Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi dau nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.83 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học 1 Sông Đốc Họ và tên: ………………………………… Lớp 3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2013 - 2014. Điểm I : TỰ LUẬN. Bài 1: (1điểm ) a. Viết tiếp các số vào ô trống. Môn: Toán Thời gian: 40 phút. Lời phê.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 621 622 625 627 629 b. Đọc các số sau: - 571 : ……………………………………………………………………………………………. - 895: …………………………………………………………………………………………….. Bài 2: Tính (1 điểm) 8cm × 3 = …………….. 25kg + 46kg = …………….. 40phút : 4 = …………….. 88l – 49l = …………….. Bài 3: Đăt tính rồi tính ( 2 điểm ) 432 + 224 66 + 14 772 - 530 56 - 38.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………….. ………….. …………... …………… …………… ……………. Bài 4 Tìm x (1 điểm) 4× x = 40 …………..……………………… …………..……………………… …………..………………………. ………….. ………….. …………... ………….. ………….. …………... x - 25 = 30 ………………………………… ………………………………… …………………………………. Bài 5 (2 điểm). Có 32 que tính chia đều cho 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy que tính ? Giải.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. II. TRẮC NGHIỆM. Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: Bài 6: (2 điểm ) 6.1 Cho phép tính x - 5 =6 x được gọi là: a. Số bị trừ b. Số trừ c. Hiệu 6.2. 90 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. 32 và 68 b. 45 và 45 6.3. Cách viết nào đúng: a. 1m = 10dm. c. 19 và 81. b. 1m = 100dm. 6.4 Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là: a. 101 b. 100 c. 90 Bài 7: Có mấy hình tam giác? (1 điểm ). d. 47 và 33 c. 1m= 1000dm d. 99.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. 10 hình. b. 11 hình. c. 12hình. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 ĐẦU NĂM Bài 1: (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. a. Số: 621 622 623 624 625 626 627. 228. 229. 230.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Đọc các số sau: 571 : Năm trăm bảy mươi mốt . 895: Tám trăm chín mươi lăm. Bài 2: Tính (1 điểm). Ghi kết quả mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm. 8cm × 3 = 24 cm 25kg + 46kg = 71 kg 40 phút : 4 = 10phút 88l – 49l = 38 l Bài 3: Đăt tính rồi tính ( 2 điểm ) ( đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.5 điểm ) 432 + 224 66 + 14 772 - 530 56 - 38.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + 432 224 −. + 66 14. -. 56 38. 656 80 252 Bài 4: Tìm x. (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0.5 điểm. 4 × x = 40 x - 25 = 30 x = 40 : 4 x = 30 + 25 x = 10 x = 55. 19. 772 530.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 5: (2 điểm).Có 32 que tính chia đều cho 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy que tính ? Giải Mỗi nhóm có số que tính là: (0.5 điểm ) 32 : 4 = 8 ( que tính) ( 0.1 điểm ) đặt phép tính đúng cho 0.5 điểm Đáp số: 8 que tính ( 0.5 điẻm ) Bài 6: (2 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây: 6.1 Cho phép tính x - 5 =6 x được gọi là:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a. Số bị trừ b. Số trừ c. Hiệu 5.2. 90 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? a. 32 và 68 b. 45 và 45 c. 19 và 81 5.3. Cách viết nào đúng: a 1m = 10dm. b. 1m = 100dm. 5.4 Số liền sau của số nhỏ nhất có ba chữ số là: a. 101 b. 100 c. 90. d. 47 và 33. c. 1m = 1000dm d. 99.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 7: Có mấy hình tam giác? ( 1 điểm ). a. 10 hình b 12 hình c. 11 hình. Duyệt của Hiệu trưởng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×