Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi HK1 Sinh hoc 12 GDTX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.93 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD và ĐT Trà Vinh TRƯỜNG THPT TÂN AN. ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 – 2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 60 phút.. Môn: SINH HỌC. Khối 12 hệ GDTX.. Câu 1 (2 điểm): Giải thích nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn trong quá trình nhân đôi ADN. Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN. Câu 2 (1,5 điểm): Nêu các đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm trên NST X quy định? Câu 3 (2 điểm): Làm thế nào có thể phát hiện được 2 gen nào đó có liên kết hay phân li độc lập? Câu 4 (2 điểm): Phân biệt tự đa bội và dị đa bội? Câu 5 (1 điểm): Một gen ở sinh vật nhân thực có 90 chu kì xoắn. Trong đó, loại A chiếm 20% tổng số nucleotit. Xác định tổng số liên kết hydro của gen trên. Câu 6 (1 điểm): Tìm giao tử của các kiểu gen sau: AAaa và Aaa. Câu 7 (0,5 điểm): Cho đoạn mạch của gen có trình tự các nucleotit như sau: 3’ ….AAXAGXATGTTXTGAXAX….5’ Hãy xác định trình tự nuclêôtit được phiên mã từ đoạn mạch trên --------------------------------------------------. Sở GD và ĐT Trà Vinh TRƯỜNG THPT TÂN AN. ĐỀ THI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2012 – 2013. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài: 60 phút.. Môn: SINH HỌC. Khối 12 hệ GDTX.. Câu 1 (2 điểm): Giải thích nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn trong quá trình nhân đôi ADN. Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi ADN. Câu 2 (1,5 điểm): Nêu các đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm trên NST X quy định? Câu 3 (2 điểm): Làm thế nào có thể phát hiện được 2 gen nào đó có liên kết hay phân li độc lập? Câu 4 (2 điểm): Phân biệt tự đa bội và dị đa bội? Câu 5 (1 điểm): Một gen ở sinh vật nhân thực có 90 chu kì xoắn. Trong đó, loại A chiếm 20% tổng số nucleotit. Xác định tổng số liên kết hydro của gen trên. Câu 6 (1 điểm): Tìm giao tử của các kiểu gen sau: AAaa và Aaa. Câu 7 (0,5 điểm): Cho đoạn mạch của gen có trình tự các nucleotit như sau: 3’ ….AAXAGXATGTTXTGAXAX….5’ Hãy xác định trình tự nuclêôtit được phiên mã từ đoạn mạch trên --------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1:giải thích nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn trong quá trình nhân đôi AND.Nêu ý nghĩa của quá trình nhân đôi AND a. Nguyên tắc bổ sung trong nhân đôi AND là : +A trên mạch khuôn liên kết với T tự do trong môi trường nội bào để tạo nên mạch mới và ngược lại.(0.5đ) +G trên mạch khuôn liên kết với X tự do trên trong môi trường nội bào và ngược lại. . (0.5đ) b.Nguyên bán bảo toàn : trong mỗi phân tử AND con có một mạch là mạch cũ(mạch của AND mẹ) và một mạch mới tổng hợp.(0.5đ) c. ý nghĩa :quá trình nhân đôi AND đảm bảo tính ổn định về vật liệu di truyền giữa các thế hệ tế bào. .(0.5đ) Câu 2: Nêu các đặc điểm di truyền của tính trạng do gen nằm trên NST X quy định ? - Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau, Tính trạng phân bố không đều ở hai giới. (0,75đ) - Có hiện tượng di truyền chéo, tính trạng lặn dễ biểu hiện ở cá thể mang cặp XY. (0.75đ) Câu 3:Làm thế nào có thể phát hiện được 2 gen nào đó có liên kết hay phân li độc lập? Dùng phép lai phân tích ta có thể xác định 2 gen nào đó là phân li đôc lập hay liên kết với nhau.(0.5đ) +Nếu kết quả lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình :1:1:1:1phân li độc lập.(0.5đ) +Nếu kết quả lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1liên kết gen(liên kết hoàn toàn) .(0.5đ) Trong trường hợp kết quả lai phân tích cho tỉ lệ phân li kiểu hình 4 loại và tỉ tệ không bằng nhau hoán vị gen (liên kết không hoàn toàn) .(0.5đ) câu 4: Phân biệt tự đa bội và dị đa bội . - Tự đa bội: là sự tăng một sồ nguyên lần số NST đơn bội của cùng 1 loài .(1đ) Vd:- Đa bội chẵn : 4n ,6n, 8n; Đa bội lẻ:3n ,5n, 7n -Dị đa bội (thể song nhị bội):là hiện tượng trong tế bào có 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau. Dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.(1đ) Vd:loài AA(2n=12) x loài BB(2n=12’ Gây đa bội hóa AABB(thể song nhị bội (4n=24) Câu 5: N= 1800 nu(0.5Đ) A=T =360 nu, G=X= 540 nu  H = 2A + 3G = 2340(0.5Đ) Câu 6 : AAaa = 1/6 AA, 4/6 Aa, 1/6aa(0.5đ) Aaa = 1/6 A, 2/6 a , 2/6 Aa, 1/6 aa(0,5đ) Câu 7: (0,5đ) 5 ‘........UUGUXGUAXAAGAXUGUG...3’ -----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×