Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH- THCS Anh Hùng Wừu. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GIỚI THIỆU QUY CHẾ THI KHOA HỌC, KĨ THUẬT CẤP QUỐC GIA HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Ban hành kèm theo Thông tư 38/2012/TT-BGDĐT ngày 02/11/2012). Pleiku, ngày 27/7/2013.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Một số nội dung chính.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Mục đích Nguyên nhân trực tiếp từ ISEF nhưng nguyên nhân sâu xa... • NCKH của HS trung học là hoạt động giáo nhằm nâng cao chất lượng giáo dục trung học • Sản phẩm hướng tới là học sinh có tư duy sáng tạo, làm việc khoa học, năng lực giải quyết vấn đề • Kết quả trong cuộc thi là hệ quả, không phải là mục tiêu Học sinh có thể NCKHKT?.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> NCKH của HS trung học khác gì với NCKH của người lớn?.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> NCKHKT trong giáo dục trung học.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mối liên hệ giữa NCKH với: • LAMAP. – Đặt câu hỏi nghiên cứu, thực hành quan sát, tiến hành thí nghiệm, thực nghiệm và ghi chép để kiểm chứng giả thuyết đặt ra – LAMAP TH-THCS, NCKH THCS-THPT: Mạch từ dạy học đến NCKH – Chương trình nhà trường. • PBL – Intel - Intel Teach, Pil (Parner in Learning); – NCKH-KT là một ví dụ điển hình của dạy học theo dự án.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mối liên hệ giữa NCKH với: • Cuộc thi dạy học theo chủ đề tích hợp, vận dụng kiến thức liên môn – 43 sở GDĐT 1615 bài thi chủ đề tích hợp và 944 bài thi vận dụng kiến thức liên môn – Sáng tạo, khéo léo giải quyết tình huống thực tiễn cuộc sống. • Tăng cường thí nghiệm-thực hành – Kĩ năng TN cần cho NCKH.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mối liên hệ giữa NCKH với: • Đổi mới cách thức tổ chức DH, hình thức DH, PPDH, KTĐG... – Cá nhân hóa quá trình học, làm việc nhóm – Học ngoài lớp học, tự khám phá nghiên cứu – Đồng bộ HT, PPDH, KTDDG. • Dạy học qua thực địa, qua di sản: – HS có cơ hội tìm hiểu, quan sát thực tiễn từ đó gợi mở ý tưởng nghiên cứu sát thực tiễn cuộc sống, học tập.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mối liên hệ giữa NCKH với: • Mô hình VNEN, trường thực hành – Tăng cường hoạt động, học nhiều hình thức – Chương trình nhà trường. • Mô hình đổi mới đồng bộ PPDH, KTĐG – Bộ tổ chức tập huấn tổ trưởng bộ môn hè này – Hiện thực hóa đổi mới PPDH, KTĐG. • Đổi mới sinh hoạt tổ bộ môn, nâng cao năng lực giáo viên – Nội dung sinh hoạt tổ bộ môn phong phú, chất lượng – Giáo viên có cơ hội năng cao năng lực đáp ứng nhiệm vụ mới.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mối liên hệ giữa NCKH với:. • Phát huy nguồn lực ngoài nhà trường: Đại học, cao đẳng, người thân của HS, đơn vị, cá nhân, tổ chức XH... • Dạy học định hướng phát triển năng lực sau 2015....
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nội dung thi • Nội dung thi: kết quả nghiên cứu của các dự án, đề tài, công trình nghiên cứu KHKT • Trong 17 lĩnh vực nghiên cứu.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Visef 2013 Lĩnh vực. Lĩnh vực thi. Số dự án. 1. Kỹ thuật điện và cơ khí. 33. 2. Khoa học môi trường. 18. 3. Khoa học xã hội và hành vi. 13. 4. Khoa học máy tính. 13. 5. Vật liệu và công nghệ sinh học. 12. 6. Hoá học. 10. 7. Quản lý môi trường. 9. 8. Hoá sinh. 8. 9. Khoa học thực vật. 7. 10. Vật lý và thiên văn học. 6. 11. Năng lượng và vận tải. 5. 12. Khoa học động vật. 2. 13. Sinh học tế bào và Phân tử. 2. 14. Khoa học Trái đất và hành tinh. 1. 15. Toán học. 1. 16. Y khoa và khoa học sức khoẻ. 1. 17. Vi trùng học. 0.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NCKH LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRI THỨC NÀO ĐÁNG TIN LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống Trái đất ngày càng nóng lên Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng Cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với giá trị điện trở Muốn sáng tạo hơn, hãy sử dụng đèn mờ Đàn ông thường sợ vợ Hút thuốc lá có hại cho sức khỏe Rau non, xanh mơn mởn chứng tỏ có thuốc bảo vệ TV Chớ cười nhiều nếu muốn trở thành sếp.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> KHÁI NIỆM KHOA HỌC LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. Tri thức khoa học: là những hiểu biết tích lũy được một cách hệ thống nhờ hoạt động nghiên cứu khoa học có mục tiêu, có kế hoạch và được thực hiện dựa trên hệ thống các phương pháp. Trải Trảinghiệm nghiệm. khoa học. Quy Quy trình trình. Tri thức kinh nghiệm: Từ quá trình cảm nhận và xử lý các vấn đề trong cuộc sống, kinh nghiệm, hiểu biết được tích lũy, ban. Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. đầu còn riêng lẻ, rời rạc, về sau hình thành những mối liên hệ mang tính hệ thống.. là hệ thống tri thức về mọi loại quy luật của vật chất và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> NGHIÊN CỨU KHOA HỌC LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT. Nghiên cứu khoa học là sự phát hiện bản. Thuật Thuậtngữ ngữ. chất sự vật, phát triển nhận thức khoa. Trải Trảinghiệm nghiệm. học về thế giới; hoặc sáng tạo phương. Quy Quy trình trình. pháp mới và phương tiện kỹ thuật mới để. Ví Vídụ dụ. làm biến đổi sự vật phục vụ cho mục tiêu. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. hoạt động của con người.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> PHÁT MINH, PHÁT HIỆN, HAY SÁNG CHẾ LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT. Archimet PHÁT HIỆN ra định luật sức nâng của. Thuật Thuậtngữ ngữ. nước.. Trải Trảinghiệm nghiệm. Kock SÁNG CHẾ ra vi trùng lao.. Quy Quy trình trình. Lebedev PHÁT MINH ra tính chất áp suất của. Ví Vídụ dụ. ánh sáng.. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. James Watt PHÁT MINH ra máy hơi nước.. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Colombo PHÁT HIỆN châu Mỹ.. Giả Giảthuyết thuyết. Nobel SÁNG CHẾ ra công thức thuốc nổ TNT.. Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> PHÁT MINH LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT. là sự khám phá ra những quy luật, những tính. Thuật Thuậtngữ ngữ. chất hoặc những hiện tượng của thế giới vật. Trải Trảinghiệm nghiệm. chất tồn tại một cách khách quan mà trước đó. Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ. chưa ai biết, nhờ đó làm thay đổi cơ bản nhận thức của con người Phát minh KHÔNG có giá trị thương mại, KHÔNG có. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. khái niệm cấp bằng phát minh và KHÔNG được bảo hộ pháp lý VD: Archimet phát minh định luật sức nâng của nước, Lebedev phát minh tính chất áp suất của ánh sáng.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> PHÁT HIỆN LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. là sự khám phá ra những vật thể, những quy luật xã hội đang tồn tại một cách khách quan Phát hiện KHÔNG có giá trị thương mại, KHÔNG có khái niệm cấp bằng phát hiện và KHÔNG được bảo hộ pháp lý VD: Kock phát hiện vi trùng lao, Marie Curie phát hiện nguyên tố phóng xạ radium, Colomb phát hiện châu Mỹ.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> SÁNG CHẾ LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. là một giải pháp kỹ thuật mới về nguyên lý kỹ thuật, tính sáng tạo và áp dụng được Sáng chế có khả năng áp dụng nên có ý nghĩa thương mại, được cấp bằng sáng chế độc quyền (patent), có thể mua bán bằng sáng chế, cấp giấy phép sử dụng (licence) và được bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp VD: James Watt sáng chế ra máy hơi nước, Nobel sáng chế ra công thức thuốc nổ TNT.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> PHÁT MINH, PHÁT HIỆN, HAY SÁNG CHẾ LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT. Archimet PHÁT MINH ra định luật sức nâng của. Thuật Thuậtngữ ngữ. nước.. Trải Trảinghiệm nghiệm. Kock PHÁT HIỆN ra vi trùng lao.. Quy Quy trình trình. Lebedev PHÁT MINH ra tính chất áp suất của. Ví Vídụ dụ. ánh sáng.. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. James Watt SÁNG CHẾ ra máy hơi nước.. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Colombo PHÁT HIỆN châu Mỹ.. Giả Giảthuyết thuyết. Nobel SÁNG CHẾ ra công thức thuốc nổ TNT.. Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> KHỞI ĐẦU – HAI LOẠI DỰ ÁN LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. DỰ DỰÁN ÁNKỸ KỸTHUẬT THUẬT Enginering EngineringProject Project. DỰ DỰÁN ÁNKHOA KHOAHỌC HỌC (Science (ScienceFair FairProject) Project). Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. PHÁT PHÁTMINH MINH. SÁNG SÁNGCHẾ CHẾ. PHÁT PHÁTHIỆN HIỆN.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> VỚI DỰ ÁN KHOA HỌC Đặt Đặtcâu câuhỏi hỏi. LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT. Nghiên Nghiêncứu cứu Tổng quan Tổng quan. Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm. Xây Xâydựng dựng Giả thuyết Giả thuyết. Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ. Thực Thựcnghiệm nghiệm kiểm chứng kiểm chứng. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. PT PTkết kếtquả quả và kết luận và kết luận. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Thử Thửlại lại. Giả Giảthuyết thuyếtđúng đúng. Giả Giảthuyết thuyếtsai sai. Báo Báocáo cáokết kếtquả quả.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> TRẢI NGHIỆM - NHÌN NHẬN CỦA NHÀ KHOA HỌC LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Trong hai loại pin A và B, loại nào tốt hơn? Trong hai loại pin A và B, loại nào sử dụng được lâu hơn?. ĐẶT CÂU HỎI NGHIÊN CỨU. Trong hai loại pin A và B, loại nào duy trì được hiệu điện thế lâu hơn trước khi đạt ngưỡng 0.9 vôn?. Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Hình ảnh chỉ là ví dụ minh hoạ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> TRẢI NGHIỆM - DỰ ĐOÁN CÓ CƠ SỞ LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Khi sử dụng làm nguồn cho cùng một thiết bị, pin A sẽ cho thời gian lâu hơn trước khi tới. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC. ngưỡng 0.9 vôn.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> TRẢI NGHIỆM – KIỂM CHỨNG DỰ ĐOÁN LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết. Đại lượng chủ động thay đổi: THỜI GIAN Đại lượng phụ thuộc: HIỆU ĐIỆN THẾ. THỰC NGHIỆM KIỂM CHỨNG. Đại lượng không đổi: MÁY HÁT, ĐĨA HÁT, ÂM LƯỢNG. Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Hình ảnh chỉ là ví dụ minh hoạ.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> TRẢI NGHIỆM – SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. THU THẬP SỐ LiỆU PHÂN TÍCH VÀ KẾT LuẬN Pin B dưới ngưỡng 0.9(v) ở 5 h Pin A dưới ngưỡng 0.9(v) ở 7.5 h Kết luận: Pin A tốt hơn pin B.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> LOGIC CỦA NCKH LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> ĐÂY LÀ GÌ? LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> VỚI DỰ ÁN KỸ THUẬT LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. Xác Xácđịnh địnhvấn vấnđề đề. Lựa Lựachọn chọngiải giảipháp pháp. Nghiên Nghiêncứu cứutổng tổngquan quan. Hoàn Hoànthiện thiệngiải giảipháp pháp. Xác Xácđịnh địnhyêu yêucầu cầu. Xây Xâydựng dựngmẫu mẫu. Đề Đềxuất xuấtcác cácgiải giảipháp pháp. Đánh Đánhgiá giávà và hoàn thiện thiết hoàn thiện thiếtkế kế. Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> TRẢI NGHIỆM - NHÌN NHẬN CỦA NHÀ KHOA HỌC LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. Tại các trường học, việc báo hết giờ(tiết) đến giờ ra chơi và đến giờ vào lớp thường được điều khiển bấm công tắc bằng tay. Điều này khá phức tạp vì phụ thuộc vào giờ học theo mùa, theo ca, cần nhân lực và phụ thuộc vào chính nhân lực ấy, nó sẽ tốn kinh phí, và việc đóng công tắc thường không chính xác về thời gian và độ. Trải Trảinghiệm nghiệm. dài của tín hiệu chuông do tính chủ quan của chính nhân lực. Nếu thiết kế và chế tạo được một hệ thống báo chuông tự động có thể điều chỉnh dễ dàng theo mùa,. Quy Quy trình trình. lực.. Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. a. Xác định vấn đề. ca sẽ khắc phục được những nhược điểm trên cũng như tiết kiệm đáng kể nhận.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình . Ví Vídụ dụ. của người trực bằng công tắc điều khiển tự động theo một đồng hồ thời gian chính xác.. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Vấn đề mấu chốt thay thế thao tác bấm chuông bằng tay. b. Nghiên cứu tổng quan. . Nghiên cứu tài liệu.. . Thiết bị gồm: 4 khối cơ bản đó là: khối tạo thời gian thực, khối lệnh điều khiển, khối đóng cắt, thiết bị chấp hành..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. . chỉnh được dễ dàng và đơn giản.. Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình. . TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Có độ tin cậy cao, phù hợp điều kiện ở Việt Nam;. c.ổnXác định yêuthờicầu Hoạt động định trong khoảng gian dài.. Ví Vídụ dụ. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Đóng, cắt chuông báo giờ chính xác, có thể điều. Dòng đóng cắt chuông phù hợp với một trường học. . Nhỏ gọn và có chi phí thấp..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. . Phương án1: Tự chế tạo với đồng hồ thời gian số.. Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình. . Phương án 2: Sử dụng một máy tính điện tử.. Ví Vídụ dụ. . d. án Đề3: xuất các phápdụng Phương Sử dụng các giải mạch chuyên. TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. trong công nghiệp họ PLC như Logo!....
<span class='text_page_counter'>(37)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. . đổi chế độ báo giờ phức tạp. Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình. . Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Phương án 2: Dễ dàng chế độ báo giờ, đắt tiền, hiệu suất sử dụng máy tính thấp,độ tin cậy thấp.. Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Phương án 1: rẻ tiền nhưng độ tin cậy thấp, thay. . e. Lựa chọn giải pháp. Phương án 3: Giá tiền không quá đắt và được thiết kế chuyên dụng, dòng làm việc lớn, độ tin cậy rất cao, dễ dàng thay đổi chế độ báo giờ..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Hệ thống sau khi được lựa chọn cần hoàn thiện: Thử nghiệm tính năng trên thực tế Đo đạc f. Hoàn giải pháp các thôngthiện số của hệ thống Kiểm tra độ ổn định của hệ thống Từ đó, điều chỉnh tối ưu hóa các thông số của mạch..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Tiến hành lắp ráp mạch Cho mạch hoạt động thử tại hiện trường Tiến hành khảo sát đo đạc các thông số thực của mạch. g.thay Xây mẫu Trên cơ sở đó đổi,dựng điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện thực tế. Mẫu cần được thiết kế có hình thức đẹp, kết cấu gọn, chắc chắn, có tính đến sự phù hợp với nơi lắp ráp (thường sẽ đặt ở phòng trực của giáo viên).
<span class='text_page_counter'>(40)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Sau khi đánh giá, thấy rằng hệ thống chưa thật phù hợp: thiếu một hê thống hiển thị giờ; hệ thống không thể làm việc khi mất nguồn lưới điện. Hoàn thiện: h. Đánh giá, hoàn thiện thiết kế Lắp thêm hệ thống hiển thị giờ Lắp thêm bộ lưu điện (UPS) Tiếp tục thử nghiệm. Đánh giá. Đưa vào sử dụng.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> TRẢI NGHIỆM LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – YÊU CẦU LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Feasible – Khả thi Interesting – Thú vị Novel – Mới lạ Ethical – Đạo đức Relevant – Liên quan. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Can J Surg. 2010 August.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – CÁC LOẠI CÂU HỎI LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Existence – Sự tồn tại Trẻ sơ sinh có nhận biết được mầu không?. Description, Classification – Miêu tả, Phân loại Đặc điểm của sự chú ý là gì?. Composition – Thành phần Những yếu tố nào tạo nên chỉ số IQ?. Relationship – Mối liên hệ Sự tập trung chú ý có ảnh hưởng tới chỉ số IQ không?. Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. 115 Fisk research question.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – CÁC LOẠI CÂU HỎI LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ. Descriptive-Comparative – Mô tả-So sánh Trí nhớ của người trẻ tuổi có tốt hơn trí nhớ của người già?. Causality – Quan hệ nhân quả (QHNQ) Luyện tập có dẫn tới kỹ năng hay không?. Causality-Comparative – QHNQ-So sánh TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Tập aerobic có tốt hơn luyện tập giải quyết vấn đề trong việc nâng cao khả năng nhận thức của người cao tuổi?.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> CÂU HỎI NGHIÊN CỨU – HÌNH THÀNH CÂU HỎI LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ. Chủ Chủđề đềRỘNG RỘNG. Sức Sứckhoẻ khoẻ Phụ Phụnữ nữ. Chủ Chủđề đềHẸP HẸP. Phụ Phụnữ nữ và vàbệnh bệnhung ungthư thư. Chủ Chủđề đềQUAN QUANTÂM TÂM. Phụ Phụnữ nữhút hútthuốc thuốc Và Vàung ungthư thưvú vú. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Có Có hay hay không không mối mối liên liênhệ hệgiữa giữahút hútthuốc thuốc làlàvà vàbệnh bệnhung ungthư thưvú vú ởởphụ phụnữ nữ. Broad Broadtopic topic. Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Narrowed Narrowedtopic topic. Focused Focusedtopic topic. Research ResearchQuestion Question. Formulate research Question.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> GIẢ THUYẾT KHOA HỌC – YÊU CẦU LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ. Testable – Có thể kiểm chứng Falsifiable – Có thể bác bỏ Parsimonious – Đơn giản nhất có thể Precise – Cụ thể, rõ ràng, chính xác Usefull – Hữu ích Sound reasoning – Có cơ sở Clearly states the relationship between the defined variables – Làm rõ mối liên hệ giữa các biến Easy to measure variables – Dễ đo các biến Testable in a reasonable amount of time – Khả thi về TG.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> TRẢI NGHIỆM – DỰ ÁN KHOA HỌC LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Lựa chọn chủ đề Trao đổi về chủ đề Thu hẹp chủ đề Đặt câu hỏi nghiên cứu Đánh giá và chỉnh sửa câu hỏi NC. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Nêu giả thuyết khoa học. Giả Giảthuyết thuyết. Đánh giá và chỉnh sửa GTKH. Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> TRẢI NGHIỆM – DỰ ÁN KỸ THUẬT LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Xác định vấn đề, nhu cầu (thực tiễn) Trao đổi về vấn đề, nhu cầu Xây dựng mục tiêu nghiên cứu Đánh giá và hoàn thiện mục tiêu Hình thành tiêu chí, yêu cầu của SP. Câu Câuhỏi hỏiNC NC. Đánh giá và chỉnh sửa tiêu chí, yêu cầu. Giả Giảthuyết thuyết. của SP. Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> THẢO LUẬN LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> LÝ LÝTHUYẾT THUYẾT Thuật Thuậtngữ ngữ Trải Trảinghiệm nghiệm Quy Quy trình trình Ví Vídụ dụ TRẢI TRẢINGHIỆM NGHIỆM. Câu Câuhỏi hỏiNC NC Giả Giảthuyết thuyết Nhiệm Nhiệmvụ vụ.
<span class='text_page_counter'>(51)</span>