .. 2. x 8 1 1   2 b) x  16 x  4 x  4 . Câu 2(2,0 điểm): 3x  y 2m  9  x  y 5 a) Cho hệ phương trình  có nghiệm (x; y). Tìm m để biểu thức  xy  x  1 đạt giá trị lớn nhất. 2 y  (2 m  3) x  3 b) Tìm m để đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 . Câu 3(2,0 điểm):. 3 1   P   . x  x  2 x  1   a) Rút gọn biểu thức. . x 2. . với x 0 và x 4 .. b) Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 4(3,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn (O). Vẽ các đường cao BE, CF của tam giác ấy. Gọi H là giao điểm của BE và CF. Kẻ đường kính BK của (O). a) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành. c) Đường tròn đường kính AC cắt BE ở M, đường tròn đường kính AB cắt CF ở N. Chứng minh AM  AN . Câu 5 (1,0 điểm): ac 2 Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b  d 0 và b  d . Chứng minh rằng phương trình 2 2  x  ax  b   x  cx  d  0 ( x là ẩn ) luôn có nghiệm. ------------------------------ Hết ------------------------------Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………………. Chữ ký của giám thị 1: …………………Chữ ký của giám thị 2: ……………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 Ngày thi: 12 tháng 07 năm 2012 Đáp án gồm : 03 trang. I) HƯỚNG DẪN CHUNG. - Thí sinh làm bài theo cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.. - Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm lẻ đến 0,25 điểm. II) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM. Câu. Ý. 1. a. Nội dung x  x  2  12  x Giải phương trình 2. x  x  2  12  x  x  2 x 12  x.  x 2  x  12 0 Phương trình có hai nghiêm phân biệt x2  3 2. x 8 1 1   2 Giải phương trình x  16 x  4 x  4 ĐKXĐ: x 4 x2  8 1 1    x 2  2 x  8 0 2 x  16 x  4 x  4  x1  2 ; x2 4 (loại). 2. a. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  2 3x  y 2m  9  x  y 5 Cho hệ phương trình  có nghiệm (x; y). Tìm m để biểu thức  xy  x  1 đạt giá trị lớn nhất.. 3x  y 2m  9    x  y 5.  x m  2   y 3  m. 2 Ta có : xy  x  1  m  2m  7 2 xy  x  1   m  1  8 8 =>GTLN  xy  x  1 =8 khi m=1. b. 1,00 0,25 0,25 0,25. x1 4. b. Điểm. Tìm m để đường thẳng y (2m  3) x  3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2 bằng 3 . 2  x  3  2  y 0 +/ Đường thẳng cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 =>. 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00. 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 (2m  3)  3 0 3 +/ Thay vào công thức xác định đường thẳng ta được :. 0,5. 4 15 m  5 0  m  3 4 3  P   x  x  2  Rút gọn. 1,00. . 3. a.  P     P     P   . b. 3. . . x 1. x 2. . 3. . . x 1.  .  . x 1.  . x 2  . x 2. x 2. . . . . . . x 2. . với x 0 và x 4 . 0,25. x 2. .  . x 2  . x 2. . . .  1  . x 1 . . x 1. x 1. 1  . x 1 . . . x 2. . vì x 0 và x 4. P 1 Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nông nghiệp thu hoạch được 600 tấn thóc. Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức 10%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 20% so với năm ngoái. Do đó cả hai đơn vị thu hoạch được 685 tấn thóc. Hỏi năm ngoái, mỗi đơn vị thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Gọi số thóc đơn vị thứ nhất và thứ hai thu hoạch được trong năm ngoái lần lượt là x; y (tấn ), điều kiện x, y  0 . Theo giả thiết ta có phương trình x  y 600 (1). 0,25. 0,25 0,25 1,00. 0,25. Năm nay, số thóc của hai đơn vị là 1,1x ; 1,2y (tấn ) Theo giả thiết ta có phương trình 1,1x 1, 2 y 685 (2) Ta có hệ phương trình. 4. a.  x  y 600  1,1x  1, 2 y 685.  x 350  y 250 Giải hptA được nghiệm  Số thóc đơn vị thứ nhất và thứ hai thu hoạch được trong năm ngoái lần lượt là 350 tấn, 250 tấn. Chứng minhE tứ giác BCEFK là tứ giác nội tiếp. - Vẽ hình đúng câu a F. H. 0,25 0,25 1,00 0,25. O. 0  - BEC 90 (gt) 0  - BFC 90 (gt) => E,F nằm trên đường tròn đường kính BC. Hay tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp(do tam giác ABC nhọn- không yêu cầu h/s nêu tam giác nhọn). (Chú ý: nếu tam giác có góc A tù thì tứ giác BCFE nội tiếp). B. 0,25. C. 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. c. Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.. 1,25. 0  -Ta có : BCK 90  KC  BC mà AH  BC ( do H là trực tâm ABC ) A (tam giác ABC nhọn nên A  K - không y/cầu h/s nêu tam giác nhọn).  AH//KC -Chứng minh tương tự : AK / /CH => tứ giác AHCK là hình bình hành AN . Chứng minh AM E. H. F M. O N. C. B. +/Xét tam giác AFC và AEB có: 0    EAB ( chung ) và AFC  AEB 90 =>tam giác AFC đồng dạng với tam giác AEB => AE. AC  AF . AB (1) +/Xét tam giác AMC có : AMC 900 ( nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AC). ME  AC (gt)  AM 2  AE. AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ) 2 +/C.minh tương tự: AN  AF . AB (3). (2). Từ (1),(2),(3) => AM = AN . 5. hoặc. x. 2.  cx  d  0  2 . .. 0,75. 0,25. 0,25. Ta có :4;abcd . +/ Nếu b  d  0 2 => trong hai số b, d có ít nhất một số âm (chẳng hạn b < 0 thì 1 a  4b  0 ) => ít nhất một trong hai phương trình (1) và (2) có nghiệm => phương trình (I) có nghiệm . ac 2  ac 2  b  d  +/ Nếu b  d  0 mà b  d . 2. 1   2 a 2  4b  c 2  4d  a  c   2  ac  2  b  d   0. 1,00. 0,25. 2 12. =>. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25. ac 2 Chứng minh rằng: Nếu b  d 0 và b  d thì phương trình 2 2  x  ax  b   x  cx  d  0 ( ẩn là x) luôn có nghiệm.  x2  ax  b   x2  cx  d  0 (I)   x 2  ax  b  0  1. 0,25. 0,25. 0,25. .. =>trong hai số 1 ;  2 tồn tại ít nhất một số không âm => ít nhất một trong hai phương trình (1) và (2) có nghiệm => phương trình (I) có nghiệm . ac 2 Vậy nếu b  d 0 và b  d thì phương trình. x. 2.  ax  b   x 2  cx  d  0. ( ẩn là x) luôn có nghiệm.. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×