Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem tra giua ky IToan 92

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC:2013-2014 TOÁN 9 THỜI GIAN: 60 PHÚT (KKTGGĐ). A.MA TRẬN Mức độ Chủ đề 1.Căn bậc hai. Nhận biết TN. Thông hiểu. TL. TN. 2. 1 1.0. 2.Hàm số bậc nhất 3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông CỘNG. TL 1. 0.5. 1.0. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL 2 1 2.0 0.5. 2. Cộng 7 5.0 2. 1.0 1. 1.0. 2 0.5. 2 1.0. 3. 2.5. 6 1.5. 5 4.0. 5. 14. 3.5. 5.0. 10.0. B.ĐỀ BÀI I.TRẮC NGHIỆM (4.0đ) : 2. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: bằng : B. x-9 C . |9-x | D . -9-x. 1 . Biểu thức √(9 − x ) A . 9-x 2 . √ 8 −12 x xác định khi: 2 2 2 2 A.x > B. x  C.x< D.x 3 3 3 3 3. 9 là căn bậc hai số học của: A.3 B . -3 C . 81 D. -81 4. Nếu đường thẳng y = 2x + b đi qua C( 1; 2) thì tung độ gốc bằng : A.2 B.1 C.0 D . -1 5. Cho hai đường thẳng d1 : y = 2x + m-2 ; d2 : y = kx +4-m. Hai đường thẳng này trùng nhau khi : A . k = 2 và m = 1 B . k = 2 và m = 3 C . k =1 và m = 1 D . k = 2 và m = 2 6. Trong H1,hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng ? c a b α α α A. sin = b B. cos = c C.tg = a D. cotg b c 7. Trong H2, độ dài y bằng: A. 14 B. 11 α =. H1. . C. 7. D. 9 H2. 8. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là  và  . Biểu thức nào sau đây không đúng ? a 6 c 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y. A . sin = cos. C . sin2 + cos2= 1. B . cotg  = tg. D . tg = cotg. II.TỰ LUẬN (6.0đ) : Câu 1: (2.0 đ) Rút gọn các biểu thức sau: a. A = 50  32  18  8 Câu 2: (1.5đ) Cho biểu thức: 1 1 a+1 √ a+2 − : √ − B= √ a− 1 √ a √ a − 2 √ a −1 a/ Rút gọn B ? b/ Tìm a để B dương ?. )(. (. 2 1  21. b. B =. ). 21 2 1. với a > 0, a  1, a  4. Câu 3: (2.5đ) a/ Cho ABC vuông tại A, biết b = 18cm, c = 21cm. Giải  vuông ABC ? b/ Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 16 cm, HC =49cm.. Bˆ ; Cˆ ? Diện tích ABC ?. Tính: AH ?. C.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (4.0đ): Mỗi câu đúng: 0.25đ 2–D 3–C 6–A 7–D. 1–C 5–B. 4–A 8–C. II.TỰ LUẬN (6.0đ) : Câu 1: (2.0đ) a. A =. 50 . 2 1  21. b. B =.  =. 32  18 . . 2 1. 21 2 1 =. 2. 2 1. 8 = 5 2  4 2 3 2  2 2 = 2 2. . . . 21 2 1.  . 2 1.  2  1. . 2 1 .   2  1  2 1.  2  1 21. (1.0đ).  2  1. 21. 2. =.  . =. 21. 2 1 . 2  1 = 2.. (1.0đ). Câu 2: (1.5đ) a/ Ta có: B =. a+2 −√ ( √ a−1 1 − √1a ) :( √√aa+1 − 2 √ a −1 ). √ a − ( √ a −1 ) : ( √ a+1 ) ( √ a −1 ) − ( √a+ 2 )( √a − 2 ) ( √ a −1 ) √ a ( √ a −2 )( √a −1 ) ( √ a −2 ) ( √ a −1 ) √ 2− 2 1 . = = 3 √a ( √ a− 1 ) √a a− 1− ( a − 4 ) =. √ a > 0 nên B dương khi và chỉ khi:  a>4 a −2>0 √ Vậy B dương khi a > 4. (1.0đ). b/ Với a > 0, ta có:. (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 3: (2.5đ) - Vẽ hình, ghi GT-KL 0 0 b 6 ˆ ˆ 0 ^ = a/ Ta có: tanB =  B=41  C 90  B 49 c 7 b 18 a= = ≈ 27 , 4 cm sin B sín 410 b/ Ta có: AH2 = HB.HC (đlí 2)  AH = 28 (cm) 0 ˆ ˆ tanB = AH : BH = 28 : 16 = 1,75  B̂ = 60o  C 90  B = 30o Diện tích ABC là: SABC = AH.BC = 1820 (cm2). (0.5đ). (1.0đ). (1.0đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×