BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
---------------------------
HỒNG THỊ LAN
TÁC ĐỢNG CỦA KHƠNG GIAN DỊCH VỤ
ĐẾN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ Ý ĐỊNH HÀNH VI
CỦA KHÁCH HÀNG - MỘT NGHIÊN CỨU
TẠI TP. NHA TRANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 8430101
Mã số học viên: 18110138
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
Bà Rịa - Vũng Tàu, tháng 3 năm 2021
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi tên là Hồng Thị Lan - học viên cao học ngành quản trị kinh doanh Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu. Tôi xin cam đoan bản luận văn này là cơng trình
nghiên cứu của riêng tôi với sự hướng dẫn của Cô TS. Nguyễn Thị Phương Thảo.
Kết quả nghiên cứu của tôi là trung thực và minh bạch, được trích dẫn nguồn
rõ ràng, cụ thể.
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày
tháng
Người thực hiện
Hoàng Thị Lan
năm 2021
ii
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian học tập và nghiên cứu, với sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình của quý
Thầy, Cơ, Đồng nghiệp, Bạn bè, Gia đình, tơi đã hồn thành luận văn tốt nghiệp
Thạc sĩ của mình. Để có thể hồn thành luận văn này, tơi xin chân thành bày tỏ lòng
biết ơn sâu sắc đến TS. Nguyễn Thị Phương Thảo là cô giáo đã trực tiếp hướng dẫn,
tận tình giúp đỡ tơi trong suốt q trình nghiên cứu hồn thành luận văn; đồng thời
tơi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu nhà trường, Viện Đào tạo Quốc tế và Sau
Đại học cùng tồn thể các thầy cơ giáo, bạn bè trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
đã hết lịng truyền đạt những kiến thức vơ cùng q giá, giúp đỡ tơi trong q trình
học tập.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn đến Lãnh đạo Chi Cục Thuế, các đồng nghiệp
đang công tác tại Chi Cục Thuế TP. Nha Trang đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi
trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận văn.
Cuối cùng, tơi xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã ln ở bên khuyến khích, động
viên tơi trong suốt q trình học tập và hồn thành luận văn.
Mặc dù bản thân đã rất cố gắng nhưng luận văn cũng sẽ khơng tránh khỏi
những sai sót, khiếm khuyết nên tơi rất mong nhận được sự góp ý chân thành của
quý Cơ và đồng nghiệp để luận văn được hồn thiện hơn./.
Trân trọng!
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày
tháng
Người thực hiện
Hoàng Thị Lan
năm 2021
iii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ............................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.................................................................................. vii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ....................................1
1.1. Lí do nghiên cứu ...............................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................3
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................3
1.4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu ...........................................................................................4
1.6. Kết cấu luận văn ...............................................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THÚT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU...................6
2.1. Tổng quan về thị trường quán cà phê tại Việt Nam .........................................6
2.1.1. Khái niệm về quán cà phê .........................................................................6
2.1.2. Phân loại các loại hình quán cà phê ..........................................................6
2.1.3. Tổng quan về Highlands cà phê Việt Nam .............................................10
2.2. Không gian dịch vụ (Servicescape) ................................................................12
2.2.1. Khái niệm ................................................................................................13
2.2.2. Các thành phần cấu thành không gian dịch vụ .......................................15
2.3. Đề xuất mơ hình và các giả thiết nghiên cứu .................................................17
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................17
3.1. Quy trình nghiên cứu .....................................................................................21
iv
3.2. Nghiên cứu sơ bộ ...........................................................................................22
3.3. Nghiên cứu chính thức ...................................................................................26
3.3.1. Thiết kế bảng hỏi .....................................................................................26
3.3.2. Phương pháp thu thập thơng tin và cỡ mẫu ............................................27
3.3.3. Phương pháp phân tích dữ liệu ...............................................................27
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................31
4.1. Mô tả mẫu nghiên cứu....................................................................................31
4.2. Thống kê các biến định lượng ........................................................................36
4.3. Kiểm định độ tin cậy thang đo .......................................................................38
4.3.1. Thang đo Vệ sinh ....................................................................................38
4.3.2. Thang đo Không gian ..............................................................................39
4.3.3 Thang đo Môi trường xung quanh ...........................................................40
4.3.4. Thang đo Thiết kế ...................................................................................41
4.3.5. Thang đo Thiết bị ....................................................................................42
4.3.6. Thang đo Năng lực/Chất lượng phục vụ của nhân viên ..........................43
4.3.7. Thang đo Chất lượng dịch vụ tổng thể....................................................44
4.3.8. Thang đo Ý định hành vi .........................................................................45
4.4. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis -EFA) ................45
4.5. Phân tích nhân tố khẳng định (Confirmatory Factor Analysis – CFA) .........53
4.5.1. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình ........................................................53
4.5.2. Kiểm tra giá trị hội tụ ..............................................................................54
4.5.3. Kiểm tra tính đơn nguyên .......................................................................58
4.5.4. Kiểm tra giá trị phân biệt ........................................................................58
4.5.5. Kiểm tra độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích ...................................60
4.6. Mơ hình cấu trúc tuyến tính (Structural Equation Modeling – SEM) ...........61
v
4.6.1. Kiểm định mơ hình lý thuyết ..................................................................61
4.6.2. Kiểm định giả thuyết ...............................................................................62
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ............................................65
5.1. Kết luận ..........................................................................................................65
5.2. Hàm ý quản trị ................................................................................................66
5.2.1. Hàm ý quản trị về không gian dịch vụ ....................................................66
5.2.2. Hàm ý quản trị về chất lượng dịch vụ tổng thể .......................................70
5.3. Các hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo ..................................................75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................65
PHỤ LỤC
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Thang đo các nhân tố ................................................................................24
Bảng 4.1. Kết quả thống kê mô tả .............................................................................31
Bảng 4.2. Thống kê các biến định lượng ..................................................................37
Bảng 4.3. Kiểm định thang đo Vệ sinh (Lần 1) ........................................................38
Bảng 4.4. Kiểm định thang đo Vệ sinh (Lần 2) ........................................................39
Bảng 4.5. Kiểm định thang đo Không gian ...............................................................39
Bảng 4.6. Kiểm định thang đo Môi trường xung quanh (Lần 1) ..............................40
Bảng 4.7. Kiểm định thang đo Môi trường xung quanh (Lần 2) ..............................41
Bảng 4.8. Kiểm định thang đo Thiết kế ....................................................................41
Bảng 4.9. Kiểm định thang đo Thiết bị (Lần 1) ........................................................42
Bảng 4.10. Kiểm định thang đo Thiết bị (Lần 2) ......................................................43
Bảng 4.11. Kiểm định thang Năng lực/Chất lượng phục vụ của nhân viên .............43
Bảng 4.12. Kiểm định thang đo Chất lượng dịch vụ tổng thể ..................................44
Bảng 4.13. Kiểm định thang đo Ý định hành vi .......................................................45
Bảng 4.14. KMO và Bartlett’s Test (Lần 1) .............................................................46
Bảng 4.15. Tổng phương sai trích (Lần 1) ................................................................47
Bảng 4.16. Ma trận nhân tố đã xoay (Lần 1) ............................................................48
Bảng 4.17.KMO và Bartlett’s Test (Lần 2) ..............................................................49
Bảng 4.18. Tổng phương sai trích (Lần 2) ................................................................49
Bảng 4.19. Ma trận xoay (Lần 2) ..............................................................................51
Bảng 4.20. Bảng Regression Weights .......................................................................54
Bảng 4.21. Bảng Standardized Regression Weights .................................................56
Bảng 4.22. Bảng hệ số tương quan ...........................................................................58
Bảng 4.23. Kiểm định giá trị phân biệt của các nhân tố ...........................................59
Bảng 4.24. Bảng hệ số tin cậy tổng hợp và phương sai trích....................................60
Bảng 4.25. Bảng các trọng số chưa chuẩn hóa .........................................................62
Bảng 4.26. Bảng các trọng số đã chuẩn hóa .............................................................63
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1. Doanh thu của một số chuỗi cà phê ..........................................................12
Hình 2.2. Mơ hình đề xuất ........................................................................................20
Hình 3.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................21
Hình 4.1. Tỷ lệ giới tính (%) .....................................................................................33
Hình 4.2. Số lần đến qn trong 1 tháng ...................................................................33
Hình 4.3. Mức chi tiêu bình quân 1 lần đến quán .....................................................34
Hình 4.4. Thu nhập trung bình ..................................................................................35
Hình 4.5. Nghề nghiệp ..............................................................................................35
Hình 4.6. Thời gian đến quán ....................................................................................36
Hình 4.7. Kết quả phân tích CFA ..............................................................................53
Hình 4.8. Kết quả phân tích SEM .............................................................................61
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1. Lí do nghiên cứu
Đại bộ phận người Việt có phong cách thưởng thức cà phê rất riêng, họ
không xem cà phê là thức uống nhanh, có tác dụng chống buồn ngủ, mà họ
thưởng thức cà phê như một thứ văn hóa: nhâm nhi và suy tưởng. Thế nhưng,
khi cuộc sống ngày một phát triển, nhu cầu của con người ngày một cao hơn,
kinh doanh các quán cà phê ngày càng được chú trọng và nở rộ, các quán cà
phê được ra đời ngày càng nhiều cùng với sự đa dạng về hình thức và phong
cách.
Có một vài ý kiến cho rằng, thời điểm hiện nay đang là thời điểm hoàng
kim cho việc kinh doanh quán cà phê, đặc biệt là ở các thành phố lớn như
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và một số đô thị loại I đang phát triển như
thành phố Nha Trang. Khách hàng sử dụng dịch vụ cà phê không chỉ là để
thưởng thức cà phê, yếu tố họ mong muốn chính là tận hưởng khơng gian, thư
giãn cùng gia đình và bạn bè. Ngành kinh doanh này chứa lượng khách hàng
tiềm năng rất lớn, mang lại lợi nhuận cao đối với các hình thức kinh doanh
qn cà phê. Rất khó để thống kê được chính xác số lượng các quán cà phê tại
thành phố Nha Trang nói riêng và cả nước nói chung. Hiện nay trên địa bàn
thành phố Nha Trang ước tính có hàng nghìn quán cafe với đầy đủ các thương
hiệu lớn như Highlands, Starbucks, The coffee House, …. Vì rào cản gia nhập
ngành của loại hình kinh doanh này hầu như rất nhỏ, mức độ cạnh tranh lại
cao nên càng tạo ra áp lực lớn đối với các cá nhân hoặc tổ chức đang có mong
muốn sẽ tham gia loại hình kinh doanh này, đặt ra yêu cầu phải có sự am
hiểu, đầu tư về tài chính lẫn kiến thức nhằm thu hút được lượng khách hàng
nếu muốn tồn tại lâu dài và đạt được mục tiêu lợi nhuận.
2
Đối với khách hàng, khi họ đến một cửa hàng cà phê nào đó, mơi
trường dịch vụ ln là khía cạnh đầu tiên của dịch vụ được cảm nhận bởi
khách hàng, và khách hàng có khả năng để hình thành nên ấn tượng về mức
độ dịch vụ mà họ sẽ nhận được. Có một câu nói rằng chúng ta sẽ khơng có cơ
hội thứ hai để thay đổi về ấn tượng ban đầu, và vì lý do này, người ta lập luận
rằng môi trường dịch vụ nên được xem là tiền đề cho nhận thức về chất lượng
dịch vụ.
Kể từ khi thuật ngữ “ không gian dịch vụ ” được đặt ra đầu tiên bởi
Bitner (1992), nhiều nghiên cứu mang tính ổn định đã chứng minh được tác
động của khơng gian dịch vụ đối với các quyết định sau tiêu dùng khác nhau
như sự hài lòng của khách hàng (Johnson và cộng sự, 2004), hình ảnh cửa
hàng (Baker & cộng sự, 1994), ý định hành vi (Harris & Ezeh, 2008), chất
lượng dịch vụ (Hightower & cộng sự, 2002; Reimer & Kuehn, 2005), giá trị
tiền tệ (O’Cass & Grace, 2008) và hiệu quả tài chính (Brüggen & cộng sự,
2009). Bên cạnh đó, các nghiên cứu trước đây cho thấy rằng sự hài lịng của
khách hàng chính là yếu tố quan trọng, giải thích cho lịng trung thành của
khách hàng (Jones & Suh, 2000). Giải thích một cách đơn giản đó là chỉ khi
khách hàng cảm thấy hài lòng với sản phẩm, dịch vụ thì họ mới có xu hướng
sử dụng dịch vụ nhiều và thường xuyên hơn nữa. Hoffman & Turley (2002)
đã khẳng định rằng “có q ít nghiên cứu thực tiễn được tiến hành để điều tra
sự ảnh hưởng của khơng gian dịch vụ, vì điều này liên quan đến trải nghiệm
dịch vụ của khách hàng”.
Vì vậy, nghiên cứu này tập trung vào việc xác định mức độ tác động,
ảnh hưởng của các yếu tố không gian dịch vụ (servicescape) đối với ý định,
hành vi của khách hàng dựa trên cơ sở lý thuyết về hành vi của khách hàng và
các yếu tố thuộc không gian dịch vụ, ứng dụng vào loại hình kinh doanh cà
phê tại Nha Trang.
3
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của nghiên cứu này tập trung vào:
- Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố không gian dịch vụ quán cà phê
đến ý định, hành vi của khách hàng.
- Hiện thực hóa thang đo cho khái niệm không gian dịch vụ
(servicescapce) ứng dụng cho loại hình kinh doanh quán cà phê.
- Đưa ra ý kiến, đóng góp các khuyến nghị cụ thể dựa trên kết quả
nghiên cứu, nhằm nâng cao mức độ đánh giá và u thích của khách hàng đối
với khơng gian dịch vụ quán cà phê.
Câu hỏi nghiên cứu
Để thực hiện trả lời cho các mục tiêu nghiên cứu trên, đề tài đưa ra các
câu hỏi nghiên cứu cụ thể sau:
Câu hỏi số 1: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến không gian dịch vụ quán cà
phê đến ý định, hành vi của khách hàng?
Câu hỏi số 2: Mức độ ảnh hưởng của không gian dịch vụ (servicescapce)
ứng dụng cho loại hình kinh doanh quán cà phê?
Câu hỏi số 3: Những hàm ý không gian dịch vụ (servicescapce) ứng
dụng cho loại hình kinh doanh quán cà phê?
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Chất lượng của không gian dịch vụ ảnh hưởng
đến ý định, hành vi của khách hàng.
Đối tượng khảo sát: Khách hàng sử dụng dịch vụ Highlands Cà phê tại
thành phố Nha Trang.
Phạm vi nghiên cứu: các quán cà phê Highlands hoạt động trên địa bàn
thành phố Nha Trang
Thời gian nghiên cứu: từ tháng 08/2020 đến tháng 10/2020.
4
1.4. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu này được thực hiện thơng qua hai bước:
Nghiên cứu sơ bộ định tính nhằm điều chỉnh thang đo của khái niệm
không gian dịch vụ được thực hiện thông qua tổng thuật các nghiên cứu trước
kết hợp với phương pháp thảo luận nhóm.
Nghiên cứu định lượng c Cronbach's Alpha
N of Items
0.841
4
Item-Total Statistics
MT1
MT2
MT3
MT4
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item Deleted
10.19
2.042
10.11
2.035
10.06
1.793
10.09
1.854
Corrected
Cronbach's
Item-Total
Alpha if
Correlation Item Deleted
0.585
0.837
0.619
0.822
0.760
0.759
0.740
0.769
Nhân tố “Thiết kế”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
0.865
4
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item Deleted
TK1
TK2
TK3
TK4
9.96
10.04
9.96
10.00
Nhân tố “Thiết bị”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
2.014
2.349
2.232
2.120
Corrected
Item-Total
Correlation
0.783
0.627
0.700
0.752
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
0.799
0.862
0.834
0.813
0.567
TB1
TB2
TB3
3
Item-Total Statistics
Scale Mean
Scale
Corrected Item- Cronbach's
if Item
Variance if
Total
Alpha if Item
Deleted
Item Deleted
Correlation
Deleted
5.98
1.070
0.455
0.342
6.00
1.172
0.458
0.359
6.68
1.179
0.247
0.685
Chạy lại nhân tố “Thiết bị”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
0.685
N of Items
2
Item-Total Statistics
TB1
TB2
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item Deleted
3.33
0.350
3.35
0.425
Corrected
Cronbach's
Item-Total
Alpha if
Correlation Item Deleted
0.523
0.0
0.523
0.0
Nhân tố “Chất lượng phục vụ”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
0.823
N of Items
5
Item-Total Statistics
CLPV1
CLPV2
CLPV3
CLPV4
CLPV5
Scale Mean
Scale
if Item
Variance if
Deleted
Item Deleted
14.77
5.139
14.91
5.555
14.72
4.546
14.80
4.388
14.73
4.382
Corrected
Cronbach's
Item-Total
Alpha if
Correlation Item Deleted
0.573
0.801
0.493
0.821
0.642
0.781
0.706
0.761
0.685
0.768
Nhân tố “Dịch vụ tổng thể”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
0.843
N of Items
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
DVTT1
DVTT2
DVTT3
DVTT4
10.70
10.73
10.72
10.82
Scale
Corrected
Cronbach's
Variance if
Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Correlation
Deleted
2.279
0.727
0.779
2.313
0.711
0.786
2.220
0.681
0.800
2.584
0.597
0.834
Nhân tố “Ý định hành vi”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
0.862
N of Items
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
YDHV1
YDHV2
YDHV3
YDHV4
11.52
11.49
11.52
11.48
Scale
Corrected
Cronbach's
Variance if
Item-Total Alpha if Item
Item Deleted Correlation
Deleted
3.543
0.748
0.808
3.371
0.782
0.793
3.949
0.636
0.853
3.771
0.676
0.838
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
Df
Sig.
0.824
4,192.157
351
0.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Factor
Total
% of
Variance
Cumulative %
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
1
6.452
23.895
23.895
6.079
22.515
22.515
2.952
2
3.463
12.824
36.719
3.067
11.359
33.874
3.045
3
2.487
9.213
45.932
2.084
7.720
41.594
2.979
4
2.213
8.196
54.128
1.818
6.733
48.327
4.511
5
1.290
4.776
58.905
0.917
3.396
51.723
4.617
6
1.198
4.437
63.342
0.811
3.004
54.726
2.841
7
1.126
4.172
67.514
0.740
2.740
57.467
2.974
8
1.024
3.794
71.307
0.652
2.417
59.883
2.567
9
0.700
2.594
73.901
10
0.663
2.456
76.357
11
0.639
2.368
78.725
12
0.554
2.053
80.778
13
0.518
1.919
82.696
14
0.505
1.869
84.566
15
0.483
1.789
86.355
16
0.440
1.630
87.985
17
0.425
1.573
89.559
18
0.405
1.500
91.058
19
0.383
1.418
92.476
20
0.342
1.268
93.744
21
0.337
1.249
94.993
22
0.302
1.119
96.112
23
0.274
1.014
97.126
24
0.242
0.895
98.021
25
0.202
0.749
98.770
26
0.187
0.693
99.463
27
0.145
0.537
100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to
obtain a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
YDHV2
YDHV1
YDHV4
YDHV3
CLPV4
CLPV5
CLPV3
CLPV1
CLPV2
DVTT1
DVTT2
DVTT3
DVTT4
MT4
MT3
MT2
MT1
TK1
TK4
TK3
TK2
KG1
KG2
VS1
VS2
TB1
TB2
1
0.881
0.845
0.722
0.672
2
0.826
0.760
0.717
0.648
0.520
3
4
5
6
7
8
0.337
0.842
0.762
0.755
0.684
0.903
0.881
0.608
0.544
0.894
0.881
0.634
0.574
0.829
0.700
0.818
0.671
0.803
0.611
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Mơ hình sau khi chạy EFA lần thứ 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
df
Sig.
0.820
4.009.083
325
0.000
Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Loadings
Initial Eigenvalues
Factor
Total
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
6.412
3.222
2.323
2.202
1.278
1.177
1.126
1.006
0.699
0.658
0.584
0.531
0.515
0.493
0.461
0.434
0.424
0.404
0.346
0.341
0.305
0.276
0.246
0.203
0.188
0.145
% of
Variance
24.661
12.392
8.934
8.470
4.916
4.527
4.332
3.868
2.688
2.529
2.244
2.044
1.980
1.898
1.772
1.668
1.632
1.555
1.332
1.311
1.174
1.063
0.946
0.779
0.724
0.558
Cumulative
%
24.661
37.054
45.988
54.459
59.375
63.902
68.234
72.102
74.790
77.319
79.564
81.607
83.587
85.485
87.257
88.925
90.557
92.113
93.445
94.756
95.930
96.994
97.939
98.718
99.442
100.000
Total
6.043
2.848
1.912
1.817
0.915
0.800
0.748
0.637
% of
Variance
23.243
10.956
7.354
6.989
3.520
3.077
2.878
2.449
Cumulative
%
23.243
34.199
41.553
48.542
52.062
55.139
58.017
60.465
Rotation
Sums of
Squared
Loading
sa
Total
2.941
4.521
4.630
2.797
2.774
2.851
3.015
2.575
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain
a total variance.
Pattern Matrixa
Factor
1
YDHV2
0.886
YDHV1
0.845
YDHV4
0.720
YDHV3
0.677
2
MT4
0.903
MT3
0.879
MT2
0.612
MT1
0.547
3
TK1
0.895
TK4
0.875
TK3
0.641
TK2
0.577
4
DVTT1
0.830
DVTT2
0.772
DVTT3
0.757
DVTT4
0.673
5
CLPV4
0.840
CLPV5
0.793
CLPV3
0.674
CLPV1
0.635
6
KG1
0.809
KG2
0.716
7
VS1
0.835
VS2
0.645
8
TB1
0.862
TB2
0.567
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA
Kiểm tra Giá trị hội tụ
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
VS
KG
MT
TK
TB
YDHV2
YDHV1
YDHV4
YDHV3
TK1
TK4
TK3
TK2
MT4
MT3
MT2
MT1
DVTT1
DVTT2
DVTT3
DVTT4
CLPV4
CLPV5
CLPV3
CLPV1
KG1
KG2
TB1
TB2
VS1
VS2
<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<---
KGDV
KGDV
KGDV
KGDV
KGDV
YDHV
YDHV
YDHV
YDHV
TK
TK
TK
TK
MT
MT
MT
MT
DVTT
DVTT
DVTT
DVTT
CLPV
CLPV
CLPV
CLPV
KG
KG
TB
TB
VS
VS
1.000
1.019
1.101
1.409
0.971
1.000
0.906
0.739
0.663
1.000
0.890
0.804
0.681
1.000
1.095
0.766
0.760
1.000
1.005
0.992
0.733
1.000
1.037
0.862
0.646
1.000
.913
1.000
0.829
1.000
0.844
S.E.
C.R.
P
0.148
0.139
0.168
0.151
6.864
7.952
8.371
6.444
***
***
***
***
0.050
0.051
0.050
18.266
14.478
13.142
***
***
***
0.048
0.049
0.051
18.430
16.561
13.283
***
***
***
0.061
0.061
0.063
18.049
12.636
12.076
***
***
***
0.068
0.073
0.064
14.885
13.635
11.533
***
***
***
0.075
0.071
0.060
13.833
12.064
10.703
***
***
***
0.104
8.767
***
0.113
7.345
***
0.096
8.790
***
Label
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
VS
KG
MT
TK
TB
YDHV2
YDHV1
YDHV4
YDHV3
TK1
TK4
TK3
TK2
MT4
MT3
MT2
MT1
DVTT1
DVTT2
DVTT3
DVTT4
CLPV4
CLPV5
CLPV3
CLPV1
KG1
KG2
TB1
TB2
VS1
VS2
<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<--<---
KGDV
KGDV
KGDV
KGDV
KGDV
YDHV
YDHV
YDHV
YDHV
TK
TK
TK
TK
MT
MT
MT
MT
DVTT
DVTT
DVTT
DVTT
CLPV
CLPV
CLPV
CLPV
KG
KG
TB
TB
VS
VS
Estimate
0.661
0.641
0.760
0.837
0.622
0.898
0.846
0.709
0.661
0.888
0.826
0.769
0.660
0.836
0.890
0.659
0.636
0.813
0.823
0.747
0.643
0.803
0.815
0.691
0.618
0.805
0.741
0.757
0.691
0.806
0.725
Kiểm tra tính đơn nguyên
Correlations: (Group number 1 - Default model)
CLPV
DVTT
YDHV
DVTT
YDHV
YDHV
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
<-->
Estimate
0.291
0.199
0.186
0.202
0.169
0.264
KGDV
KGDV
KGDV
CLPV
CLPV
DVTT
Kiểm tra giá trị phân biệt
Correlations: (Group
number 1 - Default model)
N=326
r2
SE
CR
SE=SQRT((1
Estimate
-r2)/(n-2))
CR=(1-r)/SE
p_value
TDIST(|C
R|,n-2,2)
CLPV<-->KGDV
0.291 0.084681 0.053151281 13.33928346
0.00000
DVTT<-->KGDV
0.199 0.039601 0.054444416 14.71225256
0.00000
YDHV<-->KGDV
0.186 0.034596 0.054586097 14.91222209
0.00000
DVTT<-->CLPV
0.202 0.040804 0.054410307 14.66633893
0.00000
YDHV<-->CLPV
0.169 0.028561 0.054756447 15.17629505
0.00000
YDHV<-->DVTT
0.264 0.069696 0.053584593 13.73529133
0.00000
Độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích
YDHV
CLPV
KGDV
DVTT
CR
AVE
MSV
ASV
0.863
0.824
0.833
0.844
0.615
0.542
0.503
0.577
0.070
0.085
0.085
0.070
0.044
0.051
0.053
0.050
YDHV
0.784
0.169
0.186
0.264
CLPV KGDV DVTT
0.736
0.291
0.202
0.709
0.199
0.760
MƠ HÌNH CẤU TRÚC TÚN TÍNH SEM