Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau::  7 4  1,75 :   2 5 a/  Bài 2. (2 điểm).. 11 5 5 11 4  2  3 2 b/ 2 3. . Tìm x, biết: 32.38 3x |x +1|+3=4,5 3 a/ 27 b/ Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM BAØI KIỂM TRA CHƯƠNG I I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 D. 2 A. 3 D. 4 C. 5 B. 6 A. Câu 7 A Đúng. B Đúng. C Sai. D Đúng. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: (0,5 điểm)  7 4 7 2 4 2  1,75 :        2 5  4 7 5 5 a/  11 5 5 11 11  5 5  11 4  2    4  2   2 11 3 2 2 3 3 2 b/ 2 3 (0,5 điểm) Bài 2. (2 điểm). 328 3x (33 )3. 32.38 3x 3 a/ 27. (0,25ñ). 10. 3 3x 9 3 3 =3 1 3 = 3x Vaäy x = 1 x  1 4,5  3 10 – 9. b/. x. x  1 1,5. x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 x = 1,5 – 1 , hoặc :. x = - 1,5 – 1. x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5. (0,25ñ). (0,25ñ) (0,25ñ). (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ). Bài 3. (2đ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) Chu vi cuûa tam giaùc laø 36 cm neân x + y + z = 36 x y z   Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 3 4 5 x y z x  y  z 36     3 Theo tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù : 3 4 5 3  4  5 12 Suy ra : x = 3 . 3 = 9 y = 4 . 3 = 12 z = 5 . 3 = 15 Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .. Nhận xét bài làm:. (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ) (0,25ñ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm: 6/ Thống kê chất lượng:. Lớp 7ª6. Giỏi. Khá. TB. Yếu. Kém.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×