Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

chuyen de di truyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.06 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Tên qui luật Phân li. Nội dung Cơ sở tế bào - Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyềnnên - Phân li tổ hợp cặp NST tương mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. đồng.. Tương tác gen - Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình - Các cặp NST tương đồng phân không alen thành tính trạng. li độc lập Tác động cộng gộp Tác động đa hiệu Di truyền độc lập Liên kết hoàn toàn Hoán vị gen. - Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình - Các cặp NST tương đồng phân thành tính trạng li độc lập - Một gen chi phối nhiều tính trạng - Phân li tổ hợp cặp NST tương đồng. - Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau - Các cặp NST tương đồng phân trong quá trình phát sinh giao tử. li độc lập - Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát - Sự phân li và tổ hợp của 1cặp sinh giao tử và thụ tinh. NST tương đồng. - Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen - Trao đổi những đoạn tương ứng không alen. của cặp NST tương đồng DT liên kết - Tính trạng do gen trên X qui định di truyền chéo, còn - Nhân đôi, phân li và tổ hợp của với giới tính do gen trên Y qui định di truyền thẳng. cặp NST giới tính. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Quy luật Dấấu hiệu nhận biếất Phân li - Kếết quả xét chung về tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của các cặp tính trạng = tích tỉ lệ xét riếng c ủa t ừng tính độc lập trạng. - Các gen nằm trến các cặp NST tương đồng khác nhau. - Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kếết quả giốếng nhau. Tương - Kếết quả xét chung kiểu gen = tích tỉ lệ kiểu gen xét riếng c ủa từng tính tr ạng nh ưng ki ểu hình do s ự t ương tác gen tác của các cặp gen, hay nói cách khác nếếu chỉ có một tính trạng nhưng do 2 c ặp gen quy đ ịnh thì đó là t ương tác gen. (Dựa vào tỉ lệ phân li của từng kiểu tương tác gen để xác định kiểu tương tác gen đó thu ộc loại nào). - Các gen nằm trến các cặp NST tương đồng khác nhau. - Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kếết quả giốếng nhau. Liến kếết gen Hoán vị gen. - Sốế kiểu gen, kiểu hình xét chung giảm đi so với tích tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen c ủa các tính trạng. - Các cặp gen cùng nằm trến một cặp NST tương đồng. - Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới, lai thuận nghịch cho kếết quả giốếng nhau. - Tỉ lệ kiểu hình xét chung khác tích tỉ lệ xét riếng của từng tính tr ạng nh ưng sốế ki ểu hình khống đ ổi. - Các cặp gen cùng nằm trến một cặp NST tương đồng. - Tỉ lệ phân li đều ở 2 giới. - Lai thuận nghịch giốếng nhau khi hoán vị gen giốếng nhau ở hai giới, khác nhau khi hoán v ị gen ở hai gi ới khác nhau hoặc chỉ xảy ra hoán vị gen ở một giới. Chú ý: Ruốếi giâếm chỉ hoán vị gen ở con cái, tằm chỉ hoán vị ở đực. Liến kếết - Gen nằm trến vùng khống tương đồng trến X: giới tính. + Tỉ lệ phân li khống đều ở hai giới, tính trạng lặn thường gặp ở nam hơn nữ. + Lai thuận nghịch cho kếết quả khác nhau. - Gen nằm trến vùng khống tương đồng trến Y: + Tín trạng chỉ gặp ở nam - Gen nằm trến vùng tương đồng của X và Y:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Di truyền như trến NST thường Qui luật di truyền Điều kiện Phân li 1 gen trên 1 NST Phân li độc lập Nhiều gen trên nhiều NST Tương tác gen Nhiều gen trên nhiều NST Liên kết gen Nhiều gen trên một NST Hoán vị gen Nhiều gen trên một NST Liên kết giới tính Một hoặc nhiều gen trên một NST giới tính Di truyền ngoài nhân Gen trên ADN của lục lạp, ti thể Hệ Sốấ tính Sốấ cặp gen / sốấ cặp Tỷ lệ kiểu hình Tỷ lệ kiểu hình khi lai thốấng Vị trí gen Tến quy luật trạng NST khi tự phốấi phấn tích DT 1/1 1:1 1 Phân li 3:1 Aa 2/2 Phân li độc 2 9:3:3:1 1:1:1:1 AaBb lập 9:3:3:1 1:1:1:1 9:6:1 1:2:1 Tương tác gen bổ sung 9:3:4 1:2:1 9:7 3:1 2/2 12:3:1 1:2:1 1 Tương tác AaBb 13:3 3:1 NST thường gen át chế 9:3:4 1:2:1 Trong Tương tác 1:4:6:4:1 1:1:1:1 nhân gen cộng 15:1 3:1 gộp 2/1 3:1 1:1 Liến kếết gen 2 hoàn toàn 2/1 1:2:1 1:1 Liến kếết gen khống hoàn 2 2/1 Phụ thuộc f Phụ thuộc f toàn (Hoán vị gen) 2/1 Phụ thuộc loại NST giới Liến kếết giới Phụ thuộc loại nhiễm sắếc A A A a a a 2 X X ,X X ,X X , nhiễm sắếc thể mang tính tính thể mang gen. XAY, XaY gen. Ngoài Ti thể, lục Di truyền 1 1/0 Kiểu hình giốếng mẹ Kiểu hình giống mẹ nhân lạp ngoài nhân. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 12 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 2: ÔN TẬP: NST + CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hệ thống lại các kiến thức trong chương trình đã học, khắc sâu các kiến thức, củng cố kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút. - Kiến thức về NST đột biến số lượng NST dạng lệch bội và đa bội: Các dạng bài tập vận dụng] - Kiến thức về qui luật phân li: nội dung, cơ sở tế bào học, ý nghĩa, các dạng bài tập cơ bản vận dụng qui luật phân li. 2. Kỹ năng - Liên hệ các kiến thức, tổng hợp các kiến thức để vận dụng vào làm bài tập. - Rèn kĩ năng tính toán khi làm các bài tập II. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH - Gv gọi học sinh lên bảng làm bài tập lí thuyết và bài tập vận dụng - HS giải thích kết quả tính được, gọi học sinh khác góp ý nếu sai. Nếu học sinh không giải được giáo viên hướng dẫn giải chi tiết từng bước cho học sinh hiểu. III. TIẾN TRÌNH CHƯƠNG I: ĐỘT BIỄN SỐ LƯỢNG NST THỂ LỆCH BỘI (lý thuyết : khái niệm, cơ chế phát sinh, ý nghĩa tự học) Các dạng : (n: Số cặp NST) . -Thể khuyết (không) : 2n – 2 ; Thể khuyết kép : 2n – 2 - 2 . -Thể 1: 2n – 1 ; Thể 1 kép : 2n – 1 – 1 . -Thể 3: 2n + 1 ; Thể 3 kép : 2n + 1+ 1 . -Thể 4: 2n + 2 ; Thể 4 kép : 2n + 2 + 2 . THỂ ĐA BỘI : (lý thuyết : khái niệm, cơ chế phát sinh, ý nghĩa tự học) THỂ TỰ ĐA BỘI a. Các dạng -Đa bội chẵn : Tứ bội (4n) ,Lục bội (6n) , Bát bội (8n) ... -Đa bội lẻ : Tam bội (3n) , Ngũ bội (5n) , Thất bội (7n) ... b.Cách viết giao tử : + Đối với kiểu gen AAAa: cá thể này tạo hai loại giao tử với tỉ lệ.. + Đối với kiểu gen AAaa: cá thể này tạo 3 loại giao tử với tỉ lệ.1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa * Tứ bội (4n) : AAAA → 100% AA AAAa → 1/2AA : 1/2Aa AAaa → 1/6AA :4/6Aa : 1/6aa Aaaa → 1/2Aa : ½ aa aaaa → 100 % aa THỂ DỊ ĐA BỘI Cơ chế hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa P: loài 1 (2n1 = AA) x loài 2 (2n2=BB) Gp: (n1 = A) (n2=B) F1: (n1 +n2= AB) bất thụ Đa bội hóa F1: (n1 +n2= AB)  (2n1 +2n2= AABB) song nhị bội hữu thụ Stt. QUI LUẬT PHÂN LI: TRƯỜNG HỢP TRỘI HOÀN TOÀN Kiểu hình P Kiểu gen F Kiểu hình F Phép lai Số Tỉ lệ phân li kiểu gen Số Tỉ lệ phân li kiểu hình loại loại kiểu kiểu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 2 3 4 5 6. gen hình P: AA x AA 1 100% AA 1 100% (A-) Trội Trội × Trội P: AA x Aa 2 1/2 AA: 1/2 Aa 1 100% (A-) Trội Trội × Trội P: AA x aa 1 100% Aa 1 100% (A-)Trội Trội × Lặn P: Aa x Aa 3 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa 2 3/4 (A-) trội : 1/4(aa) lặn Trội × Trội P: Aa x aa 2 1/2 Aa: 1/2 aa 2 1/2 (A-)Trội : 1/2(aa)lặn Trội × Lặn P: aa x aa 1 100% aa 1 100% (aa)lặn Lặn × Lặn QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI BỐ MẸ CÓ KIỂU GEN GIỐNG NHAU. F1. Lai 1 tính Lai 2 tính Lai 3 tính ............... Lai n tính. F2. Kiểu gen. Số kiểu giao tử. Aa AaBb AaBbCc ............... AaBbCc.... 21 22 23 .............. 2n. Số kiểu tổ hợp giao tử 1 2 x 21 22 x 22 23 x 23 .............. 2n x 2n. Số loại kiểu gen. Tỉ lệ kiểu gen. Số loại kiểu hình. Tỉ lệ kiểu hình. 31 32 33 .............. 3n. (1:2:1)1 (1:2:1)2 (1:2:1)3 ............... (1:2:1)n. 21 22 23 .............. 2n. (3:1)1 (3:1)2 (3:1)3 ............... (3:1)n. Tổng quát hơn, nếu một cây dị hợp về n cặp allen giao phấn với cây dị hợp về m cặp allen thì ta có:. + Cây dị hợp về n cặp allen có 2n loại giao tử + Cây dị hợp về m cặp allen có 2m loại giao tử QUI LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP: KHI BỐ MẸ CÓ KIỂU GEN KHÁC NHAU - Xét riêng từng cặp alen được kết quả nhân xác suất các cặp alen theo yêu cầu của bài cho VD: AaBbCcDdEe x AabbCcDDEe Tính tỉ lệ kiểu gen AABBCCDDEE = ? aabbccddee =? Tỉ lệ kiểu hình A -; B-; C-; D-; E- =? Tỉ lệ kiểu hình A -; bb; C-; D-; E- =? GIẢI: Xét riêng từng cặp ta có: Aa x Aa  ¼ AA: 2/4 Aa: ¼ aa  ¾ (A- ) : ¼ aa Xét riêng từng cặp ta có: Bb x bb  ½ BB: ½ bb  ½ (B- ) : ½ bb Xét riêng từng cặp ta có: Cc x Cc  ¼ CC: 2/4 Cc: ¼ cc  ¾ (C- ) : ¼ cc Xét riêng từng cặp ta có: Dd x DD  ¼ DD: 2/4 Dd: ¼  ¾ (D- ) : ¼ dd Xét riêng từng cặp ta có: Ee x Ee ¼ EE: 2/4 Ee: ¼ ee  ¾ (E- ) : ¼ ee Tỉ lệ kiểu gen AABBCCDDEE = ¼ x ½ x ¼ x ¼ x ¼ = 5/128 aabbccddee = ¼ x ½ x ¼ x ¼ x ¼ = 5/128 Tỉ lệ kiểu hình A -; B-; C-; D-; E- = ¾ x ½ x ¾ x ½ x ¾ = 27/ 128 Tỉ lệ kiểu hình A -; bb; C-; D-; E- = ¾ x ½ x ¾ x ¾ x ¾ = 27/ 128 CÁC GEN LIÊN KẾT HOÀN TOÀN P. AB/ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ ab P. Ab/aB  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ Ab; ½ aB P. AB/aB  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ aB P. AB/Ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ AB; ½ aB P. Ab/ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ Ab; ½ ab P. aB/ab  Cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau = ½ aB; ½ ab P. AB/AB  Cho 1 loại giao tử AB P. Ab/Ab  Cho 1 loại giao tử Ab P. aB/aB  Cho 1 loại giao tử aB P. ab/ab  Cho 1 loại giao tử ab VD: P. AB/ab x AB/ab VD: P. Ab/aB x Ab/aB ½ AB; ½ ab ½ AB; ½ ab ½ Ab; ½ aB ½ Ab; ½ aB F: ¼ AB/AB : 2/4 AB/ab : ¼ ab/ab F: ¼ Ab/Ab : 2/4 Ab/aB : ¼ aB/aB SƠ ĐỒ LAI VIẾT TỔ HỢP BÌNH THƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÁC GEN LIÊN KẾT KHÔNG HOÀN TOÀN DẪN TỚI HOÁN VỊ GEN (ĐIỀU KIỆN CÓ ÍT NHẤT 2 CẶP GEN DỊ HỢP) 25% ≤ Giao tử liên kết ≤ 50% 0% ≤ Giao tử hoán vị ≤ 25% 0% ≤ Tần số hoán vị gen ≤ 50% P. AB/ab  Cho 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau tùy theo f Giao tử liên kết : AB = ab = 50 %– f/2 Giao tử hoán vị : Ab = aB = f/ 2 P. Ab/aB  Cho 4 loại giao tử với tỉ lệ khác nhau tùy theo f Giao tử liên kết Ab = aB = 50% – f/2 Giao tử hoán vị : : AB = ab = f/ 2 VD: P. AB/ab f = 30% Giao tử liên kết : AB = ab = 50% – f/2 = 50% - 15% = 35% Giao tử hoán vị : Ab = aB = f/ 2 = 15% P. Ab/aB  f = 20% Giao tử liên kết Ab = aB = 50% – f/2 = 50% - 10% = 40% Giao tử hoán vị : : AB = ab = f/ 2 = 10% SƠ ĐỒ LAI VIẾT TỔ HỢP BÌNH THƯỜNG III. CỦNG CỐ - VỀ NHÀ - Học bài ôn tập các dạng bài tập cơ bản đã hướng dẫn, lí thuyết để chuẩn bị cho kiểm tra 45 phút vào cuối tuần. Stt. QUI LUẬT PHÂN LI: TRƯỜNG HỢP TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN Kiểu hình P Kiểu gen F Kiểu hình F Phép lai Số Tỉ lệ phân li kiểu gen Số Tỉ lệ phân li kiểu hình.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 2 3 4 5. Trội × Trội Trội × Trung gian. P: AA x AA. loại kiểu gen 1. P: AA x Aa. 2. 1/2 AA: 1/2 Aa. 2. Trội × Lặn. P: AA x aa. 1. 100% Aa. 1. P: Aa x Aa. 3. 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa. 3. P: Aa x aa. 2. 1/2 Aa: 1/2 aa. 2. P: aa x aa. 1. 100% aa. 1. Tr gian × Tr gian Trung gian × Lặn. 6. Lặn × Lặn. Tên qui luật Phân li. 100% AA. loại kiểu hình 1. 100% (AA) Trội 1/2 (AA) trội : 1/2(Aa) tg 100% (A-) Trung gian 1/2 AA: 2/4 Aa: 1/4 aa Trội: trung gian: lặn 1/2 (A-) : 1/2(aa) Trung gian Lặn 100% (aa). CHƯƠNG II: ÔN TẬP CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN Nội dung Cơ sở tế bào - Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyềnnên - Phân li tổ hợp cặp NST tương mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp. đồng.. Tương tác gen - Các gen không alen tương tác với nhau trong sự hình - Các cặp NST tương đồng không alen thành tính trạng. phân li độc lập Tác động cộng gộp Tác động đa hiệu Di truyền độc lập Liên kết hoàn toàn Hoán vị gen. - Các gen cùng có vai trò như nhau đối với sự hình - Các cặp NST tương đồng thành tính trạng phân li độc lập - Một gen chi phối nhiều tính trạng - Phân li tổ hợp cặp NST tương đồng. - Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập với nhau - Các cặp NST tương đồng trong quá trình phát sinh giao tử. phân li độc lập - Các gen trên NST cùng phân li và tổ hợp trong phát - Sự phân li và tổ hợp của 1cặp sinh giao tử và thụ tinh. NST tương đồng. - Hoán vị các gen alen tạo sự tái tổ hợp của các gen - Trao đổi những đoạn tương không alen. ứng của cặp NST tương đồng DT liên kết - Tính trạng do gen trên X qui định di truyền chéo, còn - Nhân đôi, phân li và tổ hợp với giới tính do gen trên Y qui định di truyền thẳng. của cặp NST giới tính.. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUI LUẬT DI TRUYỀN QLDT Phân li Phân li độc lập Tương tác gen không alen Liên kết gen Hoán vị gen. Đặc điểm - Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. - 1 gen trên 1 NST (Tương tác gen alen: Trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn, đồng trội) - Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. - Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau - Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. - Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau (Tương tác bổ sung, tương tác cộng gộp, tương tác át chế) - Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con. - Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, phân li tổ hợp phụ thuộc vào nhau, tạo thành nhóm liên kết Số nhóm liên kết bằng bộ NST đơn bội của loài - Kết quả phép lai thuận nghịch giống nhau, biểu hiện đồng đều ở cả 2 giới. Trong bài không đề cập đến giới tính ở thế hệ con..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Liên kết giới tính. - Nhiều gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, phân li tổ hợp phụ thuộc vào nhau, liên kết vớ nhau nhưng không hoàn toàn dẫn đến hoán đổi vị trí giữa các gen cho nhau. - Cơ chế: Tại kì đầu I của giảm phân các NST chị em bắt cặp từng đôi một cuộn xoắn là các đoạn NSt tương đồng đứt ra và nối nhầm vào vị trí của NST kia - Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau, biểu hiện không đồng đều ở 2 giới. Trong bài đề cập đến giới tính ở thế hệ con. - Các gen nằm trến NST giới tính di truyền liến kếết với giới tính - Gen trến X khống có trến Y di truyền chéo, tỉ lệ con mang NST XY biểu hiện nhi ều h ơn con mang NST XX - Gen trến Y di truyền thẳng chỉ biểu hiện ở giới XY khống biểu hiện ở giới XX. Di truyền ngoài Gen trên ADN của lục lạp, ti thể: Di truyền theo dòng mẹ, con sinh ra biểu hiện giống mẹ nhân. (Điều kiện nghiệm đúng, ý nghĩa của các qui luật di truyền tự học).

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×