Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KT HOC KY I HOA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.33 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ---TỔ HÓA---. KIỂM TRA HỌC KỲ I HÓA 10 ---THỜI GIAN: 45 PHÚT ---. I. TRẮC NGHIỆM(5 Điểm) Em hăy tô đen vào đáp án đúng 01 06 11 02 07 12 03 08 13 04 09 14 05 10 15 39 Câu 1: Một nguyên tử có kí hiệu 19 X . Vậy số nơtron và tổng 3 loại hạt của nguyên tử X là : A. 19, 39 B. 20, 39 C. 19, 58 D. 20, 58 Câu 2: Tìm định nghĩa sai: A. chất khử là chất nhường electron. B. chất khử ứng với quá trình nhận electron. C. Chất oxi hóa là chất nhận electron. D. sự oxi hóa là quá trình nhường electron. 63 Câu 3: Đồng có 2 đồng vị bền là 29 Cu chiếm 73% và 65 chiếm 27%. NTK trung bình 29 Cu của đồng là: A. 38,72 B. 64,46 C. 63,54 D. 45,64 Câu 4: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất của kim loại, phi kim hay khí hiếm là: A. các electron lớp ngoài cùng B. các electron lớp L. C. các electron lớp K D. các electron lớp M. Câu 5: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai? A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 6: Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản (e, p, n) là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là 79. 80. 65. 56. A. 35 Br . B. 35 Br . C. 30 Zn . D. 26 Fe . Câu 7: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có: A. 24 proton B. 13 proton, 11 nơtron C. 11 proton, 13 nơtron D. 11 proton, 11 số nơtron Câu 8: Một nguyên tố R có cấu hình electron : 1s 2 2s2 2p3 . Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là : A. RH2, RO. B. RH4 , RO2 C. RH5 , R2O3. D. RH3 , R2O5. Câu 9: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học? 28 29 A. 14 X , 14Y . 14 14 B. 6 X , 7Y . 40 40 C. 18 X , 19Y . 19. 20. .D. 9 X , 10Y . Câu 10: Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần. B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. D. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là : A. Điện tích hạt nhân. B. Tính kim loại. C. Tính phi kim. D. Độ âm điện. Câu 12: Số oxi hóa của Mn, Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là A. 0, +3, +6, +5 B. 0, +3, +5, +6 C. +3, +5, 0, +6 D. +5, +6, +3, 0 Câu 13: Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA , vậy cấu hình eletron của nguyên tố này là A. 1s22s22p63s13p4 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p3 Câu 14: Liên kết cộng hóa trị là : A. Liên kết giữa các phi kim với nhau . B. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung . C. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. D. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau . Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố -PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1:Cân bằng phương trình phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron :(1 điểm) HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Bài 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3.Với hidro ,nó tạo thành một hợp chất khí có chứa 94,12%R về khối lượng. Xác định tên nguyên tố.(2 điểm) Bài 3: Hòa tan hết 0,8 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí hiđro ở điều kiện chuẩn. Xác định kim loại R.(2 điểm) ( Biết S=32; Se=79; Te=128; Mg=24; Ca=40; Ba=137; O=16; H=1; Cl=35,5; H=1) Câu 4. :(1 điểm) Hòa tan 28,4 g một hh gồm 2 muối cacbonat của 2 kim lọai hóa trị 2 bằng dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và một dung dịch A. a)Tính tổng số gam 2 muối clorua có trong dung dịch A. b) Xác định 2 kim lọai nếu 2 kim lọai đó thuộc 2 chu kì liên tiếp của phân nhóm chính nhóm IIA (Cho Be=9, Mg=24, Ca=40, Sr=87, Ba=137,C=12,O=16,H=1,Cl=35,5).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×